S T TR EM
GV: TR N TH H NG VÂN
M c tu:
Trình bày đ c đ c đi m đi u nhi t tr em, ượ
đ nh nghĩa, c ch b nh sinh và vai trò c a s t, ơ ế
pn lo i s t
N m v ng các ph ng pháp đo thân nhi t ươ
Trình bày đ c c căn ngun y s t th ng ượ ườ
g p và các tai bi n do s t tr em ế
X lý đúng c tr ng h p s t tr em và ườ
h ng d n đ c ch x s t tr em t i c ng ướ ượ
đ ng
1. Đ I C NG V S T ƯƠ
1.1. Đ nh nghĩa:
S t là s tăng thân nhi t quá gi i h n bình
th ng c a m i cá th .ườ
M t b nh nhân b s t khi có thân nhi t :
- Đo tr c tràng ≥ 37,8oC (100o F)
- Đo mi ng ≥ 37,5oC (99,5o F)
- Đo nách ≥ 37,2oC (99o F)
- Đo tai ≥ 37,2oC (99o F)
Thân nhi t ng i bình th ng (đo ườ ườ mi ng
trong đi u ki n chu n) là 36,8 ± 0,7oC (36,1 –
37,5 oC)
1. Đ I C NG V S T( ti p) ƯƠ ế
Thay đ i thân nhi t ng i bình th ng: ườ ườ
-Th p nh t : 4h sáng
-Cao nh t : 18h
-Tăng khi ăn, ho t đ ng th l c, tâm lý,
chu kỳ kinh.
-S chênh lêch thân nhi t : 0,6 oC
1. Đ I C NG V S T( ti p) ƯƠ ế
M c đ s t: d a vào thân nhi t đo t i h u
môn
S t nh : 38 - 39 oC
S t v a: 39 - 40 oC
S t cao: 40 - 41,1oC
S t k ch phát: > 41,1 oC