322
SPECT NÃO VI 99mTc - HMPAO
I. NGUYÊN LÝ
- Bình thường Tc-99m gn vi HMPAO (d,l-hexamethylpropyleneamine
oxime hay Ceretec) cht ưa m vượt qua được hàng o máu o và gn kết
vi các phân t m có trong mao mch nhu o. Được bt gi o c tế
bào thn kinh và lưu gi n định khong 8 gi.
- Khi ng o máu não b tn thương hoc vùng não b tn thương không
được cp máu hoc cp máu kém thì nng độ Tc99m - HMPAO thp th hin
là vùng gim hoc khuyết hot độ phóng x “vùng lnh” trên ghi hình phóng x.
II. CH ĐỊNH
- Đánh giá các tai biến mch máu não như: xut huyết, nhi máu,
- Đánh giá tình trng thiếu máu não, v trí tiên lượng trong thiếu u
não.
- Đánh giác ri lon tâm-thn kinh như: Alzheimer, mt trí nh, thay đổi
hành vi, sa sút trí tu, tâm thn phân lit.
- Đánh giác cơn động kinh (cơn toàn b cơn cc b).
- Đánh giá tn thương trong các bnh viêm não vius, viêm mch máu, bnh
não do HIV...
- Đánh giá tình trng tưới máu não trong chn thương não để cung cp
thông tin tiên lượng.
- Đánh giá chết não.
- c định định v các khi u não tái phát, đặc bit vi k thut ghi hình
2 đồng v 99mTc-HMPAO và 201Tl có th đánh giá khi u đang tiến trin (tumor
viability study).
III. CHNG CH ĐỊNH
- Ph n có thai hoc đang cho con bú.
- Người bnh mn cm vi thành phn ca thuc phóng x.
IV. CHUN B
1. Người thc hin
- Bác s chuyên khoa Y hc ht nhân
- Điu dưỡng Y hc ht nhân
- Cán b hóa dược phóng x
- K thut viên Y hc ht nhân
2. Phương tin, thuc phóng x
323
- Máy ghi đo: máy SPECT, máy chun liu thuc phóng x (dose
calibrator), máy đo rà phóng x.
- Thuc phóng x:
Hp cht đánh du: HMPAO (hexamethylpropyleneamine oxime), 1kit.
Đồng v phóng x: 99mTc - Liu dùng vi tr em 2-12 mCi (0,285
mCi/kg). Tiêm tĩnh mch.
3. Dng c, vt tư tiêu hao
- Bơm tiêm 1ml, 3ml, 5ml, 10ml.
- Kim ly thuc, kim tiêm, kim lun, dây ni.
- Bông, cn, băng dính.
- Khu trang, găng tay, trang phc y tế.
- Áo, kính chì, liu kế cá nhân.
4. Chun b người bnh
- Người bnh được ngh ngơi yên tĩnh trong phòng, không nói chuyn, đọc
sách.
- Người bnh không ung rượu, bia, phê, ca, hút thuc các thuc
nh hưởng tưới máu não.
- An thn nếu người bnh không hp tác.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
- Tư thế người bnh: nm nga.
- S dng collimator độ phân gii cao, năng lượng thp (LEHR), ca s
năng lượng 20%, matrix 128 x 128.
- Thi đim ghi đo: Ghi hình trong vòng 15 phút đến 3 gi sau khi tiêm
(tt nht là 90 phút sau khi tiêm).
- Tư thế ghi đo: Ghi hình ct lp SPECT góc quay 360°, 64 bước, 20 giây/
bước.
VI. ĐÁNH GIÁ KT QU
1. Hình nh bình thường
Dược cht phóng x phân b đều khp cht xám ca não, hp thu phn ánh
s phân b lưu lượng máu ca tng vùng não. Hp thu biu hin không đồng nht
do bình thường b mt không đều ca hi rãnh não. Hp thu cao nht tiu
não, tiếp bi thùy thái dương, thùy đỉnh và thùy trán. Hp thu ca cht trng rt ít
thường không nhìn thy trên x hình do lưu lượng máu phân b cho cht trng
ít.
2. Hình nh bnh lý
324
Không hp thu dược cht phóng x xy ra trong trường hp nhi máu o,
tc động mch cung cp máu não, chn thương, phu thut ly nhu não. Gim
hp thu trong trường hp: thiếu u, sa sút trí tu, trm cm hoc động kinh
(ngoài cơn). Tăng hp thu trong động kinh (trong cơn).
VII. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
- Tiêm chch ven, hot độ phóng x máu thp. X trí: tiến hành làm li k
thut vào ngày khác.
- Người bnh phn ng quá mn vi thuc phóng x. Tùy mc độ:
+ B d ng: Dùng thuc chng d ng dòng kháng histamin: deslotadine
(clarytin, aerius dng viên hoc siro), phenergan siro…Có th dùng corticoid
(medrol viên hay solumedrone tiêm tĩnh mch).