
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH AN GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________ _________________________
Số: 53/2010/QĐ-UBND Long Xuyên, ngày 08 tháng 11 năm 2010
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ sung biểu mức thu một phần viện phí
ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh
⎯⎯⎯⎯⎯⎯
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 95-CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ về
việc thu một phần viện phí và Nghị định số 33/CP ngày 23 tháng 5 năm 1995 của
Chính phủ sửa đổi khoản 1 Điều 6 Nghị định số 95-CP ngày 27 tháng 8 năm 1994
của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày
26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh
và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của
liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính
phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung biểu mức thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết
định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh
An Giang về việc ban hành mức thu một phần viện phí của một số dịch vụ y tế tại
các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc hệ thống y tế nhà nước trong tỉnh theo Phụ lục 1
và Phụ lục 2 đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám
đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố, Thủ
trưởng các Sở, ban ngành liên quan và Thủ trưởng các cơ sở khám, chữa bệnh
thuộc hệ thống y tế nhà nước trong tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH
- Bộ Tài chính, Bộ Y tế (b/c);
- Website Chính phủ,
- Cục Kiểm tra VB QPPL (Bộ Tư pháp); (đã ký)
- TT. TU, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Các Sở: Y tế, Tài chính, Lao động TBXH, BHXH tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã và thành phố;
- Các bệnh viện cấp tỉnh và cấp huyện;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, P. TH, VHXH, TT Công báo tỉnh. Vương Bình Thạnh

1
PHỤ LỤC 1
Bổ sung mức thu một phần viện phí
(kèm theo Quyết định số 53/2010/QĐ-UBND
ngày 08/11/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
PHẦN 1
Số
TT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Mức thu
(đồng)
C1 CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
1 Chấm Nitơ, AT 10.000
2 Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư 130.000
3 Bạch biến 65.000
4 Đốt mắt cá chân nhỏ 70.000
5 Lột nhẹ da mặt 300.000
6 Móng quặp 80.000
7 Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ 50.000
8 Sinh thiết thận 45.000
9 Sinh thiết thận dưới siêu âm 200.000
10 Sinh thiết vú 100.000
11 Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim,
kim sinh thiết cơ tim) 1.200.000
12 Soi khớp có sinh thiết 320.000
13 Soi màng phổi 180.000
14 Soi ruột non +/- sinh thiết 320.000
15 Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt Polyp 400.000
16 Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu 320.000
17 Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng 450.000
18 Nong thực quản qua nội soi (tùy theo loại dụng cụ nong) 2.000.000
19 Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) 800.000
20 Nội soi buồng tử cung để sinh thiết 170.000
21 Nội soi ống mật chủ 110.000
22 Nội soi niệu quản 110.000
23 Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) 700.000
24 Nội soi lồng ngực 700.000
25 Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) 700.000
26 Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật 1.500.000
27 Đo áp lực đồ bàng quang 100.000
28 Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo 100.000
29 Điện cơ tầng sinh môn 100.000
30 Niệu dòng đồ 35.000
31 Mở rộng miệng lỗ sáo 45.000
32 Chọc hút nang gan qua siêu âm 80.000
33 Chọc hút nang thận qua siêu âm 100.000
34 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 300.000
35 Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả sonde JJ) 1.500.000
36 Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hóa học) 800.000

2
Số
TT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Mức thu
(đồng)
37 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín 500.000
38 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa 650.000
39 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống
quả lọc và Albumin Human 20%-500ml) 2.000.000
40 Đặt catheter động mạch quay 450.000
41 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục 600.000
42 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục 500.000
43 Điều trị hạ Kali/Canxi máu 180.000
44 Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu 650.000
45 Sử dụng Antidote trong điều trị ngộ độc cấp 200.000
46 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp 650.000
47 Giải độc nhiễm độc cấp ma túy 550.000
48 Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da 180.000
49 Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế
HEMOSOL) 1.800.000
50 Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ
dây dẫn và huyết tương đông lạnh) 1.200.000
51 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner 1.000.000
52 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 120.000
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
1 Giao thoa 10.000
2 Bàn kéo 20.000
3 Bồn xoáy 10.000
4 Tập do cứng khớp 12.000
5 Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu 15.000
6 Chẩn đoán điện 10.000
7 Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC 20.000
8 Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC 10.000
9 Tập với hệ thống ròng rọc 5.000
10 Thủy trị liệu (cả thuốc) 50.000
11 Vật lý trị liệu hô hấp 10.000
12 Vật lý trị liệu chỉnh hình 10.000
13 Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ 10.000
14 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 10.000
15 Điện vi dòng giảm đau 10.000
16 Xoa bóp bằng máy 10.000
17 Bó êm cẳng tay 7.000
18 Bó êm cẳng chân 8.000
19 Bó êm đùi 12.000
20 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 20.000
21 Xoa bóp áp lực hơi 10.000
22 Điện từ trường cao áp 10.000
23 Song xung kích điều trị 30.000
24 Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp 450.000
25 Nẹp chỉnh hình trên gối 900.000
26 Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng 900.000
27 Giày chỉnh hình 450.000
C2 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

3
Số
TT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Mức thu
(đồng)
C2.1 NGOẠI KHOA
1 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 150.000
2 Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng 120.000
3 Đặt lradium (lần) 450.000
4 Phẫu thuật tim loại Blalock 4.500.000
5 Phẫu thuật cắt động mạch 4.500.000
6 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch 4.500.000
7 Phẫu thuật nong van động mạch chủ 4.500.000
8 Phẫu thuật cắt màng tim rộng 5.000.000
9 Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) 6.000.000
10 Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim...) chưa bao
gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo 7.000.000
11 Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van
động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) 7.000.000
12 Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) chưa bao gồm máy tim phổi 7.000.000
13 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) 7.000.000
14 Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) chưa bao
gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi 6.000.000
15 Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm
bộ máy tim phổi) 6.000.000
16 Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và
kim sinh thiết cơ tim) 1.200.000
17 Nong van hai lá/nong van động mạch phổi/nong van động mạch chủ (chưa bao
gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van) 1.800.000
18 Bịt thông liên nhĩ/thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao
gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) 1.800.000
19 Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm
dò và điều trị RF) 1.800.000
20 Cấy/đặt máy tạo nhiệt/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo
nhịp tim, máy phá rung) 1.000.000
21 Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch 1.800.000
22 Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guidewire can thiệp, Micro
catheter, Guiding catheter và Matrix Coils) 1.800.000
23 Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guidewire can thiệp, Micro
catheter, Guiding catheter) 1.800.000
24 Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter,
Micro catheter dùng quả bóng/ballon) 1.800.000
25 Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz 2.000.000
26 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò
điện sinh lý tim) 1.500.000
27 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên 3.000.000
28 Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường 3.500.000
29 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ 3.500.000
30 Phẫu thuật vi phẫu u não thất 3.500.000
31 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa 4.500.000
32 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não 4.000.000
33 Phẫu thuật nội soi não/tủy sống 3.000.000
34 Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính 5.000.000
35 Mở thông dạ dày qua nội soi 2.500.000

4
Số
TT CÁC LOẠI DỊCH VỤ Mức thu
(đồng)
36 Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi 1.500.000
37 Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm 3.500.000
38 Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu qua nội soi tá tràng 2.000.000
39 Nong đường mật qua nội soi tá tràng 2.000.000
40 Lấy sỏi - giun đường mật qua nội soi tá tràng 3.000.000
41 Phẫu thuật trĩ tắc mạch 35.000
42 Đặt stent đường mật/tụy (chưa bao gồm stent) 1.200.000
43 Đốt sóng cao tầng đều trị ung thư gan (1 lần, tính cho 02 lần đầu tiên) 1.000.000
44 Đốt sóng cao tầng điều trị ung thư gan (1 lần, tính cho những lần tiếp theo) 700.000
45 Thắt vỡ gin tĩnh mạch thực quản 125.000
46 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản 3.500.000
47 Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày 3.500.000
48 Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng 3.500.000
49 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) 2.500.000
50 Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) 3.000.000
51 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày 2.000.000
52 Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu trong máy) 2.000.000
53 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ 2.000.000
54 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng 2.500.000
55 Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu trong máy cắt nối) 2.500.000
56 Phẫu thuật nội soi cắt lách 3.000.000
57 Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy
cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) 3.000.000
58 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật 2.000.000
59 Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP 2.000.000
60 Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt
gan siêu âm) 3.500.000
61 Phẫu thuật nội soi cắt gan 2.500.000
62 Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác 2.000.000
63 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì 2.000.000
64 Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc 3.000.000
65 Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận 2.000.000
66 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang 2.000.000
67 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi 2.000.000
68 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) 1.500.000
69 Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt 3.000.000
70 Đo các chỉ số niệu động học 2.000.000
71 Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu 4.000.000
72 Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo
quản/đốt sống nhân tạo) 3.000.000
73 Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) 3.000.000
74 Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) 15.000.000
75 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 3.000.000
76 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 2.500.000
77 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 3.000.000
78 Phẫu thuật tạo hình khớp háng 2.000.000