BÀI THU HO CHẠ

Đ TÀI : SUY THOÁI Đ T VÀ B O T N TÀI NGUYÊN Đ T PHÙ SA C Ề Ả Ồ Ấ Ấ Ổ

ĐBSCL Ở

GVHD: Tr n Nguyên H ng Lan ươ ầ

SVTH: Tr n Anh Đi n_QLĐĐ09B ề ầ

Đ T V N Đ Ặ Ấ Ề

Đ t là ngu n tài nguyên vô cùng quý giá, đ t là đ a bàn cho các quá trình ấ ấ ồ ị

ạ bi n đ i và phân h y các ph th i khoáng và ch t h u c n i c trú cho các lo i ấ ữ ơ ơ ư ế ả ủ ế ổ

i, đ a bàn đ l c n c và cung c p n đ ng th c v t và con ng ậ ộ ự ườ ể ọ ị ướ ấ ướ c. Đ t còn ấ

ph c v cho con ng nhi u lĩnh v c nh nông nghi p, công nghi p, xây ụ ụ i ườ ở ự ư ệ ệ ề

d ng, giao thông… ự

Cu c s ng c a con ng i ph thu c r t nhi u vào l p đ t tr ng tr t đ ộ ố ủ ườ ấ ồ ộ ấ ọ ể ụ ề ớ

s n xu t ra l ấ ả ươ ệ ng th c, th c ph m và các nguyên li u s n xu t công nghi p ự ự ệ ẩ ả ấ

ph c v cho cu c s ng c a mình. Tuy nhiên l p đ t có kh năng canh tác này l ụ ụ ộ ố ủ ấ ả ớ ạ i

luôn ch u nh ng tác đ ng m nh m c a t ẽ ủ ự ữ ạ ộ ị nhiên và các ho t đ ng canh tác do ạ ộ

con ng i. S thoái hóa c a đ t bi u hi n d ườ ủ ấ ự ể ệ ướ i nhi u hình th c, vì th r t khó ứ ế ấ ề

ứ đánh giá ti m năng màu m c a đ t do s đa d ng c a vi c s d ng đ t, m c ỡ ủ ấ ệ ử ụ ự ủ ề ạ ấ

đ công ngh , các tiêu chu n v qu n lí và s c ép dân s . ố ộ ề ả ứ ệ ẩ

Vi ng m a l n t ệ t Nam là m t qu c gia v i ¾ di n tích là đ i núi, l ớ ệ ộ ố ồ ượ ư ớ ừ

1800-2000 mm/năm, k thu t canh tác và ý th c c a ng ậ ứ ủ ỹ ườ ệ i dân còn kém, thì hi n

ng suy thoái đ t đã và đang x y ra tr m tr ng. t ượ ả ầ ấ ọ

ổ ộ Đ ng b ng sông C u Long là m t trong nh ng đ ng b ng châu th r ng ử ữ ằ ằ ồ ộ ồ

và phì nhiêu Đông Nam Á và th gi ở ế ớ ấ i, là m t vùng đ t quan tr ng, s n xu t ấ ả ộ ọ

c ta, là vùng th y s n và vùng cây ăn trái nhi ngươ th c l n nh t n l ự ớ ấ ướ ủ ả ệ ớ ớ t đ i l n

c. Cu c s ng c a ng i dân c a củ ả n ướ ộ ố ủ ườ ở ấ ĐBSCL ch y u là d a vào s n xu t ủ ế ự ả

ệ nông nghi p cho nên đ i v i h , đ t là ngu n tài nguyên quý giá. Tuy nhiên, hi n ố ớ ọ ấ ệ ồ

1

nay do nhi u nguyên nhân đã làm cho tài nguyên đ t ấ ở ề ấ ĐBSCL b suy gi m, đ t ả ị

đai bị suy thoái và ô nhi m ễ ở ề ơ nhi u n i.

Trong quá trình nghiên c u t ứ ự ọ ấ h c, khó tránh kh i sai sót. Chúng em r t ỏ

mong s đóng góp c a quý th y cô và các b n sinh viên. ự ủ ạ ầ

N I DUNG CHÍNH: Ộ

I. Suy thoái đ tấ

1. Khái ni mệ

2. Nguyên nhân, h u qu và bi n pháp ậ ệ ả

II. B o t n tài nguyên đ t phù sa c ả ồ ấ ổ

1. Đ c đi m, nguyên nhân và phân b đ t phù sa c ố ấ ổ ở ể ặ

ĐBSCL

2. Bi n pháp b o t n ả ồ ệ

I. SUY THOÁI Đ TẤ

1. Khái ni mệ

Theo đ nh nghĩa c a FAO: suy thoái đ t là quá trình làm suy gi m kh ủ ấ ả ị ả

năng s n xu t ra hàng hóa và các nhu c u s d ng đ t c a con ng i. ầ ử ụ ấ ủ ả ấ ườ

2. Nguyên nhân, h u qu và bi n pháp ậ ệ ả

Tài nguyên đ t ĐBSCL đã đ ấ ở ượ ế ệ c khai thác và s d ng qua nhi u th h , ử ụ ề

i đ nh c và sinh s ng t i đây. V i s canh tác này, cùng v i th i gian con ng ờ ớ ườ ị ư ố ạ ớ ự

ng i dân đ a ph ườ ị ươ ấ ng đã áp d ng nhi u bi n pháp và kinh nghi m, nh : Làm đ t ụ ư ề ệ ệ

th công, làm đ t b ng c gi i, ém phèn, r a phèn, t ấ ằ ơ ớ ủ ử ướ ạ i tiêu, bón phân nh m đ t ằ

ấ hi u qu cao nh t. ả ệ

Ngoài nh ng tác đ ng c a con ng i, đ t ĐBSCL v n phát tri n theo các ữ ủ ộ ườ ể ấ ẫ

ti n trình lý-hóa-sinh h c t nhiên trong đ t d i nh h ọ ự ế ấ ướ ả ưở ệ ng c a các đi u ki n ủ ề

môi tr ng. K t qu c a nh ng quá-ti n trình này đã làm cho đ t ngày càng thay ườ ả ủ ữ ế ế ấ

ng, phèn hóa, đ i,ổ phát tri n có kh năng d n đ n nh ng suy thoái v dinh d ữ ể ế ề ẫ ả ưỡ

2

m nặ hóa, lý tính kém, nghèo v qu n th vi sinh v t và cu i cùng làm cho đ t có ể ề ầ ậ ấ ố

ti mề năng b c màu toàn di n, đ a đên s phát tri n nông nghi p không n đ nh ự ư ệ ể ệ ạ ổ ị

và lâu b n trên toàn vùng.

Có r t nhi u nguyên nhân gây suy thoái đ t. Sau đây, là

ề ề ấ ấ

ấ nh ng nguyên nhân, h u qu , bi n pháp kh c ph c c a m t s lo i suy thoái đ t ộ ố ạ ụ ủ ữ ệ ắ ậ ả

đang là v n đ c a ĐBSCL. ề ủ ấ

a. Quá trình xâm nh p m n ậ ặ

* Nguyên nhân

- Khách quan:

+ Bi n đ i th i ti t ờ ế ế ổ

+ Thi u n ế ướ c ng t ọ

+ Đ a hình th p trũng ấ ị

+ V trí xa ngu n n c ng t t ồ ướ ị ọ ừ sông H u ậ

+ Th y tri u bi n Tây và bi n Đông ho t đ ng m nh ạ ộ ủ ề ể ể ạ

- Ch quan: ủ

c ( lúa và tôm) + Mâu thu n v nhu c u dùng n ề ẫ ầ ướ

+ Các c ng đi u ti ố ề t n ế ướ c ngăn m n không phù h p v i chuy n đ i s n xu t ấ ợ ổ ả ể ặ ớ

i còn g p khó khăn + Qu n lý v n hành đi u ti ậ ề ả t n ế ướ c trên h th ng th y l ệ ố ủ ợ ặ

ng ở các đ a ph ị ươ

+ N c m n khu v c l n sang vùng n ự ấ ướ ặ ướ c ng t (chuy n đ i lúa sang lúa tôm) ổ ể ọ

* Thi t h i : ệ ạ

*T nh Sóc Trăng ỉ

T ng di n tích lúa xuân hè toàn t nh 48.000 ha, trong đó có 100 ha lúa xuân hè ệ ổ ỉ

ng ph i gieo x l b ch t do khô h n và m n xâm nh p (sau đó đ a ph ặ ị ế ậ ạ ị ươ ạ ạ ạ i) t i ả

khu v c d án Long Phú-Ti p Nh t giáp sông H u g n c a Tr n Đ giáp bi n. ự ự ầ ử ế ề ể ậ ậ ầ

Ngu n: Công ty C ph n Th y l i Sóc Trăng. (1/2011) ủ ợ ầ ổ ồ

*T nh B n Tre ế ỉ

T ng di n tích lúa đông xuân c a t nh 20.632 ha, trong đó có 2.615 ha b ủ ỉ ệ ổ ị

nh h ng do khô h n và m n xâm nh p vào th i kỳ lúa tr bông tháng 3/2011; ả ưở ậ ạ ặ ờ ỗ

3

các huy n Ba Tri, Gi ng Trôm, Bình Đ i, Th nh Phú và thành ph B n Tre. ở ố ế ệ ạ ạ ồ

M c gi m năng su t t 30-60%. ấ ừ ứ ả

Ngu n: S Nông nghi p và PTNT t nh B n Tre.(3/2011) ệ ế ở ồ ỉ

* T nh Trà Vinh ỉ

S di n tích lúa đông xuân 11.827,48 ha b thi t h i do khô h n và xâm ố ệ ị ệ ạ ạ

nh p m n vào gi a tháng 1/2011 khi gieo x , lúa giai đo n m trên đ a bàn các ữ ạ ậ ặ ở ạ ạ ị

huy n C u Ngang, Ti u C n, Trà Cú, Châu Thành và thành ph Trà Vinh. ệ ể ầ ầ ố

Ngu n: y ban Nhân dân t nh Trà Vinh.(1/2011) ồ Ủ ỉ

* Gi i pháp : ả

- Tuyên truy n trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng ề ươ ệ ạ

- H tr kinh phí b m tiêu ỗ ợ ơ

- T m ng ng xu ng gi ng v hè thu nh ng n i ch a ch đ ng ngu n n ủ ộ ụ ữ ư ừ ạ ố ố ơ ồ ướ c,

d m cây đ i v i di n tích thi ặ ố ớ ệ t h i ệ ạ

- Cũng c đê bao ngăn m n tr ng t ữ ọ ặ ố

b. Quá trình chua hóa, phèn hóa

Di n tích đ t phèn chi m 1,6 tri u hecta (chi m 41% t ng di n tích đ t ấ ở ệ ế ệ ế ệ ấ ổ

ĐBSCL)

* Nguyên nhân

- Phèn trôi t trên cao xu ng th p (phèn hòa tan trong n c) ừ ấ ố ướ

- Th i ti ờ ế ắ t n ng h n kéo dài ạ

- Đào kênh, x m ng, nuôi tôm, lên líp,……. ẻ ươ

* H u quậ ả

- Gây ra b t l ấ ợ i cho s phát tri n r ng ng p m n và các h sinh thái thu v c ỷ ự ặ ể ừ ự ệ ậ

- Tác đ ng tiêu c c đ n c p n c, cây tr ng và cây th y sinh nh lúa b ự ế ấ ộ ướ ủ ư ồ ị

nhi m phèn là lá lúa tr nên màu vàng cam, lá non b đ , cây kém n b i, sinh ở ụ ị ỏ ễ ở

tr ng kém, nhi u h t lép và d n đ n thi ưở ề ế ẫ ạ ệ ạ ớ ấ t h i l n v năng su t, tích lũy ch t ề ấ

đ c trong cây tr ng. ộ ồ

- N c phèn chát không th n u n ng, gi t giũ… ể ấ ướ ướ ặ

* Bi n pháp ệ

4

- Xây d ng h th ng th y n i đ ng ệ ố ủ ộ ồ ự

- Bi n pháp x ng m ạ ầ ệ

- K thu t lên li p r a phèn ế ử ậ ỷ

- Dùng n ướ c lũ r a phèn ử

- Bón vôi

ng - Bón phân h u c , đ m lân và phân vi l ữ ơ ạ ượ

Lên li p r a phèn (1 sai; 2 đúng) ế ử

c. Quá trình xói mòn

* Nguyên nhân

- Có l ng m a l n (2000 mm/năm) ượ ư ớ

- Chăn th quá m c ứ ả

- Đ a hình d c ố ị

- K thu t canh tác không h p lý ậ ợ ỷ

- Ch t phá r ng l y g -> M t đi th m th c v t -> xói mòn ự ấ ừ ấ ả ặ ấ ỗ

* H u quậ ả

- M t đ t do xói mòn ấ ấ

- M t ch t dinh d ng ấ ấ ưỡ

- Gi m năng su t cây tr ng ả ấ ồ

- Tàn phá môi tr ngườ

- Gi m năng su t cây tr ng ả ấ ồ

- Tác h i đ n s n xu t công nghi p ệ ạ ế ả ấ

5

- Tác h i đ n th y l ạ ế i ủ ợ

Chăn thả quá mức

Mở rộng canh tác

Rửa trôi tăng

Phá rừng

Thiếu thức ăn gia súc

Xói mòn đất

Giảm sản lượng gỗ

Suy giảm chăn nuôi động vật

Phá huỷ đường xá

Thiếu củi đun

Giảm độ phì nhiêu

Khô hạn

Thiếu phân chuồng

Không ổn định năng suất thấp

NGHÈO ĐÓI

Tác đ ng tiêu c c c a xói mòn đ t. ự ủ ấ ộ

* Bi n pháp ệ

- Tr ng cây đ u ngu n và trên các ng n núi ồ ầ ồ ọ

- Th m b c thang ề ậ

- Các công trình và th m đ n gi n ả ề ơ

- B trí đa canh ố

- Tr ng cây thành dãi ồ

- Canh tác theo đ ườ ng đ ng m c ứ ồ

d. Quá trình r a trôi ử

* Nguyên nhân

- Do hàm l ng trong đ t b r a trôi vào môi tr ng n ượ ng mu i dinh d ố ưỡ ấ ị ử ườ ướ c

=> bi n đ i v tính ch t và c u trúc đ t, đ t tr nên nh , chua, nghèo ch t dinh ấ ấ ở ổ ề ế ẹ ấ ấ ấ

ng. d ưỡ

6

- Do con ng ng đ t nhanh chóng qua các ho t đ ng ch ườ i phá h y môi tr ủ ườ ạ ộ ấ ủ

y u sau: khai thác đ t m t cách b a bãi, không b o v cây r ng, khai phá ế ừ ừ ệ ả ấ ộ ở

nh ng n i đ t d c, phá c r ng đ u ngu n, r ng hành lang, khai hoang tr ng, ơ ấ ố ả ừ ữ ừ ầ ắ ồ

không đúng th i v … ờ ụ

* Tác h i ạ

- Năng su t cây tr ng gi m nhanh chóng. ấ ả ồ

n - R a trôi làm gi m kh năng gi ả ử ả ữ ướ ủ ấ ả c c a đ t, làm cây b kh ng ho ng ủ ị

c th ng xuyên và nghiêm tr ng n ướ ườ ọ

- R a trôi đ t d n đ n đ t b bào mòn, tr nên nghèo, x u, b c màu. ấ ẫ ấ ị ử ế ấ ạ ở

- Càng ngày đ t càng nghèo ch t dinh d ng, và đi đ n thoái hóa đ t. ấ ấ ưỡ ế ấ

- R a trôi gây ô nhi m ngu n n c: làm cho n c b đ c, phú d ng hóa…và ử ễ ồ ướ ướ ị ụ ưỡ

c m t đ sinh ho t. gây h i đ n ng ạ ế ườ i dân s d ng n ử ụ ướ ặ ể ạ

- Làm s p l đ t gây nh h ng lên c s h t ng ụ ỡ ấ ả ưở ơ ở ạ ầ

* Bi n pháp ệ

- Che ph đ t ủ ấ

ng - B o v r ng nh t là r ng đ u ngu n, r ng phòng h môi tr ầ ả ệ ừ ừ ừ ấ ồ ộ ườ

- Tr ng r ng v i b r ăn sâu k t h p xen v i cây ph đ t, ch ng ớ ộ ễ ế ợ ủ ấ ừ ồ ớ ố

- Tr ng r ng ph xanh đ i tr c, chú ý m t đ đ tránh xói mòn ậ ộ ể ồ ọ ủ ừ ồ

ng mùn và k t c u đ t. - Bón phân h u c cho đ t tăng l ữ ơ ấ ượ ế ấ ấ

II. B o t n tài nguyên đ t phù sa c ĐBSCL ả ồ ổ ở ấ

1. Đ c đi m, nguyên nhân và phân b ể ặ ố

a. Đ c đi m ặ ể

- Có di n tích kho ng 2,7% (108990 ha) so v i t ng di n tích Đ ng b ng. ớ ổ ệ ệ ằ ả ồ

- Đ t b r a trôi m nh, hàm l ng dinh d ấ ị ử ạ ượ ưỡ ng c a t ng đ t này b tr c vi ấ ủ ầ ị ự

xu ng sâu, t ng r a trôi dày trong ph u di n đ t, làm t ng đ t m t ngày càng ử ệ ấ ầ ẩ ấ ặ ầ ố

ki t màu, sa c u thô d n, hàm l ng n ệ ấ ầ ượ ướ ồ c h u d ng cung c p cho cây tr ng ữ ụ ấ

th p.ấ

7

Nguyên nhân: S tr c vi c a n c trong mùa m a trên các lo i đ t có ự ự ủ ướ ạ ấ ư

thành ph n sa c u thô-trung bình (tr m tích phù sa c ) v i v n t c khác nhau, tùy ổ ớ ậ ố ầ ầ ấ

thu c vào lo i sa c u và đ a hình. S thoái hóa đ c tính và ch t l ấ ượ ự ặ ạ ấ ộ ị ng đ t này s ấ ẽ

x y ra trên các lo i đ t nh sau: Plintic Tropaquults, Typic Rhodustult, Typic ả ạ ấ ư

Tropaquults và Typic Plinthohumults(Plint- haquutls).

ặ - Do đ a hình th p c a Đ ng b ng sông C u Long nên tr m tích đ m m n ấ ủ ử ằ ầ ầ ồ ị

đã phát tri n và ph lên l p phù sa c -> đ a hình đ t xám và đ t phèn xen k ổ ủ ể ấ ấ ớ ị ẻ

nhau, ch ng l p lên nhau. ấ ồ

- Nhi u vùng phù sa c có đ a hình th p do h u qu c a s s t lún nên ả ủ ự ụ ề ấ ậ ổ ị

t ng m t b nhi m phèn nh Long An, Đ ng Tháp. Nhóm đ t phù sa c chia làm ầ ặ ị ư ễ ấ ồ ổ

2 lo i:ạ

* Đ t phù sa c có t ng đ ng mùn ổ ọ ấ ầ

+ Đ a hình th p, đ ng n c nhi u n c trong năm. ấ ọ ị ướ ề ướ

+ T ng đ t chính: AhEBtgCg(Cr) ầ ấ

+ T ng m t có màu đen, th t n ng, các t ng d i có màu xám tr ng ị ặ ầ ầ ặ ướ ắ

+ Hàm l ng h u c và đ m: TB-> khá và đ t th ng b gley m nh ươ ữ ơ ạ ấ ườ ạ ị

* Đ t phù sa có t ng m t không đ ng mùn ọ ặ ấ ầ

+ Đ c hình thành đ a hình cao ượ ở ị

+ Ph u di n g m các lo i t ng :ApEBt(g)vCg(Cv) ệ ồ ạ ầ ẩ

+ Đ t có màu xám sáng đ n sáng tr ng ế ắ ấ

+ Nghèo dinh d ng, h i chua(pH 4.5-5), thành ph n c gi i nh ưỡ ầ ơ ớ ơ ẹ

b. Phân bố

D c theo biên gi ọ ớ ồ i Vietnam-Campuchia thu c các t nh Long An, Đ ng ộ ỉ

Tháp, An Giang và Kiên Giang

2. Bi n pháp b o t n ả ồ ệ

- Cày sâu d n k t h p tăng phân h u c và bón phân hóa h c h p lí ầ ế ợ ữ ơ ọ ợ

ng th c và cây phân xanh - Luân canh cây tr ng: cây h đ u, cây l ồ ọ ậ ươ ự

- Xây d ng b vùng, b th a và h th ng m ng máng, b o đ m t i, tiêu ờ ử ệ ố ươ ự ả ả ờ ướ

h p líợ

8

- Bón vôi c i t o đ t. ả ạ ấ

K T LU N VÀ KI N NGH Ị Ậ Ế Ế

- Phân vô c có nhi u tác d ng, đó là y u t th t c n thi t cho thâm canh ế ố ậ ầ ụ ề ơ ế

tăng năng su t, thi u phân vô c s không th cho năng su t cây tr ng cao. Tuy ơ ẽ ế ể ấ ấ ồ

nhiên, là ph i s d ng đúng k thu t vì h u h t các tr ng h p ả ử ụ ế ầ ậ ỹ ườ ợ gây ra h u qu ậ ả

không t t do phân bón là do s d ng không đúng k thu t. Phân ố ử ụ ậ ỹ h u c có tác ơ ữ

d ng làm tăng đ phì nhiêu c a đ t, nh ng cũng c n ph i bón phân ụ ủ ấ ư ả ầ ộ ế h p lý n u ợ

ấ không s gây ô nhi m đ t. ễ ẽ

- V n đ ng nông dân ý th c t giác tiêu h y bao bì thu c BVTV và tránh ứ ự ậ ộ ủ ố

l m d ng thu c hóa h c đ gi m thi u tác h i đ n môi tr ạ ọ ể ả ạ ế ụ ể ố ườ ng s ng. ố

- Tăng c ng quy ho ch và s d ng h p lý tài nguyên thiên nhiên, có các ườ ử ụ ạ ợ

c cho các vùng h n hán nghiêm tr ng, bi n pháp gi m nh thiên tai, cung c p n ẹ ấ ướ ệ ả ạ ọ

xoá đói gi m nghèo... cũng đang đ c coi là gi ả ượ ả ế i pháp h u hi u trong cu c chi n ữ ệ ộ

ạ ấ ch ng thoái hoá, sa m c đ t ố

- Tăng đ che ph c a r ng b o v đ t ả ệ ấ ủ ủ ừ ộ

9

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

1. Lê Văn Khoa, Tr n Bá Linh (2011), Bài gi ng B c màu và b o v đ t đai, ệ ấ ạ ả ả ầ

Tr ườ ng ĐH C n Th . ơ ầ

2. Tr n Kim Tính (2004), Giáo trình th nh ng, Tr ổ ưỡ ầ ườ ng ĐH C n Th . ơ ầ

3. http://tailieu.vn/

10