
ỦY BAN DÂN TỘC
TÀI LIỆU
CHUYÊN ĐỀ 6
NGHIỆP VỤ GIÁM SÁT ĐẤU TƯ CỘNG ĐỒNG
(Lưu hành nội bộ-Nhóm Cán bộ)
Hà Nội 2023

LỜI NÓI ĐẦU
Giám sát đầu tư của cộng đồng là hoạt động tự nguyện của dân cư sinh sống
trên địa bàn xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là địa bàn cấp xã) nhằm theo
dõi, kiểm tra việc chấp hành các quy định về quản lý đầu tư của cơ quan, đơn vị
liên quan trong quá trình đầu tư; phát hiện, kiến nghị với các cơ quan nhà nước
có thẩm quyền xử lý các vi phạm về đầu tư. Vì vậy, Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, việc
giám sát các dự án, công trình đầu tư công là hết sức cần thiết để kịp thời ngăn
chặn và xử lý các việc làm sai quy định, gây lãng phí, thất thoát vốn và tài sản của
Nhà nước, xâm hại lợi ích của cộng đồng.
Nội dung tài liệu Giám sát đầu tư cộng đồng được biên tập trên cơ sở các
văn bản hướng dẫn hiện hành, kết cấu tài liệu gồm nhng nội dung cơ bản về
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số, miền ni và công tác kiểm tra giám sát. Mục tiêu giám sát cấp xã, trách
nhiệm, quyền hạn của các t chức giám sát công trình. Quy trình giám sát của ban
giám sát cấp xã, giám sát đền bù giải phóng mặt bằng, lao động có trả công và
môi trường, công tác giám sát thi công xây dựng. Nội dung và phương pháp giám
sát công trình xây dựng, giám sát chất lượng công trình xây dựng, công tác nghiệm
thu và bàn giao công trình xây dựng. Hướng dẫn thực hiện các văn bản: mẫu nhật
ký công trình, mẫu biên bản và các yêu cầu kỹ thuật cơ bản đối với công trình hạ
tầng, hoạt động giám sát đầu tư của cộng đồng đã mang lại hiệu quả thiết thực,
hạn chế sai phạm trong quá trình triển khai các công trình, dự án, tạo điều kiện để
“dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”.
Tài liệu này mang tính chất tham khảo, trong quá trình biên soạn, biên tập
chuyên đề, các chuyên gia, giảng viên ở các cấp cần nghiên cứu, cập nhật, b sung
nội dung văn bản, sửa đi, b sung hoặc thay thể (nếu có) thì theo hướng dẫn của
văn bản đó, kết hợp với hình ảnh minh họa, ví dụ thực tiễn,... để phù hợp với đối
tượng tập huấn.
Trân trọng cảm ơn!
ỦY BAN DÂN TỘC

MỤC LỤC
I. NHNG NỘI DUNG CƠ BẢN VỀ CHƯƠNG TRNH MTQG PHÁT
TRIN KINH T-X HỘI VNG ĐỒNG BO DÂN TỘC THIU S,
MIỀN NI V CÔNG TÁC KIM TRA GIÁM SÁT… … … … … … … ...1
1. Nội dung cơ bản của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2021-2030; giai đoạn I: từ
2021-2025 .............................................................................................................. 1
1.1. Mục tiêu tng quát.......................................................................................... 1
1.2. Mục tiêu cụ thể đến năm 2025 ....................................................................... 1
1.3. Một số chỉ tiêu chủ yếu .................................................................................. 2
1.4. Các dự án thành phần của Chương trình ........................................................ 3
2. Công tác kiểm tra, giám sát việc thực hiện chính sách dân tộc ở vùng dân
tộc thiểu số và miền núi....................................................................................... 5
2.1. Theo dõi, giám sát thực hiện Chương trình (Điều 3 Thông tư số
01/2022/TT-UBDT) ............................................................................................. 5
2.2. Kiểm tra thực hiện Chương trình (Điều 4 Thông tư 01/2022/TT-UBDT ngày
26/5/2022 của Ủy ban Dân tộc) ............................................................................ 7
2.3. Giám sát đầu tư cộng đồng (Điều 6 Thông tư 01/2022/TT-UBDT ngày
26/5/2022 của Ủy ban Dân tộc) ............................................................................ 8
II. MỤC TIÊU GIÁM SÁT CẤP X, TRÁCH NHIỆM, QUYỀN HN CỦA
CÁC T CHC GIÁM SÁT CÔNG TRNH .................................................. 8
1. Mục tiêu giám sát công trình xây dựng cấp xã............................................. 8
2. Quyền hạn và trách nhiệm của các tổ chức tham gia giám sát công trình
xây dựng ............................................................................................................... 9
2.1. Chủ đầu tư ...................................................................................................... 9
2.2. Nhà thầu xây dựng, t thợ địa phương ........................................................... 9
2.3. Tư vấn giám sát ............................................................................................ 13
2.4. Tư vấn thiết kế .............................................................................................. 13
2.5. Ban giám sát đầu tư cộng đồng (Nghị định 59/2023/NĐ-CP). .................... 19
III. QUY TRNH GIÁM SÁT CỦA BAN GIÁM SÁT CẤP X, GIÁP SÁT

ĐỀN B GIẢI PHÓNG MT BNG, LAO ĐỘNG CÓ TRẢ CÔNG V
MÔI TRƯỜNG, CÔNG TÁC GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG ........ 23
1. Quy trình giám sát của nhóm giám sát cấp xã ........................................... 23
2. Giám sát việc đền bù giải phóng mặt bằng (GPMB), lao động có trả công
và môi trường ..................................................................................................... 23
2.1. Giám sát việc đền bù giải phóng mặt bằng .................................................. 23
2.2. Giám sát lao động địa phương có trả công .................................................. 25
2.3. Giám sát tác động môi trường ...................................................................... 25
3. Công tác giám sát thi công xây dựng ........................................................... 25
3.1. Giám sát các giai đoạn xây dựng ................................................................. 25
3.2. Giám sát thi công lĩnh vực theo chuyên môn ............................................... 26
4. Báo cáo kết quả giám sát .............................................................................. 28
IV. NỘI DUNG V PHƯƠNG PHÁP GIÁM SÁT CÔNG TRÌNH XÂY
DỰNG, GIÁM SÁT CHẤT LƯNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, CÔNG
TÁC NGHIỆM THU V BN GIAO CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG .......... 29
1. Nội dung và phương pháp giám sát công trình xây dựng ......................... 29
1.1. Nội dung giám sát ........................................................................................ 29
1.2. Phương pháp giám sát .................................................................................. 31
1.3. Chỉ dẫn cách đọc bản v kỹ thuật................................................................. 31
2. Giám sát chất lượng công trình xây dựng .................................................. 38
2.1 Giám sát thi công bê tông, bê tông cốt thép .................................................. 38
2.2. Giám sát thi công kết cấu gạch, đá ............................................................... 56
2.3. Giám sát công tác đào đắp, nền móng ......................................................... 62
2.4. Giám sát công tác hoàn thiện ....................................................................... 79
3. Công tác nghiệm thu, bàn giao sử dụng công trình ................................... 81
3.1. Hình thức, căn cứ và yêu cầu của công tác nghiệm thu công trình ............. 81
3.2. Quy trình nghiệm thu ................................................................................... 90
3.3. Công tác bàn giao công trình đưa vào sử dụng ............................................ 90

V. HƯNG DN THỰC HIỆN CÁC VĂN BẢN: MU NHẬT KÝ CÔNG
TRNH. MU BIÊN BẢN V CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT CƠ BẢN ĐI
VI CÔNG TRNH H TẦNG ....................................................................... 91
1. Hướng dẫn mẫu nhật ký công trình ............................................................ 91
2. Yêu cầu kỹ thuật cơ bản đối với một số công trình hạ tầng ..................... 92
2.1. Công trình giao thông nông thôn ................................................................. 92
2.2. Công trình kênh mương thủy lợi ................................................................ 134
2.3. Công trình nhà dân dụng ............................................................................ 138
2.4. Công trình cấp nước sinh hoạt ................................................................... 141
2.5. Công trình điện ........................................................................................... 143
3. Hướng dẫn các biểu mẫu biên bản ............................................................ 146
3.1. Biên bản xác định vi phạm ......................................................................... 146
3.2. Biên bản nghiệm thu .................................................................................. 147
TI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 155