
Đ t và thành ph n c a đ t ấ ầ ủ ấ
Đ t là l p v ngoài r t m ng c a th ch quy n (litthosphere) và có th tách thành quy n riêngấ ớ ỏ ấ ỏ ủ ạ ể ể ể
g i là đ a quy n (pedosphere). Cũng nh các quy n khác, nh ng đ c tr ng c a đ t đ c quyọ ị ể ư ể ữ ặ ư ủ ấ ượ
đ nh b i các ph n ng sinh thái và m i t ng tác c a sinh v t cũng nh c a c h sinh tháiị ở ả ứ ố ươ ủ ậ ư ủ ả ệ
v i các chu trình v t ch t và năng l ng.ớ ậ ấ ượ
Theo Dacutraev (1879): “Đ t ấ là v t ậ th ể thiên nhiên đ cượ hình thành qua m t th i gianộ ờ
dài do k t qu tác đ ng t ng h p c a 5 y u t : đá m , sinh v t, khí h u, đ a hình và th iế ả ộ ổ ợ ủ ế ố ẹ ậ ậ ị ờ
gian”.
Đ t là môi tr ng s ng c a sinh v t trên c n, đ c bi t là th c v t và các loài đ ng v t s ngấ ườ ố ủ ậ ạ ặ ệ ự ậ ộ ậ ố
trong đ t. ấ Đ t là t h p c a giá th khoáng đ c nghi n v n cùng v i các sinh v t trong đ tấ ổ ợ ủ ể ượ ề ụ ớ ậ ấ
và nh ng s n ph m ho t đ ng s ng c a chúng. Đ t đ c xem là m t trong nh ng h sinhữ ả ẩ ạ ộ ố ủ ấ ượ ộ ữ ệ
thái quan tr ng c u trúc nên sinh quy n.ọ ấ ể
Thành ph n c a đ tầ ủ ấ
Các v t ậ li u ệ khoáng, ch t ấ h u ữ c , ơ không khí và n c ướ là 4 thành ph n chính c a đ t.ầ ủ ấ
-V t li u khoáng: ậ ệ Ch t khoáng c a đ t nh n đ c t s phong hoá c a đá m và các ch tấ ủ ấ ậ ượ ừ ự ủ ẹ ấ
hoà tan đ c đem đ n t các l p đ t phía trên. C u trúc c a nó đ c xác đ nh b i kích th cượ ế ừ ớ ấ ấ ủ ượ ị ở ướ
và s l ng c a các c u t có kích th c khác nhau.ố ượ ủ ấ ử ướ
- V t ậ ch t ấ h u ữ c : ơ V t ậ li u ệ này có đ c ượ t ừ các m nh ả v n ụ và s phân hu các ch tự ỷ ấ
h u c trong l p “rác h u c t s n ph m r i r ng c a th c v t” (l p O). Tuỳ thu c vàoữ ơ ớ ữ ơ ừ ả ẩ ơ ụ ủ ự ậ ớ ộ
đi u ki n môi tr ng, rác r i và m nh v n c a l p O có th b b v n hoàn toàn trong vòngề ệ ườ ưở ả ụ ủ ớ ể ị ẻ ụ
1 năm, trong hoàn c nh khác có th lâu h n. Nh ng thành viên tham gia phân hu chúng làả ể ơ ữ ỷ
giun đ t. ấ Chúng ăn các ch t ấ h u ữ c ơ và khoáng, r i ồ th i ả ra “phân”. Các nghiên c u ứ ở
Sudan cho th y trong mùa nóng và v a khô, giun đ t th i ra 475g/mấ ừ ấ ả 2 (kh i l ng khô), cònố ượ
trong mùa m a đ t đ n 24000g/ mư ạ ế 2 . Ti p đ n ế ế các đ ng ộ v t ậ s ng ố hang chuy n ể và xáo
tr n ộ đ t. ấ H n ơ n a ữ cùng v i n m, m c phân hu các ch t h u c t đ ng th c v t l pớ ấ ố ỷ ấ ữ ơ ừ ộ ự ậ ở ớ
O và l p A1 (l p giàu humic) l i còn có m t nh ng qu n xã sinh v t v i các sinh v t quangớ ớ ạ ặ ữ ầ ậ ớ ậ
h p nh bé, t o nên các vi h th c v t (Microflora). Chúng là rêu, đ a y,...ợ ỏ ạ ệ ự ậ ị
(L p O, A1,...là tên g i các l p đ t t trên xu ng d i theo ph u di n t ng quát c a đ t)ớ ọ ớ ấ ừ ố ướ ẫ ệ ổ ủ ấ
- Không khí và n c:ướ không khí và n c chi m các kho ng tr ng gi a các c u t đ t. Khôngướ ế ả ố ữ ấ ử ấ
khí nhi u khi n c ít, còn khi n c nhi u thì không ề ướ ướ ề khí gi m. ả Thành ph n ầ khí c a ủ đ tấ
t ng ươ t ự nh ư thành ph n ầ khí trong khí quy n. Chúng đ c khu ch tán vào t khí quy n,ể ượ ế ừ ể
tuy nhiên hàm l ng O2ượ th ng th p, còn CO2ườ ấ l i cao do các ch t h u c b phân gi i b iạ ấ ữ ơ ị ả ở
n m vi khu n,.... Nhi u tr ng h p đ t tr nên y m khí. N c đ c l u trong đ t phấ ẩ ề ườ ợ ấ ở ế ướ ượ ư ấ ụ
thu c vào c p h t c a đ t. N c ch a các ch t vô c và h u c hoà tan t o nên “dung d chộ ấ ạ ủ ấ ướ ứ ấ ơ ữ ơ ạ ị
đ t” thu n l i cho s s d ng c a sinh v t, đ c bi t là r c a th c v tấ ậ ợ ự ử ụ ủ ậ ặ ệ ễ ủ ự ậ
- Ph c ứ keo: ph c ứ keo (colloidal complex), m t ộ liên k t ế ch t ặ ch c a mùn đã đ c c tẽ ủ ượ ắ
nh và đ t khoáng, nh t là sét đ c xem là trái tim và linh h n c a đ t (Kormondy, 1996). Nóỏ ấ ấ ượ ồ ủ ấ
gây nh h ng lên kh năng gi n c c a đ t và nh p đi u luân chuy n các ch t qua đ tả ưở ả ữ ướ ủ ấ ị ệ ể ấ ấ
đ ng th i là ngu n dinh d ng c a th c v t.ồ ờ ồ ưỡ ủ ự ậ
H ng Th oươ ả (Theo giáo trình sinh thái h c)ọ
Thành ph nầ
Các lo i đ t dao đ ng trong m t kho ng r ng v thành ph n và c u trúc theo t ng khu v c.ạ ấ ộ ộ ả ộ ề ầ ấ ừ ự
Các lo i đ t đ c hình thành thông quá quá trình ạ ấ ượ phong hóa c a các lo i ủ ạ đá và s phân h yự ủ

c a các ủch t h u cấ ữ ơ. Phong hóa là tác đ ng c a gió, m a, băng, ánh n ng và các ti n trìnhộ ủ ư ắ ế
sinh h c trên các lo i đá theo th i gian, các tác đ ng này làm đá v v n ra thành các h t nh .ọ ạ ờ ộ ỡ ụ ạ ỏ
Các thành ph n ầkhoáng ch tấ và các ch t h u c xác đ nh c u trúc và các thu c tính khác c aấ ữ ơ ị ấ ộ ủ
các lo i đ t.ạ ấ
Đ t có th chia ra thành hai l p t ng quát hay t ng: t ng ấ ể ớ ổ ầ ầ đ t b m tấ ề ặ , là l p trên cùng nh t, ớ ấ ở
đó ph n l n các lo i r cây, vi sinh v t và các lo i hình s s ng đ ng v t khác c trú và t ngầ ớ ạ ễ ậ ạ ự ố ộ ậ ư ầ
đ t cáiấ, t ng này n m sâu h n và thông th ng dày đ c và ch t h n cũng nh ít các ch t h uầ ằ ơ ườ ặ ặ ơ ư ấ ữ
c h n.ơ ơ
N cướ , không khí cũng là thành ph n c a ph n l n các lo i đ t. Không khí, n m trong cácầ ủ ầ ớ ạ ấ ằ
kho ng không gian gi a các h t đ t, và n c, n m trong các kho ng không gian cũng nh bả ữ ạ ấ ướ ằ ả ư ề
m t các h t đ t, chi m kho ng m t n a th tích c a đ t. C hai đ u đóng vai trò quan tr ngặ ạ ấ ế ả ộ ử ể ủ ấ ả ề ọ
trong s sinh tr ng c a th c v t và các lo i hình s s ng khác trong thi t di n đ ng c aự ưở ủ ự ậ ạ ự ố ế ệ ứ ủ
đ t trong m t ấ ộ h sinh tháiệ c th .ụ ể
Căn c vào t l các lo i h t (thành ph n đá và khoáng ch t) trong đ t ng i ta chia đ t raứ ỉ ệ ạ ạ ầ ấ ấ ườ ấ
làm 3 lo i chínhạ[c nầ d nẫ ngu nồ]: đ t cát, đ t th t và đ t sét. Chúng có các t l các h t cát, limon vàấ ấ ị ấ ỉ ệ ạ
sét nh sau:ư
•Đ t cátấ: 85% cát, 10% limon và 5% sét.
•Đ t th tấ ị :45% cát, 40% limon và 15% sét.
•Đ t sétấ:25% cát, 30% limon và 45% sét.
•Gi a các lo i đ t này còn có các lo i đ t trung gian.Ví dữ ạ ấ ạ ấ ụ : Đ t cát pha, đ t th t nh ...ấ ấ ị ẹ
Các lo i đ t nguyên th y b chôn vùi d i các hi u ng c a các sinh v t đ c g i là ạ ấ ủ ị ướ ệ ứ ủ ậ ượ ọ đ t cấ ổ.
Các lo i đ t ti n hóa t nhiên theo th i gian b i các ho t đ ng c a th c v t, đ ng v t vàạ ấ ế ự ờ ở ạ ộ ủ ự ậ ộ ậ
phong hóa. Đ t cũng ch u nh h ng b i các ho t đ ng s ng c a con ng i. Con ng i cóấ ị ả ưở ở ạ ộ ố ủ ườ ườ
th c i t o đ t đ làm cho nó thích h p h n đ i v i s sinh tr ng c a th c v t thông quaể ả ạ ấ ể ợ ơ ố ớ ự ưở ủ ự ậ
vi c b sung các ch t h u c và ệ ổ ấ ữ ơ phân bón t nhiên hay t ng h p, cũng nh c i t o t i tiêuự ổ ợ ư ả ạ ướ
hay kh năng gi n c c a đ t. Tuy nhiên, các ho t đ ng c a con ng i cũng có th làmả ữ ướ ủ ấ ạ ộ ủ ườ ể
thoái hóa đ t b i s làm c n ki t các ch t ấ ở ự ạ ệ ấ dinh d ngưỡ , ô nhi m cũng nh làm tăng s ễ ư ự xói
mòn đ t.ấ
Các quá trình hóa h c trong đ tọ ấ
Phong hóa gi i phóng các ảion, ch ng h n nh kali (ẳ ạ ư K+) và magiê (Mg2+) vào trong các dung
d ch đ t. M t s b h p th b i th c v t, và ph n còn l i có th liên k t v i các h p ph nị ấ ộ ố ị ấ ụ ở ự ậ ầ ạ ể ế ớ ợ ầ
đ t (ch t h u c , khoáng sét) ho c t n t i t do trong dung d ch đ t. Cân b ng v hàm l ngấ ấ ữ ơ ặ ồ ạ ự ị ấ ằ ề ượ
các ion trong các h p ph n đ t khác nhau là cân b ng đ ng - b chi ph i b i các quá trình traoợ ầ ấ ằ ộ ị ố ở
đ i và h p ph cation, anion. S chuy n d ch cân b ng có th xu t phát t nh ng thay đ i lýổ ấ ụ ự ể ị ằ ể ấ ừ ữ ổ
h c, hóa h c c a đ t.ọ ọ ủ ấ
Cùng v i quá trình chua hóa đ t, các cation h p th b i khoáng sét có th b trao đ i (b i Hớ ấ ấ ụ ở ể ị ổ ở +)
và b r a trôi. Ngoài ra, axit hóa đ t cũng là m t trong nh ng nguyên nhân thúc đ y quá trìnhị ử ấ ộ ữ ẩ
phong hóa khoáng sét, gi i phóng m t s ion đ c h i đ i v i th c v t ả ộ ố ộ ạ ố ớ ự ậ Al3+ (Al3+ là m t trongộ
nh ng thành ph n chính c u t o nên các silicat c a đ t). Bón vôi (vôi b t ho c vôi tôi) đ cữ ầ ấ ạ ủ ấ ộ ặ ượ
coi là m t trong nh ng bi n pháp h u hi u đ c i t o và ngăn ch n quá trình chúa hóa đ tộ ữ ệ ữ ệ ể ả ạ ặ ấ
đai.
M c dù các nguyên t nh ặ ố ư nitơ, kali và ph tphoố là c n thi t nh t đ th c v t sinh tr ng cóầ ế ấ ể ự ậ ưở
th có r t nhi u trong đ t, nh ng ch có m t ph n nh c a các nguyên t này n m d ngể ấ ề ấ ư ỉ ộ ầ ỏ ủ ố ằ ở ạ

hóa h c mà th c v t có th h p th đ c. Trong các quá trình nh ọ ự ậ ể ấ ụ ượ ư c đ nh đ mố ị ạ và hóa
khoáng, các lo i ạvi sinh v tậ chuy n hóa các d ng vô ích (ch ng h n nh NHể ạ ẳ ạ ư 4+) thành các d ngạ
có ích (ch ng h n NOẳ ạ 3-) mà cây c i có kh năng s d ng đ c. Các quá trình trao đ i,ố ả ử ụ ượ ổ
chuy n hóa, t ng tác gi a th quy n (đ t), th y quy n (n c), khí quy n (không khí) vàể ươ ữ ổ ể ấ ủ ể ướ ể
sinh quy n (quy n s ng) thông qua các chu trình sinh đ a hóa (ể ể ố ị chu trình nitơ và chu trình
cacbon...) giúp cho vòng tu n hoàn c a các nguyên t này đ c khép kín.ầ ủ ố ượ
Các thành ph n h u c c a đ t có ngu n g c t các m nh v n th c v t (xác lá cây), các ch tầ ữ ơ ủ ấ ồ ố ừ ả ụ ự ậ ấ
th i đ ng v t (phân, n c ti u, xác ch t v.v) và các ch t h u c ch a phân h y khác. Cácả ộ ậ ướ ể ế ấ ữ ơ ư ủ
ch t này khi b phân h y, và tái t h p t o ra ấ ị ủ ổ ợ ạ ch t mùnấ, là m t lo i ch t màu s m và giàu cácộ ạ ấ ẫ
ch t dinh d ng. V m t hóa h c, ch t mùn bao g m các phân t r t l n, bao g m các esteấ ưỡ ề ặ ọ ấ ồ ử ấ ớ ồ
c a các axít cacboxylic, các h p ch t c a phenol, và các d n xu t c a ủ ợ ấ ủ ẫ ấ ủ benzen. Thông qua quá
trình khoáng hóa, các ch t h u c trong đ t b phân gi i và cung c p các ch t dinh d ng c nấ ữ ơ ấ ị ả ấ ấ ưỡ ầ
thi t đ th c v t phát tri n. Các ch t h u c cũng đ m b o đ x p c n thi t cho vi c giế ể ự ậ ể ấ ữ ơ ả ả ộ ố ầ ế ệ ữ
n c, kh năng t i tiêu và quá trình ôxi hóa c a đ t.ướ ả ướ ủ ấ
Khô h n c a đ t s thúc đ y s xâm nh p c a ôxy không khí vào đ t, đ ng th i gia tăng quáạ ủ ấ ẽ ẩ ự ậ ủ ấ ồ ờ
trình oxy hóa đ t và gi m hàm l ng ch t h u c đ t. M t ví d v đi u này có th xem ấ ả ượ ấ ữ ơ ấ ộ ụ ề ề ể ở
các lo i đ t t i khu v c ạ ấ ạ ự Everglades c a Florida, đó ng i ta đã t i tiêu cho nông nghi p,ủ ở ườ ướ ệ
ch y u trong s n xu t mía đ ng. Nguyên th y, đ t đai đây r t giàu các ch t h u c ,ủ ế ả ấ ườ ủ ấ ở ấ ấ ữ ơ
nh ng quá trình ôxi hóa và s nén đ t đã d n t i s phá h y c u trúc đ t và các ch t dinhư ự ấ ẫ ớ ự ủ ấ ấ ấ
d ng và làm thoái hóa đ t.ưỡ ấ