I. KHÁI QUÁT CHUNG.

1.Khái ni m.ệ

Trái phi u chính ph là m t lo i ch ng khoán n c a chính ph , do b tài chính phát hành, ợ ủ ủ ữ ủ ế ạ ộ ộ

i s h u trái có th i h n, có m nh giá, có lãi, xác nh n nghĩa v tr n c a chính ph v i ng ậ ụ ả ợ ủ ờ ạ ủ ớ ệ ườ ở ữ

phi u.ế

2. Đ c đi m. ể ặ

Là không có r i ro thanh toán và có đ thanh kho n cao. Do đó, lãi su t c a trái phi u chính ph ấ ủ ủ ế ả ộ ủ

đ c xem là căn c chu n n đ nh m c lãi su t c a các công c n khác có cùng kỳ h n. ượ ấ ủ ụ ợ ẩ ấ ứ ứ ạ ị

3. Ch th phát hành ủ ể

- Ch th phát hành trái phi u là B Tài chính. ủ ể ế ộ

ch c phát hành trái phi u theo quy đ nh t c t - B Tài chính y quy n cho Kho b c Nhà n ề ủ ạ ộ ướ ổ ứ ế ị ạ i

Thông t ư 17/2012/TT-BTC

4. M c đích phát hành trái phi u ụ ế

- Đ u t ầ ư phát tri n kinh t ể ế - xã h i thu c nhi m v chi c a ngân sách trung ụ ủ ệ ộ ộ ươ ủ ng theo quy đ nh c a ị

Lu t Ngân sách nhà n c; ậ ướ

- Bù đ p thi u h t t m th i c a ngân sách nhà n ế ụ ạ ờ ủ ắ c t ướ ừ vay trái phi u ng n h n; ế ắ ạ

- C c u l ơ ấ ạ i kho n n , danh m c n Chính ph ; ủ ụ ợ ả ợ

- Cho doanh nghi p, t ng vay l ệ ổ ứ ch c tài chính, tín d ng, chính quy n đ a ph ụ ề ị ươ ạ ủ i theo quy đ nh c a ị

pháp lu t;ậ

- Các m c đích khác nh m b o đ m an ninh tài chính qu c gia. ụ ằ ả ả ố

5. phân lo i TP CP. ạ

- Tín phi u kho b c ế ạ

- Trái phi u kho b c ế ạ

- Công trái xây d ng T ổ ự

6. Đi u kho n và đi u ki n trái phi u ề ề ệ ế ả

a). Kỳ h n ạ

- Tín phi u kho b c có kỳ h n là 13 tu n, 26 tu n và 52 tu n; ế ạ ạ ầ ầ ầ

- Trái phi u kho b c và công trái xây d ng t qu c có kỳ h n là 2 năm, 3 năm, 5 năm, 10 năm, 15 ự ế ạ ổ ạ ố

năm và 30 năm;

- B Tài chính quy đ nh các kỳ h n khác c a trái phi u trong m t s tr t. ộ ố ườ ủ ế ạ ộ ị ng h p c n thi ợ ầ ế

b). M nh giá ệ

ộ - Trái phi u có m nh giá là m t trăm nghìn (100.000) đ ng. Các m nh giá khác là b i s c a m t ộ ố ủ ế ệ ệ ộ ồ

trăm nghìn (100.000) đ ng.ồ

đ i v i m i đ t phát hành trái - B Tài chính quy đ nh c th m nh giá c a trái phi u ngo i t ụ ể ệ ạ ệ ố ớ ỗ ợ ủ ế ộ ị

phi u ngo i t theo Đ án phát hành trái phi u ngo i t c Th t ạ ệ ế đ ạ ệ ượ ề ế ủ ướ ng Chính ph phê duy t. ủ ệ

II. Khái quát chung các ph ng th c phát hành TPCP: ươ ứ

1. Phát hành trong n c:ướ

- Đ u th u phát hành trái phi u: ế Là ph ấ ầ ươ ọ ng th c phát hành trái phi u mà ch th phát hành l a ch n ủ ể ứ ự ế

các t ch c đ đi u ki n trúng th u mua trái phi u đáp ng các yêu c u c a ch th phát hành. ổ ứ ủ ề ầ ủ ủ ể ứ ệ ế ầ

- B o lãnh phát hành trái phi u: ng th c phát hành trái phi u mà ch th phát hành bán trái ế là ph ả ươ ủ ể ứ ế

phi u thông qua các t ch c b o lãnh phát hành. ế ổ ứ ả

- Đ i lý phát hành trái phi u: là ph ng th c ế ạ ươ ứ phát hành trái phi u mà ch th phát hành y thác cho ủ ể ủ ế

m t t ch c khác th c hi n bán trái phi u cho đ i t ng mua trái phi u. ộ ổ ứ ố ượ ự ệ ế ế

- Bán l ng th c ẻ trái phi u: là ph ế ươ ứ phát hành trái phi u mà ch th phát hành tr c ti p bán trái ủ ể ự ế ế

phi u cho t ng đ i t ng mua trái phi u.Ph ng th c phát hành trái phi u đ ố ượ ừ ế ế ươ ế ượ ứ c th c hi n thông ệ ự

qua h th ng Kho b c nàh n ệ ố ạ c t ướ ạ i các t nh/thành ph . ố ỉ

2. Phát hành trái phi u qu c t . ố ế ế

- TPCP đ c phát hành ra th tr ng qu c t ch y u b ng ph ng th c b o lãnh phát hành TP. ượ ị ườ ố ế ủ ế ằ ươ ứ ả

III. QUY TRÌNH PHÁT HÀNH TRÁI PHI U CP. Ế

1. Phát hành TPCP t i th tr ng trong n c. ạ ị ườ ướ

- Th nh t; xây d ng và công b k ho ch phát hành TP: ố ế ạ ứ ấ ự

+ B1: Hàng năm, căn c vào ch tiêu huy đ ng v n cho ngân sách Nhà n c và cho đ u t ứ ộ ố ỉ ướ ầ ư

c Qu c h i phê duy t, B Tài chính xây d ng k ho ch phát hành trái phi u cho phát tri n đã đ ể ượ ố ộ ự ệ ế ế ạ ộ

c năm và k ho ch huy đ ng d ki n c a t ng quý. ộ ả ự ế ủ ừ ế ạ

+ B2: thông báo K ho ch phát hành trái phi u năm, quý đ c công b trên trang tin đi n t ế ế ạ ượ ệ ử ố

(website) c a B Tài chính, Kho b c Nhà n c và S Giao d ch ch ng khoán Hà N i. ủ ạ ộ ướ ứ ở ộ ị

- Th hai: T ch c phát hành TP ( Tùy theo t ng ph ng th c phát hành TPCP ổ ứ ứ ừ ươ ứ mà s có quy ẽ

trình t ch c phát hành khác nhau) ổ ứ

a. Đ u th u phát hành trái phi u ế ấ ầ

Tìm ki m thành viên đ u th u. Giai đo n 1:ạ ế ấ ầ

B c 1 ch c đ đi u ki n tr thành thành viên đ u th u n p B tài chính m t b h ướ : Các t ổ ứ ủ ề ộ ộ ồ ệ ấ ầ ở ộ ộ

s theo quy đ nh. Th i gian nh n h s là ngày 1 đ n ngày 10 tháng 11 hàng năm. ơ ồ ơ ế ậ ờ ị

B c 2 ngày nh n h s ) và ướ : B tài chính ki m tra h s (trong vòng 5 ngày làm vi c k t ệ ể ừ ồ ơ ể ộ ồ ơ ậ

thông báo b ng văn b n đ ngh đ n v b sung tài li u n u có. ị ơ ị ổ ề ệ ế ằ ả

B c 3: B tài chính xem xét, đánh giá và thông báo danh sách các t c ch n và các ướ ộ ch c đ ổ ứ ượ ọ

tr ch i (thông báo b ng văn b n và nêu rõ lí do) tr c ngày 31 tháng 12 hàng năm. ườ ng h p b t ợ ị ừ ố ằ ả ướ

Danh sách các t c ch n ch c đ ổ ứ ượ ọ có hi u l c t ệ ự ừ ngày 01 tháng 01 đ n h t ngày 31 tháng 12 hàng ế ế

năm và đ c công b trên trang tin đi n t c a B Tài chính, Kho b c Nhà n c và S giao d ch ượ ệ ử ủ ạ ố ộ ướ ở ị

ch ng khoán Hà N i. ứ ộ

ạ ộ Giai đo n 2ạ : Quy trình đánh giá ho t đ ng thành viên.(Hàng năm, B Tài chính đánh giá ho t đ ng ạ ộ ộ

cách thành viên đ u th u trong c a thành viên đ u th u đ làm căn c xem xét, quy t đ nh duy trì t ủ ế ị ứ ể ấ ầ ư ầ ấ

năm ti p theo). ế

B c 1: Ch m nh t vào ngày 10 tháng 11 hàng năm, các thành viên đ u th u g i B Tài ướ ầ ử ộ ậ ấ ấ

chính báo cáo v tình hình ho t đ ng trong 12 tháng, t ngày 01 tháng 11 năm li n k tr ạ ộ ề ừ ề ướ ế c đ n ề

ngày 31 tháng 10 năm hi n hành (kỳ đánh giá), và các thông tin v tình hình tài chính, qu n tr doanh ệ ề ả ị

nghi p, đ nh h ng ho t đ ng trong th i gian ti p theo. ệ ị ướ ạ ộ ế ờ

B c 2: B tài chính đánh giá tình hình ho t đ ng c a các thành viên và thông báo k t qu ướ ạ ộ ủ ế ộ ả

đánh giá tr c ngày 31 tháng 12 hàng năm. Nh ng thành viên không đ đi u ki n đ c thông báo ướ ủ ề ệ ượ ữ

b ng văn b n và nêu rõ lí do. ằ ả

B c 3: K t qu đ c công b trên trang tin đi n t c a B Tài chính và S Giao d ch ướ ả ượ ế ệ ử ủ ố ộ ở ị

ch ng khoán Hà N i. ứ ộ

Giai đo n 3:ạ T ch c đ u th u và công b k t qu . ả ổ ứ ấ ố ế ầ

B c 1: T i thi u 5 ngày làm vi c tr c ngày t ch c phát hành trái phi u, căn c đ ngh ướ ể ệ ố ướ ổ ứ ứ ề ế ị

c, S giao d ch ch ng khoán Hà N i (HNX) g i thông báo đ n toàn b thành c a Kho b c Nhà n ủ ạ ướ ứ ử ế ở ộ ộ ị

c a HNX. viên đ u th u và công b thông tin trên trang đi n t ố ệ ử ủ ấ ầ

B c 2: chi u ngày t ướ Ch m nh t vào 2 gi ấ ậ ờ ề ổ ứ ầ ử ch c phát hành, các thành viên đ u th u g i ấ

thông tin d th u theo quy đ nh và m u đăng ký cho S giao d ch ch ng khoán Hà N i. ự ầ ứ ẫ ở ộ ị ị

B c 3: S giao d ch ch ng khoán Hà N i m th u, t ng h p thông tin d th u và g i cho ướ ự ầ ở ầ ứ ử ở ộ ổ ợ ị

c. Kho b c Nhà n ạ ướ

B c 4: Căn c vào thông tin d th u t ng h p nh n đ c xác đ nh ướ ự ầ ổ ậ ượ ứ ợ c, Kho b c Nhà n ạ ướ ị

ứ m c lãi su t phát hành đ i v i m i lo i trái phi u g i th u và thông báo cho S Giao d ch ch ng ế ố ớ ứ ấ ạ ầ ỗ ọ ở ị

khoán Hà N i đ xác đ nh k t qu đ u th u. ị ộ ể ả ấ ế ầ

B c 5: ướ ả ấ K t thúc phiên giao d ch, S Giao d ch ch ng khoán Hà N i, thông báo k t qu đ u ứ ế ế ở ộ ị ị

th u cho Kho b c Nhà n c, Trung tâm l u ký ch ng khoán Vi ầ ạ ướ ư ứ ệ ầ t Nam và t ng thành viên trúng th u ừ

và công b k t qu đ u th u trái phi u trên trang tin đi n t c a S Giao d ch ch ng khoán Hà N i. ả ấ ố ế ệ ử ủ ở ứ ế ầ ộ ị

b.B o lãnh phát hàng trái phi u. ế ả

B c 1: Tr c ngày t ch c phát hành TP t i thi u 30 ngày làm vi c theo ph ướ ướ ổ ứ ố ể ệ ươ ng th c bão ứ

lãnh, Kho b c Nhà n c thông báo trên trang tin đi n t c a B Tài chính, Kho b c Nhà n c và S ạ ướ ệ ử ủ ạ ộ ướ ở

giao d ch ch ng khoán Hà N i v k ho ch t ộ ề ế ứ ạ ị ổ ứ ợ ả ờ ch c đ t b o lãnh phát hành trái phi u và vi c m i ế ệ

đăng ký tham gia làm t ch c b o lãnh chính. ổ ứ ả

B c 2: Các t ch c ch c b o lãnh chính ướ ổ ứ ch c đáp ng đ đi u ki n có nhu c u tr thành t ệ ủ ề ứ ầ ở ổ ứ ứ ả

i thông báo c a Kho b c Nhà n c. g i h s đăng ký theo đúng quy đ nh t ử ồ ơ ị ạ ủ ạ ướ

B c 3: Trong vòng năm (05) ngày làm vi c k t ngày k t thúc nh n đ n tham gia làm t ướ ệ ể ừ ế ậ ơ ổ

ch c b o lãnh chính, Kho b c Nhà n ch c đánh giá và l a ch n m t t ch c b o lãnh chính c t ứ ả ạ ướ ổ ứ ộ ổ ứ ả ự ọ

theo quy đ nh. ị

B c 4: ch c b o lãnh chính đ ướ K t qu l a ch n t ả ự ọ ổ ứ ả ế ượ c Kho b c nhà n ạ ướ ằ c thông báo b ng

văn b n cho các t ch c và công b trên trang tin đi n t c a B Tài chính, Kho b c Nhà n c và ả ổ ứ ệ ử ủ ạ ố ộ ướ

S giao d ch ch ng khoán Hà N i. ứ ở ộ ị

B c 5: c và t ướ Kho b c Nhà n ạ ướ ổ ứ ả ồ ch c b o lãnh chính th ng nh t n i dung và ký h p đ ng ấ ộ ố ợ

nguyên t c th c hi n đ t b o lãnh phát hành trái phi u theo m u h p đ ng quy đ nh. ợ ả ự ệ ế ắ ẫ ợ ồ ị

B c 6: Căn c vào h p đ ng nguyên t c ký v i Kho b c Nhà n ch c b o lãnh chính c, t ướ ứ ắ ạ ợ ồ ớ ướ ổ ứ ả

h p b o lãnh. Và trong vòng 10 ngày k t ngày làm vi c T ch c b o lãnh l a ch n thành viên t ự ọ ổ ợ ể ừ ả ổ ứ ả ệ

c danh sách thành viên t g i Kho b c nhà n ử ạ ướ ổ ợ h p b o lãnh. ả

B c 7: c và t ch c b o lãnh chính th c hi n đàm phán v kh i l ng, ướ Kho b c Nhà n ạ ướ ổ ứ ả ố ượ ự ệ ề

đi u ki n đi u kho n trái phi u (giá bán, kỳ h n, lãi su t phát hành, ngày thanh toán, ngày phát ạ ề ệ ề ế ả ấ

hành) theo quy đ nh c a B tài chinh. ủ ộ ị

B c 8: Trên c s k t qu đàm phán, Kho b c Nhà n ướ ơ ở ế ả ạ ướ c ký h p đ ng b o lãnh phát hành ả ợ ồ

ch c b o lãnh chính theo m u h p đ ng quy đ nh. trái phi u v i t ế ớ ổ ứ ả ẫ ợ ồ ị

B c 9: Ch m nh t vào ngày làm vi c li n k ngày ký h p đ ng b o lãnh phát hành trái ướ ệ ề ề ậ ấ ả ợ ồ

phi u, Kho b c Nhà n c thông báo k t qu b o lãnh cho Trung tâm L u ký ch ng khoán và S ế ạ ướ ả ả ư ứ ế ở

ồ Giao d ch ch ng khoán Hà n i đ làm th t c đăng ký, l u ký và niêm y t đ i v i trái phi u; đ ng ế ố ớ ộ ể ủ ụ ứ ư ế ị

th i công b k t qu b o lãnh trên trang thông tin đi n t c a B Tài chính, Kho b c Nhà n c và ả ả ố ế ệ ử ủ ạ ờ ộ ướ

S Giao d ch ch ng khoán Hà N i. ứ ở ộ ị

c. Đ i lí phát hành trái phi u. ế ạ

L a ch n và ký h p đ ng đ i lí phát hành trái phi u. Giai đo n 1:ạ ự ế ạ ọ ợ ồ

B c 1: Tr c ngày t ch c đ t phát hành trái phi u t ướ ướ ổ ứ ợ ế ố ạ i thi u 30 ngày làm vi c, , Kho b c ể ệ

Nhà n c thông báo trên trang tin đi n t c a B Tài chính, Kho b c Nhà n c và S giao d ch ướ ệ ử ủ ạ ộ ướ ở ị

ch ng khoán Hà N i v k ho ch t ch c phát hành trái phi u và m i đăng ký tham gia làm đ i lý ộ ề ế ứ ạ ổ ứ ế ạ ờ

phát hành.

B c 2: Các t ướ ổ ứ ế ch c đáp ng đ đi u ki n có nhu c u làm đ i lý g i h s đăng ký đ n ầ ử ồ ơ ủ ề ứ ệ ạ

c. Kho b c Nhà n ạ ướ

B c 3: c xem xét, đánh giá l a chon m t ho c m t s đ i lý trong vòng 5 ướ Kho b c nhà n ạ ướ ộ ố ạ ự ặ ộ

ngày k t ngày k t thúc nh n đ n. ể ừ ế ậ ơ

B c 4: c thông báo b ng văn b n k t qu l a ch n đ i lý phát hành trái ướ Kho b c Nhà n ạ ướ ả ự ế ằ ả ạ ọ

phi u cho các t ch c đăng ký, đ ng th i công b thông tin trên trang tin đi n t c a B Tài chính, ế ổ ứ ệ ử ủ ờ ồ ố ộ

Kho b c Nhà n ạ ướ c và S giao d ch ch ng khoán Hà N i. ứ ở ộ ị

B c 5: ch c đàm phán và ký k t h p đ ng v i đ i lý phát hành trái c t ướ Kho b c Nhà n ạ ướ ổ ứ ế ợ ớ ạ ồ

phi u theo m u h p đ ng đ i lý theo quy đ nh. ồ ế ạ ẫ ợ ị

T ch c phát hành trái phi u. Giai đo n 2:ạ ổ ứ ế

B c 1: Đ i lý phát hành trái phi u theo các đi u ki n, đi u kho n trái phi u đ c quy đ nh ướ ế ượ ế ề ệ ề ạ ả ị

i h p đ ng đ i lý đã ký k t v i Kho b c Nhà n c. t ạ ợ ế ớ ạ ạ ồ ướ

B c 2: Trong vòng 30 ngày làm vi c k t ngày k t thúc đ t phát hành trái phi u theo ướ ệ ể ừ ế ế ợ

ph ng th c đ i lý, Kho b c Nhà n c báo cáo B Tài chính k t qu đ t phát hành. ươ ứ ạ ạ ướ ả ợ ế ộ

d. Bán l trái phi u qua kho b c nhà n c. ẻ ế ạ ướ

B c 1: Tr c ngày phát hành trái phi u theo ph i thi u 20 ngày, Kho ướ ướ ế ươ ng th c bán l ứ t ẻ ố ể

c thông báo chi ti t v đ t phát hành trên trang tin đi n t b c nhà n ạ ướ ế ề ợ ệ ử ủ ạ c a B Tài chính, Kho b c ộ

Nhà n c, S Giao d ch ch ng khoán Hà N i và các ph ng ti n thông tin đ i chúng. ướ ứ ở ộ ị ươ ệ ạ

B c 2: ng d n chi ti t quy trình, th t c phát hành và thanh toán trái ướ Kho b c Nhà n ạ c h ướ ướ ẫ ế ủ ụ

phi u theo ph , báo cáo B Tài chính phê duy t tr c khi ban hành và t ế ươ ng th c bán l ứ ẻ ệ ướ ộ ổ ứ ự ch c th c

hi n.ệ

2. Phát hành trái phi u qu c t . ố ế ế

Giai đo n ạ 1: . B Tài chính ch trì xây d ng đ án và phê duy t đ án phát hành trái phi u trình ề ệ ề ủ ự ế ộ

Chính ph .ủ

B c 1: BTC ch trì xây d ng đ án phát hành TPCP cho t ng đ t phát hành. ướ ủ ự ừ ề ợ

B c 2: Chính ph phê duy t đ án phát hành trái phi u chính ph ra th tr ng qu c t ướ ệ ề ị ườ ủ ủ ế . ố ế

ch c phát hành TPCP ra th tr ng qu c t Giai đo n 2: t ạ ổ ứ ị ườ . ố ế

B c 1: ch c ho c t h p b o lãnh phát hành ướ L a ch n các t ọ ự ổ ứ ặ ổ ợ ả

B c 2: v n pháp lý ướ L a ch n các t ọ ự ư ấ

B c 3: Hoàn thi n h s phát hành đàm phán, ký k t các h p đ ng v i t ch c ho c t ướ ồ ơ ớ ổ ứ ặ ổ ợ ả h p b o ệ ế ồ ợ

ớ lãnh phát hành, các đ i lý có liên quan và chu n b các tài li u trong h s phát hành phù h p v i ồ ơ ệ ạ ẩ ợ ị

thông l qu c t và lu t pháp c a Vi t Nam. ệ ố ế ủ ậ ệ

B c 4: Đánh giá h s tín nhi m cho qu c gia. ướ ệ ố ệ ố

B c 5: T ch c qu ng bá ướ ổ ứ ả

B c 6: T ch c phát hành ướ ổ ứ

B c 7: ướ Ti p nh n v n ố ế ậ

B c 8: Hoàn t t và ký ướ ấ t giao d ch phát hành: sau khi nh n ti n bán trái phi u, B Tài chính hoàn t ề ế ậ ộ ị ấ

qu c t , đ ng th i báo cáo k t qu k t các văn b n pháp lý k t thúc giao d ch phù h p v i thông l ế ế ả ợ ớ ị ệ ố ế ồ ế ờ ả

phát hành theo các quy đ nh hi n hành. ệ ị

IV. K T QU C A PHÁT HÀNH TRÁI PHI U CHÍNH PH . Ủ Ả Ủ Ế Ế

1. K t qu phát hành trái phi u Chính ph trong n c. ủ ế ế ả ướ

Đ u năm nhà n c đ u đ a ra k ho ch phát hành trái phi u chính ph t ng năm đó. Trong quá ầ ướ ề ư ủ ừ ế ế ạ

trình t ch c th c hi n, đ phù h p v i tình hình th tr ổ ứ ị ườ ự ệ ể ợ ớ ố ng và đ m b o k ho ch huy đ ng v n, ế ả ả ạ ộ

c có th đi u ch nh kh i l ng phát hành gi a các kỳ h n Kho b c Nhà n ạ ướ ể ề ố ượ ỉ ạ . Hàng quý, trên c sơ ở ữ

nhu c u c a NSNN, Kho b c Nhà n ầ ủ ạ ướ ẽ ạ c s công b k ho ch phát hành đ i v i t ng lo i kỳ h n ố ớ ừ ố ế ạ ạ

trái phi u.ế

Theo báo cáo c a B K ho ch & Đ u t , trong giai đo n 2011 - 2015, t ng v n trái phi u Chính ộ ế ầ ư ủ ạ ế ạ ố ổ

c Qu c h i thông qua là 225.000 t đ ng. ph đã đ ủ ượ ố ộ ỷ ồ

Tuy nhiên, đ n h t năm 2013 đã giao k ho ch 150.000 t đ ng, ch còn l i 75.000 t đ ng cho hai ế ế ế ạ ỷ ồ ỉ ạ ỷ ồ

ng l i đ xu t b sung thêm năm 2014-2015. Trong khi đó, hi n nay nhi u b , ngành và đ a ph ệ ề ộ ị ươ ạ ề ấ ổ

v n trái phi u Chính ph đ đ u t ố ủ ể ầ ư ế ự cho các d án đang th c hi n d dang mà thi u v n, các d án ở ự ự ệ ế ố

kh i công m i và làm v n đ i ng cho các ch ng trình, d án ODA, PPP. ố ứ ố ớ ở ươ ự

a) K ho ch phát hành các lo i trái phi u Chính ph năm 2014 nh sau: ế ạ ủ ư ế ạ

- T ng kh i l ng trái phi u phát hành năm 2014: 210.000 t đ ng ố ượ ổ ế ỷ ồ

- K ho ch huy đ ng theo kỳ h n: ộ ế ạ ạ

+ Kỳ h n d i 1 năm: 40.000 t đ ng ạ ướ ỷ ồ

55.000 t đ ng + Kỳ h n 2 năm: ạ ỷ ồ

60.000 t đ ng + Kỳ h n 3 năm: ạ ỷ ồ

40.000 t đ ng + Kỳ h n 5 năm: ạ ỷ ồ

+ Kỳ h n 10 năm: 10.000 t đ ng ạ ỷ ồ

+ Kỳ h n 15 năm: 5.000 t đ ng ạ ỷ ồ

đ u năm 2014 đ n nay Kho b c nhà n c đã huy đông đ c 81.600 t đ ng trái ế ạ ướ ượ ỷ ồ Tính t ừ ầ phi u chính ph ế ủ

b) K t qu c a đ t phát hành g n nh t tháng 4 năm 2014. ả ủ ợ ế ấ ầ

Kỳ h n 2 năm Kỳ h n 3 năm Kỳ h n 5 năm. STT N i dung ộ ạ ạ ạ

Ph Đ u th u Đ u th u Đ u th u ươ ng th c phát ứ ầ ấ ầ ấ ầ ấ

hành

1 M nh giá 100.000 100.000 100.000 ệ

2 T ng kh i l ng trái 2.000 t VND ố ượ ổ ỷ 2.000 tỷ 2.000 tỷ

phi u g i th u ọ ế ầ VND VND

3 Lãi su t danh nghĩa 5,6%/năm 6,3%/năm 7,6%/năm ấ

4 Lãi su t trúng th u 5,58%/năm 6,07%/năm 7,12%/năm ầ ấ

5 Kh i l ng trúng th u 2.000 t VND 2.000 t VND 2.000 t VND ố ượ ầ ỷ ỷ ỷ

6 2.006,7 t VND 2.064,760 t VND T ng s ti n thanh ố ề ổ ỷ 2.028,920 tỷ ỷ

toán trái phi u trúng VND ế

th u.ầ

2. Phát hành trái phi u qu c t . ố ế ế

t Nam đã 2 l n phát hành trái phi u qu c t Tính đ n th i đi m hi n nay Vi ể ệ ế ờ ệ . ố ế ế ầ

a) L n đ u tiên năm 2005. ầ ầ

- Th i đi m phát hành: ngày 27/10/2005 t i New York. ể ờ ạ

- Giá tr chào bán: 750 tri u USD ệ ị

- Giá bán: 98,223% so v i m nh giá. ệ ớ

- Lãi su t: 7,125%/năm ấ

- Th i h n: 10 năm ờ ạ

K t qu : đ t mua v i s ti n lên t i 4,5 t ả thành c ng m mãn khi các nhà đ u t qu c t ầ ư ố ế ặ ớ ổ ề ế ồ ỹ ớ ỷ

USD và đ c t p chí tài chính qu c t và các nhà đ u t khu v c Châu Á đánh giá là trái ượ ạ ố ế ầ ư ự

t và phi u thành công nh t năm 2005. Đ t phát hành trái phi u này đã t o b ợ ạ ướ ế ế ấ c ngo t đ c bi ặ ặ ệ

t o n n t ng quan tr ng cho các đ t phát hành sau đ ng th i nâng h s tín nhi m cho trái ạ ề ả ệ ố ệ ồ ợ ọ ờ

phi u Chính ph Vi t Nam trên tr ng qu c t ủ ệ ế ườ . ố ế

S d ng: c dành cho các doanh nghi p trong n ử ụ 750tr USD này đ ượ ệ ướ ệ c trong đó 500 tri u

c dành cho T ng công ty Công nghi p tàu th y VN USD trong kho n vay này s đ ả ẽ ượ ủ ệ ổ

(Vinashin).

b) Đ t phát hành th 2 vào năm 2010. ứ ợ

- Th i đi m phát hành: 26/01/2010 đ c niêm y t t ể ờ ượ ế ạ ở i s giao d ch Singapo. ị

- Giá tr chào bán: 1 t USD ị ỷ

- Lãi su t danh nghĩa: 6,75%, l i t c: 6,95%. ấ ợ ứ

- Th i h n:10 năm. ờ ạ

K t qu : ả phát hành thành công. ế