ế ế
ệ
Chương 5: Các nguyên li u ch bi n TĂVN
5.1 – Th c ứ ăn năng lư ng:ợ
Đ c ặ đi m: ể
ệ ỉ ệ ế carbonhydrate chi m 2/3
ồ
+ Là ngu n nguyên li u có t l
kh i lố ư ngợ
ọ ị ư ng ờ
ế ơn 20%, giá tr sinh h c không cao vì th
ế ế + Protein th p hấ
thi u A.amin thi t y u.
ả ờ ư ng kho ng 5%, giàu phospho nh ưng nghèo
ấ
+ Ch t béo th
canxi.
ủ ế ố ừ ồ ụ ủ ả ẩ ố ngũ c c và s n ph m ph c a
+ Ch y u có ngu n g c t
chúng
ế ế
ệ
Chương 5: Các nguyên li u ch bi n TĂVN
5.1 – Th c ứ ăn năng lư ng:ợ
Thóc:
ệ ớ ệ ổ ế ở ư c ta,
n ặ
đ c bi t trong
ồ
+ Là ngu n nguyên li u ph bi n
chăn nuôi gia c mầ
ấ ợ ế ế t y u
ấ ấ ợ + Năng lư ng cung c p cao, protein giàu A.a thi
nhưng hàm lư ng khoáng r t th p.
+ Giá thành cao
ế ế
ệ
Chương 5: Các nguyên li u ch bi n TĂVN
5.1 – Th c ứ ăn năng lư ng:ợ
Ngô:
ạ ố ăn nuôi là gi ng ngô vàng, h t
ổ ế
+ Dùng ph bi n trong ch
ấ
ứ
ăng su t cao
c ng, n
ớ ơn so v i thóc, protein nghèo
ợ
ế ế + Năng lư ng cung c p cao h
t y u, hàm l
A.a thi ấ
ợ
ư ng béo cao, nghèo khoáng.
ễ ị ả ả ợ + Do hàm lư ng béo cao nên ngô xay d b ôi khi b o qu n,
ẩ ễ ị
+ Ngô có tính hút m nên d b
ố ậ m c, gây ộ
đ c cho v t nuôi.
ả ả ạ
+ nên b o qu n d ng nguyên trái,
phơi khô, treo nơi thoáng mát.
ế ế
ệ
Chương 5: Các nguyên li u ch bi n TĂVN
5.1 – Th c ứ ăn năng lư ng:ợ
Kêâ:
ấ ợ ớ
ế + Năng lư ng cung c p kho ng 95% so v i ngô, hoàn toàn
ả
thi u Vitamin A.
ử ụ ề ả ớ ỏ + Kích thư c nh nên không ph i xay nghi n khi s d ng
ử ụ
+ S d ng t ố đa là 40% trong i
ẩ ầ kh u ph n
ế ế
ệ
Chương 5: Các nguyên li u ch bi n TĂVN
5.1 – Th c ứ ăn năng lư ng:ợ
Cám: G m 2 lo i
ạ
ồ
+ Cám to:
ấ ạ ạ ợ
ộ
ợ ề ấ ăng lư ng cung c p th p, ít béo, nhi u x ư ng pro
ơ và vitamin
• G m tr u, m ng lúa, v ngoài h t g o …, hàm l
ỏ
ồ
ấ
th p, nấ
B.
ử ụ ệ ố ậ ậ
ỡ ệ ả
ả • S d ng nhi u làm gi m h s tiêu hóa, v t nuôi ch m
ề
ễ
ớ
l n, m b u, d tiêu ch y.
ả ợ • B o qu n không
ả ễ ố
đư c quá 1 tháng vì d m c
• Giá thành th pấ
ạ ố ể ế ấ ả • N u m nh tr u to có th làm xây xát niêm m c ng TH
ế ế
ệ
Chương 5: Các nguyên li u ch bi n TĂVN
5.1 – Th c ứ ăn năng lư ng:ợ
Cám: G m 2 lo i
ạ
ồ
+ Cám nh : ỏ
ộ ủ ớ ạ ạ ỉ ồ ỏ • Ch g m b t c a l p v ngoài h t g o.
ỡ ố
ầ ơn cám to nhưng pro không cân đ i nên
đ i ố
ẩ
ớ • Giàu dinh dư ng h
ề
ộ
ợ
không đư c pha tr n quá nhi u trong kh u ph n (<25%
ố ớ
ớ
đ i v i heo l n)
v i heo con, < 50%
ự ữ • Không nên d tr lâu
ế ế
ệ
Chương 5: Các nguyên li u ch bi n TĂVN
5.1 – Th c ứ ăn năng lư ng:ợ
T m:ấ
ủ ạ ạ ứ + Là ph n ầ đ t gãy c a h t g o trong quá trình xay xát
ậ ầ ỡ ố ố ạ
ư ng g n gi ng g o, v t nuôi tiêu hóa t t và
ị
+ Giá tr dinh d
ỡ ắ
m ch c
ế ớ ớ ư c 3 – 4h tr ư c khi cho heo
ỉ ệ ạ ấ
+ N u h t t m to, nên ngâm n
ăn đ tể ăng t l tiêu hóa
ế ế
ệ
Chương 5: Các nguyên li u ch bi n TĂVN
5.1 – Th c ứ ăn năng lư ng:ợ
Khoai mì:
ạ ủ ế ứ ủ ư ng ợ
ấ ộ
+ D ng c , ch a ch y u là tinh b t (90 – 95%), hàm l
ề
pro, vitamin, khoáng ch t ấ đ u th p.
ủ ậ ệ ề
ả
ủ ố ả ộ
+ Do tinh b t nhi u nên gi m tính ngon mi ng c a v t nuôi,
gi m kh n ả ăng co bóp c a ng tiêu hóa.
ộ ố + Khoai mì tươi ch a ứ đ c t là Cianin
ấ ở ề ỏ ỏ (nhi u nh t ầ
trong v ), c n bóc v ,
ớ thái lát, phơi khô trư c khi khi cho ăn
ử ụ + Không s d ng quá 50% trong
ẩ ầ kh u ph n.
ế ế
ệ
Chương 5: Các nguyên li u ch bi n TĂVN
5.2 – Th c ứ ăn protein:
ự ậ ồ
5.2.1 – Ngu n th c v t:
ậ Đ u nành:
ấ ợ ư ng A.a
ứ ăn giàu protein nh t (40%), hàm l
ộ ạ
+ Là lo i th c
t y u t
thi ậ
ế ế ương đương pro đ ng v t
ả ấ + có ch t kháng Trypsin nên ph i
ử ụ ớ ặ ấ
rang ho c h p chín tr ư c khi s d ng.
ậ ạ
+ Đ u nguyên h t giá thành cao,
ể ử ụ ụ ẩ có th s d ng các ph ph m
ậ ầ
như bã d u, xác đ u hũ …
ế ế
ệ
Chương 5: Các nguyên li u ch bi n TĂVN
5.2 – Th c ứ ăn protein:
ự ậ ồ
5.2.1 – Ngu n th c v t:
ậ ộ Đ u ph ng:
ấ ị ỉ ệ ấ ch t béo cao (40% 50%), Giá tr pro th p h ơn đ u ậ
+ T l
nành vì nghèo Lizin
ổ ế ử ụ ầ ạ + d ng s d ng ph bi n là khô d u,
ỉ ch nên ph i h p t ố ợ ừ
ề ỡ ậ
7% 10% vì v t nuôi nhi u m
ễ ố ả ả + Khó b o qu n, d m c và ôi
ế ế
ệ
Chương 5: Các nguyên li u ch bi n TĂVN
5.2 – Th c ứ ăn protein:
ậ ộ 5.2.2 – Ngu n ồ đ ng v t:
B t cá:
ộ
ị đuôi, ru t cá … giá tr dinh d ư ng ỡ
+ Ch bi n t
ấ
r t cao v i ầ
ế ế ừ đ u, vây,
ủ
ớ đ y ầ đ A.a thi ộ
ế ế
t y u
ờ ợ ổ ặ
+ Thư ng m n nên không ề
đư c b sung qúa nhi u
ầ ấ + Giá thành r t cao, c n tính toán
ể ợ ố ộ
đ ph i tr n h p lí
ừ ả + Có mùi tanh nên ph i ng ng cho ăn
ấ ồ ớ ầ
trư c khi xu t chu ng 3 – 4 tu n
ế ế
ệ
Chương 5: Các nguyên li u ch bi n TĂVN
5.2 – Th c ứ ăn protein:
ậ ộ 5.2.2 – Ngu n ồ đ ng v t:
ộ B t tôm:
ầ ỏ ị ỡ ư ng không
ợ ế ế ừ đ u, v , càng tôm … giá tr dinh d
+ Ch bi n t
ộ
ằ
cao b ng b t cá nh ưng hàm lư ng khoáng cao
ể ổ ẩ ầ ấ ầ
ứ + Thích h p ợ đ b sung vào kh u ph n gia c m nuôi l y
tr ng nh ưng không quá 10%
ế ộ B t huy t:
ế ế
ệ
Chương 5: Các nguyên li u ch bi n TĂVN
5.2 – Th c ứ ăn protein:
ậ ộ 5.2.2 – Ngu n ồ đ ng v t:
ộ ị B t th t, x ương:
ủ ạ ấ ộ ế ế ừ ương, ph t ng, th t ậ
ị đ ng v t kém ch t x
+ Ch bi n t
lư ngợ
ằ ậ ả ị + Giá tr không cao b ng b t ộ đ u nành (kho ng 90%)
ạ ệ ỉ ố ộ
ưng ch nên ph i tr n 5 – 10 % vì
+ T o tính ngon mi ng, nh
giá thành cao
ế ế
ệ
Chương 5: Các nguyên li u ch bi n TĂVN
5.2 – Th c ứ ăn protein:
ậ ộ 5.2.2 – Ngu n ồ đ ng v t:
Trùn qu :ế
ỡ ấ ố ư ng giàu ạ
đ m, r t t t trong ch ăn nuôi gia
ồ
+ Là ngu n dinh d
c mầ
ễ ồ + D nuôi tr ng
ạ + Giúp làm s ch môi tr ư ngờ
ế ế
ệ
Chương 5: Các nguyên li u ch bi n TĂVN
5.2 – Th c ứ ăn protein:
ậ ộ 5.2.2 – Ngu n ồ đ ng v t:
ố c bỐ ươu vàng, c sên:
ặ ậ ố ạ
ị ăn s ng d ng nguyên
+ Có th ể đ p b v ho c cho gà v t
ỏ ỏ
con
ố ớ ấ + Đ i v i heo nên n u chín tr ư c ớ
ề khi cho ăn đ ể đ phòng
tiêu ch yả
ế ế
ệ
Chương 5: Các nguyên li u ch bi n TĂVN
ổ 5.3 – Th c ứ ăn b sung:
ề ấ ổ 5.3.1 B sung khoáng ch t: có nhi u cách
ử ụ + S d ng b t x ộ ương giàu Ca và p
ỏ ự
+ B t ộ đá vôi, mai m c, v sò … giàu Ca
ạ ổ ợ
+ Mu i ố ăn giàu Na và Cl, h t khoáng t ng h p
ế ế
ệ
Chương 5: Các nguyên li u ch bi n TĂVN
ổ 5.3 – Th c ứ ăn b sung:
ổ 5.3.2 B sung Vitamin:
ạ ợ
ổ ế
ẵ đ i ổ
ỗ
ỉ ệ
các Vi thay
ố ứ ăn, t l
ứ ị ữ ấ
+ D ng ph bi n nh t là Premix Vitamin (h n h p các
ố ộ
Vitamin bán s n) ph i tr n vào th c
ấ
tùy theo m c ụ đích nuôi l y th t, s a, tr ng, gi ng …
ẩ ầ ổ + B sung th c ứ ăn xanh vào kh u ph n