313
SPECT NÃO VI 99mTc - Pertechnetate
I. NGUYÊN LÝ
Bình thường hàng rào máu - não (Blood Brain Barrier - BBB) không cho
Tc99m04- t máu o khoang ngoài tế bào ca t chc o, khi hàng rào u
não b tn thương do mt s nguyên nhân nào đó (viêm não, u não, áp xe não,
chn thương o ...), Tc99m04- s thâm nhp được qua thành mch xut hin
trong khoang ngoài tế o t chc não, to thành vùng có hot độ phóng x cao
"đim nóng" so vi t chc o xung quanh phát hin được qua ghi hình
phóng x.
II. CH ĐỊNH
- U não nguyên phát hoc th phát.
- Viêm não, viêm màng não.
- Bnh lý mch máu o: AVM, Cavernom, tn thương gim tưới u
não...
- Tn thương khu trú khác ni s.
III. CHNG CH ĐỊNH
- Người bnh mn cm vi thành phn ca thuc phóng x.
- Người bnh có thai hoc đang cho con bú.
IV. CHUN B
1. Người thc hin
- Bác s chuyên khoa Y hc ht nhân
- Điu dưỡng Y hc ht nhân
- Cán b a dược phóng x
- K thut viên Y hc ht nhân
2. Phương tin, thuc phóng x
- Máy ghi đo: máy Gammar Camera, SPECT, máy chun liu thuc phóng
x (dose calibrator), máy đo rà phóng x.
- Thuc phóng x: Tc-99m-Pertechnetate chiết t Generator Mo99-Tc99m.
Liu dùng: liu tr em: 3-12 mCi (0,3 mCi/kg);. Tiêm tĩnh mch.
- Thuc an thn nếu người bnh không hp tác: Midazolam, seduxen ...
3. Dng c, vt tư tiêu hao
- Bơm tiêm 1ml, 3ml,5ml,10ml.
- Kim ly thuc, kim tiêm, kim lun, dây ni.
314
- Bông, cn, băng dính.
- Khu trang, găng tay, trang phc y tế.
- Áo chì, kính chì, liu kếnhân.
4. Chun b người bnh
- Ph biến cho người bnh c u cu ca quy trình k thut để hp tác
trong quá trình xét nghim.
- Nếu người bnh không hp tác, cn phi an thn bng thuc an thn
(Midazolam, Donatal, seduxen, ).
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
- Tư thế người bnh: nm nga.
- Tiêm tĩnh mch liu DCPX đã chun b.
- S dng collimator độ phân gii cao, năng lượng thp (LEHR), ca s
năng lượng 20%, matrix 128 x 128.
- Thi đim ghi đo: 30 phút sau khi tiêm thuc.
- Tư thế ghi đo: ghi hình ct lp SPECT: góc quay 360°, 64 bước, 20 giây/
bước.
VI. ĐÁNH GIÁ KT QU
1. Hình nh bình thường
Người nh thường trên hình ghi mt nn "lnh": c bán cu đại o
hin ra cân đối và hu như không có hot độ phóng x.
2. Hình nh bnh lý
- U màng o thường tp trung hot độ phóng x cao -"đim nóng",
đồng đều, hình tròn, vùng vòm hoc mt nn ca não.
- U não nguyên phát: thường 1 tn thương, tăng hp thu thuc phóng x.
- U o th phát: thường mt hoc nhiu tp trung hot độ phóng x
cao - "đim nóng", phân b không đồng đều, đường vin không đều, không rõ, li
lõm do khi u phát trin sâu o mô o, trong khi u có ng hoi t khuyết
phóng x.
- Áp xe o: hình nh tn thương tăng hp thu thuc phóng x hình vòng
nhn, khuyết hoc gim hot tính vùng trung tâm.
- Viêm o, màng o: hình nh tăng hp thu thuc phóng x lan to, ranh
gii không rõ ràng.
VII. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
- Tiêm chch ven, hot độ phóng x máu thp. X trí: tiến hành m li k
thut vào ngày khác.
315
- Người bnh phn ng quá mn vi thuc phóng x. Tùy mc độ:
+ D ng: Dùng thuc chng d ng dòng kháng histamin : deslotadine
(clarytin, aerius dng viên hoc siro), phenergan siro Có th ng corticoid
(medrol viên hay solumedrone tiêm tĩnh mch)