
{
ỦY BAN DÂN TỘC
TÀI LIỆU
CHUYÊN ĐỀ 2
NGHIỆP VỤ, QUY TRÌNH QUẢN LÝ ĐẦU TƯ CÔNG TRÌNH
CƠ SỞ HẠ TẦNG DO CẤP XÃ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ
(Lưu hành nội bộ - Nhóm Cán bộ)
Hà Nội 2023

LỜI NÓI ĐẦU
Dự án đầu tư xây dựng công trình là tập hợp các đề xuất có liên quan đến
việc bỏ vốn để xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo những công trình xây dựng
nhằm mục đích phát triển, duy trì, nâng cao chất lượng công trình hoặc sản phẩm,
dịch vụ trong một thời hạn nhất định. Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
là sự điều hành các công việc xây dựng theo một kế hoạch đã định, kể cả các công
việc phát sinh trong quá trình hoạt động xây dựng, với các điều kiện ràng buộc
nhằm đạt được các mục tiêu đề ra một cách tối ưu. Quy trình đầu tư xây dựng nói
chung gồm ba giai đoạn là chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư và vận hành khai thác
dự án đầu tư. Mỗi giai đoạn gồm nhiều bước công việc và cách quản lý khác nhau,
được tiến hành một cách liên tục. Tài liệu này giới thiệu ba nội dung chính xuyên
suốt quá trình quản lý đầu tư công trình cơ sở hạ tầng do cấp xã làm chủ đầu tư là
những nghiệp vụ trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư các công trình, dự án cơ sở hạ
tầng; Nghiệp vụ quản lý trong giai đoạn thực hiện đầu tư các công trình dự án cơ
sở hạ tầng; Nghiệp vụ quản lý trong giai đoạn kết thúc xây dựng đưa công trình
vào sử dụng nhằm nâng cao năng lực cho cán bộ thực hiện công tác dân tộc, chính
sách dân tộc ở các cấp.
Ngoài những nội dung về quản lý dự án đầu tư công trình cơ sở hạ tầng mà
tác giả đúc kết được từ các tài liệu trong nước và các tài liệu nước ngoài áp dụng
vào việc quản lý dự án đầu tư xây dựng, nội dung tài liệu được cập nhật đầy đủ
những văn bản pháp luật hiện hành liên quan đến lĩnh vực đầu tư và quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình cơ sở hạ tầng.
Lĩnh vực xây dựng, phạm vi rộng, tài liệu này chỉ mang tính tham khảo.
Trong quá trình thực hiện do văn bản pháp quy được chỉnh sửa, bổ sung hoặc thay
thế (nếu có) thì các chuyên gia, giảng viên ở các cấp tiếp tục cập nhật các văn bản
hướng dẫn đó vào bộ tài liệu những thông tin mới nhất để mang tính hiện thực.
Trân trọng cảm ơn!
ỦY BAN DÂN TỘC

MỤC LỤC
I. GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CƠ SỞ
HẠ TẦNG……………………………………………………………………….1
1. Khảo sát xây dựng ........................................................................................................ 2
1.1. Loại hình khảo sát xây dựng .......................................................................... 2
1.2. Yêu cầu đối với khảo sát xây dựng ................................................................ 2
1.3. Trình tự thực hiện khảo sát xây dựng ............................................................ 2
2. Lập, thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng ................................. 6
2.1. Lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng ............................................ 6
2.2. Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng ................................. 7
2.3. Quyết định đầu tư ........................................................................................... 8
3. Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ ngân sách cho dự án. ........................................ 9
II. GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN ĐẦU TƯ CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CƠ SỞ
HẠ TẦNG ......................................................................................................................... 9
1. Chuẩn bị mặt bằng xây dựng, rà phá bom mìn (nếu có) ....................................... 9
1.1. Quản lý và thực hiện rà phá bom, mìn, vật nổ ............................................... 9
1.2. Bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư ................................. 9
2. Khảo sát xây dựng ...................................................................................................... 14
2.1. Lựa chọn nhà thầu khảo sát xây dựng .......................................................... 14
2.2. Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng .............................................................. 15
3. Lập, thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng ......................................... 15
3.1. Thiết kế xây dựng, lập dự toán xây dựng ..................................................... 15
3.2. Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng ......................................................... 27
3.3. Phê duyệt thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng ....................................... 28
4. Lựa chọn nhà thầu và ký kết hợp đồng xây dựng ................................................. 29
4.1. Lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch lựa chọn thầu ................................. 29
4.2. Lập, thẩm định và phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời thầu ....................... 30
4.3. Dự toán gói thầu ........................................................................................... 31

4.4. Tổ chức lựa chọn nhà thầu và thẩm định, phê duyệt, công khai kết quả lựa
chọn nhà thầu....................................................................................................... 31
4.5. Ký kết hợp đồng ........................................................................................... 32
5. Thi công xây dựng công trình ................................................................................... 32
5.1. Yêu cầu đối với thi công xây dựng công trình ............................................. 32
5.2. Quyền và nghĩa vụ các bên thực hiện thi công xây dựng công trình ........... 33
5.3. An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng công trình ...... 37
5.4. Quản lý tiến độ thi công xây dựng ............................................................... 38
5.5. Quản lý khối lượng và chất lượng công trình .............................................. 39
6. Giám sát thi công xây dựng ....................................................................................... 44
7. Tạm ứng, thanh toán khối lượng hoàn thành ........................................................ 47
7.1. Quy định về tạm ứng .................................................................................... 47
7.2. Quy định về thanh toán khối lượng hoàn thành ........................................... 53
8. Nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng ........................................................ 57
8.1. Nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng đưa vào
sử dụng ................................................................................................................ 58
8.2. Công trình phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền kiểm tra công tác nghiệm
thu trong quá trình thi công và khi hoàn thành thi công xây dựng công trình .......... 60
9. Bàn giao công trình đưa vào sử dụng và các công việc cần thiết khác .... 61
III. GIAI ĐOẠN KẾT THÚC XÂY DỰNG, ĐƯA CÔNG TRÌNH VÀO
SỬ DỤNG ....................................................................................................................... 63
1. Quyết toán hợp đồng xây dựng ................................................................................ 63
1.1. Hồ sơ quyết toán hợp đồng .......................................................................... 63
1.2. Quy trình lập hồ sơ quyết toán công trình xây dựng.................................... 64
2. Quyết toán dự án hoàn thành ................................................................................... 64
2.1. Vốn đầu tư được quyết toán ......................................................................... 65
2.2. Quyết toán vốn đầu tư công dự án thành phần, tiểu dự án, công trình, hạng
mục công trình độc lập hoàn thành ..................................................................... 65
2.3. Báo cáo quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành ............................... 67

2.4. Hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán vốn đầu tư công dự án
hoàn thành ........................................................................................................... 67
3. Bảo hành công trình xây dựng .................................................................................. 69
3.1. Thời hạn bảo hành ........................................................................................ 69
3.2. Yêu cầu chung về bảo hành ......................................................................... 69
4. Bàn giao các hồ sơ liên quan và các công việc cần thiết khác .............................. 72
IV. TRAO ĐI V THẢO LUN .............................................................................. 72
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 75
DANH MỤC HỒ SƠ HON THNH CÔNG TRÌNH (Ban hành kèm theo Nghị
định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ) ..................... 76
A. HỒ SƠ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ HỢP ĐỒNG ................. 76
B. HỒ SƠ KHẢO SÁT XÂY DỰNG, THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ..... 76
C. HỒ SƠ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH. 77