
TÍNH VÀ CH N MÁY S YỌ Ấ
B t li tâm l n cu i có đ m W = 40%, kích th c nh (l t rây Nộ ầ ố ộ ẩ ướ ỏ ọ o 52). Là
s n ph m không b n nhi t, nhi t đ cao tinh b t d b h hoá, dextrin hoá. Đả ẩ ề ệ ở ệ ộ ộ ễ ị ồ ể
gi m th i gian tinh b t ti p xúc v i nhi t đ cao, ng i ta chia quá trình s y làmả ờ ộ ế ớ ệ ộ ườ ấ
2 giai đo n.ạ
+ Giai đo n 1: h đ m t 40%ạ ạ ộ ẩ ừ →26%
+ Giai đo n 2: h đ m t 26%ạ ạ ộ ẩ ừ →12% (đ m b o qu n)ộ ẩ ả ả
S y theo ph ng th c xuôi chi u b ng thi t b thùng quay.ấ ươ ứ ề ằ ế ị
Ch t t i nhi t là không khí đ c đ t nóng trong calorife.ấ ả ệ ượ ố
1. S y l n 1:ấ ầ
1.1 Cân b ng v t li u:ằ ậ ệ
1.1.1. Ph ng trình cân b ng v t li u chung:ươ ằ ậ ệ
G1 = G2 + W ,( kg / h) [2 – tr 165]
Trong đó:
+ G1,G2 : Kh i l ng c a nguyên li u tr c và sau khi s y, ( kg / h) ố ượ ủ ệ ướ ấ
+ W: L ng m bay h i trong quá trình s y, ( kg / h)ượ ẩ ơ ấ
1.1.2. L ng m bay h i trong 1 h:ượ ẩ ơ
W = G1
2
21
100 W
WW
−
−
×
, ( kg / h) [2 – tr 165]
+ G1: L ng nguyên li u đ a vào máy s y, Gượ ệ ư ấ 1 = 2442,98 ( kg / h)
+ W1: Đ m nguyên li u tr c khi s y, Wộ ẩ ệ ướ ấ 1 = 40%
+ W2: Đ m nguyên li u sau khi s y, Wộ ẩ ệ ấ 2 = 26%
⇒ W = 2442,98
26100
2640
−
−
×
= 462,18 ( kg / h)
1.1.3. L ng tinh b t ra kh i máy s y l n 1:ượ ộ ỏ ấ ầ
G2 = G1 - W = 2442,98 – 462,18 = 1980,8 ( kg / h)

1.1.4. L ng không khí khô c n thi t đ làm bôc h i 1 kg m (l ngượ ầ ế ể ơ ẩ ượ
không khí tiêu hao riêng):
l1 =
02
1
xx −
, kg kkk/kg m bay h i [2 tr 166]ẩ ơ
Trong đó:
+ x0, x2 : Hàm m c a không khí tr c và sau khi s y, kg m/kg kkkẩ ủ ướ ấ ẩ
Không khí ban đ u có các tham s : tầ ố 0 = 250C; ϕ = 80%
Qua đ th I-x [4 - ph l c], ta xác đ nh đ c các thông s còn l i:ồ ị ụ ụ ị ượ ố ạ
x0 = 0,016 kg m /kg kkkẩ
I0 = 14,5 kcal/kg kkk
Nhi t đ tác nhân s y 80ệ ộ ấ 0C và nhi t đ cu i c a s n ph m là 40ệ ộ ố ủ ả ẩ 0C, ta xác
đ nh đ c đ th quá trình s y lí thuy t v i các thông s sau:ị ượ ồ ị ấ ế ớ ố
t0(0C) x(kg/kgkkk) ϕ(%) I(kcal/kgkkk)
A 25 0,016 80 14,5
B 80 0,016 6 29,5
C 40 0,032 70 29,5
• L ng không khí c n thi t đ làm b c h i 1 kg m:ượ ầ ế ể ố ơ ẩ
l1 =
02
1
xx −
=
016,0032,0
1
−
= 62.50 kg/kg m [2 – tr 166]ẩ
• L ng không khí c n thi t trong quá trình s y:ượ ầ ế ấ
L1 = l1.W = 62,50 x 462,18 = 28886,25 ( kg / h) [2 – tr 166]
1.2 Tính thi t b :ế ị
1.2.1 C ng đ bay h i m:ườ ộ ơ ẩ
A = 20÷30 kg/m3.h
T l ng m bay h i, ch n A = 30 kg/mừ ượ ẩ ơ ọ 3.h
1.2.2 Th tích thi t b :ể ế ị
Vt =
A
W
=
30
18,462
= 15,40 m3 [5,T2 – tr 121]

+ W : L ng m bay h i, kg/hượ ẩ ơ
+ A : C ng đ bay h i m, kg/mườ ộ ơ ẩ 3.h
• Kích th c thi t b :ướ ế ị
+ Ch n đ ng kính thùng: Dọ ườ t = 1,6 m [2 – tr 205]
+ Chi u dài thùng: Lềt =
F
Vt
=
2
.
.4
t
t
D
V
π
, m [5,T2 – tr 121]
⇒ Lt =
2
6,1.14,3
40,154×
= 7,66 m
T s Lỉ ố t/Dt =
6,1
66,7
= 4,7
Th ng t s gi a chi u dài và đ ng kính c a thùng Lườ ỉ ố ữ ề ườ ủ t/Dt = 3,5÷7 [5,T2 –
tr 121]
V y kích th c đã ch n là h p lí.ậ ướ ọ ợ
1.2.3 S vòng quay c a thùng:ố ủ
n =
ατ
tgD
Lkm
t..
..
, vòng /phút [5,T2 – tr 122]
Trong đó :
+ α : Góc nghiêng c a thùng quay, đ . Th ng góc nghiêng c a thùng dàiủ ộ ườ ủ
là 2,5÷30, còn thùng ng n đ n 6ắ ế 0, ch n ọα = 30 ⇒ tgα = 0,0524
+ m : H sô ph thu c vào c u t o cánh trong thùng, m = 0,5ệ ụ ộ ấ ạ
+ k : H s ph thu c vào chi u chuy n đ ng c a khí, k = 1,2ệ ố ụ ộ ề ể ộ ủ
+ τ : Th i gian l u l i c a v t li u trong thùng quay, phútờ ư ạ ủ ậ ệ
τ =
[ ]
)(200.
).(..120
21
21
WWA
WW
+−
−
ρβ
, phút [5,T2 – tr 123]
Trong đó:
+ ρ : Kh i l ng riêng x p trung bình c a v t li u trong thùng quay, ố ượ ố ủ ậ ệ
v i ớρ = 1129 kg/m3
+ W1,W2 : Đ m đ u và cu i c a v t li u, tính b ng % kh i l ng chungộ ẩ ầ ố ủ ậ ệ ằ ố ượ
+ β : H s ch a đ y, ệ ố ứ ầ β = 0,1

+ A : C ng đ bay h i m, A = 30 kg/mườ ộ ơ ẩ 3.h
⇒ τ =
[ ]
)2640(200.30
)2640.(1129.1,0.120
+−
−
= 47,18 phút
Do v y : n = ậ
0524,06,118,47
66,72,15,0
××
××
= 1,16 vòng /phút
1.2.4 Công su t c n thi t đ quay thùng:ấ ầ ế ể
N = 0,13.10-2.Dt3.Lt.a.n.ρ , kw [5,T2 – tr 123]
Trong đó:
+ n : S vòng quay c a thùng, vòng /phútố ủ
+ a : H s ph thu c vào d ng cánh, a = 0,038ệ ố ụ ộ ạ
+ ρ : Kh i l ng riêng x p trung bình, ố ượ ố ρ = 1129 kg/m3
+ Dt,Lt : Đ ng kính và chi u dài c a thùng, mườ ề ủ
⇒ N = 0,13.10-2 x 1,63 x 7,66 x 0,038 x 1,16 x 1129 = 2,02 kw
1.3 Cân b ng nhi t l ng:ằ ệ ượ
1.3.1 Th tích không khí qua máy s yể ấ :
Vk = vk.L1 , m3/h
+ vk : Th tích riêng trung bình c a không khí s yể ủ ấ
vk =
p
k
p
TR
ϕ
−
.
, m3/kgkkk
- Rk : H ng s khí c a không khí, Rằ ố ủ k = 287 j/kg
- T : Nhi t đ khí s y, T = 273+80 = 353ệ ộ ấ 0K
- P = 745 mmHg
- ϕp : Áp su t riêng ph n c a h i n c, ấ ầ ủ ơ ướ ϕp = 27 mmHg
⇒ vk =
( )
3,13327745
353287
×−
×
=1,05 m3/kgkkk
⇒ Vk = 1,05 x 28886,25 = 30330,56 m3/h
1.3.2 V n t c s y l ý thuy t :ậ ố ấ ế
vlt =
( )
3600.1.
β
−
t
k
V
V
, m/s

+ Vt : Th tích thùng, v i Vể ớ t = 15,40 m3
+ β : H s ch a đ y, ệ ố ứ ầ β = 0,1
⇒ vlt =
( )
3600.1,0140,15
56,30330
−×
= 0,60 m/s
1.3.3 Tính t n th t nhi t:1ổ ấ ệ
1.3.3.1 Nhi t c n đ đ t nóng v t li u: (theo 1 kg m bay h i)ệ ầ ể ố ậ ệ ẩ ơ
qvl =
( )
W
ttCG 12
.. −
, kj/kg [2 – tr 167]
+ C : Nhi t dung riêng c a tinh b t, C = 1,4 kj/kg. đệ ủ ộ ộ
+ t1 : Nhi t đ tinh b t tr c khi s y, tệ ộ ộ ướ ấ 1 = 250C
+ t2 : Nhi t đ tinh b t ra kh i máy s y. Th ng tệ ộ ộ ỏ ấ ườ 2 nh h n tác nhân s yỏ ơ ấ
là 40C, t2 = 40-4 = 360C
⇒ qvl =
( )
18,462
25364,198,2442 −××
= 81,40 kj/kg
1.3.3.2 Nhi t t n th t ra môi tr ng xung quanh: (tính theo 1kg m bay h i) ệ ổ ấ ườ ẩ ơ
qxq =
s
tb
W
tFk ∆..
, kj/kg
+ k : H s truy n nhi t c a thi t b , gi thi t k = 1,25 w/mệ ố ề ệ ủ ế ị ả ế 2. độ
+ F : Di n tích xung quanh c a thùng s y ệ ủ ấ
F = π.D.L = 3,14 x 1,6 x 7,66 = 38,48 m2
+
tb
t∆
: Hi u s nhi t đ trung bình (s y cùng chi u)ệ ố ệ ộ ấ ề
2
1
21
lg.3,2 t
t
tt
ttb
∆
∆
∆−∆
=∆
∆t1 = 80-25 = 550C
∆t2 = 40-25 = 150C
⇒
15
55
lg.3,2
1555 −
=∆ tb
t
= 30,820C

