ỏ ạ ể ể ể ủ ầ ủ ấ ỏ ấ ặ ể ể ủ ấ ượ ủ ữ ậ ớ ị ở ấ ượ ờ ộ ị ợ ổ ộ ả ậ ậ ẹ ế ủ ế ố cượ hình thành qua m t th i gian ờ : đá m , sinh v t, khí h u, đ a hình và th i
ộ ạ ệ ự ậ ố h p c a giá th khoáng đ ườ ấ ủ ổ ợ ủ ng s ng c a sinh v t trên c n, đ c bi ậ ể ố ệ ữ ậ ữ ạ ộ ấ ượ t là th c v t và các loài đ ng v t s ng ậ ố ặ ấ c nghi n v n cùng v i các sinh v t trong đ t ớ ề ụ ượ c xem là m t trong nh ng h sinh ộ ể
ủ ấ
c xác đ nh b i kích th ớ ượ ẹ ở c t ượ ừ ự ủ ấ c ướ là 4 thành ph n chính c a đ t. ầ s phong hoá c a đá m và các ch t ấ ủ ướ c ị ủ ấ ấ có kích th ủ ướ ấ ử ậ các l p đ t phía trên. C u trúc c a nó đ c khác nhau. c ượ t ự ỷ ữ ớ ộ ưở ườ ng, rác r ả ỷ
2 (kh i l
ố ượ ừ ả
ấ ế các đ ng ộ ỷ
2 . Ti p đ n ế ố
ậ ớ ầ ậ ớ ỏ i theo ph u di n t ng quát c a đ t) ướ ọ ớ ệ ổ ữ ẫ ố
c khu ch tán vào t c chi m các kho ng tr ng gi a các c u t ả khí gi m. ả ề ượ ươ ừ l ượ ạ ng O2 ề ườ ườ ở c l u trong đ t ph ị ướ ữ ơ ộ ể ng th p, còn CO2 ấ ng h p đ t tr ấ ợ ứ ướ i cho s s d ng c a sinh v t, đ c bi ủ t là r c a th c v t ự ậ ự ử ụ ễ ủ ệ ẽ ủ ỏ ể ấ ấ ị ồ ượ ắ c c t c xem là trái tim và linh h n c a đ t (Kormondy, 1996). Nó ồ ủ ấ ượ ấ c c a đ t và nh p đi u luân chuy n các ch t qua đ t n ệ ữ ướ ủ ng c a th c v t. ự ậ ủ ưỡ ả (Theo giáo trình sinh thái h c)ọ
ừ ầ ả ấ ộ ộ ộ ề c hình thành thông quá quá trình Đ t và thành ph n c a đ t ấ Đ t là l p v ngoài r t m ng c a th ch quy n (litthosphere) và có th tách thành quy n riêng ấ g i là đ a quy n (pedosphere). Cũng nh các quy n khác, nh ng đ c tr ng c a đ t đ c quy ư ư ọ ng tác c a sinh v t cũng nh c a c h sinh thái đ nh b i các ph n ng sinh thái và m i t ư ủ ả ệ ố ươ ả ứ ị v i các chu trình v t ch t và năng l ng. ậ ớ Theo Dacutraev (1879): “Đ t ấ là v t ậ th ể thiên nhiên đ dài do k t qu tác đ ng t ng h p c a 5 y u t gian”. Đ t là môi tr ấ trong đ t. ấ Đ t là t và nh ng s n ph m ho t đ ng s ng c a chúng. Đ t đ ả ủ ẩ thái quan tr ng c u trúc nên sinh quy n. ọ ấ Thành ph n c a đ t ầ ủ ấ Các v t ậ li u ệ khoáng, ch t ấ h u ữ c , ơ không khí và n Ch t khoáng c a đ t nh n đ -V t li u khoáng: ậ ệ ấ hoà tan đ c đem đ n t ế ừ ượ và s l ng c a các c u t ố ượ ừ các m nh ả ấ v n ụ và s phân hu các ch t - V t ậ ch t ấ h u ữ c : ơ V t ậ li u ệ này có đ s n ph m r i r ng c a th c v t” (l p O). Tuỳ thu c vào h u c trong l p “rác h u c t ự ẩ ơ ừ ả ơ ữ ậ ủ ơ ụ ớ đi u ki n môi tr i và m nh v n c a l p O có th b b v n hoàn toàn trong vòng ụ ủ ớ ả ể ị ẻ ụ ệ ề 1 năm, trong hoàn c nh khác có th lâu h n. Nh ng thành viên tham gia phân hu chúng là ữ ơ ể giun đ t. ấ Chúng ăn các ch t ấ h u ữ c ơ và khoáng, r i ồ th i ả ra “phân”. Các nghiên c u ứ ở Sudan cho th y trong mùa nóng và v a khô, giun đ t th i ra 475g/m ng khô), còn ấ hang chuy n ể và xáo v t ậ s ng ố trong mùa m a đ t đ n 24000g/ m ư ạ ế ự ậ ở ớ tr n ộ đ t. ấ H n ơ n a ữ cùng v i n m, m c phân hu các ch t h u c t l p đ ng th c v t ớ ấ ấ ữ ơ ừ ộ O và l p A1 (l p giàu humic) l i còn có m t nh ng qu n xã sinh v t v i các sinh v t quang ữ ặ ạ ớ h p nh bé, t o nên các vi h th c v t (Microflora). Chúng là rêu, đ a y,... ị ệ ậ ự ợ ạ trên xu ng d (L p O, A1,...là tên g i các l p đ t t ủ ấ ố ấ ừ ớ đ t. Không c:ướ không khí và n - Không khí và n ấ ử ấ ế ướ Thành ph n ầ khí c a ủ đ tấ khí nhi u khi n c nhi u thì không c ít, còn khi n ề ướ ướ ể khí quy n, ự nh ư thành ph n ầ khí trong khí quy n. Chúng đ t ng t ế i b i i cao do các ch t h u c b phân gi ả ở tuy nhiên hàm l th ấ ữ ơ ị ụ nên y m khí. N c đ n m vi khu n,.... Nhi u tr ượ ư ế ẩ ấ ấ thu c vào c p h t c a đ t. N c ch a các ch t vô c và h u c hoà tan t o nên “dung d ch ạ ơ ấ ạ ủ ấ ấ đ t” thu n l ặ ậ ậ ợ ấ - Ph c ứ keo: ph c ứ keo (colloidal complex), m t ộ liên k t ế ch t ặ ch c a mùn đã đ nh và đ t khoáng, nh t là sét đ ấ ấ gây nh h ng lên kh năng gi ả ưở ả đ ng th i là ngu n dinh d ồ ờ H ng Th o ươ Thành ph nầ Các lo i đ t dao đ ng trong m t kho ng r ng v thành ph n và c u trúc theo t ng khu v c. ự ạ ấ ủ ạ đá và s phân h y Các lo i đ t đ ự ạ ấ ượ phong hóa c a các lo i ủ
ộ ắ ư ộ ờ ế ạ ỡ ụ ch t h u c ạ ị ộ ấ ấ ữ ơ
ấ ầ ớ ổ ớ ậ đ t b m t ấ ề ặ , là l p trên cùng nh t, ự ố ư ạ ậ , t ng này n m sâu h n và thông th ạ ễ ằ ạ ấ ể ầ ớ ầ ộ ặ ơ ườ ư ặ ơ
ạ ấ ằ ầ ạ ấ ữ ả ả ầ ớ c, n m trong các kho ng không gian cũng nh b ằ ướ ề ể ủ ấ ộ ử ả ặ ự ố ủ ế ệ ạ ả ự ậ c th . ụ ể ộ h sinh thái ấ ầ ấ các lo i h t (thành ph n đá và khoáng ch t) trong đ t ng ấ [c nầ d nẫ ngu nồ ]: đ t cát, đ t th t và đ t sét. Chúng có các t l ỉ ệ i ta chia đ t ra ườ các h t cát, limon và ạ ạ ạ ấ ấ ấ ị ấ ữ ơ. Phong hóa là tác đ ng c a gió, m a, băng, ánh n ng và các ti n trình c a các ủ ủ sinh h c trên các lo i đá theo th i gian, các tác đ ng này làm đá v v n ra thành các h t nh . ỏ ọ Các thành ph n ầ khoáng ch tấ và các ch t h u c xác đ nh c u trúc và các thu c tính khác c a ủ các lo i đ t. ấ ở Đ t có th chia ra thành hai l p t ng quát hay t ng: t ng ầ đó ph n l n các lo i r cây, vi sinh v t và các lo i hình s s ng đ ng v t khác c trú và t ng ầ đ t cái ấ ữ ng dày đ c và ch t h n cũng nh ít các ch t h u ấ c h n. ơ ơ N cướ , không khí cũng là thành ph n c a ph n l n các lo i đ t. Không khí, n m trong các ủ kho ng không gian gi a các h t đ t, và n ư ề ọ m t các h t đ t, chi m kho ng m t n a th tích c a đ t. C hai đ u đóng vai trò quan tr ng ế ạ ấ trong s sinh tr ủ t di n đ ng c a ng c a th c v t và các lo i hình s s ng khác trong thi ưở ứ ự đ t trong m t ệ ấ Căn c vào t l ỉ ệ ứ làm 3 lo i chính ạ sét nh sau: ư
ấ ạ ấ
ủ ườ ưở ướ ờ ở ủ ệ ứ ở ạ ộ ố ớ ự ấ ữ ơ ơ ợ phân bón t ự ườ t các ch t ệ ữ ướ ủ ạ c c a đ t. Tuy nhiên, các ho t đ ng c a con ng ấ dinh d ổ ạ ộ ngưỡ , ô nhi m cũng nh làm tăng s : 85% cát, 10% limon và 5% sét. ị :45% cát, 40% limon và 15% sét. :25% cát, 30% limon và 45% sét. ụ : Đ t cát pha, đ t th t nh ... ạ ấ ấ ẹ ị đ t cấ ổ. i các hi u ng c a các sinh v t đ c g i là ủ ị ủ ậ ượ ọ nhiên theo th i gian b i các ho t đ ng c a th c v t, đ ng v t và ậ ậ ộ ự ạ ộ ự i. Con ng i có ng b i các ho t đ ng s ng c a con ng ườ ố ị ả ng c a th c v t thông qua ự ậ i tiêu ư ả ạ ướ i cũng có th làm ể ự xói ư
ọ i phóng các ư ả ẳ ộ ố ị ấ ầ ạ ợ i t ể do trong dung d ch đ t. Cân b ng v hàm l ấ ề ị ằ ầ ấ ộ ị ừ ữ ự ể ể ằ ấ ấ ổ ị ụ ọ ủ ấ ụ ở ể ị ấ ở ớ ị ử ổ ẩ ữ ấ ộ ố ả ộ ữ ầ ộ i phóng m t s ion đ c h i đ i v i th c v t ấ ạ ệ ủ ấ ể ả ạ ữ ữ ệ ặ ộ
ố ư nitơ, kali và ph tpho ấ ể ự ậ ưở ố t nh t đ th c v t sinh tr này n m
• Đ t cát ấ • Đ t th t ấ • Đ t sét ấ • Gi a các lo i đ t này còn có các lo i đ t trung gian.Ví d ữ Các lo i đ t nguyên th y b chôn vùi d ạ ấ Các lo i đ t ti n hóa t ạ ấ ế phong hóa. Đ t cũng ch u nh h ủ ấ th c i t o đ t đ làm cho nó thích h p h n đ i v i s sinh tr ưở ấ ể ể ả ạ vi c b sung các ch t h u c và nhiên hay t ng h p, cũng nh c i t o t ợ ệ ổ hay kh năng gi n ủ ấ ả thoái hóa đ t b i s làm c n ki ễ ấ ở ự mòn đ t.ấ Các quá trình hóa h c trong đ t ấ K+) và magiê (Mg2+) vào trong các dung ion, ch ng h n nh kali ( Phong hóa gi ạ ầ i có th liên k t v i các h p ph n d ch đ t. M t s b h p th b i th c v t, và ph n còn l ế ớ ự ậ ụ ở ấ ị ượ đ t (ch t h u c , khoáng sét) ho c t n t ng ằ ặ ồ ạ ự ấ ữ ơ ấ các ion trong các h p ph n đ t khác nhau là cân b ng đ ng - b chi ph i b i các quá trình trao ố ở ợ nh ng thay đ i lý đ i và h p ph cation, anion. S chuy n d ch cân b ng có th xu t phát t ổ h c, hóa h c c a đ t. ọ +) Cùng v i quá trình chua hóa đ t, các cation h p th b i khoáng sét có th b trao đ i (b i H ấ và b r a trôi. Ngoài ra, axit hóa đ t cũng là m t trong nh ng nguyên nhân thúc đ y quá trình ộ ự ậ Al3+ (Al3+ là m t trong phong hóa khoáng sét, gi ộ ạ ố ớ c nh ng thành ph n chính c u t o nên các silicat c a đ t). Bón vôi (vôi b t ho c vôi tôi) đ ượ ặ coi là m t trong nh ng bi n pháp h u hi u đ c i t o và ngăn ch n quá trình chúa hóa đ t ấ đai. M c dù các nguyên t ặ th có r t nhi u trong đ t, nh ng ch có m t ph n nh c a các nguyên t ỉ ể
ng có ằ ở ạ d ng là c n thi ầ ầ nh ấ ế ỏ ủ ư ề ấ ộ ố
ọ ự ố ị ụ ượ ể ấ ể
ổ ể ể ủ ẳ ử ụ ể ư c đ nh đ m c. Trong các quá trình nh ạ ư -) mà cây c i có kh năng s d ng đ ả 3 ướ ấ ữ ố ể ạ ng tác gi a th quy n (đ t), th y quy n (n ươ ể ố ầ ủ ồ ố ừ ủ ch t mùn ấ ồ ồ ẫ ợ ấ ữ ơ ấ ưỡ t cho vi c gi i và cung c p các ch t dinh d ả ả ấ ộ ố ế ả ầ i tiêu và quá trình ôxi hóa c a đ t. ấ ị t đ th c v t phát tri n. Các ch t h u c cũng đ m b o đ x p c n thi ế ể ự ậ ấ ữ ơ c, kh năng t ả ủ ấ ướ ạ ủ ấ ẽ ờ ượ ể ạ ấ ạ ủ ộ ườ ng. Nguyên th y, đ t đai ấ ồ ụ ề ề ướ ấ đó ng ấ ườ ả ng ch t h u c đ t. M t ví d v đi u này có th xem i ta đã t ở ủ ấ ấ ữ ấ ấ ấ ng và làm thoái hóa đ t. hóa h c mà th c v t có th h p th đ ạ và hóa ậ +) thành các d ngạ khoáng, các lo i ạ vi sinh v tậ chuy n hóa các d ng vô ích (ch ng h n nh NH ạ 4 ổ c. Các quá trình trao đ i, có ích (ch ng h n NO ố ượ ẳ c), khí quy n (không khí) và chuy n hóa, t ể sinh quy n (quy n s ng) thông qua các chu trình sinh đ a hóa ( chu trình nitơ và chu trình ị c khép kín. này đ cacbon...) giúp cho vòng tu n hoàn c a các nguyên t ượ các m nh v n th c v t (xác lá cây), các ch t ấ Các thành ph n h u c c a đ t có ngu n g c t ụ ự ậ ả ầ ữ ơ ủ ấ c ti u, xác ch t v.v) và các ch t h u c ch a phân h y khác. Các th i đ ng v t (phân, n ả ộ ư ấ ữ ơ ế ể ướ ậ , là m t lo i ch t màu s m và giàu các h p t o ra ch t này khi b phân h y, và tái t ạ ủ ị ấ ẫ ấ ộ ổ ợ ạ ch t dinh d r t l n, bao g m các este ng. V m t hóa h c, ch t mùn bao g m các phân t ử ấ ớ ấ ọ ề ặ ưỡ ấ ấ ủ benzen. Thông qua quá c a các axít cacboxylic, các h p ch t c a phenol, và các d n xu t c a ấ ủ ủ ng c n trình khoáng hóa, các ch t h u c trong đ t b phân gi ầ thi ữ ệ ể n ướ Khô h n c a đ t s thúc đ y s xâm nh p c a ôxy không khí vào đ t, đ ng th i gia tăng quá ậ ủ ẩ ự ở trình oxy hóa đ t và gi m hàm l ả ấ ấ ữ ơ ấ ự Everglades c a Florida, các lo i đ t t ệ i tiêu cho nông nghi p, i khu v c ở ơ đây r t giàu các ch t h u c , ch y u trong s n xu t mía đ ủ ế ủ ấ nh ng quá trình ôxi hóa và s nén đ t đã d n t i s phá h y c u trúc đ t và các ch t dinh ẫ ớ ự ự ư d ưỡ ấ