ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Ờ
ạ
ể ấ
ẽ ủ ề
Ầ ..................................................................................2 ớ ự
ử ụ
ệ ố ể
ệ ử ử ụ ộ
ồ
ệ
ớ
ướ
s d ng trên xe ôtô ngày càng ...............................................2 ấ ằ t nghi p chúng tôi th y r ng ố s d ng trên ôtô có nh ng u đi m ể t ki m ệ c nâng cao
ơ
ề
ọ
ứ
ạ ể ệ
ể
ệ ử
ơ
ự
ế
ủ
ỡ
ỉ ả ậ ầ
ượ ự ự
ầ ộ
ể
ộ
ệ
ạ
ồ
ộ ủ ả
ư ế
ề ệ
ữ
c hoàn thi n h n.
ể ồ
ượ
ầ
ộ
L I NÓI Đ U Ngày nay v i s phát tri n r t nhanh và m nh m c a n n khoa h c thì h th ng phun xăng đi n t ọ đ c phát tri n và s d ng r ng rãi. ượ Qua quá trình h c t p và làm đ án t ọ ậ h th ng phun xăng đi n t ữ ư ệ ử ử ụ ệ ố c đó nh ti t tr i so v i các h th ng nhiên li u tr v ệ ư ế ượ ộ ệ ố nhiên li u h n, khí th i ra s ch s h n, công su t đ ẽ ơ ả ấ ượ ệ t tr i đó tôi đã l a ch n đ tài: “ h n... Chính vì nh ng u đi m v ự ượ ộ ữ ư ơ Nghiên c u xây d ng tài li u k thu t ki m tra h th ng phun xăng ệ ố ậ ỹ ự đi n t và xây d ng các bài thí nghi m trên mô hình đ ng c ộ ệ Toyota 5S – FE..................................................................................2 Đ c s giúp đ và ch b o t n tình c a th y giáo Nguy n Th ễ Tr c cùng toàn th các th y cô giáo trong b môn đ ng c đ t trong ơ ố đã t o đi u ki n cho tôi hoàn thành đ án này. Nh ng do ch a có ư ồ kinh nghi m và trình đ c a b n thân còn h n ch nên trong đ án ạ c s ch b o c a các không tránh kh i nh ng sai xót. R t mong đ ượ ự ỉ ả ủ ấ ỏ th y cô đ đ án ngày càng đ ơ .........................2 ệ ..........................................................................................................2 ...................................................2 Hà N i ngày 28 tháng 5 năm 2008 Sinh viên th c hi n ệ ...........................................................................2 ự ......................................................................................3 NG I CH
ƯƠ
Ề
Ổ
Ề Ấ
M C L C Ụ Ụ N i dung Trang ộ
ị
ơ
Ứ ..............................................3 ng c và v trí
ị
ả
ế
m ga
ả
ệ độ ướ
c làm mát và
ướ n
ệ độ
ệ độ
ế
khí n p
ế ạ ...........................18 ạ .......19 ế
ế
ả
ả
ả
ế
ệ
T NG QUAN V V N Đ NGHIÊN C U ố độ độ ả ế 2.3.1.2. C m bi n t c piston.....................................15 2.3.1.3. C m bi n v trí b ...........17 2.3.1.4.C m bi n nhi t khí n p nhi t ả 2.3.1.4.2. C m bi n nhi t ả 2.3.1.5. C m bi n Oxy ( hay c m bi n khí ế th i, c m bi n lamda) ả 2.3.1.6. C m bi n kích n ố ộ 2.3.1.7. M t s tín hi u khác
......................20 ổ..................22 ..............22
1
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
L I NÓI Đ U
Ờ
Ầ
Ngày nay v i s phát tri n r t nhanh và m nh m c a n n khoa h c thì ẽ ủ ề ể ấ ớ ự ạ ọ
s d ng trên xe ôtô ngày càng đ c phát tri n và h th ng phun xăng đi n t ệ ố ệ ử ử ụ ượ ể
s d ng r ng rãi. ử ụ ộ
t nghi p chúng tôi th y r ng h Qua quá trình h c t p và làm đ án t ọ ậ ồ ố ấ ằ ệ ệ
th ng phun xăng đi n t s d ng trên ôtô có nh ng u đi m v ệ ử ử ụ ữ ư ể ố ượ ộ ớ t tr i so v i
các h th ng nhiên li u tr c đó nh ti t ki m nhiên li u h n, khí th i ra ệ ố ệ ướ ư ế ệ ệ ả ơ
c nâng cao h n... Chính vì nh ng u đi m v s ch s h n, công su t đ ạ ẽ ơ ấ ượ ữ ư ể ơ ượ t
ể tr i đó tôi đã l a ch n đ tài: “ Nghiên c u xây d ng tài li u k thu t ki m ự ứ ự ề ệ ậ ọ ộ ỹ
tra h th ng phun xăng đi n t và xây d ng các bài thí nghi m trên mô hình ệ ố ệ ử ự ệ
đ ng c Toyota 5S – FE. ộ ơ
ự Đ c s giúp đ và ch b o t n tình c a th y giáo Nguy n Th Tr c ỉ ả ậ ượ ự ủ ễ ế ầ ỡ
ề cùng toàn th các th y cô giáo trong b môn đ ng c đ t trong đã t o đi u ộ ơ ố ể ạ ầ ộ
ki n cho tôi hoàn thành đ án này. Nh ng do ch a có kinh nghi m và trình đ ư ư ệ ệ ồ ộ
ấ c a b n thân còn h n ch nên trong đ án không tránh kh i nh ng sai xót. R t ồ ủ ả ữ ế ạ ỏ
mong đ c s ch b o c a các th y cô đ đ án ngày càng đ ượ ự ỉ ả ủ ể ồ ầ ượ ệ c hoàn thi n
h n.ơ
Hà N i ngày 28 tháng 5 năm 2008
ộ
Sinh viên th c hi n
ự
ệ
Phan M nh Hà ạ
2
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
CH
NG I
ƯƠ
T NG QUAN V V N Đ NGHIÊN C U Ứ
Ề Ấ
Ổ
Ề
1.1. Đ T V N Đ
Ặ
Ấ
Ề
Cùng v i s ra đ i và phát tri n c a đ ng c đ t trong, h th ng cung ể ủ ộ ệ ố ớ ự ơ ố ờ
c p nhiên li u cho đ ng c đ t trong cũng ngày càng phát tri n ấ ơ ố ả ể đ đ m b o ể ả ệ ộ
ng, ti i đa nhiên yêu c u v gi m khí th i, gi m ô nhi m môi tr ả ề ả ễ ả ầ ườ ế t ki m t ệ ố
ổ li u.... Su t th i gian qua, các h th ng nhiên li u trong xe hi n nay đã thay đ i ệ ố ệ ệ ệ ờ ố
r t nhi u ấ ề , nh ng yêu c u cho nó ngày càng kh t khe h n. ơ Cùng v i s phát ớ ự ữ ắ ầ
tri n đó b ch hòa khí cũng ngày càng đ ể ế ộ ượ ả c ph c t p hóa h n, đ đ m b o ơ ứ ạ ể ả
b ch hòa khí đã ngày càng đ ng c ho t đ ng m t cách hi u qu nh t. Tuy ộ ạ ộ ệ ả ấ ơ ộ ộ ế
phát tri n nh ng v n t n t ư ẫ ồ ạ ể ự i nh ng khuy t đi m không th kh c ph c. S ra ữ ụ ể ể ế ắ
c đi m c a b đ i c a h th ng phun xăng đã kh c ph c đ ờ ủ ệ ố ụ ắ ượ c nh ng nh ữ ượ ủ ể ộ
ch hòa khí, vì v y ngày nay trên các đ ng c h u h t đ u dùng h th ng phun ộ ế ề ệ ố ơ ầ ế ậ
xăng đi n t . ệ ử
S ra đ i c a h th ng phun xăng đi n t b t đ u t ờ ủ ệ ố ệ ử ắ ầ ừ ế ỷ ộ th k 19, m t ự
i Pháp, ông Stevan đã nghĩ ra cách phun nhiên li u cho m t máy nén k s ng ỹ ư ườ ệ ộ
khí. Sau đó m t th i gian, m t ng ộ ờ ộ ườ ồ i Đ c đã cho phun nhiên li u vào bu ng ứ ệ
cháy nh ng không mang l i hi u qu nên không đ c th c hi n. Đ u th k ư ạ ệ ả ượ ế ỷ ự ệ ầ
20, ng i Đ c áp d ng h th ng phun nhiên li u trong đ ng c 4 kỳ tĩnh t ườ ệ ố ứ ụ ệ ộ ơ ạ i
ấ (nhiên li u dùng trên đ ng c này là d u h a nên hay b kích n và hi u su t ầ ệ ệ ộ ơ ỏ ổ ị
th p). Tuy nhiên sau đó sáng ki n này đã đ ế ấ ượ ứ ệ c ng d ng thành công trong vi c ụ
Đ c. Đ n năm 1966 hãng ch t o h th ng cung c p nhiên li u cho máy bay ấ ệ ố ế ạ ệ ở ứ ế
Bosch đã thành công trong vi c ch t o h th ng phun xăng ki u c khí. Trong ể ơ ệ ố ế ạ ệ
3
c phun liên t c vào tr c xupap. h th ng phun xăng này nhiên li u đ ệ ố ệ ượ ụ ướ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Do h th ng phun c khí còn nhi u nh c đi m nên đ u nh ng năm 80 ệ ố ề ơ ượ ữ ể ầ
Bosch đã cho ra đ i h th ng phun s d ng kim phun đi u khi n b ng đi n. ử ụ ờ ệ ố ể ằ ề ệ
Đ n năm 1984 ng i Nh t mua b n quy n c a Bosch đã ng d ng h ế ườ ề ủ ứ ụ ậ ả ệ
th ng phun xang b ng đi n trên các xe c a hãng Toyota. ủ ệ ằ ố
Ngày nay g n nh t t c các ôtô đ u đ c trang b h th ng phun xăng ư ấ ả ề ầ ượ ị ệ ố
c nh ng nhu c u g t gao v khí x và tính và diesel giúp đ ng c đáp ng đ ộ ứ ơ ượ ữ ề ầ ắ ả
ti ế t ki m nhiên li u. V i nh ng u đi m n i b t c a h th ng phun xăng: ể ổ ậ ủ ệ ố ữ ư ệ ệ ớ
+ Có th c p h n h p không khí – nhiên li u đ ng đ u đ n t ng xilanh ế ừ ể ấ ệ ề ỗ ợ ồ
+ Có th đ t đ c t l không khí – nhiên li u chính xác v i t t c các ể ạ ượ ỷ ệ ớ ấ ả ệ
d i t c đ c a đ ng c ả ố ộ ủ ộ ơ
+ Đáp ng k p th i v i s thay đ i góc m b m ga ờ ớ ự ở ướ ứ ổ ị
+ Kh năng hi u ch nh h n h p không khí – nhiên li u d dàng: có th ệ ệ ễ ả ỗ ợ ỉ ể
làm đ m h n h p khi nhi ỗ ợ ậ ệ ộ ấ t đ th p ho c c t nhiên li u khi gi m t c đ . ố ộ ặ ắ ệ ả
+ Hi u su t n p h n h p không khí – nhiên li u cao. ấ ạ ệ ệ ỗ ợ
+ Do kim phun đ c b trí g n supap hút nên dòng khí n p trên ng góp ượ ầ ạ ố ố
hút có kh i l ố ượ ng th p s đ t t c đ xoáy l c cao, nh v y nhiên li u s ố ẽ ạ ố ờ ậ ệ ấ ộ ẽ
không b th t thoát trên đ ng ng n p và hòa khí s đ c hòa tr n t t h n. ị ấ ườ ẽ ượ ạ ố ộ ố ơ
t tr i đó mà m c dù ra đ i r t mu n nh ng h Nh nh ng u đi m v ữ ư ể ờ ượ ộ ờ ấ ư ặ ộ ệ
th ng phun xăng đi n t ệ ử ố ề đã phát tri n r t m nh m . Trong khi hi n nay n n ẽ ể ấ ệ ạ
c trên th gi i đang ph i đ i m t v i v n đ khan công nghi p c a các n ệ ủ ướ ế ớ ặ ớ ấ ả ố ề
hi m nhiên li u khi các tài nguyên đang ngày càng c n ki t và ô nhi m môi ế ệ ạ ệ ễ
tr ng m t cách tr m tr ng làm nh h ng t i môi tr ườ ả ầ ộ ọ ưở ớ ườ ng và khí h u toàn th ậ ế
gi i. Chính vì v y s ra đ i c a h th ng phun xăng đi n t nh m t l i gi ớ ờ ủ ệ ố ậ ự ệ ử ư ộ ờ ả i
t ki m nhiên li u và ô nhi m môi tr ng cho công nghi p ôtô nói v s ti ề ự ế ệ ệ ễ ườ ệ
riêng và công nghi p th gi i nói chung. ế ớ ệ
t Nam h th ng phun xăng đi n t Vi Ở ệ ệ ố ệ ử ệ (EFI) m i ch m i xu t hi n ỉ ớ ấ ớ
vào nh ng năm g n đây. Năm 1995 cùng v i s ra đ i c a toyota VN các xe ôtô ờ ủ ớ ự ữ ầ
4
du nh p vào Vi ậ ệ ạ t Nam đã có mang theo công ngh này, nh ng còn ch a m nh ư ư ệ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
trên m . Mãi nh ng năm g n đây khi h i nh p thì h th ng phun xăng đi n t ộ ệ ố ệ ử ữ ẽ ậ ầ
ôtô c a VN cũng ngày càng phát tri n m nh m . Hi n nay ủ ẽ ệ ể ạ n ở ướ ơ c ta đã có h n
50% các xe ôtô đã s d ng h th ng tiên ti n này. Tuy nhiên vi c h th ng này ệ ệ ố ệ ố ử ụ ế
có phát tri n m nh m trong th i gian t VN hay không đang đ ể ẽ ạ ờ i ớ ở ươ ộ c đ t m t ặ
d u h i l n. Vi c s d ng h th ng này không khó, xong khi nó h ng hóc hay ấ ệ ử ụ ệ ố ỏ ớ ỏ
c n b o hàn ả ầ h thì ki n th c và kinh nghi m c a đ i đa s th và k s trong ủ ố ợ ỹ ư ứ ế ệ ạ
n ướ c hi n nay ch a đ đ có th can thi p vào EFI. Mà có đ thì cũng khó có ệ ư ủ ể ủ ệ ể
th tìm ph tùng thay th đúng tiêu chu n. ợ ử ẩ Chính vì v y vi c phát tri n th s a ệ ụ ể ế ể ậ
ch a và các k s ch t l ng cao cho ngành này đang là nhu c u thi t y u đ ỹ ư ấ ượ ữ ầ ế ế ể
phát tri n nó. Tuy nhiên các giáo trình ể ở ư VN v h th ng này g n nh là ch a ề ệ ố ư ầ
có ho c n u có cũng không đ c chi ti t và rõ ràng. Vì v y vi c c p thi t bây ặ ế ượ ế ệ ấ ậ ế
gi là ph i xây d ng tài li u k thu t v s a ch a và b o d ng h th ng này. ờ ậ ề ử ệ ỹ ả ưỡ ữ ự ả ệ ố
1.2. PH NG PHÁP NGHIÊN C U ƯƠ Ứ
Tìm hi u h th ng EFI trên các tài li u, giáo trình... liên quan đ n h ệ ố ệ ế ể ệ
th ng phun xăng đi n t . ệ ử ố
ệ ố Xây d ng cách ki m tra và quy trình khi ki m tra h ng hóc trên h th ng ự ể ể ỏ
phun xăng đi n t . ệ ử
Xây d ng các bài thí nghi m v h th ng phun xăng đi n t ề ệ ố ệ ử ự ệ
Th c hi n các bài thí nghi m đó trên đ ng c 5SFE và rút ra k t lu n ậ ự ệ ệ ế ộ ơ
1.3. N I DUNG NGHIÊN C U Ộ Ứ
- T ng quan v v n đ nghiên c u ứ ề ấ ề ổ
- Tìm hi u v h th ng phun xăng đi n t ể ề ệ ố ệ ử
trên - Xây d ng h s k thu t và ki m tra h th ng phun xăng đi n t ể ồ ơ ỹ ệ ố ệ ử ự ậ
đ ng c 5S-FE ơ ộ
trên mô hình - Xây d ng các bài thí nghi m h th ng phun xăng đi n t ệ ệ ố ệ ử ự
5
đ ng c 5S-FE ơ ộ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
CH
NG II
ƯƠ
GI
I THI U CHUNG V H TH NG PHUN XĂNG
Ớ
Ề Ệ Ố
Ệ
ĐI N TỆ Ử
2.1. S L
C V H TH NG PHUN XĂNG ĐI N T
Ơ ƯỢ Ề Ệ Ố
Ệ Ử
H th ng g m có 3 thành ph n chính: ệ ố ầ ồ ầ Các lo i c m bi n và tín hi u đ u ế ạ ả ệ
ề
ấ
ộ
ơ
6
vào, B đi u khi n đi n t ECU ộ ề ệ ử ể , và thành ph n c c u ch p hành. ầ ơ ấ ấ
ễ
ạ
ế
Hình2.1. C u trúc c a h th ng đi u khi n Đ ng c ể ủ ệ ố SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
. +) C m bi n và tín hi u đ u vào ế ệ ầ ả
C m bi n và các tín hi u đ u vào có nhi m v tìm ra các tr ng thái làm ụ ế ệ ệ ầ ạ ả
vi c c a đ ng c và các giá tr thay đ i yêu c u trong quá trình làm vi c. Quá ổ ệ ủ ộ ệ ầ ơ ị
trình chuy n đ i đây là t các đ i l ổ ở ể ừ ạ ượ ệ ng v t lý chuy n thành các tín hi u ể ậ
đi n.ệ
+) ECU (Electronic control unit).
ECU x lý các thông tin t c m bi n, b ng vi c so sánh v i b d li u t ử ừ ả ớ ộ ữ ệ ố ư i u ế ệ ằ
đ ượ ạ ẵ ề c n p s n vào b vi x lý, sau đó ECU s tính toán và đ a ra tín hi u đi u ử ư ẽ ệ ộ
khi n c c u ch p hành. ECU đi u khi n các c c u ch p hành b ng các tín ơ ấ ơ ấ ể ể ề ấ ằ ấ
ũng đ c k t n i v i các h th ng đi u khi n khác và h hi u đi n. ECU c ệ ệ ượ ế ố ớ ệ ố ể ề ệ
th ng chu n đoán trên xe ẩ ố
+) C c u ch p hành. ơ ấ ấ
C c u ch p hành chuy n các tín hi u đi n t ơ ấ ệ ừ ệ ể ấ ể ECU thành các chuy n
đ ng c khí ho c các chuy n đ ng đi n ệ ộ ể ặ ơ ộ
Ố 2.2. SO SÁNH H TH NG PHUN XĂNG V I H TH NG
Ớ Ệ
Ố
Ệ
DÙNG CH HÒA KHÍ Ế
ng ch đ n đ nh thì h th ng phun xăng Khi làm vi c bình th ệ ườ ở ế ộ ổ ệ ố ị
không có gì khác so v i b ch hòa khí. Khi có s thay đ i, ớ ộ ế ổ ở ự các ch đ khác ế ộ
nhau ta th y rõ đ c s khác nhau c a h th ng phun xăng so v i dùng ch hòa ấ ượ ự ủ ệ ố ế ớ
khí.
2.2.1. ch đ không t i chu n Ở ế ộ ả ẩ
+ Đ i v i b ch hòa khí: B m ga h u nh đóng kín, xăng không đ ố ớ ộ ế ướ ư ầ ượ c
hút ra t h ng chính vì đ chân không c a h ng nh , mà xăng đ c hút qua ừ ọ ủ ộ ỏ ọ ượ
đ ng không t i thông v i không gian sau b m ga. Lúc y trong xylanh có h ườ ả ướ ấ ớ ệ
7
l =0,6). s khí sót r t l n, mu n cho đ ng c ch y n đ nh c n có hòa khí đ m ( ố ơ ạ ổ ấ ớ ậ ầ ố ộ ị
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Do hòa khí r t đ m s gây ra su t tiêu hao nhiên li u r t l n và l ấ ệ ấ ớ ấ ậ ẽ ượ ộ ạ ng đ c h i
c a thành ph n khí x bao g m CO và HC r t l n. ủ ấ ớ ầ ả ồ
+ Đ i v i h th ng phun xăng đi n t : Đ t o m t thành ph n hòa khí ố ớ ệ ố ệ ử ể ạ ầ ộ
ng nó đ hoàn h o nh t thì thông th ấ ả ườ ượ ỉ ề c th c hi n b ng hai van khí ch đi u ự ệ ằ
ng xăng đ a vào bao nhiêu đ ch nh riêng thành ph n không khí. Còn l ầ ỉ ượ ư ượ c
quy t đ nh b i t c đ đ ng c . H th ng này u vi t h n h n b ch hòa khí ở ố ộ ộ ệ ố ế ị ư ơ ệ ơ ộ ế ẳ
do trong ch hòa khí xăng đ c đ a vào ch đ không t i là nh đ chân không ế ượ ư ế ộ ả ờ ộ
sau b m ga hoàn toàn không đi u khi n đ ng xăng còn h th ng phun ướ ề ể c l ượ ượ ệ ố
xăng đi n t l ng xăng đ a vào đ c tính toán m t cách chính xác. Có th nói ệ ử ượ ư ượ ể ộ
trong h th ng phun xăng đi n t s vòng quay không t ệ ố ệ ử ố ả ợ i th p nh t, h n h p ấ ấ ỗ
cháy không t ả i nh t nh t mà v n đ m b o s làm vi c c a đ ng c . ơ ệ ủ ộ ả ự ẫ ả ạ ấ
2.2.2.
Ở ế ộ
ch đ tăng t c ố
+ Đ i v i b ch hòa khí: Khi đ t ng t tăng t c h n h p tr nên nghèo, ố ớ ộ ế ộ ộ ố ỗ ợ ở
m t l ng nhiên li u s đ ộ ượ ệ ẽ ượ ơ c bù thêm vào trong su t quá trình tăng t c. H n ố ố
ợ n a trong m t th i gian ng n khi tăng t c đ ng c ch p nh n s d ng h n h p ữ ậ ử ụ ố ộ ơ ấ ắ ộ ờ ỗ
c mômen c c đ i. ể ạ ượ ạ Tín hi u nh n bi ệ ự ậ ế t tăng t c là s ố ự có l =0,9 đ đ t đ
thay đ i đ t ng t v trí b m ga thông qua h th ng c khí làm cho b m tăng ổ ộ ệ ố ộ ị ướ ơ ơ
ng xăng vào tr c h ng đ m b o h n h p không t c ngay l p t c phun m t l ố ậ ứ ộ ượ ướ ọ ả ả ỗ ợ
quá nh t. ạ
+ Đ i v i h th ng phun xăng đi n t : Cũng t ng t ố ớ ệ ố ệ ử ươ ự ộ ế ầ b ch hòa khí c n
thêm nhiên li u đ h n h p không b nh t. Đ đ m b o l ng xăng chính xác ể ả ể ỗ ả ượ ệ ạ ợ ị
c t t và đ t s c kéo l n trong khi tăng t c thì t o cho quá trình chuy n ti p đ ạ ế ượ ố ể ạ ứ ớ ố
c xác đ nh l ng phun c n thi t d a trên nhi t đ ng c và s thay tín hi u đ ệ ượ ị ượ ầ ế ự ệ ộ ự ơ
đ i đ t ng t v trí b m ga. ổ ộ ộ ị ướ
Tín hi u đ nh n bi ể ệ ậ ế ố t tăng t c chính là tín hi u c a c m bi n b m ga. Đ i ệ ủ ả ướ ế ố
t áp tín hi u đ nh n bi t xe tăng t c chính là s thay v i b m ga ki u chi ớ ướ ể ế ệ ể ậ ế ự ố
8
chân gi a c a chi đ i đ t ng t đi n áp ộ ổ ộ ệ ở ữ ủ ế t áp. N u bình th ế ườ ả ng thì ECU ph i
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
bi c s thay đ i l t đ ng khí n pvào ho c s thay đ i c a đ chân không ế ượ ự ổ ượ ổ ủ ộ ặ ự ạ
đ ng n p, sau đó tính toán l ng xăng c n thi t, nh th s quá lâu. Đ tăng ườ ạ ượ ầ ế ư ế ẽ ể
c tín hi u thay đ i đ t ng t c a b m ga, thì ngay t c thì khi ECU nh n đ ố ậ ượ ộ ủ ướ ổ ộ ệ
t đ đ ng c đ phun ch không c n bi t l u l l p t c nó d a vào nhi ậ ứ ự ệ ộ ộ ơ ể ứ ầ ế ư ượ ng
khí ho c đ chân không đ ặ ộ ườ ầ ng n p là bao nhiêu. Vòi phun s phun đúp vài l n ẽ ạ
(tùy theo t ng hãng) ch s n đ ờ ẵ ở ườ ừ ng n p m i xilanh. ỗ ạ
2.2.3. Ch đ kh i đ ng
ế ộ ở ộ đ ng cộ
ơ
+ Đ i v i b ch hòa khí ố ớ ộ ế : Khi kh i đ ng, s vòng quay đ ng c nh nên ở ộ ố ộ ơ ỏ
đ chân không ộ ở ọ h ng r t nh , nhiên li u b hút vào ít, không t ệ ấ ỏ ị ơ ơ i và khó bay h i
ể ễ ệ
ng nhiên li u đ h n h p có th đ m h n i quy t v n đ này b do nhi l ượ ộ t đ th p. Do đó đ d dàng cho vi c kh i đ ng c n có thêm m t ộ ệ ộ ấ ệ ở ộ ể ả ầ ế ấ ơ . Đ gi ể ậ ể ỗ ề ợ
ch th ng dùng b m gió, do khi kh i đ ng b m gió đóng kín nên đ chân ế ườ ở ộ ướ ướ ộ
không sau b m gió l n nên c h th ng chính và h th ng không t ả ệ ố ệ ố ướ ớ ả ề ạ i đ u ho t
ệ đ ng làm cho h n h p đ m theo yêu c u. Khi đ ng c đã n , đ tránh hi n ầ ộ ổ ể ậ ỗ ợ ộ ơ
ng h n h p quá đ m do ch a m b m gió thì trên b m gió l p m t van t ượ ở ướ ướ ư ắ ậ ỗ ợ ộ
khí nh m bù thêm không khí khi đ ng c đã n mà ch a m b m gió. ộ ở ướ ư ằ ơ ổ
ố ộ ộ + Đ i v i đ ng c phun xăng: Khi đ ng c v a kh i đ ng do t c đ đ ng ộ ố ớ ộ ở ộ ơ ừ ơ
ng không khí vào không chính xác. Lúc c dao đ ng r t l n vì th phép đo l ơ ấ ớ ế ộ ượ
này l ng xăng phun d a vào tín hi u kh i đ ng và nhi t đ đ ng c . Trong ượ ở ộ ự ệ ệ ộ ộ ơ
su t quá trình kh i đ ng không ch có m t l ng xăng l n đ c vòi phun phun ở ộ ộ ượ ố ỉ ớ ượ
vào mà m t l ộ ượ ng nhiên li u n a cũng đ ệ ữ ượ ạ c phun b i vòi phun kh i đ ng l nh ở ộ ở
gi a đ t l p trên đ t ặ ở ữ ườ ng chia khí phía sau b m ga. M t công t c nhi ướ ắ ộ ệ ắ
đ ng n ườ ướ ạ c làm mát đ ng c s xác đ nh th i gian vòi phun kh i đ ng l nh ở ộ ơ ẽ ộ ờ ị
làm vi c, công t c này đ c bi t t c làm mát nó ệ ắ ặ ệ t là ngoài vi c nh n nhi ệ ậ n ệ ừ ướ
còn đ ượ ố ụ c đ t nóng b i m t dòng đi n trong quá trình đ ng c kh i đ ng. M c ở ộ ệ ở ộ ộ ơ
9
đích c a vi c đ t nóng công t c nhi ệ ố ủ ắ ệ t là khi tr i quá l nh công t c nhi ạ ắ ờ ệ ẽ ự t s t
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
ng s c xăng. L ệ ượ ặ ượ ng nhiên li u phun thêm ệ c t sau 7 ắ ằ
vào là c n thi ‚ 8 giây nh m tránh hi n t ầ ế t do trong quá trình kh i đ ng s vòng quay r t th p nên s xoáy ố ở ộ ự ấ ấ
t đ đ l c t o h n h p r t kém làm cho h n h p r t nghèo ngoài ra do nhi ố ạ ỗ ợ ấ ợ ấ ỗ ệ ộ ườ ng
ố ọ ng n p th p nên nhiên li u bay h i hòa tr n r t ít mà đa ph n b ng ng đ ng ộ ấ ị ư ệ ầ ạ ấ ơ
trên đ ườ ng ng n p. Đ gi ạ ể ả ố i quy t v n đ này và t o cho đ ng c l nh d ạ ế ấ ơ ạ ề ộ ễ
dàng thì vòi phun kh i đ ng l nh phun thêm nhiên li u trong m t th i gian ở ộ ệ ạ ộ ờ
ng n khi đ ng c kh i đ ng. ơ ở ộ ắ ộ
+ Thay đ i đ c tính phun khi kh i đ ng đ ở ộ ổ ặ ượ ấ ố c r t nhi u hãng áp d ng đ i ụ ề
ng xăng phun thêm s v i lo i xe không trang b vòi phun kh i đ ng riêng. L ớ ở ộ ạ ị ượ ẽ
ẽ ề do các vòi phun chính đ m nhi m. Thay vì ch phun 1 ho c 2 l n. ECU s đi u ệ ặ ầ ả ỉ
ạ khi n xăng phun nhi u l n trong m t chu trình đ ng c nh m t o m c đích t o ề ầ ụ ể ằ ạ ộ ộ ơ
ng xăng phun thêm s gi m d n khi t c đ đ ng c v ra h n h p đ m. L ợ ậ ỗ ượ ố ộ ộ ẽ ả ơ ượ t ầ
ng nh t đ nh tùy theo nhi t đ và s vòng quay. qua m t ng ộ ưỡ ấ ị ệ ộ ố
+ Khi đ ng c phun xăng kh i đ ng không ch có m t l ng xăng đ ở ộ ộ ượ ộ ơ ỉ ượ c
phun thêm mà th i đi m đánh l a cũng đ ử ể ờ ượ c quá trình kh i đ ng và quá trình ở ộ
s ưở ấ ể i m máy m i l n kh i đ ng. Tín hi u đ t o s hi u ch nh th i đi m ể ạ ự ệ ở ộ ỗ ầ ệ ờ ỉ
đánh l a là t c đ đ ng c , nhi t đ đ ng c và nhi ộ ộ ử ố ơ ệ ộ ộ ơ ệ ộ t đ khí n p. N u nhi ạ ế ệ t
đ đ ng c l nh và t c đ đ ng c th p thì góc đánh l a t ộ ộ ơ ấ ộ ộ ơ ạ ử ố ố t nh t là ấ ở ầ g n
đi m ch t trên. N u góc đánh l a quá l n thì có th gây nguy hi m do s tr ự ở ử ể ế ế ể ể ớ
ng c c a mô men quay gây h h ng môt ượ ủ ư ỏ ơ kh i đ ng. N u t c đ đ ng c ế ố ở ộ ộ ộ ơ
c hi u ch nh t ban đ u l n và thêm n a góc đánh l a cũng đ ữ ầ ớ ử ượ ệ ỉ ố t thì đ ng c s ộ ơ ẽ
t đ đ ng c tăng lên nhanh chóng. N u đ ng c d dàng kh i đ ng và nhi ở ộ ễ ệ ộ ộ ế ộ ơ ơ
nóng, s tr ng ự ả ượ ỏ c c a mômen quay th m trí x y ra v i góc đánh l a nh , ủ ử ậ ả ớ
nguyên nhân là do h n h p c a nhiên li u và không khí hòa tr n r t t t nên kh ộ ấ ố ợ ủ ệ ỗ ả
i quy t v n đ này góc đánh l a đ năng cháy và t c đ cháy l n. Đ gi ộ ể ả ớ ố ế ấ ử ề ượ c
gi m b t t ng x ng khi nhi t đ đ ng c tăng lên. Và góc đánh l a cũng vì ớ ươ ả ứ ệ ộ ộ ử ơ
t đ không khí đ ng n p cao h n nhi th mà gi m đi nhi ả ế ệ ộ ươ ạ ơ ệ ộ ủ t đ cu i nén c a ố
đ ng c nh m tránh kích n có th x y ra. ộ ơ ằ ể ả ổ
+ Sau khi kh i đ ng, m c nhi t đ th p, v n c n thi ở ộ ở ứ ệ ộ ấ ẫ ầ ế ộ t phun thêm m t
l ượ ề ng nhiên li u n a đ bù cho h n h p nghèo do đa ph n nhiên li u đ u ợ ữ ể ệ ệ ầ ỗ
bám trên thành vách xi lanh. L ng nhiên li u tăng thêm cũng làm tăng thêm ượ ệ
mômen vì th c i thi n đ i sang ch đ có t ế ả ế ộ ượ ệ ả c ch đ không t 10 i. Quá trình ả ế ễ
ạ
ế ộ SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
ch y sau khi kh i đ ng cũng đ ở ộ ạ ượ c đi u ch nh sao cho đ ng c ho t đ ng mà ộ ạ ộ ề ơ ỉ
t đ nào, và đ t đ c s tiêu không g p ph i v n đ gì trong b t kỳ m c nhi ề ả ấ ứ ấ ặ ệ ộ ạ ượ ự
th nhiên li u là th p nh t. L ng nhiên li u đ ụ ệ ấ ấ ượ ệ ượ ử ụ ở c s d ng th i kỳ sau kh i ờ
c đi u ch nh d a vào nhi t đ và th i gian. Giá tr nhi đ ng đ ộ ượ ự ề ỉ ệ ộ ờ ị ệ ộ ầ t đ ban đ u
đ c đi u ch nh g n nh tuy n tính v i th i gian. ượ ư ề ế ầ ớ ờ ỉ
ơ
ấ
2.2.4. Quá trình s y nóng đ ng c (Quá trình không t ộ + Đ i v i đ ng c dùng ch hòa khí c đi n th
ả ng không đ
ố ớ ộ ổ ể ườ ế ơ
i nhanh) ế t c thi
ượ
k h th ng s y do đó nh ng đ ng c s d ng ch hòa khí th ộ ế ệ ố ơ ử ụ ữ ế ấ ườ ấ ng b t n th t ị ổ
t công su t th i kỳ kh i đ ng l nh. r t l n làm t ấ ớ ụ ở ộ ạ ấ ờ
+ Đ i v i đ ng c phun xăng quá trình s y nóng đ ng c b t đ u sau ố ớ ộ ơ ắ ầ ấ ơ ộ
ộ khi kh i đ ng. Trong su t quá trình s y nóng đ ng c ph i c n thêm m t ấ ở ộ ả ầ ố ộ ơ
ng nhiên li u n a đ bù vào ph n nhiên li u đ ng trên thành vách xi lanh l ượ ữ ệ ể ệ ầ ọ
khi xi lanh còn ngu i. N u xăng này không đ c thêm vào thì t c đ đ ng c ế ộ ượ ộ ộ ố ơ
ạ s b gi m xu ng sau khi vòi phun kh i đ ng l nh làm kéo dài th i gian ch y ẽ ị ả ở ộ ạ ố ờ
m làm tăng t n th t nhi t và làm gi m công su t đ ng c th i kỳ kh i đ ng. ấ ấ ổ ệ ấ ộ ở ộ ơ ờ ả
+ Vào th i kỳ này do đ ng c l nh nên s tính toán chính xác l ơ ạ ự ờ ộ ượ ng
nhiên li u là r t khó. T i vì m t l ng r t l n nhiên li u b ng ng t l ộ ượ ệ ấ ạ ấ ớ ư ệ ị ụ ạ ơ i n i
cu i đ ng ng thành nh ng gi t nhiên li u. Ch nhiên li u này r t khó bay ố ườ ữ ố ọ ệ ệ ấ ỗ
t đ th p m t l h i khi đ ng c còn l nh. Do đó khi nhi ơ ạ ộ ơ ệ ộ ấ ộ ượ ữ ng nhiên li u n a ệ
ph i đ ả ượ ấ c thêm vào h n h p sao cho s b c cháy trong xi lanh hoàn h o nh t ự ố ả ỗ ợ
t ạ i m i nhi ọ t đ . ệ ộ
+ Th i đi m đánh l a cũng ph thu c vào nhi ử ụ ể ờ ộ ệ ộ ộ t đ đ ng c do đó trong ơ
ch ng trình này góc đánh l a cũng ph i thay đ i. Hi u ng nhi t đ đ ươ ệ ứ ử ả ổ ệ ộ ượ c
ch ng trính hóa riêng bi t cho m i kỳ kh i đ ng, không t ươ ệ ở ộ ỗ ả ử i, xu ng d c, n a ố ố
i và toàn t i. t ả ả
+ L ng nhiên li u thêm vào h n h p nhiên li u và không khí trong quá ượ ệ ệ ỗ ợ
trình ch y m máy không đ đ đ m b o đ ng c ch y t ch đ ủ ể ả ạ ấ ạ ố ả ộ ơ t nh t là ấ ở ế ộ
không t i. M t đ ng c l nh s c n tr masat bên trong cao h n nhi u đ ng c ả ộ ộ ự ả ơ ạ ề ở ơ ộ ơ
đã nóng, đi u đó có nghĩa là s vòng quay không t i c a m t đ ng c l nh s ề ố ả ủ ộ ộ ơ ạ ẽ
t xu ng d n t i ch t máy. Đ đ m b o v n đ đó không x y ra d dàng b t ễ ị ụ ẫ ớ ố ể ả ế ề ả ấ ả
11
ộ ơ ả ầ ng l n khí h n h p. Đ ng c nh n l ợ ộ ượ ớ ỗ ộ ơ ậ ượ ễ ng khí này ế thì đ ng c ph i c n m t l SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th ạ Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
van khí ph . Van này m cho phép đ ng c đ t ừ ơ ượ ụ ở ộ ấ c nh n thêm không khí l y ậ
c b m ga. L tr ng không khí này đ c xác đ nh t c m bi n l u l t ừ ướ ướ ượ ượ ị ừ ả ế ư ượ ng
ng nhiên li u đ c thêm vào m t cách t khí n p và l ạ ượ ệ ượ ộ ươ ng ng. L ứ ượ ỗ ng h n
i ch đ không t h p thêm vào này đ m b o đ ng c ch y t ợ ạ ạ ả ả ộ ơ ế ộ ả ặ i mà không g p
t đ đ ng c đ l n thì van khí ph cũng nóng làm ph i v n đ gì. Khi nhi ề ả ấ ệ ộ ộ ơ ủ ớ ụ
ng khí đi t t qua b m ga b gi m d n và c t h n đúng nh yêu c u. Van l ượ ắ ắ ẳ ị ả ướ ư ầ ầ
khí này bao g m m t thanh l ồ ộ ưỡ ng kim s đi u ch nh ti ẽ ề ỉ ế ủ t di n l u thông c a ệ ư
thi t b tùy theo nhi t đ đ ng c . Thi t b b xung không khí còn đ c trang ế ị ệ ộ ộ ơ ế ị ổ ượ
b m t mách đi n đ t nóng, gi ng nh công t c nhi ị ộ ư ệ ắ ố ố ệ ộ t cho phép đi u ch nh m t ề ỉ
cách ch đ ng th i gian đóng m c a kênh n i b xung không khí. ở ử ố ổ ủ ộ ờ
ộ ố ệ ố + Đ hoàn thi n quá trình ch y s y nóng đ ng c , m t s h th ng ấ ể ệ ạ ộ ơ
phun s d ng m t cartographie b xung cho ch ng trình ch y m máy. Các s ử ụ ộ ổ ươ ạ ấ ố
li u chu n này cho phép xác đ nh h s làm đ m khi s y nóng tùy theo s vòng ệ ố ệ ậ ấ ẩ ố ị
quay và t ả ọ ẽ ỏ ả ọ i tr ng và vòng quay nh . ỏ
i tr ng đ ng c . H s này s nh khi t ơ ệ ố i ả
ộ 2.2.5. Ch đ toàn t ế ộ ch đ toàn t i đ ng c đ t công su t l n nh t t Ở ế ộ ả ộ ấ ớ ơ ạ
ấ ạ l = 0.9 ‚ i đó đ i v i c đ ng c s d ng ch hòa khí và đ ng c phun xăng t ơ ố ớ ả ộ ơ ử ụ ế ộ
0.95 do ế ộ i ch đ ạ
toàn t ng nhiên li u đ c đ a thêm vào đ đ ng co đ t đ i l ả ượ ệ ượ ư ể ộ ạ ượ ự c mômen c c
c làm đ m thêm b ng cách tăng th i gian đ i. Đ ng c phun xăng h n h p đ ạ ộ ơ ỗ ợ ượ ậ ằ ờ
ạ
phun tùy theo lo i đ ng c và ki u ôtô, m c đ làm đ m khi ch y toàn t c. Khi đ ng c làm vi c thu c vào các giá tr đã đ ể c l p trình t ứ ộ tr ừ ướ ơ ượ ậ ạ ộ ị ậ ộ ộ ơ
l không làm vi c. Đ i v i m t s đ ng c phun xăng l m ch đi u ch nh ề ạ ỉ ộ ố ộ ố ớ ệ ơ i tùy ả ệ ở l <1 ượ ng
nhiên li u phun thêm vào v a đ m b o đ t mômen c c đ i v a tránh đ ạ ừ ừ ự ệ ả ả ạ ượ c
kích n nh thay đ i góc đánh l a s m, vi c thay đ i góc đánh l a s m đ ử ớ ử ớ ệ ổ ờ ổ ổ ượ c
thông qua m t ch ng trình đi u khi n có tính đ n các y u t liên quan đ ộ ươ ế ố ề ể ế ượ c
thông qua m t s ch ng trình đi u khi n có tính đ n các y u t ộ ố ươ ế ố ề ể ế ế liên quan đ n
hi n t ng kích n nh nhi t đ khí n p, nhi t đ đ ng c , nhi ệ ượ ổ ư ệ ộ ạ ệ ộ ộ ơ ệ ộ ả t đ khí x và
ti ng gõ kích n (n u đ c trang b c m bi n kích n ). ổ ế ượ ế ị ả ế ổ
2.2.6. Ch đ gi m t c đ t ng t (Quá trình không t
i c
ế ộ ả
ố ộ
ộ
ả ưỡ ng
b c)ứ
12
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
+ Đ i v i các xe s d ng ch hòa khí khi gi m t c đ đ t ng t b m ga ộ ướ ố ớ ử ụ ộ ộ ế ả ố
đóng kín, nhiên li u không đ ng không ệ ượ ắ c c t mà v n ti p t c phun ra theo đ ế ụ ẫ ườ
t c a ch hòa khí. H t ả i làm tăng tiêu hao nhiên li u đây là đ c đi m không t ệ ể ặ ố ủ ế ệ
th ng phun xăng đã khác ph c đ c nh c đi m này. ụ ượ ố ượ ể
+ Khi đ ng c đang ộ ơ ở ố t c đ cao gi m t c đ đ t ng t ECU s c t phun ộ ộ ẽ ắ ả ộ ố ộ
xăng nh m ti t ki m nhiên li u và gi m l ng khí xa thoát ra đ ng th i cho ằ ế ệ ệ ả ượ ờ ồ
phép tăng hi u qu c a vi c dùng phanh đ ng c . Tuy nhiên bi n pháp này ch ả ủ ệ ệ ệ ơ ộ ỉ
t đ đ ng c đã đ t t i h n đ nh tr th c hi n khi nhi ệ ự ệ ộ ộ ạ ớ ơ i m t gi ộ ớ ạ ị ướ ậ c. ECU nh n
bi ế t vi c gi m t c đ t ng t thông qua s thay đ i đ t ng t v trí b m ga, v trí ự ố ộ ổ ộ ộ ị ướ ệ ả ộ ị
cánh g t c m bi n đo l u l ạ ả ư ượ ế ng ho c s thay đ i đ t ng t áp su t trong ổ ộ ặ ự ấ ộ
đ ng ng n p, v trí cánh g t c m bi n đo l u l ườ ạ ả ư ượ ế ạ ố ị ổ ộ ng ho c s thay đ i đ t ặ ự
ng ng n p. M t s lo i xe đ ng t áp su t trong đ ấ ộ ườ ộ ố ạ ạ ố ượ ắ c trang b m t công t c ị ộ
bàn đ p ga cho phép xác đ nh th i đi m ng i lái đ t ng t d i chân ga. Quá ở ể ạ ờ ị ườ ộ ờ ộ
trình phun đ c thi t l p tr l i bình th ng khi s vòng quay t ượ ế ậ ở ạ ườ ố ụ t xu ng d ố ướ i
ng xác đ nh tr c. m t ng ộ ưỡ ị ướ
2.3. CÁC THÀNH PH N CHÍNH TRONG H TH NG
Ệ Ố
Ầ
2.3.1. C m bi n và tín hi u đ u vào
ệ
ế
ả
ầ
2.3.1.1.C m bi n áp su t đ
ấ ườ ố
ng ng n p ạ
ế
ả
- V trí: l p ngay sau không gian c a b m ga ủ ướ ắ ị
- C u t o: C m bi n g m m t t m silicon nh (hay còn g i là màng ấ ạ ộ ấ ế ả ỏ ọ ồ
ngăn) dày h n hai mép ngoài (kho ng 0,25mm) và m ng h n ơ ở ơ ở ữ ả gi a (kho ng ả ỏ
0,025mm). Hai mép đ c làm kín cùng v i m t trong c a t m silicon t o thành ượ ủ ấ ặ ạ ớ
ấ bu ng chân không trong c m bi n. M t ngoài t m silicon ti p xúc v i áp su t ặ ế ế ấ ả ồ ớ
đ ng ng n p. Hai m t c a t m silicon đ c ph th ch anh đ t o thành ườ ặ ủ ấ ạ ố ượ ủ ạ ể ạ
13
đi n tr áp đi n (Piezoresistor) ệ ệ ở
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Hình 2.2. c u t o c m bi n áp su t đ
ng ng n p
ấ ạ ả
ấ ườ
ế
ạ
ố
- Nguyên lý ho t đ ng: C m bi n áp su t đ ạ ộ ấ ườ ế ả ự ng ng n p ho t đ ng d a ạ ộ ạ ố
trên nguyên lý c u Wheatstone. M ch c u Wheatstone đ c s d ng trong thi ạ ầ ầ ượ ử ụ ế t
b nh m t o ra m t đi n th phù h p v i s thay đ i đi n tr . ở ị ằ ợ ớ ự ệ ế ệ ạ ộ ổ
+ Ở ạ ổ tr ng thái tĩnh: khi đ ng c ch a làm vi c áp su t không thay đ i ư ệ ấ ơ ộ
màng ngăn không b bi n d ng t ị ế ạ ấ ả ị ằ t c 4 đi n tr đi n áp đ u có giá tr b ng ở ệ ề ệ
nhau lúc đó không có đi n áp gi a 2 đ u c u ầ ầ ữ ệ
+ Khi làm vi c: khi áp su t đ ấ ườ ệ ố ng ng
ế n p gi m, màng silicon b bi n d ng d n đ n ạ ị ế ạ ẫ ả
giá tr đi n tr ị ệ ở ệ ấ đi n áp thay đ i và làm m t ổ
cân b ng c u wheatstone. K t qu là gi a 2 ữ ế ả ằ ầ
ệ đ u c u có s chênh l ch đi n áp và tín hi u ệ ầ ầ ự ệ
này đ ngõ ượ c khu ch đ i đ m transistor ạ ể ở ế ở
Hình 2.3. Đ c tính c m bi n áp su t đ
ng ng n p
ấ ườ
ế
ặ
ả
ạ
ố
ra c a c m bi n. Đ m transistor ph ủ ả ộ ở ế ụ
thu c vào áp su t đ ấ ườ ộ ẫ ng ng n p d n ạ ố
14
đ n s thay đ i đi n áp báo v ECU. ệ ế ự ề ổ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
2.3.1.2. C m bi n t c đ đ ng c và v trí piston
ế ố ộ ộ
ơ
ả
ị
C m bi n v trí piston (còn g i là tín hi u G) báo cho ECU bi ọ ệ ế ả ị ế ị ể t v trí đi m
ch t trên ho c tr c đi m ch t trên c a piston. Công d ng c a c m bi n này là ế ặ ướ ủ ả ủ ụ ể ế ế
đ ECU xác đ nh th i đi m đánh l a và c th i đi m phun. ể ả ờ ử ể ể ờ ị
C m bi n t c đ đ ng c (còn g i là tín hi u NE) dùng đ báo t c đ ọ ế ố ộ ộ ể ệ ả ơ ố ộ
i u và đ ng c s d ng trong quá trình tính toán ho c tìm góc đánh l a t ộ ơ ử ụ ử ố ư ặ
ng nhiên li u s phun cho t ng xylanh. C m bi n này cũng đ l ượ ệ ẽ ừ ế ả ượ ử ụ c s d ng
vào m c đích đi u khi n t c đ không t i ho c c t nhiên li u ch đ không ể ố ộ ụ ề ả ặ ắ ệ ở ế ộ
ng b c. t i c ả ưỡ ứ
- V trí: Có nhi u cách b trí c m bi n G và NE trên đ ng c : trong delco, ế ề ả ố ơ ộ ị
trên bánh đà, ho c trên bánh răng cam. ặ
Hinh 2.4. S đ b trí c m bi n G và NE
ơ ồ ố
ế
ả
- C u t o c a c m bi n : ấ ạ ủ ả ế t c đ đ ng c và v trí piston ố ộ ộ ơ ị
B ph n chính c a c m bi n là m t cu n c m ng, m t nam châm vĩnh ủ ả ả ứ ế ậ ộ ộ ộ ộ
ki u và m t rotor dùng đ khép m ch t ể ể ạ ộ ừ ạ có s răng tùy thu c vào t ng lo i ừ ộ ố
đ ng c . ơ ộ
15
- Nguyên lý ho t đ ng c a c m bi n : ủ ả ạ ộ ế t c đ đ ng c và v trí piston ố ộ ộ ơ ị
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
ng c m ng đi n t d a trên hi n t ự ệ ượ ả ứ . ệ ừ
+ Ở ạ ơ ằ tr ng thái tĩnh: khi t c đ đ ng c b ng ố ộ ộ
không roto không quay lên không có t ừ ấ thông xu t
hi n trong m ch . Tín hi u là m t đ ộ ườ ệ ệ ạ ng th ng ẳ
+ Khi làm vi c: ệ Khi đ nh răng c a rotor không ỉ ủ
, thì t thông đi qua cu n dây n m đ i di n c c t ằ ự ừ ệ ố ừ ộ
ớ c m ng s có giá tr th p vì khe h không khí l n ả ứ ị ấ ẽ ở
nên có t tr cao. Khi m t đ nh răng đ n g n c c t ừ ở ầ ự ừ ộ ỉ ế
c a cu n dây, khe h không khí gi m d n khi n t ủ ế ừ ả ầ ở ộ
Hinh 2.5. S đ nguyên lý ơ ồ c m bi n ki u đi n t ể ả
ệ ừ
ế
thông tăng nhanh. Nh v y nh s bi n thiên t ư ậ ờ ự ế ừ
ộ thông, trên cu n dây s xu t hi n m t s c đi n đ ng ấ ộ ứ ệ ẽ ệ ộ
c m ng. Khi đ nh ả ứ ỉ
răng c a rotor đ i di n v i c c t ố ớ ự ừ ủ c a cu n dây, t ộ ủ ệ ừ ị ự ạ thông đ t giá tr c c đ i ạ
nh ng đi n áp hai đ u cu n dây b ng không. Khi đ nh răng rotor di chuy n ra ư ệ ở ể ằ ầ ộ ỉ
kh i c c t , thì khe h không khí tăng d n làm t ỏ ự ừ ầ ở ừ ề thông sinh ra gi m theo chi u ả
Hinh 2.6. S đ m ch đi n và d ng tín hi u xung G và NE
ơ ồ ạ
ệ
ệ
ạ
16
ng i. Tín hi u có d ng: c l ượ ạ ệ ạ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
2.3.1.3. C m bi n v trí b m ga
ế ị
ướ
ả
Đây là thông tin ph n ánh m c t ứ ả ủ ộ i c a đ ng c . Nó đ c bi ơ ặ ả ệ ọ t quan tr ng
hai tr ng thái đ u (không t i) và 75% t ạ ầ ả ả ở ế ướ i tr lên c a b m ga. C m bi n b m ủ ướ ả
i và ga đ a ra thông tin quan tr ng báo v ECU là thông tin v v trí không t ề ề ị ư ọ ả
thông tin v v trí toàn t ề ị ả ế i, và thông tin v th i đi m tăng t c. Lo i c m bi n ề ờ ạ ả ể ố
i b t kỳ v trí nào, vi c xác đ nh ki u bi n tr có th cho bi ở ể ế ể ế ị t v trí b m ga t ướ ạ ấ ệ ị ị
tăng t c đ i v i lo i c m bi n này là vi c tăng đ t ng t đi n áp t ố ớ ạ ả ệ ệ ế ố ộ ộ ạ ữ i chân gi a
-
c a c m bi n. ủ ả ế
: c m bi n v trí cánh b m ga đ V trí ị ướ ế ả ị c l p ượ ắ ở ướ trên tr c cánh b m ụ
ga.
Hình 2.7. C u t o và đ c tính c m bi n v trí b m ga
ấ ạ
ướ
ế
ặ
ả
ị
- C u t o: ấ ạ
- Nguyên lý ho t đ ng: M t đi n áp không đ i 5V t ộ ạ ộ ệ ổ ừ ấ ECU cung c p
đ n c c VC . ế ự
+ Khi cánh b m ga m làm con tr t s tr ướ ở ượ ẽ ượ ọ ứ t d c theo đi n tr m c ệ ở
đi n áp t i chân gi a (VTA) tăng d n ng v i góc m cánh b m ga, giá tr ệ ạ ầ ứ ướ ữ ớ ở ị
này không c đ nh t ố ị ạ ể ề i m c nào do đó đ tín hi u này có th s d ng đ đi u ể ử ụ ứ ệ ể
khi n phun thì tín hi u ph i đi qua m t b chuy n đ i A/D (Analog to Digital ộ ộ ệ ể ể ả ổ
17
converter) đ tín hi u tr thành giá tr s . ị ố ệ ể ở
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
ầ + Khi không làm vi c: cánh b m ga đóng hoàn toàn ti p đi m c m ướ ệ ế ể
V
5
4
a
g
m
í
3
b
Ý
r
t
Þ
v
u
Ö
2
i
h
n
Ý
t
i t¶ g n « h k Öu
i h tÝn
1
0
Hình 2.8. Đ c tính c m bi n v trí b m ga ả
ế
ặ
ị
100% ®é m ë b ím ga ướ
ch ng n i c c IDL v i c c E2. ố ự ớ ự ừ
2.3.1.4.C mả
bi n nhi
c làm mát và nhi
t đ khí n p
ế
t đ n ệ ộ ướ
ệ ộ
ạ
c và nhi M c đích c a c m bi n nhi ủ ả ụ ế t đ n ệ ộ ướ ệ ộ t đ khí n p là báo cho ạ
ECU bi t giá tr nhi t đ c a đ ng c và c a khí n p vào đ ECU hi u ch nh ế ị ệ ộ ủ ộ ủ ệ ể ạ ơ ỉ
ng nhiên li u phun và góc đánh l a cho phù h p. l i l ạ ượ ử ệ ợ
c làm mát
2.3.1.4.1. C m bi n nhi ả
ế
t đ n ệ ộ ướ
V trí: đ ng c làm mát b ng n c c m bi n đ c g n trên - ị Ở ộ ằ ơ ướ ả ế ượ ắ
đ ng n ườ ướ c ra kh i đ ng c . ơ ỏ ộ
- C u t o: Th ấ ạ ườ ộ ng là tr r ng có ren bên ngoài, bên trong có g n m t ụ ỗ ắ
18
đi n tr d ng bán d n có h s nhi t tr âm. ở ạ ệ ố ệ ẫ ệ ỏ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
c làm mát
Hình 2.9. C m bi n nhi ả
ế
t đ n ệ ộ ướ
- Nguyên lý làm vi c: Đi n tr nhi ệ ệ ở ệ t là m t ph n t ộ ầ ử ả ổ c m nh n thay đ i ậ
nhi t đ tăng đi n tr gi m và ng ệ ộ t đ theo đi n tr . Khi nhi ệ ở ệ ộ ở ả ệ c l ượ ạ i. S thay ự
i ECU. đ i giá tr c a đi n tr s làm thay đ i giá tr đi n áp đ ổ ị ệ ở ẽ ị ủ ệ ổ c g i t ượ ử ớ
+ Khi nhi ệ ộ ộ ử t đ đ ng c th p giá tr đi n tr c m bi n cao và đi n áp g i ơ ấ ị ệ ở ả ệ ế
c gi đ n b bi n đ i ADC l n. Tín hi u đi n áp chuy n thành tín s và đ ệ ế ộ ế ệ ể ổ ớ ố ượ ả i
t đ ng c đang l nh. mã nh b vi s lý đ thông báo cho ECU bi ể ờ ộ ử ế ộ ạ ơ
ộ
ặ + Khi đ ng c nóng, giá tr đi n tr c m bi n gi m kéo theo đi n áp đ t ở ả ị ệ ệ ế ả ơ
40
20
®iÖ n trë (k W )
10 8 6 4 2 1 0.8 0.6 0.4 0.2
20
60
80
100
120
0 20 40 0 nhiÖt ®é C
Hình 2.10. Đ c tính c a c m bi n nhi
c làm mát
ủ ả
ế
ặ
t đ n ệ ộ ướ
gi m, báo cho ECU bi t đ ng c đang nóng. ả ế ộ ơ
t đ khí n p
2.3.1.4.2. C m bi n nhi ả
ế
ệ ộ
ạ
V trí: đ c g n ngay trên đ ng ng n p ngay sau b l c khí - ị ượ ắ ườ ộ ọ ạ ố
19
- C u t o: ấ ạ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
t đ khí n p
Hình 2.11. C m bi n nhi ả
ế
ệ ộ
ạ
- Nguyên lý ho t đ ng : cũng gi ng nh c m bi n nhi c làm ạ ộ ư ả ế ố t đ n ệ ộ ướ
mát nó g m có m t đi n tr g n trên b đo gió ho c trên đ ở ắ ệ ặ ồ ộ ộ ườ ạ ng ng n p. Ho t ạ ố
40
20
®iÖ n trë (k W )
10 8 6 4 2 1 0.8 0.6 0.4 0.2
20
60
80
100
120
0 20 40 0 nhiÖt ®é C
Hình 2.12. Đ c tính c a c m bi n nhi
t khí n p
ủ ả
ế
ặ
ệ
ạ
tr ng không khí theo nhi đ ng d a vào s thay đ i c a t ự ộ ổ ủ ỷ ọ ự t đ . ệ ộ
2.3.1.5. C m bi n Oxy
( hay c m bi n khí th i, c m bi n lamda)
ế
ả
ả ả
ế
ế
ả
là đo liên t c n ng đ khí x và hi u ch nh liên ế l M c đích c a c m bi n ủ ả ụ ụ ồ ệ ả ộ ỉ
t c l ụ ượ ng xăng phun ra tuỳ theo k t qu đo, thông qua ECU. ế ả
V trí: đ c l p trên đ ng ng th i ngay sau b hóa kh ( TWC ) . - ị ượ ắ ườ ử ả ố ộ
C u t o: C m bi n Oxy bao g m 1 ng s Z
-
ấ ạ ớ ứ rO2, m t đ u b t kín, v i ộ ầ ế ả ồ ố ị
20
hai b m t là các đi n c c đ ề ặ ự ệ ượ ạ ấ c t o thành b i m t l p platin (b ch kim) r t ộ ớ ạ ở
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
ệ ự m ng và có c u trúc r ng, cho phép khí có th th m th u qua. M t đi n c c ể ẩ ấ ấ ỗ ỏ ộ
(m t ngoài ng) ti p xúc tr c ti p v i khí x t ả ừ ộ ặ đ ng c , đi n c c kia (m t ự ự ế ế ệ ặ ố ớ ơ
trong ng) ti p xúc v i không khí tiêu chu n. M t ng đo h ng v phía khí x ặ ố ế ẩ ố ớ ướ ề ả
đ c ph m t l p x r ng nh m b o v l p platine kh i s xói mòn do các ượ ủ ộ ớ ỏ ự ứ ỗ ệ ớ ằ ả
0C,
ch t c n, mu i trong khí x . ng b o v có th ch u đ c nhi i 1000 ể ị ượ ả ệ ấ ặ ả Ố ộ t đ t ệ ộ ớ
U s
1
Kh«ng khÝ (PO 2")
KhÝ x¶
ranh giíi 3 pha
V a r p ¸ ®iÖn
PO 2'
ZrO 2chÊt ®iÖn ph©n ®Æc
P O 2 "
l=1
giµu
nghÌo
Pt®iÖn cùc ngoµi
ZrO 2
Pt®iÖn cùc trong
Hình 2.13. C u t o và đ c tính c m bi n Oxy
ấ ạ
ế
ặ
ả
đ c x rãnh nh m tránh rung đ ng tr c ti p c a khí x lên ph n t đó. ượ ẻ ự ế ủ ầ ử ả ằ ộ
- Nguyên lý ho t đ ng: Nguyên lý đo d a trên s so sánh hàm l ng oxy ạ ộ ự ự ượ
trong không khí chu n và khí x . Khi có s chênh l ch v l ng ôxy thì trên hai ề ượ ự ệ ả ẩ
ệ b m t ng x xu t hi n đi n áp, giá tr đi n áp ph thu c m c đ chênh l ch ề ặ ố ứ ấ ứ ộ ị ệ ụ ệ ệ ộ
2 v i đi u ki n c m bi n đã đ
hàm l ng O c nung nóng đ n nhi ượ ề ệ ế ả ớ ượ ế ệ ộ ấ t đ nh t
đ nh. ị
< 0,9 đi n áp trên hai c c > 0,8v Khi l ự ệ
> 1,1 đi n áp trên hai c c < 0,2v Khi l ự ệ
ch ho t đ ng có hi u qu khi nhi ế l C m bi n ả ệ ả ạ ộ ỉ ệ ế t đ c a c m bi n ộ ủ ả
21
>2500C.
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Thông th hi n nay đ ườ ế l ng các c m bi n ả ệ ượ ộ ợ ố c trang b thêm m t s i đ t ị
ơ ớ n m bên trong c m bi n nh m rút ng n th i gian s y nóng khi đ ng c m i ắ ằ ế ằ ấ ả ờ ộ
kh i đ ng. ở ộ
2.3.1.6. C m bi n kích n
ế
ả
ổ
C m bi n kích n đ c g n trên ổ ượ ế ả c ch t o b ng v t li u áp đi n. Nó đ ậ ệ ế ạ ệ ằ ượ ắ
ộ thân xylanh ho c trên n p máy đ c m nh n xung kích n phát sinh trong đ ng ể ả ậ ặ ắ ổ
ặ c và g i tín hi u v ECU đ gi m th i đi m đánh l a s m nh m ngăn ch n ờ ơ ử ớ ể ả ử ề ể ệ ằ
hi n t ệ ượ ng kích n . ổ
Thành ph n áp đi n trong c m bi n kích n đ ổ ượ ệ ế ả ầ c ch t o b ng tinh th ằ ế ạ ể
th ch anh (piezoelement). Ph n t áp đi n đ c thi t k có kích th ầ ử ạ ệ ượ ế ế ướ ớ ầ c v i t n
ng kích n đ s riêng trùng v i t n s rung đ ng c a đ ng c khi có hi n t ố ớ ầ ố ủ ộ ệ ượ ộ ơ ổ ể
ng (f = 7kHz). Nh v y, khi có kích n tinh th x y ra hi n t ả ệ ượ ng c ng h ộ ưở ư ậ ổ ể
th ch anh s ch u áp l c l n nh t và sinh ra m t đi n áp. Tín hi u đi n áp này ự ớ ẽ ị ệ ệ ệ ấ ạ ộ
Hình 2.14. Đ th bi u di n t n s và m ch đi n tính c m bi n kích n
ễ ầ ố
ồ ị ể
ệ
ế
ạ
ả
ổ
có giá tr nh h n 2,4V. ECU nh n bi ỏ ơ ậ ị ế t tín hi u này và đi u khi n đ gi m góc ề ể ả ệ ể
đánh cho đ n khi không còn hi n t ng kích n . Sau đó ECU có th đi u ch nh ệ ượ ế ể ề ổ ỉ
góc đánh l a s m tr l i. ử ớ ở ạ
2.3.1.7. M t s tín hi u khác
ộ ố
ệ
22
*) Tín hi u kh i đ ng ở ộ ệ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Khi kh i đ ng đ ng c , m t tín hi u t c g i v ECU ộ ơ ộ ượ ử ề
Hình 2.15. M ch đi n tín hi u kh i đ ng ệ
ở ộ
ệ
ạ
máy kh i đ ng đ ệ ừ ng xăng phun trong su t quá trình kh i đ ng. ố ở ộ ở ộ ở ộ ượ đ tăng thêm l ể
*) Tín hi u công t c đi u hòa ệ ề ắ
ả ổ ệ i n đ nh ph i g i tín hi u ả ử ị ắ
Khi b t công t c đi u hòa, đ t c đ không t ượ
ể ể
Hình 2.16. M ch đi n công t c đi u hòa ệ
ề
ắ
ạ
ể ố ộ ề ậ ng nhiên li u v ECU đ tăng thêm l ệ ể ề phun vào đ ng c thông qua vi c đi u ề ơ ệ ộ ượ i ISCV đ tăng l ng khi n van không t ả không khí n p vào đ ng c . ơ ộ ạ
*) Công t c nhi ắ t đ n c ệ ộ ướ
ệ
ạ ướ
ắ
ơ
ễ
ạ
ế
Hình 2.17. M ch đi n công t c nhi
ệ
ắ
ạ
t đ ệ ộ
Tín hi u này s d ng đ đi u khi n ể ể ề ử ụ qu t làm mát két n ỏ ơ t đ nh h n c, khi nhi ệ ộ 700C công t c m và ch chuy n sang tr ng ạ ể ỉ ở 0C nh m rút thái đóng khi nhi t đ l n h n 70 ằ ệ ộ ớ SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th 23 Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
ờ ế ệ ắ
ấ ắ i đa làm mát đ ng c , khi nhi ộ ệ ộ ộ ơ
ệ ộ t dùng đ h n ch nhi t đ ể ạ ặ 0C) công t c này t đ đ ng c quá nóng (>110 ắ ơ ề tr ng thái m sang tr ng thái đóng và g i tín hi u v ECU đi u ệ ạ ử ề ở
ng xăng phun. ng n th i gian s y nóng máy. Ho c công t c nhi t ố chuy n t ể ừ ạ khi n gi m l ả ể ượ
2.3.2. B đi u khi n đi n t
ECU
ộ ề
ệ ử
ể
2.3.2.1.T ng quan v ECU
ổ
ề
H th ng đi u khi n đ ng c theo m t ch ệ ố ề ể ộ ơ ộ ươ ế ng trình bao g m các c m bi n ả ồ
ki m soát liên t c tình tr ng ho t đ ng c a đ ng c , m t b ECU ti p nh n tín ủ ộ ạ ộ ộ ộ ụ ể ế ậ ạ ơ
hi u t ệ ừ ả ấ c m bi n , x lý tín hi u và đ a tín hi u đi u khi n đ n c c u ch p ế ơ ấ ử ư ế ệ ệ ể ề
ệ hành. c c u ch p hành luôn b o đ m th a l nh ECU và đáp ng các tín hi u ừ ệ ơ ấ ứ ả ả ấ
ph n h i t ồ ừ ả các c m bi n. Ho t đ ng c a h th ng đi u khi n đ ng c đem ủ ệ ố ạ ộ ế ề ể ả ơ ộ
i s chính xác và thích ng c n thi t đ gi m t l ạ ự ứ ầ ế ể ả ố ả i đa s đ c h i trong khí th i ự ộ ạ
cũng nh l ng tiêu hao nhiên li u. ECU cũng đ m b o công su t t i u các ư ượ ấ ố ư ở ệ ả ả
ch đ ho t đ ng c a đ ng c , giúp chu n đoán m t cách h th ng khi có s ủ ộ ạ ộ ệ ố ế ộ ẩ ộ ơ ự
c x y ra. ố ả
2.3.2.2.C u t o c a ECU ấ ạ ủ
*) B nh : b nh trong ECU chia ra làm 4 lo i ớ ộ ạ ớ ộ
ng tr c. B nh này ch đ c thông tin
-
ROM: Dùng tr thông tin th ử ườ ỉ ọ ự ớ ộ
đó ra ch không th ghi vào đ c. Thông tin c a nó đã đ t ừ ứ ể ượ ủ ượ c gài s n, ROM ẵ
cung c p thông tin cho b vi s lý và đ c l p c đ nh trên m ch in. ử ấ ộ ượ ắ ố ị ạ
- RAM: b nh truy su t ng u nhiên dùng đ l u tr thông tin đ ể ư ấ ẫ ộ ớ ữ ượ c
ố ệ ghi trong b nh và xác đ nh b i vi x lý. RAM có th đ c và ghi các s li u ử ể ọ ớ ộ ở ị
24
theo đ a ch b t kỳ. ỉ ấ ị
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
- PROM: c u trúc c b n gi ng nh ROM nh ng cho phép l p trình ư ơ ả ư ậ ấ ố
( n p d li u) ữ ệ ở ơ ử ụ n i s d ng ch không ph i n i s n xu t nh ROM. PROM ả ơ ả ư ứ ấ ạ
cho phép s a đ i ch ng trình đi u khi n theo nh ng đòi h i khác nhau. ử ổ ươ ữ ề ể ỏ
KAM: dùng đ l tr - ể ưư ữ ờ thông tin m i ( nh ng thông tin t m th i) ữ ạ ớ
cung c p đ n b vi x lý. ế ộ ử ấ
*) B vi x lý: b vi x lý có ch c năng tính toán và ra quy t đ nh, nó là ế ị ử ử ứ ộ ộ
b não c a ECU. ủ ộ
*) Đ ng truy n: chuy n các l nh và s li u trong máy theo 2 chi u . ố ệ ườ ề ề ệ ể
2.3.2.3.M ch giao ti p c ng vào:
ế ổ
ạ
*) B chuy n đ i A/D (Analog to Digital Converter): Dùng đ chuy n các ể ể ể ộ ổ
tín hi u t ng t t ệ ươ ự ừ ầ đ u vào v i s thay đ i đi n áp trên các c m bi n nhi ệ ớ ự ế ả ổ ệ t
ử đ , b đo gió, c m bi n v trí b m ga… thành các tín hi u s đ b vi x lý ộ ộ ệ ố ể ộ ướ ế ả ị
Hình 2.18. B chuy n đ i A/D
ể
ổ
ộ
hi u đ c. ể ượ
*) B đ m (Counter): Dùng đ đ m xung t c m bi n t c đ thành tín ể ế ộ ế ừ ả ế ố ộ
25
hi u s g i v b vi x lý. ệ ố ử ề ộ ử
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Hình 2.19. B đ mộ ế
*) B nh trung gian (Buffer): Chuy n các tín hi u xoay chi u thành tín ể ệ ề ớ ộ
ng đ m nh trong b đ m. B hi u sóng vuông d ng s , nó không gi ạ ệ ố l ữ ượ ộ ế ư ế ộ
Hình 2.20. B nh trung gian
ộ
ớ
ph n chính là m t Trasistor s đóng m theo c c tính c a tín hi u xoay chi u. ở ủ ự ề ệ ẽ ậ ộ
*) B khu ch đ i (Amplifier): M t s c m bi n có tín hi u r t nh nên ộ ố ả ệ ấ ế ế ạ ộ ỏ
Hình 2.21. B khuy ch đ i ạ ộ
ế 26
trong ECU th ườ ng có các b khu ch đ i. ộ ế ạ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
*) B n áp (Voltage regulator): Thông th ộ ổ ườ ng ECU có 2 b n áp: 12V và ộ ổ
Hình 2.22. B n áp
ộ ổ
5V.
2.3.2.4. M ch giao ti p c ng ra:
ế ổ
ạ
Tín hi u đi u khi n t ề ể ừ ộ ấ b vi x lý s đ a đ n các transistor công su t ẽ ư ử ế ệ
đi u khi n r le, solenoid, motor…. Các transistor này có th đ c b trí bên ể ơ ể ượ ề ố
trong ho c bên ngoài ECU. ặ
2.3.3. C c u ch p hành và tín hi u ra ơ ấ ệ ấ
2.3.3.1 Đi u khi n vòi phun ề ể
27
a) C u t o: ấ ạ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Hình 2.23. C u t o c a vòi phun ấ ạ ủ
ắ 1- B l c: b o đ m nhiên li u đi vào kim phun ph i th t s ch s ; 2- Gi c ậ ạ ộ ọ ẽ ệ ả ả ả
ng khi có dòng c m: n i v i m ch đi n đi u khi n ; 3- Cu n dây: t o ra t ắ ố ớ ề ệ ể ạ ạ ộ tr ừ ườ
đi n; 4- Ti kim: tác đ ng đ n s đóng m c a van kim; 5- Van kim: đóng kín ế ự ở ủ ệ ộ
vòi phun, khi có dòng đi n s b nh c lên cho nhiên li u phun ra; 6- Vòi phun: ệ ẽ ị ệ ấ
i nhiên li u; 7- V kim. đ nh góc phun và xé t ị ơ ệ ỏ
b) Ho t đ ng c a vòi phun ủ ạ ộ
c các tín Trong quá trình ho t đ ng c a đ ng c , ECU liên t c nh n đ ủ ộ ạ ộ ụ ậ ơ ượ
hi u đ u vào t ầ ệ ừ các c m bi n. Qua đó ECU s tính ra th i gian m kim phun. ẽ ế ả ở ờ
ế Quá trình m và đóng c a kim phun di n ra ng t quãng. ECU g i tín hi u đ n ễ ủ ử ệ ắ ở
kim phun trong bao lâu tùy vào đ r ng xung. Khi dòng đi n đi qua cu n dây ộ ộ ệ ộ
c a kim phun s t o ra m t l c t ẽ ạ ủ ộ ự ừ ủ ạ ự đ m nh đ th ng s c căng lò xo, th ng l c ứ ể ắ ắ
tr ng tr ng c a ty kim và th ng áp l c nhiên li u tác d ng lên kim, kim s ọ ườ ủ ự ụ ệ ắ ẽ
28
đ c nhích kh i b kho ng 0,1 mm nên nhiên li u đ ượ ỏ ệ ệ ượ ả c phun kh i kim phun. ỏ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Hình 2.24. Xung đi u khi n kim phun ng v i t ng ch đ làm vi c c a đ ng c ứ
ệ ủ ộ
ớ ừ
ế ộ
ể
ề
ơ
c) Đi u khi n vòi phun ể ề
ECU nh n tín hi u t ệ ừ ậ ổ các c m bi n khác nhau thông báo nh ng thay đ i ữ ế ả
ủ ộ v tình tr ng ho t đ ng c a đ ng ề ạ ộ ạ
đó so sánh v i nh ng b c , t ơ ừ ữ ớ ộ
thông s chu n đ ố ẩ ượ c n p tr ạ ướ c
vào ECU đ đ a ra th i gian phun ể ư ờ
t nh m đ t đ l c n thi ầ ế ạ ượ ỷ ệ c t ằ
Hình 2.25. M ch đi n đi u khi n vòi phun
ể
ề
ệ
ạ
h n h p nhiên li u - không khí ỗ ệ ợ
i u. t ố ư
29
Ph ng pháp phun bao g m các ph ươ ồ ươ ng pháp phun đ ng th i, nhóm ồ ờ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Hình 2.26. Các ph
ng pháp phun và th i đi m phun
ươ
ể
ờ
2 xylanh, nhóm 3 xylanh hay phun đ c l p cho t ng kim phun. ộ ậ ừ
Th i gian phun nhiên li u th c t t ng: ự ế i đ ệ ờ ượ c xác đ nh b i hai đ i l ở ạ ượ ị
-
ti = tb + tc
ng khí n p và tb: Th i gian phun c b n (d a ch y u vào l ơ ả ủ ế ự ờ ượ ạ
-
t c đ đ ng c ) ơ ố ộ ộ
tc: Th i gian ờ
phun đi u ch nh ề ỉ
ả (d a vào các c m ự
bi n còn l i) ế ạ
Tuy nhiên trong quá
trình kh i đ ng, do l ộ ở ượ ng
khí n p không n đ nh do ạ ổ ị
đó: l ng nhiên li u phun ượ ệ
c b n đ ơ ả ượ c xác đ nh theo ị
Hình 2.27. Đi u khi n th i gian phun nhiên li u
ệ
ề
ể
ờ
nhi c làm mát, sau t đ n ệ ộ ướ
đó đ c hi u ch nh theo ượ ệ ỉ
30
nhi t đ khí n p và đi n áp acqui. ệ ộ ệ ạ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
2.3.3.2. Đi u khi n đánh l a
ử
ể
ề
a) Khái quát chung:
c áp d ng vào HTĐL t Trên các ôtô hi n đ i, k thu t s đã đ ạ ậ ố ệ ỹ ượ ụ ừ ề nhi u
năm nay. Vi c đi u khi n góc đánh l a s m và góc ng m đi n s đ c máy ệ ẽ ượ ử ớ ể ề ệ ậ
tính đ m nhi m. Các thông s nh t c đ đ ng c , t i, nhi ố ư ố ộ ộ ơ ả ệ ả t đ đ ệ ộ ượ ả c các c m
ử bi n mã hóa tín hi u đ a vào ECU x lý và tính toán đ đ a ra góc đánh l a ử ể ư ư ệ ế
i u theo t ng ch đ ho t đ ng c a đ ng c . H th ng đánh l a đ s m t ớ ố ư ơ ệ ố ủ ộ ạ ộ ế ộ ử ượ c ừ
ệ dùng trên đ ng c là HTĐL v i c c u đi u khi n góc đánh l a s m b ng đi n ớ ơ ấ ử ớ ề ể ằ ộ ơ
k t h p v i h th ng phun xăng có delco. t ử ế ợ ớ ệ ố
b) u đi m c a HTĐL: Ư ể ủ
Góc đánh l a s m đ c đi u ch nh t - ử ớ ượ ề ỉ ố ư i u theo t ng ch đ ừ ế ộ
ho t đ ng c a đ ng c . ơ ủ ộ ạ ộ
c đi u ch nh theo t c đ đ ng c - Góc ng m đi n luôn luôn đ ệ ậ ượ ố ộ ộ ề ỉ ơ
và theo hi u đi n th acqui, b o đ m đi n áp th c p có giá tr cao ả ứ ấ ệ ệ ế ệ ả ị ở ọ ờ m i th i
đi m.ể
Đ ng c kh i đ ng d dàng, không t i êm, ti - ở ộ ễ ơ ộ ả ế ệ t ki m nhiên li u ệ
và gi m đ c h i c a khí th i ả ộ ạ ủ ả
c c i thi n rõ - Công su t và đ c tính đ ng h c c a đ ng c đ ộ ọ ủ ộ ơ ượ ả ệ ặ ấ
r tệ
Có kh năng đi u khi n ch ng kích n cho đ ng c - ề ể ả ố ổ ộ ơ
ng - Ít b h h ng , có tu i th cao và không ph i b o d ọ ả ả ưỡ ị ư ỏ ổ
V i nh ng u đi m trên, ngày nay HTĐL v i c c u đi u khi n góc đánh ớ ơ ấ ữ ư ể ể ề ớ
k t h p v i h th ng phun xăng đã thay th hoàn toàn l a s m b ng đi n t ằ ử ớ ệ ử ế ợ ớ ệ ố ế
HTĐL bán d n thông th ng, gi ẫ ườ ả ề ộ ộ i quy t các yêu c u ngày càng cao v đ đ c ế ầ
31
h i c a khí th i. ạ ủ ả
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Hình 2.28. HTĐL theo ch
ng trình có delco
ươ
b) H th ng đánh l a theo ch ng trình có delco ệ ố ử ươ
ủ Đ có th xác đ nh chính xác th i đi m đánh l a cho t ng xylanh c a ử ừ ể ể ể ờ ị
n , ECU c n ph i nh n đ đ ng c theo th t ộ ứ ự ổ ầ ậ ả ơ ượ c các tín hi u c n thi ệ ầ ế ư t nh :
ng gió n p, t c đ đ ng c , nhi t c đ đ ng c , v trí piston l ố ộ ộ ơ ị ượ ộ ộ ạ ố ơ ệ ộ ộ t đ đ ng
i u càng c ... S tín hi u càng nhi u thì vi c xác đ nh góc đánh l a s m t ơ ử ớ ệ ệ ề ố ị ố ư
chính xác.
Góc đánh l a s m th c t ử ớ : ự ế
θ = θbđ + θcb + θhc
Góc đánh l a s m ban đ u (θ ử ớ ầ ặ ả bđ): ph thu c vào v trí c a delco ho c c m ủ ụ ộ ị
32
bi n G. ế
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
cb): ph thu c t c đ NE và t ộ ố
i c a đ ng c Góc đánh l a s m c b n (θ ử ớ ơ ả ụ ộ ả ủ ộ ơ
(tín hi u áp su t đ ng ng n p), góc đánh l a c b n đ c vào ấ ườ ệ ử ơ ả ạ ố ượ c n p tr ạ ướ
ECU.
hc): đ
Góc đánh l a hi u ch nh (θ c đi u ch nh thông qua các tín hi u khác ử ệ ỉ ượ ề ệ ỉ
t đ đ ng c , nhi t đ khí n p, tín hi u kích n , tín hi u t c đ xe ... nh nhi ư ệ ộ ộ ơ ệ ộ ệ ố ộ ệ ạ ổ
ự ề M t ch c năng khác c a ECU trong vi c đi u khi n đánh l a là s đi u ủ ứ ử ệ ể ề ộ
ch nh góc g m đi n. Góc g m đi n ph thu c vào hai thông s là hi u đi n th ụ ệ ệ ệ ệ ậ ậ ộ ố ỉ ế
accu và t c đ đ ng c . ơ ố ộ ộ
ậ + Khi đ ng c kh i đ ng, hi u đi n th acquy gi m do s t áp, vì v y ệ ở ộ ụ ế ệ ả ơ ộ
ệ ECU s đi u khi n tăng th i gian ng m đi n nh m m c đích tăng dòng đi n ậ ẽ ề ụ ệ ể ằ ờ
trong dòng s c p. ơ ấ
+ Ở ố t c đ th p, do th i gian tích lũy năng l ờ ộ ấ ượ ậ ng là quá dài (góc g m
đi n l n) gây lãng phí năng l ệ ớ ượ ng nên ECU s đi u khi n xén b t xung đi n áp ể ẽ ề ệ ớ
t ki m năng l ng và đi u khi n đ gi m b t th i gian ng m đi n nh m ti ờ ể ả ể ệ ề ằ ậ ớ ế ệ ượ
tránh nóng cho bôbin.
+ Trong tr ng h p dòng s c p v n tăng cao h n giá tr n đ nh, b ườ ơ ấ ị ấ ẫ ợ ơ ị ộ
ph n h n ch dòng s làm vi c và gi ế ẽ ệ ậ ạ ữ ổ cho dòng đi n s c p không thay đ i ệ ơ ấ
cho t i th i đi m đánh l a. ớ ử ể ờ
2.3.3.3. Đi u khi n b m xăng
ể ơ
ề
Lo i b m xăng dùng trên đ ng c là lo i b m cánh qu t và th ng đ ạ ơ ạ ơ ạ ộ ơ ườ ượ c
đ t trong thùng xăng. Vì v y nó có u đi m là ít gây ti ng n và không t o ra ặ ư ế ể ạ ậ ồ
c s d ng r ng rãi. dao đ ng trong m ch nhiên li u nên đ ạ ệ ộ ượ ử ụ ộ
33
a) C u t o: ấ ạ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Hình 2.29. C u t o c a b m xăng
ấ ạ ủ ơ
Motor: đ ng c đi n 1 chi u . - ơ ệ ề ộ
- Bánh công tác: có 1 đ n 2 cánh quay nh motor đi n. Khi motor ế ệ ờ
quay bánh công tác s kéo xăng t c a vào đi đ n c a ra. Sau khi đi qua c a vào ẽ ừ ử ế ử ử
xăng s đi quanh motor đi n và đ n van m t chi u. ệ ẽ ế ề ộ
- Van m t chi u: van m t chi u s đóng khi b m ng ng làm ề ừ ẽ ề ộ ơ ộ
vi c. Tác d ng c a nó là gi ng ng n p m t giá tr ủ ụ ệ ữ cho áp su t trong đ ấ ườ ạ ở ộ ố ị
34
nh t đ nh, giúp cho vi c kh i đ ng d dàng. ệ ở ộ ấ ị ễ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Van an toàn: van làm vi c khi áp su t v - ấ ượ ệ t quá giá tr quy đ nh. ị ị
t quá giá tr cho Van này có tác d ng b o v m ch nhiên li u khi áp su t v ệ ạ ấ ượ ụ ệ ả ị
phép
- L c xăng: dùng đ l c c n b n trong nhiên li u đ ặ ể ọ ệ ẩ ọ ượ ắ c g n
tr c b m ướ ơ
b) Đi u khi n b m xăng ể ơ ề
ơ Khi kh i đ ng đ ng c , ộ ộ ở
ộ ộ ECU nh n tín hi u t c đ đ ng ệ ố ậ
c (NE) đ đi u khi n trasistor ề ơ ể ể
2 c aủ
m cho dòng qua cu n dây L ộ ở
r le b m xăng, t o l c hút đ ơ ự ạ ơ ể
Hình 2.30. M ch đi n đi u khi n b m xăng
ề
ệ
ể
ạ
ơ
ơ đóng ti p đi m c a r le b m ủ ế ể ơ
xăng. Khi khóa đi n tr v v trí ệ ả ề ị
IG dòng ti p t c qua cu n L ế ụ ộ ắ 1 và b m xăng ti p t c ho t đ ng. Khi b t công t c ế ụ ạ ộ ậ ơ
máy t v trí OFF sang v trí ON, ECU s đi u khi n b m xăng ho t đ ng trong ừ ị ẽ ề ạ ộ ể ơ ị
kho ng 2s đ gi cho áp l c xăng trên đ c khi kh i đ ng. ể ữ ả ự ườ ng ng n đ nh tr ổ ố ị ướ ở ộ
2.3.3.4. H th ng đi u khi n qu t làm mát đ ng c
ệ ố
ộ
ể
ề
ạ
ơ
ECU nh n tín hi u nhi t đ đ ng c t c m bi n nhi c làm mát ệ ậ ệ ộ ộ ơ ừ ả ế t đ n ệ ộ ướ
n p máy. Khi nhi đ t ặ ở ắ t đ n ệ ộ ướ ả c làm mát gia tăng đ n m c qui đ nh, c m ế ứ ị
ộ bi n s đi u khi n r le đóng và c p dòng đi n đ n motor qu t đ d n đ ng ế ẽ ề ạ ể ẫ ể ơ ế ệ ấ
cho qu t quay. ạ
Qu t làm mát ch ạ ỉ
đ ượ ầ c d n đ ng khi c n ẫ ộ
thi t, đi u này làm nhi ế ề ệ t
35
ạ đ đ ng c gia tăng đ t ộ ộ ơ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
Hình 2.31. S đ c b n m ch đi u khi n qu t làm mát ạ
ơ ồ ơ ả
ể
ề
ạ
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
t đ t i u nhanh chóng, đ ng th i gi m đ đ n nhi ế ệ ộ ố ư ả ồ ờ ượ ệ c su t tiêu hao nhiên li u ấ
và ti ng n. ế ồ
2.3.3.5. H th ng chu n đoán
ệ ố
ẩ
ậ V i h th ng phun c c kỳ ph c t p và tinh vi, khi x y ra s c k thu t ớ ệ ố ự ố ỹ ứ ạ ự ả
(máy không n đ c, không kéo t c, không tăng ổ ượ c, không ch y ch m đ ạ ậ ượ i đ ả ượ
c s c x y ra. Đ giúp ng i s d ng xe, t c đ ố ượ c...) không d phát hi n đ ễ ệ ượ ự ố ả ể ườ ử ụ
th s a ch a nhanh chóng phát hi n h h ng trong h th ng phun xăng, ECU ệ ố ư ỏ ợ ử ữ ệ
đ c trang b h th ng t chu n đoán. Nó s ghi l i toàn b các s c đa s ượ ị ệ ố ự ẽ ẩ ạ ự ố ở ộ ố
các b ph n quan tr ng trong h th ng và làm sáng đèn ki m tra, thông báo cho ệ ố ể ậ ọ ộ
lái xe bi t h th ng có s c . Trong m ng đi n c a xe có b trí nh ng gi c h ế ệ ố ệ ủ ự ố ắ ở ữ ạ ố
(đ c đ y n p b o v ) đ c g i là gi c ki m tra. Đ i v i h u h t các xe ượ ệ ượ ả ắ ậ ố ớ ầ ế ể ắ ọ
Toyota các thao tác g m 2 b c: ồ ướ
Normal mode: Đ tìm chu n đoán h h ng các b ph n xe ư ỏ ể ẩ ở ậ ộ
Test mode: Dùng đ xóa b nh cũ và n p l i t ạ ạ ừ ầ ử đ u sau khi đã s a ể ớ ộ
ch a h h ng ữ ư ỏ
a. Normal mode ph i đáp ng các đi u ki n sau: ứ ệ ề ả
- Hi u đi n th c quy b ng ho c l n h n 11V ằ ặ ớ ế ắ ệ ệ ơ
- ướ Cánh b m ga đóng hoàn toàn (công t c c m bi n v trí b m ắ ả ướ ế ị
ga đóng)
Tay s v trí N - ố ở ị
Ng t t t c các công t c t i đi n khác - ắ ấ ả ắ ả ệ
B t công t c v v trí ON (không n máy) - ắ ề ị ậ ổ
Dùng đo n dây đi n n i t ố ắ ệ ạ t hai đ u c a dây ki m tra: c c E1 và TE1. ể ầ ủ ự
36
Khi đó đèn check ch p theo nh ng nh p ph thu c vào tình tr ng c a h th ng ủ ệ ố ụ ữ ạ ớ ộ ị
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
b. Test mode ph i th a mãn các đi u ki n sau: ề ệ ả ỏ
Hi u đi n th c a c quy b ng ho c l n h n 11 - ế ủ ắ ặ ớ ệ ệ ằ ơ
- Công t c c a c m bi n v trí b m ga đóng ế ắ ủ ả ướ ị
Tay s v trí N - ố ở ị
- ắ Dùng đo n dây đi n n i các c c E1 và TE1 sau đó b t công t c ự ệ ậ ạ ố
sang ON quan sát đèn check ch p, t t cho bi t d ng ho t đ ng ớ ắ ế ạ ạ ộ ở ch đ test ế ộ
mode.
Kh i đ ng đ ng c lúc này b nh ram s xóa h t các mã chu n đoán và ở ộ ẽ ế ẩ ộ ơ ộ ớ
ghi vào b nh các mã chu n đoán m i. N u h th ng chu n đoán nh n bi ớ ệ ố ế ẩ ậ ẩ ộ ớ ế t
i mã s c đ ng c v n còn b h h ng thì đèn check v n sáng. Mu n tìm l ộ ị ư ỏ ơ ẫ ẫ ố ạ ự ố
chúng ta th c hi n l i các b ệ ạ ự c ướ ở ụ ự ố Normal mode. Và sau khi kh c ph c s c , ắ
ph i xóa b nh . N u không xóa, nó s gi ớ ế ẽ ữ ả ộ ự ố ớ nguyên các mã cũ và khi s c m i
ta s nh n đ ậ ượ ẽ ả c thông tin sai. Có th ti n hành xóa b nh b ng cách đ n gi n ể ế ớ ằ ộ ơ
ắ sau: tháo c u trì chính c a h th ng phun xăng ra ít nh t là 10 giây sau đó l p ủ ệ ố ấ ầ
37
i. N u không bi t c u trì đâu thì có th tháo c quy ra kho ng 15 giây. l ạ ế ế ầ ở ể ắ ả
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
CH
NG III
ƯƠ
XÂY D NG TÀI LI U K THU T KI M TRA H Ỹ
Ự
Ậ
Ệ
Ể
Ệ
TH NG PHUN XĂNG
Ố
ĐI N TỆ Ử
3.1. GI I THI U CHUNG Ớ Ệ
Đ ng c 5S-FE c a Toyota đ ủ ơ ộ ượ ắ ờ c l p trên xe TOYOTA CAMRY. Ra đ i
năm 1982 t t nam t ạ i nh t b n cùng v i TOYOTA vào vi ớ ậ ả ệ ừ ớ năm 1995 cùng v i
th i đi m thành l p công ty TOYOTA VN. Là đ ng c 4 xilanh, đ ng kính D ể ậ ờ ộ ơ ườ
= 87 mm, hành trình S = 91mm b trí th ng hàng v i th t 1-3-4-2, dung tích ứ ự ẳ ớ ố
2.2 lít, DOHC 16 xupap, công su t l n nh t 135 HP t i 5200 vòng/phút, ấ ớ ấ i t ạ ạ
e i 4400 vòng/phút, t s nén = 9,5. mômen c c đ i 199 Nm t ự ạ ạ ỷ ố
3.2. H TH NG PHUN XĂNG ĐI N T TRÊN Đ NG C 5S-FE Ệ Ố Ệ Ử Ơ Ộ
ể - H th ng phun xăng trên đ ng c 5S-FE s d ng là phun xăng đa đi m ệ ố ử ụ ơ ộ
38
tr ướ c xupap n p ki u D-JITRONIC. ể ạ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Hình 3.1. S đ h th ng đi u khi n Đ ng c
ơ ồ ệ ố
ể
ề
ộ
ơ
Ho t đ ng ạ ộ
- Nhiên li u đ c b m lên t b m xăng, ch y qua l c xăng và đ c ệ ượ ơ ừ ơ ả ọ ượ
phân ph i đ n t ng vòi phun t i m t áp su t c đ nh duy trì b i b đi u áp ố ế ừ ạ ở ộ ề ấ ố ị ộ
đ ng nhiên nhiên li u. B đi u áp nhiên li u đi u ch nh áp su t nhiên li u t ệ ộ ề ệ ừ ườ ề ệ ấ ỉ
39
li u luôn n đ nh trong béc phun kho ng 2.7 đ n 3.3 bar. ế ệ ả ổ ị
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
B gi m rung các bi n đ ng nh c a áp su t nhiên li u do vòi phun gây ộ ả ỏ ủ ế ệ ấ ộ
ECU và phun xăng vào đ ra. Các vòi phun ho t đ ng theo tín hi u t ạ ộ ệ ừ ườ ố ng ng
n p.ạ
- Không khí đ c l c qua l c gió. L ng không khí n p đ c xác đ nh ượ ọ ọ ượ ạ ượ ị
t đ khí n p. L ng không khí d a vào c m bi n áp su t chân không và nhi ự ế ả ấ ệ ộ ạ ượ
thay đ i theo góc m b m ga và t c đ đ ng c . ơ ố ộ ộ ở ướ ổ
c phân ph i t Khí n p đi u khi n b ng đ m b m ga đ ằ ộ ở ướ ề ể ạ ượ ố ừ ạ khoang n p
khí đ n đ ng ng n p c a m i xylanh và đ c hút vào bu ng cháy. ế ườ ạ ủ ố ỗ ượ ồ
Van ISC m t i nhi t đ th p. Dòng khí t ở ạ ệ ộ ấ ừ ọ ổ ọ l c đi qua van ISC, c h ng
ướ gió vào khoang n p khí. Trong quá trình hâm nóng đ ng c , th m chí khi b m ậ ạ ơ ộ
ga đóng hoàn toàn, không khí v n đi vào khoang n p khí do đó làm tăng t c đ ẫ ạ ố ộ
không t i (không t i nhanh). ả ả
ạ - H th ng đi u khi n bao g m các c m bi n đ phát hi n tình tr ng ệ ố ể ề ệ ế ể ả ồ
ng phun, th i đi m đánh l a...d a trên các đ ng c và m t ECU đ xác đ nh l ộ ể ộ ơ ị ượ ử ự ể ờ
tín hi u t c m bi n. ệ ừ ả ế
ng khí n p, t c đ đ ng c , nhi t đ n Các c m bi n phát hi n l ế ệ ượ ả ộ ộ ạ ơ ố ệ ộ ướ c
làm mát, nhi t đ khí n p, áp su t khí quy n.... r i chuy n các thông tin thành ệ ộ ể ể ấ ạ ồ
các tín hi u đi n đ g i đ n ECU. D a trên các tín hi u này ECU s tính toán ự ể ử ế ệ ệ ệ ẽ
ng phun t các ch đ c a đ ng c và kích ho t các vòi phun. l ượ i u ố ư ở ế ộ ủ ộ ạ ơ
ECU không ch đi u khi n l ng phun mà còn có ch c năng t ỉ ề ể ượ ứ ự ẩ chu n
đoán đ ghi l ể ạ ư ỏ i h h ng đã x y ra, đi u khi n th i đi m đánh l a và t c đ ể ử ể ề ả ờ ố ộ
40
không t i.ả
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
ơ ồ ạ
ệ
ể
ộ
ơ
ệ - S đ m ch đi n ơ ồ ạ
Hình 3.2.S đ m ch đi n đi u khi n đ ng c Toyota 5S-FE ề 41 ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Hình 3.3. B ng các c c s d ng trong ECU đ ng c Toyota 5S-FE
ự ử ụ
ả
ộ
ơ
- Các ký hi u đi n s d ng trong h th ng ệ ử ụ ệ ố ệ
3.3. CÁC THÔNG S K THU T C A H TH NG PHUN XĂNG Ố Ỹ Ố Ủ Ậ Ệ
ĐI N TỆ Ử
ệ Đ d dàng cho vi c s a ch a khi có s c c a h th ng phun xăng đi n ự ố ủ ệ ố ệ ử ể ễ ữ
i ta đ a ra m t b ng các thông s k thu t c a h th ng. Trong b ng là t ng ử ườ ậ ủ ệ ố ộ ả ố ỹ ư ả
các đi u ki n đ ki m tra và các thông s chu n ng v i đi u ki n đó. Khi ể ể ẩ ứ ệ ệ ề ề ố ớ
ki m tra m t chi ti t trong h th ng ng i ta đo các thông s c a chi ti t đó ể ộ ế ệ ố ườ ố ủ ế
42
c cho trong b ng. Các giá tr đo đ c s đem so sánh v i các đi u ki n đã đ ề ớ ệ ượ ả ị ượ ẽ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
v i các thông s chu n ớ ẩ ở ả ả b ng. N u th y phù h p v i các thông s trong b ng ớ ế ấ ố ợ ố
43
thì chi ti t đó v n ho t đ ng đ c ng i nó đã h ng. ế ạ ộ ẫ ượ c l ượ ạ ỏ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
Hình 3.4.B ng các thông s k thu t trong h th ng đi u khi n đ ng c ơ
ệ ố
ố ỹ
ề
ể
ả
ậ
ộ
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
3.4. QUY TRÌNH KI M TRA H TH NG Ể Ệ Ố
Khi có nh ng s c b t th ự ố ấ ữ ườ ả ng x y ra v i đ ng c nh : công su t gi m ơ ớ ộ ư ấ ả
h n, l ơ ượ ở ộ ng tiêu th nhiên li u cao h n, đ ng c ch t máy không kh i đ ng ộ ụ ệ ế ơ ơ
đ ng khí th i ra có khói đen... Đó là nh ng hi n t ng liên quan đ n h c, l ượ ượ ệ ượ ữ ả ế ệ
th ng nhiên li u. Đ kh c ph c nh ng s c đó ng i ta c n tìm ra nguyên ự ố ụ ữ ệ ể ắ ố ườ ầ
nhân gây ra s c đ s a ch a. Đ u tiên ta ph i chu n đoán đ c vùng h ự ố ể ử ữ ẩ ầ ả ượ ư
c nhanh g n, d dàng và không b xót h ng c a h th ng đ vi c s a ch a đ ỏ ủ ệ ố ể ệ ử ữ ượ ễ ọ ỏ
i. Trong ECU c a đ ng c có thi l ỗ ủ ộ ơ ế ị ơ ặ t b chu n đoán h h ng khi đ ng c g p ư ỏ ẩ ộ
t b báo l i b ng đèn check. Khi có l i đèn s nháy sáng đ báo s c . Đó là thi ự ố ế ị ỗ ằ ỗ ể ẽ
i, nhi m v c a ng i các tín hi u c a mã l i, r i khoanh l ỗ ụ ủ ệ ườ ử i s a ch a là gi ữ ả ệ ủ ỗ ồ
c s a ch a. Khi đã khoanh vùng h th ng các h h ng ta vùng h h ng c n đ ư ỏ ầ ượ ử ệ ố ư ỏ ữ
ti n hành ki m tra các h th ng đó đ có th kh c ph c các h h ng. ể ắ ệ ố ư ỏ ụ ế ể ể
3.4.1. Chu n đoán h th ng d a vào đèn
ệ ố
ự
ẩ
check ho c thi
i
ặ
t b đ c l ế ị ọ ỗ
3.4.1.1. Cách đ c l
i trên đèn check
ọ ỗ
ECU c a đ ng c có m t h th ng t chu n đoán ộ ệ ố ủ ộ ơ ự ẩ
ạ h h ng, nh v y n u phát hi n có tr c tr c trong m ng ư ỏ ờ ậ ụ ệ ế ặ
ả tín hi u đ ng c thì đèn báo ki m tra đ ng c trên b ng ể ệ ơ ộ ơ ộ
đi u khi n t sáng lên. ể ự ề
H th ng ho t đ ng bình th ng: ạ ộ ệ ố ườ
Đèn nháy liên t c v i chu kỳ 0,25 giây. ụ ớ
Báo mã l i:ỗ
Khi có l i, đèn s nháy v i kho ng d ng 0,5 giây. S ỗ ừ ẽ ả ớ ố
l n nháy đ u tiên s b ng ch s th nh t c a mã l ầ ữ ố ứ ấ ủ ẽ ằ ầ ỗ i
Hình 3.5. Cách đ c mã l
ọ
i ỗ
44
(mã l ỗ i có hai ch s ) sau đó d ng 1,5 giây, s l n nháy ừ ữ ố ố ầ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
th hai b ng ch s th hai c a mã l i. N u có 2 l i hay nhi u h n s có ữ ố ứ ứ ủ ằ ỗ ế ỗ ề ẽ ơ
kho ng d ng 2,5 giây gi a m i mã. ữ ừ ả ỗ
Sau khi t t 4,5 giây và sau đó s l p l ấ ả t c các mã xu t hi n, đèn s t ấ ẽ ắ ệ ẽ ặ ạ i
1 và E1 v n đ
trình t n u c c TE c n i t t và c c BATT v n đ ự ế ự ẫ ượ ố ắ ự ẫ ượ c n i vào ố
c c d ự ươ ng c a c quy (T c là ch a tháo c quy ra ngoài), b i vì khi tháo chân ắ ủ ắ ư ứ ở
BATT ra thì toàn b l i c a h th ng đ ộ ỗ ủ ệ ố c l u l ượ ư ạ i trên ECU s b xoá h t khi ẽ ị ế
đó ta s không đ c đ i c a h th ng. c h t l ọ ượ ế ỗ ủ ệ ố ẽ
3.4.1.2. Phân tích các l
i trên h th ng
ỗ
ệ ố
Khi có l i trong h th ng đèn báo s nháy sáng đ ng i ki m tra đ c mã ỗ ệ ố ể ườ ẽ ể ọ
i gì đ ki m tra h ng hóc c a h th ng. Sau l ỗ i và tra b ng đ xem đó là mã l ể ả ỗ ủ ệ ố ể ể ỏ
đây là m t s mã l i đ c tr ng c a h th ng. ộ ố ỗ ặ ủ ệ ố ư
H H ng Mã L iỗ ư ỏ
12 và 13 Tín hi u s vòng quay đ ng c ệ ố ộ ơ
14 Tín hi u đánh l a ệ ử
16 Tín hi u đi u khi n ECT ề ệ ể
21 Tín hi u c m bi n oxy ệ ả ế
22 Tín hi u nhi t đ c m bi n n c làm mát ệ ệ ộ ả ế ướ
24 t đ khí n p Tín hi u c m bi n nhi ệ ả ế ệ ộ ạ
25 H ng ch c năng làm nh t t l khí - xăng ạ ỉ ệ ứ ỏ
31 Tín hi u c m bi n chân không ệ ả ế
41 Tín hi u c m bi n v trí b m ga ệ ả ế ị ướ
42 Tín hi u c m bi n t c đ xe ế ố ộ ệ ả
43 Tín hi u máy kh i đ ng ở ộ ệ
52 Tín hi u c m bi n ti ng gõ ệ ả ế ế
45
51 Tín hi u tình tr ng công t c ắ ệ ạ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
- Mã 12: Không có tín hi u s vòng quay c a đ ng c . L i này do không có ủ ộ ệ ố ơ ỗ
tín hi u G hay NE t ệ ớ ậ i ECU trong kho ng 2 giây hay lâu h n sau khi STA b t ả ơ
ON. Vì v y c n ki m tra các nguyên nhân có th làm cho tín hi u G hay NE ệ ể ể ầ ậ
không đ n đ c ECU. ế ượ
+ Do h hay ng n m ch G hay NE. ắ ạ ở
+ B chia đi n. ệ ộ
+ H m ch hay ng n m ch STA. ở ạ ạ ắ
+ ECU c a đ ng c . ơ ủ ộ
ế - Mã 13: L i tín hi u s vòng quay đ ng c . Không có tín hi u NE đ n ệ ệ ỗ ộ ơ ố
ECU trong kho ng 300 miligiây hay h n khi t c đ đ ng c trên 1500 ộ ộ ả ơ ố ơ
v/phút. Nguyên nhân do:
+ H hay ng n m ch NE ắ ạ ở
+ B chia đi n ệ ộ
+ ECU c a đ ng c ủ ộ ơ
- Mã 14: L i tín hi u đánh l a. Không có tín hi u IGF t ử ệ ệ ỗ ừ ử ế IC đánh l a đ n
ECU đ ng c . Nguyên nhân có th do: ể ộ ơ
+ H hay ng n m ch IGF hay IGT t ạ ắ ở ừ IC đánh l a đ n ECU. ử ế
+ IC đánh l a.ử
+ ECU đ ng c ộ ơ
- Mã 21: Tín hi u c m bi n oxy. T i t c đ lái xe bình th ng (d i 100 ạ ố ế ệ ả ộ ườ ướ
km/h) và t c đ đ ng c trên 1500 vòng/phút, đi n áp c a c m bi n oxy liên ủ ả ộ ộ ế ệ ơ ố
t c gi m đ n gi a 0,35 - 0,70 V liên t c trong 60 giây hay h n. Nguyên nhân ụ ụ ữ ế ả ơ
46
do:
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
+ H hay ng n m ch c m bi n oxy ạ ế ắ ả ở
+ C m bi n oxy ế ả
+ ECU đ ng c ộ ơ
- Mã 22: Tín hi u nhi t đ c m bi n n ệ ệ ộ ả ế ướ ạ c làm mát. H hay ng n m ch ắ ở
c làm mát trong 500 miligiây hay h n. Nguyên nhân do: c m bi n nhi ế ả t đ n ệ ộ ướ ơ
c làm mát + H hay ng n m ch c m bi n nhi ạ ế ắ ả ở t đ n ệ ộ ướ
c làm mát + Do h ng c m bi n nhi ả ế ỏ t đ n ệ ộ ướ
+ Do ECU c a đ ng c ủ ộ ơ
- Mã 24: Tín hi u c m bi n nhi ệ ế ả ệ ộ ả t đ khí n p. H hay ng n m ch c m ắ ạ ạ ở
bi n nhi t đ khí n p trong 500 miligiây hay h n. Nguyên nhân do: ế ệ ộ ạ ơ
t đ khí n p + H hay ng n m ch c m bi n nhi ạ ế ắ ả ở ệ ộ ạ
t đ khí n p + Do h ng c m bi n nhi ả ế ỏ ệ ộ ạ
+ Do ECU c a đ ng c ơ ủ ộ
l khí – xăng. C m bi n oxy phát ra - Mã 25: h ng ch c năng làm nh t t ứ ạ ỷ ệ ỏ ế ả
đi n áp nh h n 0,45V trong ít nh t 90 giây sau khi c m bi n đã đ c s y nóng ỏ ơ ệ ế ấ ả ượ ấ
(ch y 200 v/phút). Nguyên nhân do: ạ
+ L ng bulông n i mát đ ng c . ơ ố ỏ ộ
+ H m ch E1. ở ạ
+ H m ch vòi phun. ở ạ
+ Áp su t đ ấ ườ ng nhiên li u ệ
+ H hay ng n m ch c m bi n oxy. ạ ế ắ ả ở
+ C m bi n oxy. ế ả
47
+ H th ng đánh l a. ệ ố ử
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
ấ - Mã 31: Tín hi u c m bi n chân không. H hay ng n m ch tín hi u áp su t ệ ả ệ ế ạ ắ ở
ng n p liên t c trong vòng 500 miligiây hay h n. Nguyên nhân do: ố ụ ạ ơ
+ H hay ng n m ch c m bi n chân không ế ả ắ ạ ở
+ Do h ng c m bi n chân không ế ả ỏ
+ Do ECU c a đ ng c ủ ộ ơ
- Mã 41: Tín hi u v trí c m bi n v trí b m ga. H hay ng n m ch phát ướ ế ệ ắ ạ ả ở ị ị
hi n liên t c trong 500 miligiây hay h n trong c m bi n v trí b m ga. Nguyên ướ ụ ế ệ ả ơ ị
nhân do:
+ H hay ng n m ch c m bi n v trí b m ga. ả ế ị ướ ạ ắ ở
+ C m bi n v trí b m ga. ế ị ướ ả
+ ECU đ ng c . ơ ộ
- Mã 42: Tín hi u c m bi n t c đ xe. Không có tín hi u t c đ xe trong ít ệ ố ộ ế ố ộ ệ ả
nh t 8 giây khi lái xe i cao v i t c đ đ ng c 3100 v/phút hay h n. Nguyên ấ t ở ả ớ ố ộ ộ ơ ơ
nhân do:
+ H hay ng n m ch c m bi n t c đ xe. ế ố ộ ắ ả ạ ở
+ C m bi n t c đ xe. ế ố ộ ả
+ ECU c a đ ng c ủ ộ ơ
- Mã 43: Tín hi u máy kh i đ ng. Không có tín hi u kh i đ ng đ n ECU ở ộ ở ộ ệ ệ ế
cho đ n khi t c đ đ ng c đ t 800 v/phút hay h n khi kh i đ ng. Nguyên ở ộ ơ ạ ộ ộ ế ố ơ
nhân do:
+ H hay ng n m ch STA ắ ạ ở
+ H hay ng n m ch IG, SW c a m ch r le chính. ủ ạ ạ ắ ở ơ
48
+ ECU c a đ ng c . ơ ủ ộ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
- Mã 51: Tín hi u tình tr ng công t c. Hi n th khi A/C b t, ti p đi m IDL ể ệ ể ế ậ ạ ắ ị
v trí P, D, 2, hay L v i c c TE1 và E1 đ c n i v i nhau. t ắ t hay c n s ầ ố ở ị ớ ự ượ ố ớ
Nguyên nhân do:
+ H th ng công t c A/C. ệ ố ắ
+ M ch IDL c a c m bi n v trí b m ga. ủ ả ế ị ướ ạ
+ M ch công t c kh i đ ng trung gian. ở ộ ạ ắ
+ ECU c a đ ng c . ơ ủ ộ
- Mã 52: Tín hi u c m bi n ti ng gõ. Khi t c đ đ ng c gi a 2000 và ộ ộ ơ ở ữ ế ệ ế ả ố
6000 vòng/phút, tín hi u c m bi n ti ng gõ không đ n ECU trong 6 vòng. ế ế ệ ế ả
Nguyên nhân do:
+ H hay ng n m ch c m bi n ti ng gõ. ế ế ả ắ ạ ở
+ C m bi n ti ng gõ. ế ế ả
+ ECU c a đ ng c . ơ ủ ộ
H th ng chu n đoán trong ECU là h th ng chu n đoán đ c l p trình ệ ố ệ ố ẩ ẩ ượ ậ
theo ph ươ ng pháp logic m t c là các tín hi u l ờ ứ ệ ỗ ư ệ ớ i đ a ra đ u có m i liên h v i ề ố
nhau. Do đó có m t chi ti t nào đó trong h th ng b l ộ ế ệ ố ị ỗ ẽ i thì tín hi u báo ra s là ệ
i c a chi ti t đó và các tín hi u c a các chi ti tín hi u báo l ệ ỗ ủ ế ệ ủ ế t xung quanh nh : ư
M i quan h gi a tín hi u kh i đ ng và t c đ đ ng c , tín hi u đánh ệ ữ ở ộ ộ ộ ệ ệ ố ơ ố
ệ ố l a: t c là khi ECU nh n tín hi u kh i đ ng thì đ ng th i ph i có tín hi u t c ở ộ ử ứ ệ ả ậ ờ ồ
đ đ ng c đ ECU nh n bi ộ ộ ơ ể ậ ế ạ ử t tr ng thái kh i đ ng và đ a ra tín hi u đánh l a, ở ộ ư ệ
tín hi u đi u khi n vòi phun. Do đó n u m t trong các tín hi u này b l ị ỗ ẽ i s ể ế ệ ề ệ ộ
i. d n đ n các tín hi u khác cũng báo l ệ ẫ ế ỗ
M t s m i quan h c b n trong h th ng chu n đoán: ộ ố ố ệ ơ ả ệ ố ẩ
+ M i quan h gi a tín hi u không t i IDLvà các tín hi u t c đ , nhi ệ ữ ệ ố ả ệ ố ộ ệ ộ t đ
49
ng ng n p. n ướ c làm mát, v trí b m ga, áp su t đ ướ ấ ườ ị ạ ố
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
+ M i quan h gi a áp su t đ ng ng n p v i các tín hi u t c đ , v trí ệ ữ ấ ườ ố ệ ố ộ ị ạ ố ớ
b m ga, nhi ướ t đ . ệ ộ
+ M i quan h gi a th i đi m đánh l a v i tín hi u t c đ G hay NE, ệ ữ ệ ố ử ể ố ờ ớ ộ
nhi t đ , v trí b m ga, tín hi u kh i đ ng tín hi u không t i,.... ệ ộ ị ở ộ ướ ệ ệ ả
Do đó ng i chu n đoán trong quá trình chu n đoán ph i phân tích các l ườ ả ẩ ẩ ỗ i
trong h th ng theo t ng ch đ làm vi c c a đ ng c , t ệ ủ ệ ố ế ộ ơ ừ ừ ộ đó đ a ra đ ư ượ c
nguyên nhân chính gây ra s c trong h th ng. ệ ố ự ố
3.4.2. Ki m tra các thành ph n trong h th ng phun xăng ầ
ệ ố
ể
đi n tệ ử
3.4.2.1. Ki m tra ngu n c a h th ng.
ồ ủ ệ ố
ể
- Vi c đ u tiên khi b t đ u ki m tra h th ng bao gi ệ ầ ắ ầ ệ ố ể ờ cũng ph i ki m tra ả ể
ngu n tr ồ ướ ệ c tiên. B i vì ngu n cung c p đi n cho toàn b h th ng làm vi c. ệ ộ ệ ố ấ ở ồ
N u ngu n không có đi n h th ng không làm vi c thì vi c ki m tra các chi ệ ố ể ệ ế ệ ệ ồ
ti ế t khi đó không có giá tr gì c . ả ị
- Ki m tra ngu n dùng đ ng h vôn k đ đo đi n áp c a ngu n. ế ể ủ ệ ể ồ ồ ồ ồ
- Quy trình ki m tra ngu n: ể ồ
+ Ngu n cung c p đ cho ECU ho t đ ng là ngu n c a các chân +B hay ạ ộ ồ ủ ể ấ ồ
+B1 c p cho ECU. ấ
+ Ngu n đ duy trì b nh cho ECU là ngu n t chân BATT. ồ ừ ể ộ ồ ớ
50
Ta ki m tra các chân +B – E1, +B1 – E1 c a ngu n. ể ủ ồ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Hình 3.6. S đ ngu n cung c p
ơ ồ
ấ
ồ
ữ ự ủ ệ ặ Không có đi n áp gi a c c +B ho c +B1 c a ECU và E1 (khóa đi n ON) ệ
ể ủ ặ ằ Ki m tra r ng có đi n áp gi a c c +B ho c +B1 c a ECU và ữ ự mát thân xe (khóa đi n ON) ệ ệ
ể ữ ự ủ ố Ki m tra giây n i gi a c c E1 c a ECU và mát thân xe
Không T tố Không
Không
S a ch a hay thay ữ ử Th ECU khác ử
S a ch a hay thay ử ữ Ki m tra c u chì và khóa đi n ệ ể ầ
T tố Không Ki m tra ro le EFI chính ể Thay thế
T tố
51
Không ố ữ ơ ữ S a ch a hay ữ thay thế
Ki m tra n i gi a r le EFI ể và c quy ắ ạ
ễ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Khi ta b t khoá đi n ON nh ng không có đi n áp gi a c c +B ho c +B1 ữ ự ư ệ ệ ặ ậ
t khoá v i c c E1. Ta ti n hành ki m tra thông m ch h th ng b ng cách t ớ ự ệ ố ế ể ạ ằ ắ
đi n (Đ a v v trí OFF), dùng đ ng h v n năng ki m tra thông m ch t ư ề ị ồ ạ ệ ể ạ ồ ừ ơ r le
EFI chính t i các c c +B và +B1, n u tình tr ng v n t t ta ti n hành ki m tra ớ ẫ ố ự ế ạ ể ế
c quy t i r le EFI chính. N u các dây và c u chì EFI đ u t r le t ơ ừ ắ ớ ơ ề ố ế ầ ể t thì ki m
tra tình tr ng c a r le chính EFI. ủ ơ ạ
ủ Dùng đ ng h v n năng đ ki m tra thông m ch gi a chân 1 và 3 c a ể ể ồ ạ ữ ạ ồ
ạ cu n dây trong r le và ki m tra s ng n m ch gi a chân 2 và 4. N u tình tr ng ự ắ ữ ế ể ạ ơ ộ
t thì b t l v n t ẫ ố ậ ạ i khóa đi n v v trí ON và ki m tra s thông m ch gi a chân ể ề ị ự ữ ệ ạ
2 và 4 c a r le. ủ ơ
N u tín hi u t ệ ừ ắ c quy lên đ n các c c +B ho c +B1 đ u t ự ề ố ế ế ặ t ta ti n hành ế
ki m tra thông m ch gi a c c E1 và mát thân xe, n u tình tr ng t ữ ự ế ể ạ ạ ố ế t thì ti n
hành ki m tra thông m ch gi a c c âm c a c quy và v xe. ữ ự ủ ắ ể ạ ỏ
N u quá trình ki m tra đ u t ề ố ế ể ữ ự t mà v n không có tín hi u đi n áp gi a c c ệ ệ ẫ
+B ho c +B1 v i c c E1 thì ta ti n hành ki m tra đi n áp c a c quy xem có ớ ự ủ ắ ế ể ệ ặ
10 – 14V hay không. N u c quy v n t t thì ta ti n hành thay đ đi n áp t ủ ệ ư ế ắ ẫ ố ế
ECU và ki m tra l i đi n áp gi a các c c trên. ể ạ ữ ự ệ
52
Ta ki m tra chân BATT c a ngu n v i E1. ủ ể ồ ớ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Hình 3.7. S đ ngu n nuôi ECU
ơ ồ
ồ
Không có đi n áp gi a c c BATT c a ECU và E1 ữ ự ủ ệ
ể ủ ặ ằ Ki m tra r ng có đi n áp gi a c c +B ho c +B1 c a ECU và ữ ự mát thân xe (khóa đi n ON) ệ ệ
T tố
ố ể ữ ự ủ
Không Không Ki m tra giây n i gi a c c E1 c a ECU và mát thân xe T tố
S a ch a hay thay Th ECU khác ử ữ ử
Không S a ch a hay thay ữ ử Ki m tra c u chì và khóa đi n ệ ể ầ
Không ể Thay thế Ki m tra dây n i gi a c c ữ ự ố ECU và c quy ắ
ớ ự Khi ta b t khoá đi n ON nh ng không có đi n áp gi a c c BATT v i c c ữ ự ư ệ ệ ậ
E1. Ta ti n hành ki m tra thông m ch h th ng b ng cách t ệ ố ế ể ạ ằ ắ t khoá đi n, dùng ệ
53
c c BATT c a ECU t i c quy. đ ng h v n năng ki m tra thông m ch t ể ồ ồ ạ ạ ừ ự ủ ớ ắ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
N u tín hi u t ệ ừ ắ c quy lên đ n các c c +B ho c +B1 đ u t ự ề ố ế ế ặ t ta ti n hành ế
ki m tra thông m ch gi a c c E1 và mát thân xe, n u tình tr ng t ữ ự ể ế ạ ạ ố ế t thì ti n
hành ki m tra thông m ch gi a c c âm c a c quy và v xe. ữ ự ủ ắ ể ạ ỏ
N u quá trình ki m tra đ u t ề ố ế ể ữ ự t mà v n không có tín hi u đi n áp gi a c c ệ ệ ẫ
ủ ệ BATT v i c c E1 thì ta ti n hành ki m tra đi n áp c a c quy xem có đ đi n ớ ự ủ ắ ế ệ ể
áp t 10 – 14V hay không. N u c quy v n t t thì ta ti n hành thay ECU và ư ế ắ ẫ ố ế
ki m tra l i đi n áp gi a các c c trên. ể ạ ự ữ ệ
3.4.2.2. C m bi n v trí b m ga
ế ị
ướ
ả
a. Ki m tra tình tr ng c a c m bi n. ạ ủ ả ể ế
Tr ướ ế c khi ti n hành ki m tra tín hi u làm vi c c a c m bi n ta ti n ệ ủ ả ệ ể ế ế
c. hành ki m tra tình tr ng c a c m bi n tr ạ ủ ả ể ể ướ
- Ki m tra tình tr ng c a c m bi n v trí b m ga: dùng đ ng h ôm k ủ ả ướ ế ể ạ ồ ồ ị ế
đ đo đi n tr gi a các c c c a c m bi n. ể ự ủ ả ở ữ ệ ế
+ Đo đi n tr c a c c VTA – E2 khi khe h gi a c n và vít ch n là 0 ở ữ ầ ở ủ ự ệ ặ
mm. Vùng cho phép còn ho t đ ng là 0.2 – 6.4 Ω. ạ ộ
+ Đo đi n gi a IDL – E2 khi khe h gi a c n và vít ch n là 0.5 mm. Thì ở ữ ầ ữ ệ ặ
đi n tr đ t đ ở ạ ượ ệ ệ c ph i là 2.3 kΩ hay ít h n. Còn khi khe h là 0.7 mm thì đi n ả ơ ở
tr không xác đ nh. ở ị
ệ + Đo đi n áp gi a c c VTA – E2 khi b m ga m hoàn toàn. Khi đó đi n ữ ự ướ ệ ở
tr cho phép là 2- 11.6 kΩ. ở
+ Đo đi n tr gi a c c VC – E2 khi b m ga m hoàn toàn.đi n tr cho ở ữ ự ướ ệ ệ ở ở
phép là 2.7 – 7.7 kΩ.
b. Ki m tra tín hi u c a c m bi n: N u tình tr ng c m bi n t ệ ủ ả ế ố ế ế ể ả ạ ế t thì ti n
54
hành ki m tra tín hi u t c m bi n t i ECU. ệ ừ ả ế ớ ể
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
- C m bi n v trí b m ga có các c c IDL, E2, VTA và VC. Đ ki m tra ự ể ể ướ ế ả ị
Hình 3.8. S đ tín hi u c m bi n v trí b m ga ệ ả
ơ ồ
ướ
ế
ị
c m bi n v trí b m ga ta ki m tra đi n áp gi a các chân này. ả ế ị ướ ữ ệ ể
Ki m tra đi n áp gi a IDL – E2 c a c m bi n v trí b m ga ủ ả ế ị ướ ữ ệ ể
ữ ự ủ ệ Không có đi n áp gi a c c IDL c a ECU và E2 (Khóa đi n ệ ON) (b m ga m ) ở ướ
ể ủ ằ Ki m tra r ng có đi n áp gi a c c +B hay +B1 c a ECU và ữ ự mát thân xe (khóa đi n on) ệ ệ
ố T tố ủ Ki m tra giây n i gi a c c E1 c a ECU và mát ữ ự ể thân xe Không Không T tố
Không
S a ch a hay thay th ữ ử ế Th ECU khác ử
S a ch a hay thay th ữ ữ ế Tham kh o ph n 3.4.2.1 ầ ả
T tố
Không Ki m tra c m bi n v trí b m ga ế ị ướ ể ả
Không T tố
ế ể ữ S a ch a hay thay th ữ ử c m bi n v trí b m ga ướ ế ị ả Ki m tra dây đi n gi a ECU và ệ c m bi n v trí b m ga ướ ị ả ế
55
T tố
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Th ECU khác ử
ả Khi ta b t khóa đi n ON và b m ga m nh ng không có đi n áp kho ng ở ư ướ ệ ệ ậ
ấ 4 – 5 V gi a c c IDL c a ECU và E2. Ta ti n hành ki m tra ngu n cung c p ữ ự ủ ể ế ồ
cho ECU b ng cách ki m tra đi n áp gi a c c +B hay +B1 c a ECU và v xe. ữ ự ủ ể ệ ằ ỏ
N u đi n áp ngu n c p cho ECU đã t ế ệ ấ ồ ố ồ ạ t r i ta ti n hành ki m tra thông m ch ể ế
t ta ti n hành ki m tra thông m ch gi a c c âm c c E1 và mát thân xe, n u t ự ế ố ữ ự ể ế ạ
t thì hoàn t t ki m tra ngu n cho ECU, ti n hành c a c quy và v xe. N u t ủ ắ ế ố ỏ ấ ế ể ồ
ki m tra c m bi n v trí b m ga. ế ướ ể ả ị
t ta ti n hành t t khóa N u c m bi n v trí b m ga v n ho t đ ng t ướ ạ ộ ế ế ẫ ả ị ố ế ắ
đi n và ki m tra thông m ch gi a dây d n đi n c c IDL t c m bi n t i ECU ệ ự ữ ể ệ ẫ ạ ử ả ế ớ
và gi a E2 c a c m bi n t ủ ả ế ớ ữ i E21 c a ECU. ủ
N u v n t t th l ế ẫ ố ử ạ i ECU khác và ti n hành ki m tra đi n áp các c c trên. ể ự ế ệ
Ki m tra đi n áp gi a VC – E2 c a c m bi n v trí b m ga ủ ả ướ ữ ế ể ệ ị
ữ ự ủ ệ ệ Không có đi n áp gi a c c VC c a ECU và E2 (Khóa đi n ON)
ể ủ ằ Ki m tra r ng có đi n áp gi a c c +B hay +B1 c a ECU và ữ ự mát thân xe (khóa đi n ON) ệ ệ
Không T tố
Tham kh o 3.4.1.2 ả ế ị
Không Ki m tra c m bi n v trí ả ể b m ga ướ T tố
ữ ẫ ữ ả Ki m tra dây d n gi a ECU và c m bi n v trí b m ga ể ế ướ ị S a ch a hay ữ thay thế
T tố Không
56
Th ECU khác ử ữ ặ S a ch a ho c thay th ữ dây d nẫ
ạ
ế
ế ễ
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
ữ Khi ta b t khóa đi n ON nh ng không có đi n áp kho ng 4,5 – 5,5 V gi a ư ệ ệ ả ậ
ể c c VC – E2 ta ti n hành ki m tra đi n áp ngu n c p cho ECU b ng cách ki m ự ồ ấ ệ ế ể ằ
tra đi n áp gi a c c +B hay +B1 c a ECU v i v xe. N u tín hi u đi n áp đã ữ ự ớ ỏ ủ ệ ệ ế ệ
t r i ta ti n hành ki m tra c m bi n v trí b m ga. t ố ồ ế ị ướ ể ế ả
N u c m bi n v trí b m ga v n ho t đ ng t ướ ạ ộ ế ế ẫ ả ị ố ạ t ta ki m tra thông m ch ể
gi a ECU và c m bi n b ng cách t t khóa đi n và dùng đ ng h v n năng đ ữ ế ằ ả ắ ồ ạ ệ ồ ể
ướ ki m tra thông m ch gi a c c VC c a ECU và VC c a c m bi n v trí b m ữ ự ủ ả ủ ế ể ạ ị
ga, E2 c a c m bi n v trí b m ga và E21 c a ECU, c a E1 và mát thân xe. ủ ả ế ị ướ ủ ủ
N u tín hi u đi n áp v n t ẫ ố ế ệ ệ ữ t ta th ECU khác và ki m tra đi n áp gi a ử ể ệ
các c c trên. ự
Ki m tra đi n áp gi a VTA – E2 c a c m bi n v trí b m ga ủ ả ướ ữ ế ể ệ ị
ữ ự ủ ệ ẩ Không có đi n áp tiêu chu n gi a c c VTA c a ECU và E2 (Khóa đi n ON) ệ
ủ ệ ằ Ki m tra r ng có đi n áp gi a c c VC c a ECU và E2 (khóa ữ ự đi n ON) ể ệ Không T tố
Ki m tra h h ng VC – E2 ư ỏ ể
Không
Không
S a ch a hay thay ử ữ ướ Ki m tra c m bi n v trí b m ế ị ể
Không
ả T tố
ể ữ ữ Ki m tra dây d n gi a ECU và ẫ c m bi n v trí b m ga ả ế ị ướ S a ch a hay thay ử thế
57
Th ECU khác ử
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
T tố
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
ố Khi ta b t khóa đi n ON nh ng không có đi n áp (kho ng 0,8 – 1,2 V đ i ư ệ ệ ả ậ
v i b m ga đóng hoàn toàn và 3,2 – 4,2 V đ i v i b m ga m hoàn toàn) ớ ướ ố ớ ướ ở
ả gi a c c VTA c a ECU và E2. Ta ti n hành ki m tra ngu n cung c p cho c m ữ ự ủ ể ế ấ ồ
bi n b ng cách ki m tra gi a c c VC c a ECU và E2. N u quá trình ki m tra ữ ự ủ ế ể ể ế ằ
đi n áp gi a các c c đ u t ề ố ữ ự ệ t ta ti n hành ki m tra c m bi n v trí b m ga. ả ướ ế ế ể ị
N u c m bi n v trí b m ga v n ho t đ ng t ướ ế ả ạ ộ ế ẫ ị ố ủ t ta ki m tra s thông m ch c a ự ể ạ
t khóa đi n và dùng đ ng h v n năng ki m tra c m bi n và ECU b ng cách t ả ế ằ ắ ồ ạ ệ ể ồ
ướ s thông m ch gi a các c c VTA c a ECU và VTA c a c m bi n v trí b m ự ủ ả ự ữ ủ ế ạ ị
ga, E2 c a c m bi n v trí b m ga và E21 c a ECU, gi a E1 và mát thân xe. ủ ả ướ ủ ữ ế ị
N u quá trình ki m tra đ u t t, ta ti n hành th ECU khác và ki m tra l ề ố ể ế ử ế ể ạ ệ i đi n
áp gi a các c c trên. ữ ự
3.4.2.3.Ki m tra c m bi n chân không ả
ế
ể
a. Ki m tra tình tr ng c a c m bi n: ạ ủ ả ể ế
- Ki m tra đi n áp ngu n c a c m bi n ồ ủ ả ể ế ệ
+ Tháo các gi c c m ngu n c a c m bi n chân không. ồ ủ ả ắ ắ ế
+ B t đi n khóa lên v trí ON. ệ ậ ị
+ S d ng vôn k đo đi n áp gi a 2 c c VC và E2. ử ụ ự ữ ệ ế
Đi n áp 4,5 – 5,5 V ệ
+ N i các gi c n i c a c m bi n chân không. ắ ố ủ ả ế ố
- Ki m tra đi n áp ra c a c m bi n chân không ủ ả ể ế ệ
+ B t khóa đi n lên v trí ON. ệ ậ ị
phía đ ng ng n p khí. + Tháo ng d n chân không ẫ ố ở ườ ạ ố
+ N i vôn k c c PIM và E2 c a ECU đo và ghi l i đi n áp ra d i áp ế ự ủ ố ạ ệ ướ
58
su t khí quy n bên ngoài. ể ấ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
+ T o chân không cho c m bi n chân không t ng m c t 100 mm Hg cho ứ ừ ừ ế ả ạ
i 500 mm Hg. t ớ
c 3 cho m i giá tr chân không + Đo s t áp t ụ b ừ ướ ỗ ị
Đ chân không ộ
c p đ n c m bi n ế ế ả ấ 100 200 300 400 500
(mm Hg)
S t áp (V) 0.3 – 0.5 0.7 – 0.9 1.1 – 1.3 1.5 – 1.7 1.9 – 2.1 ụ
b. Ki m tra tín hi u c a c m bi n: Sau khi ki m tra c m bi n v n t t ta ệ ủ ả ẫ ố ế ế ể ể ả
ti n hành ki m tra tín hi u c a c m bi n: ệ ủ ả ể ế ế
Đ ki m tra tín hi u c a c m bi n chân không ta ki m tra các đi n áp ủ ả ể ể ể ế ệ ệ
gi a các c c ự PIM – E2, VC – E2 c a c m bi n. R i so sánh v i các thông s ủ ả ữ ế ớ ồ ố
chu n ẩ
Hình 3.10. S đ tín hi u đi u khi n vòi phun ệ
ơ ồ
ể
ề
Quy trình ki m tra c c PIM – E2, VC – E2 ự ể
ữ ự ủ ệ Không có đi n áp gi a c c PIM hay VC c a ECU và E2 (Khóa đi n ON) ệ
ể ủ ằ
ạ
ế
Ki m tra r ng có đi n áp gi a c c +B hay +B1 c a ECU và ữ ự ệ SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th 59 ễ mát thân xe (khóa đi n ON) ệ Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Không
T tố Tham kh o 3.4.1.2 ả
T tố
Ki m tra dây d n gi a c c E1 c a ECU đ ng c và mát thân ữ ự ủ ể ẫ ộ ơ Không
S a ch a hay thay th ữ ử ế Ki m tra c m bi n chân ả ể ế
Không T tố
ữ Ki m tra dây d n gi a ECU và c m ả ẫ bi n chân không Thay c m bi n ế ả chân không ể ế T tố Không
ử ữ ế Th ECU khác ệ ử ậ ủ Khi b t khóa đi n ON nh ng không có đi n áp gi a c c PIM hay VC c a ư S a ch a hay thay th ữ ự ệ
ECU và E2. Ta ti n hành ki m tra ngu n cung c p cho ECU b ng cách ki m tra ồ ể ế ể ấ ằ
đi n áp gi a c c +B hay +B1 c a ECU và mát thân xe. N u tín hi u đi n áp t ữ ự ủ ế ệ ệ ệ ừ
mát thân xe đ u t c c +B hay +B1 t ự ừ ề ố ữ t thì ti n hành ki m tra thông m ch gi a ể ế ạ
E1 và mát thân xe, n u tình tr ng v n t t thì ti n hành thông m ch gi a c c âm ẫ ố ế ạ ữ ự ề ạ
c a c quy và v xe. ủ ắ ỏ
N u quá trình ki m tra ngu n c p cho ECU t t r i ta ti n hành ki m tra ể ế ấ ồ ố ồ ế ể
c m bi n chân không. N u c m bi n chân không v n ho t đ ng t ả ạ ộ ế ế ế ẫ ả ố ế t, ta ti n
hành ki m tra thông m ch gi a ECU và c m bi n b ng cách t t khóa đi n và ữ ể ế ả ằ ạ ắ ệ
dùng đ ng h v n năng đ ki m tra s thông m ch gi a các c c VC c a ECU ự ể ể ồ ạ ữ ủ ự ạ ồ
và VC c a c m bi n, PIM c a ECU và PIM c a c m bi n, E21 c a ECU và E2 ủ ả ủ ả ủ ủ ế ế
c a c m bi n. ủ ả ế
N u quá trình ki m tra đ u t t, thi ti n hành thay ECU và ki m tra đi n áp ề ố ế ể ệ ể ế
gi a các c c trên. ữ ự
:
3.4.2.4. Ki m tra vòi phun
ể
60
a. Ki m tra tình tr ng c a vòi phun: ạ ủ ể
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
ở ữ Tháo gi c c m ngu n cho m i vòi phun r i dùng ôm k đo đi n tr gi a ắ ắ ế ệ ồ ồ ỗ
W các c c c a vòi phun. Đi n tr kho ng 13.8 k ự ủ ệ ả ở . N u không đ t đi n tr nh ạ ế ệ ở ư
tiêu chu n thì thay vòi phun. ẩ
b. Ki m tra tín hi u đi u khi n vòi phun: ể ề ể ệ
Hình 3.10. S đ tín hi u c m bi n chân không
ệ ả
ơ ồ
ế
Ki m tra đi n áp gi a các c c No.10, No.20 c a ECU v i E01 và E02. ủ ữ ự ể ệ ớ
ữ ự ủ ặ Không có đi n áp gi a c c No.10 ho c No.20 c a ECU và E01ho c ặ E02 (khóa đi n ON). ệ ệ
61
ể ữ ự ủ ệ ặ Ki m tra r ng có đi n áp gi a c c No.10 và/ho c No.20 c a ECU và ằ mát thân xe T tố
ễ
ạ
ế ể ặ ố
Ki m tra dây n i gi a c c E01 và/ho c E02 và ữ ự SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự mát thân xe
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Không Không T tố
Th ECU khác ử S a ch a hay thay th ữ ử ế
Không S a ch a thay th ữ ử ế ầ ể ầ ườ ng
Ki m tra c u chì, c u chì trên đ dây và khóa đi nệ T tố Không
Thay vòi phun Ki m tra đi n tr c a t ng vòi phun ở ủ ừ ể
ệ T tố T tố ữ ể ữ ự S a ch a hay thay ử thế Ki m tra dây đi n gi a c c No.10 ệ và/ho c No.20 c a ECU và c quy ủ ắ ặ
ữ ự Khi b t khóa đi n ON nh ng không có đi n áp kho ng 10 – 14 V gi a c c ư ệ ệ ả ậ
No.10 ho c No.20 c a ECU và E01 ho c E02. Ta ti n hành ki m tra thông ủ ế ể ặ ặ
m ch h th ng b ng cách t t khóa đi n và dùng đ ng h v n năng đ ki m tra ệ ố ạ ằ ắ ể ể ồ ạ ệ ồ
thông m ch t c c No.10 và No.20 t ạ ừ ự ớ i khóa đi n. N u tình tr ng t ế ệ ạ ố ế t ta ti n
hành ki m tra ti p t t thì ế ừ ể khóa đi n đ n c quy. N u các dây và c u trì đ u t ế ế ắ ề ố ệ ầ
ta ki m tra tình tr ng c a các vòi phun b ng cách dùng đ ng h Vôn – Ôm k ủ ể ằ ạ ồ ồ ế
đ đo đi n tr c a các vòi phun. ở ủ ể ệ
N u tín hi u t ệ ừ ắ c quy lên đ n các c c No.10 và No.20 đ u t ự ề ố ế ế ế t thì ta ti p
t c ti n hành ki m tra thông m ch gi a các c c E01 hay E02 v i mát thân xe, ữ ụ ự ể ế ạ ớ
t thì ti n hành ki m tra thông m ch gi a c c âm c a c quy n u tình tr ng t ế ạ ố ữ ự ủ ắ ể ế ạ
t thì ti n hành thay ECU và ki m tra c a v xe. N u quá trình ki m tra đ u t ủ ỏ ề ố ể ế ể ế
đi n áp l i đi n áp gi a các c c trên. ệ ạ ữ ự ệ
3.4.2.5. C m bi n nhi ả ế ệ ộ t đ
khí n pạ
ủ ả a. ki m tra tình tr ng c a c m ể ạ
62
bi n: ế
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
t đ khí n p. B1: Tháo c m bi n nhi ả ế ệ ộ ạ
B2: Ki m tra c m bi n nhi t đ khí n p. Dùng ôm k đo nhi ể ế ả ệ ộ ế ạ ệ ộ ữ t đ gi a
các đi n c c. ệ ự
tham kh o trên đ th . N u đi n tr không nh Các giá tr c a đi n tr ị ủ ệ ở ồ ị ế ệ ả ở ư
t đ khí n p
Hình 3.11. C m bi n nhi ả
ế
ệ ộ
ạ
quy tiêu chu n thay th c m bi n. ế ả ế ẩ
Ho c có th tham kh o các giá tr trong b ng này: ể ả ặ ả ị
Nhi -200 C 00 C 200 C 400 C 600 C 800 C t đệ ộ
c m bi n ả ế
10 - 20 4 - 7 2 - 3 0.9-1.3 0.4- 0.7 0.2-0.7 Đi n trệ ở
(kW )
b. Ki m tra c m bi n nhi ả ể ế ệ ộ t đ khí n p: Khi ki m tra c m bi n nhi ể ế ạ ả ệ ộ t đ
63
khí n p ta ki m tra c c THA c a ECU v i E2 khi khóa đi n b t. ủ ự ệ ể ậ ạ ớ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Hình 3.12. S đ tín hi u c m bi n nhi
ệ ả
ơ ồ
ế
t đ n c ệ ộ ướ
Không có đi n áp gi a c c THA và E2 c a ECU (Khóa đi n ON) ữ ự ủ ệ ệ
ể ữ ự ủ ệ Ki m tra r ng có đi n áp gi a c c +B hay +B1 c a ECU và mát ằ thân xe (khóa đi n ON) ệ
Không
ể T tố Ki m tra +B – E1 hay +B1 – E1
Ki m tra dây d n gi a c c E1 c a ECU đ ng c và mát thân xe ủ ữ ự ể ẫ ơ ộ
Không T tố
64
S a ch a hay thay th Ki m tra c m bi n nhi ả ể ế ệ ộ t đ khí n p ạ ử ữ ế
ễ
Không ạ
ế
T tố SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Thay c m bi n ế ả t đ khí n p nhi ạ ệ ộ Ki m tra dây d n gi a ECU và c m ả ể bi n nhi ế ữ ẫ t đ khí n p ạ ệ ộ Không T tố
S a ch a hay thay th ữ ữ ế Th ECU khác ử
ữ Khi b t khóa đi n ON nh ng không có đi n áp kho ng 1,7 – 3,1 V gi a ư ệ ệ ả ậ
ằ c c THA c a ECU và E2. Ti n hành ki m tra ngu n cung c p cho ECU b ng ể ự ủ ế ấ ồ
ệ cách ki m tra đi n áp gi a c c +B hay +B1 c a ECU và mát thân xe. N u đi n ữ ự ủ ể ệ ế
áp v n t ẫ ố ế t ta ti n hành ki m tra thông m ch gi a c c E1 và mát thân xe, n u ữ ự ể ế ạ
tình tr ng v n t ẫ ố ế ế t ti n hành ki m tra thông m ch gi a c quy và v xe. N u ạ ữ ắ ể ạ ỏ
m i tín hi u đi n áp đ u t t, ta ti n hành ki m tra c m bi n nhi ề ố ệ ệ ọ ể ế ế ả ệ ộ ạ t đ khí n p.
N u c m bi n nhi t, ta ti n hành ki m tra thông ế ả ế ệ ộ t đ khí n p v n ho t đ ng t ẫ ạ ộ ạ ố ế ể
m ch gi a ECU và c m bi n nhi ữ ế ạ ả ệ ộ t đ khí n p ạ
3.4.2.6. C m bi n nhi ả ế t đ n c ệ ộ ướ
ế a. Ki m tra tình tr ng c a c m bi n ạ ủ ể ả
nhi c làm mát: t đ n ệ ộ ướ
c làm B1: Tháo c m bi n nhi ả ế t đ n ệ ộ ướ
mát.
B2: Ki m tra c m bi n nhi t đ ế ể ả ệ ộ
c . Dùng ôm k đo nhi t đ gi a các n ướ ế ệ ộ ữ
đi n c c. ệ ự
Các giá tr c a đi n tr tham kh o trên ị ủ ệ ả ở
đ th . N u đi n tr ế ồ ệ ị ở không nh quy tiêu ư
Hình 3.13. Đ c tính c m bi n nhi
c làm mát
ế
ả
ặ
t đ n ệ ộ ướ
65
chu n thay th c m bi n. ế ả ế ẩ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Ho c có th tham kh o các giá tr trong b ng này: ể ả ặ ả ị
Nhi -200 C 00 C 200 C 400 C 600 C 800 C t đệ ộ
c m bi n ả ế
10 - 20 4 - 7 2 - 3 0.9-1.3 0.4- 0.7 0.2-0.7 Đi n trệ ở
(kW )
b. Ki m tra tín hi u c m bi n nhi ệ ế ể ả t đ n ệ ộ ướ ự c làm mát: Ta ki m tra c c ể
Hình 3.14. S đ tín hi u c m bi n nhi
c làm mát
ệ ả
ơ ồ
ế
t đ n ệ ộ ướ
THW c a ECU v i E2 khi khóa đi n b t. ệ ậ ủ ớ
Không có đi n áp gi a c c THW c a ECU và E2 (Khóa đi n ON) ữ ự ủ ệ ệ
66
ể ữ ự ủ ệ Ki m tra r ng có đi n áp gi a c c +B hay +B1 c a ECU và mát ằ thân xe (khóa đi n ON) ệ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Không
T tố Tham kh o m c 3.4.2.1 ụ ả
Ki m tra dây d n gi a c c E1 c a ECU đ ng c và mát thân xe ủ ữ ự ể ẫ ộ ơ
Không T tố
ế ệ ộ t đ S a ch a hay thay th ử ữ ế Ki m tra c m bi n nhi ả ể n ướ
c làm mát Không T tố
ữ ệ t c làm mát Ki m tra dây d n gi a ECU và c m ả ể bi n nhi ế ẫ t đ n ệ ộ ướ Thay c m bi n nhi đ n ả ế c làm mát ộ ướ
Không T tố
S a ch a hay thay th ử ữ ế Th ECU khác ử
ữ Khi b t khóa đi n ON nh ng không có đi n áp kho ng 0,3 – 0,8 V gi a ư ệ ệ ả ậ
ằ c c THW c a ECU và E2. Ti n hành ki m tra ngu n cung c p cho ECU b ng ự ủ ế ể ấ ồ
ệ cách ki m tra đi n áp gi a c c +B hay +B1 c a ECU và mát thân xe. N u đi n ữ ự ủ ế ệ ể
áp v n t ẫ ố ế t ta ti n hành ki m tra thông m ch gi a c c E1 và mát thân xe, n u ữ ự ế ể ạ
t ti n hành ki m tra thông m ch gi a c quy và v xe. tình tr ng v n t ạ ẫ ố ế ữ ắ ể ạ ỏ
t, ta ti n hành ki m tra c m bi n nhi N u m i tín hi u đi n áp đ u t ệ ề ố ế ệ ọ ế ể ế ả ệ t
t, ta đ n ộ ướ c làm mát. N u c m bi n nhi ế ả ế t đ n ệ ộ ướ c làm mát v n ho t đ ng t ẫ ạ ộ ố
ti n hành ki m tra thông m ch gi a ECU và c m bi n nhi c làm mát. ữ ể ế ế ả ạ t đ n ệ ộ ướ
3.4.2.7. Ki m tra tín hi u kh i đ ng
ở ộ
ệ
ể
67
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Hình 3.15.S đ tín hi u kh i đ ng
ở ộ
ơ ồ
ệ
Không có đi n áp gi a c c STA c a ECU và E1 (khóa đi n START). ủ ữ ự ệ ệ
T tố ạ ộ ể ữ ự Ki m tra ho t đ ng máy ể kh i đ ng ở ộ ủ Ki m tra dây d n gi a c c STA c a ẫ ECU và c c ST1 c a khóa đi n ệ ủ ự
Không t tố
s a ch a hay Thay th ế ử ữ T tố
Không t tố
ữ ự ủ ẫ Ki m tra dây d n gi a c c E1 c a ECU ể đ ng c và mát thân xe ộ ơ
Không t tố T tố
68
s a ch a hay Thay th ử ữ ế ử
ế
ễ
ạ
Th ECU khác SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Không t
tố
ể ầ ữ ườ ng Ki m tra các c u chì H, M, c u chì trên đ dây, c quy dây d n khóa đi nvà r le máy đ ề ầ ệ ẫ ơ s a ch a hay Thay ử thế ắ T tố
i c c 50 c a máy đ . (Khóa đi n START) Đi n áp ạ ự ủ ề ệ ệ ể ệ ằ Ki m tra r ng có đi n áp t tiêu chu n: 6: 14 V ẩ
Không t tố T tố
ể Ki m tra máy đ ể ề Ki m tra dây d n gi a c c ST1c a ủ ẫ khóa đi n và c c 50 c a máy đ ự ữ ự ủ ệ ề
ữ Khi b t khóa đi n START nh ng không có đi n áp kho ng 6 – 14 V gi a ư ệ ệ ả ậ
c c STA c a ECU và E1 ta ti n hành ki m tra ho t đ ng c a máy kh i đ ng. ự ạ ộ ở ộ ủ ủ ể ế
N u máy kh i đ ng v n ho t đ ng t ở ộ ạ ộ ế ẫ ố ủ t ta ti n hành ki m tra thông m ch c a ể ế ạ
h th ng b ng cách t ằ ệ ố ắ t khóa đi n và dùng đ ng h v n năng đ ki m tra thông ồ ạ ể ể ệ ồ
c c STA t le máy kh i đ ng. N u tình tr ng t m ch t ạ ừ ự i r ớ ơ ở ộ ế ạ ố t, ta ti n hành ế
ki m tra thông m ch t ể ạ ừ ơ ế r le máy kh i đ ng đ n c c ST1 c a khóa đi n. N u ế ự ở ộ ủ ệ
t ta ti n hành ki m tra ti p t i c quy tình tr ng t ạ ố ế ừ ự c c AM1 c a khóa đi n t ủ ệ ớ ắ ế ể
c a đ ng c . N u các dây và c u chì đ u t ủ ộ ề ố ế ầ ơ ạ t ta ti n hành ki m tra tình tr ng ể ế
c a r le máy kh i đ ng. ủ ơ ở ộ
ủ Dùng đ ng h v n năng đ ki m tra thông m ch gi a chân 1 và 3 c a ể ể ồ ạ ữ ạ ồ
ạ cu n dây trong r le và ki m tra s ng n m ch gi a chân 2 và 4. N u tình tr ng ự ắ ữ ế ể ạ ơ ộ
t thì b t l v n t ẫ ố ậ ạ i khóa đi n v v trí ON và ki m tra s thông m ch gi a chân ể ề ị ự ữ ệ ạ
2 và 4 c a r le. ủ ơ
N u quá trình ki m tra đ u t ề ố ể ế ữ ự t mà v n không có tín hi u đi n áp gi a c c ệ ệ ẫ
STA v i c c E1 thì ta ti n hành ki m tra đi n áp c a c quy xem có đ đi n áp ủ ệ ớ ự ủ ắ ệ ế ể
10 – 14V hay không. N u c quy v n t t ư ế ắ ẫ ố ể t thì ta ti n hành thay ECU và ki m ế
69
tra l i đi n áp gi a các c c trên. ạ ữ ự ệ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
3.4.2.8. Ki m tra tín hi u đánh l a c a h th ng
ử ủ ệ ố
ệ
ể
a. Ki m tra s b ho t đ ng c a h th ng đánh l a. ủ ệ ố ạ ộ ơ ộ ử ể
- Đ u tiên ki m tra đánh l a t i bugi. ử ạ ể ầ
+ Tháo dây cao áp ra kh i bugi. ỏ
+ Tháo các bugi.
+ Ki m tra có đánh l a khi đ đ ng c . ơ ề ộ ử ể
- N u không có đánh l a th c hi n các ki m tra sau: ử ự ế ệ ể
Th bugi ử
T tố
không ữ ộ N i ch t l i ặ ạ ố Ki m tra dây n i gi a b chia ố đi n và gi c n i IC đánh l a ử ắ ố ể ệ
T tố
không
Thay dây W Ki m tra đi n tr dây cao áp ở ệ i đa: 25k Đi n tr t /dây ở ố ể ệ
T tố
70
không ể ữ ế ồ ộ Ki m tra dây d n gi a khóa đi n và cu n đánh l a ử ẫ ộ ệ Ki m tra ngu n đ n cu n đánh ể l aử
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
T tố không Thay cu n đánh l a ử ộ ở ủ ộ ạ ệ Ki m tra đi n tr c a b t o tín ể hi u ệ
T tố
không ở ủ ộ ạ ệ N i ch t l i ặ ạ ố K m tra đi n tr c a b t o tín ỉể hi uệ
T tố
không N i ch t l i ặ ạ ố ở ộ
Ki m tra khe h không khí b chia ể đi nệ
T tố không ể Ki m tra tín hi u IGT t ECU ệ ể ừ ộ ẫ ệ
ữ Ki m tra dây d n gi a ECU, b chia đi n và IC đánh l a, sau đó th ử ử ECU khác T tố
Th IC đánh l a khác ử ử
+ Ki m tra đi n tr c a dây cao áp: dùng ôm k đ đo đi n tr c a dây ế ể ở ủ ở ủ ể ệ ệ
W bao g m c n p b chia đi n. Đi n tr t i đa là 25 k ả ắ ở ố ệ ệ ộ ồ . N u cao h n thay dây ơ ế
cao áp ho c n p b chia đi n. ặ ắ ệ ộ
ộ + Ki m tra đi n tr c a cu n đánh l a. Dùng ôm k đo đi n tr c a cu n ử ở ủ ở ủ ể ệ ệ ế ộ
0C c a cu n s c p là 0.3 – 0.6
W đánh l a. Đi n tr t i –10 đ n 40 ở ạ ử ệ ế ộ ơ ấ ủ còn c aủ
W cu n th c p là 9 – 15 ứ ấ ộ . N u đi n tr không nh tiêu chu n ti n hành thay ư ế ệ ế ẩ ở
cu n đánh l a. ử ộ
ệ + Ki m tra đi n tr c a b t o tín hi u: Dùng ôm k đ ki m tra đi n ở ủ ộ ạ ế ể ể ể ệ ệ
0C v i đi n áp tiêu chu n là: G(+) và
tr c a cu n nh n tín hi u t i –10 đ n 40 ở ủ ệ ạ ậ ộ ế ệ ẩ ớ
G(-) 185 - 265W còn NE(+) và NE(-) 370 - 530W . N u không đ t thay c b chia ạ ả ộ ế
71
đi n.ệ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
+ Ki m tra khe h không khí b chia đi n: Dùng th ể ệ ở ộ ướ ở ữ c lá đo khe h gi a
: 0.2 – 0.4 mm. N u khe rôto tín hi u và d u trên cu n nh n tín hi u. Khe h t ộ ở ừ ệ ệ ậ ấ ế
h không nh tiêu chu n thay c b chia đi n. ẩ ở ả ộ ư ệ
b. Ki m tra tín hi u đánh l a: Ti n hành ki m tra đi n áp gi a c c IGT và ữ ự ử ế ể ệ ể ệ
Hình 3.16. S đ tín hi u đánh l a ử
ơ ồ
ệ
E1.
Không có đi n áp gi a c c IGT c a ECU và E1 (không t i). ữ ự ủ ệ ả
Ki m tra r ng có đi n áp gi a c c IGT c a ECU và mát thân xe (không t i). ữ ự ủ ệ ể ằ ả
Không
T tố
S a ch a hay thay th ể ữ ự ố ử ữ ế ủ Ki m tra dây n i gi a c c E1 c a ECU và mát thân xe
T tố Không
Th ECU khác ử
Không ầ ầ S a ch a hay thay th ữ ử ế
72
Ki m tra c u chì, c u chì trên ể ng dây và khóa đi n đ ệ ườ T tố
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Không ữ ẫ ữ Ki m tra dây d n gi a ECU và c ắ ể quy S a ch a hay thay ử thế
T tố Không
S a ch a hay thay th ử ữ ế Ki m tra b chia đi n ệ ộ ể
T tố
Không
Ki m tra IC đánh l a ử ể S a ch a hay thay ử ữ
Khi ta b t khóa đi n ON nh ng không có đi n áp kho ng( 0,8 – 1,2 V khi ư ệ ệ ả ậ
đ ng c quay không t ộ ơ ả i) gi a c c IGT c a ECU v i E1. Ta ti n hành ki m tra ớ ữ ự ủ ể ế
thông m ch cho h th ng b ng cách t t khóa đi n và dùng đ ng h v n năng ệ ố ằ ạ ắ ồ ạ ệ ồ
đ ki m tra thông m ch gi a các c c IGT c a ECU t ữ ể ể ự ủ ạ ớ ự ệ i c c IG2 c a khóa đi n. ủ
N u tình tr ng t t ta ti n hành ki m tra ti p t ế ạ ố ế ừ ự c c AM1 c a khóa đi n t ủ ệ ớ ắ i c ế ể
quy. N u quá trình ki m tra v n t ẫ ố ể ế t ta thì ta ti p t c ti n hành ki m tra thông ế ế ụ ể
m ch gi a c c E1 c a ECU và mát thân xe, n u tình tr ng t ữ ự ủ ế ạ ạ ố ể t ta ti n hành ki m ế
tra thông m ch gi a c c âm c a c quy và v xe. ữ ự ủ ắ ạ ỏ
N u các dây và c u chì đ u t ề ố ế ầ ế t ta ti n hành ki m tra b chia đi n. N u ệ ể ế ộ
b chia đi n v n ho t đ ng t ộ ệ ẫ ạ ộ ố t ta ti n hành ki m tra IC đánh l a. ể ử ế
N u quá trình ki m tra đ u t t mà v n không có tín hi u đi n áp gi a IGT ề ố ể ế ữ ệ ệ ẫ
và E1 thì ta ti n hành đo đi n áp c a c quy xem có đ 10 – 14 V hay không . ủ ắ ủ ệ ế
N u c quy v n t t ta ti n hành Thay ECU và ki m tra l ế ắ ẫ ố ế ể ạ ự i đi n áp gi a các c c ữ ệ
trên.
3.4.2.9. Ki m tra tín hi u van không t
i ISC
ệ
ể
ả
73
a. Ki m tra ho t đ ng c a van ISC ạ ộ ủ ể
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Dùng đ ng h Vôn – Ôm k đ đo đi n tr ế ể ệ ồ ồ ở ữ ự ự gi a c c +B và các c c
i h n tiêu chu n là ISCC và ISCO. N u đi n tr đo đ ế ệ ở ượ c không n m trong gi ằ ớ ạ ẩ
W 19.3 – 22.3 thì ti n hành thay th van ISC. t ừ ế ế
b. N u van ho t đ ng t ạ ộ ế ố ồ ủ t r i ta ti n hành ki m tra tín hi u đi n áp c a ể ế ệ ệ
Hình 3.17. S đ tín hi u van không t
i ISC
ơ ồ
ệ
ả
van ISC.
ữ ự ủ ệ Không có đi n áp gi a c c ISCC hay ISCO c a ECU và E1 (Khóa đi n ệ ON)
Ki m tra r ng có đi n áp gi a c c +B hay +B1 c a ECU và mát thân xe ữ ự ủ ệ ể ằ
Không
Ki m tra đi n áp gi a +B hay +B1 v i mát thân xe ữ ể T tố ệ T tố ớ Không
Th ECU khác ử S a ch a hay thay th ữ ử ế
74
Không S a ch a thay th ữ ử ế ể
Ki m tra van ISC ạ
ễ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
T tố
Ki m tra dây d n gi a ECU và van ISC ữ ể ẫ
Không T tố
S a ch a hay thay th ử ữ ế Th ECU khác ử
ữ Khi ta b t khóa đi n ON nh nh không có đi n áp kho ng 8 – 14 V gi a ư ệ ệ ả ậ
c c ISCC hay ISCO c a ECU và E1.Ta ti n hành ki m tra ngu n cung c p cho ự ủ ế ể ấ ồ
ECU b ng cách ki m tra đi n áp gi a các chân +B hay +B1 c a ECU v i E1. ủ ữ ệ ể ằ ớ
Sau khi ki m tra ngu n đã t t ta ki m tra tình tr ng ho t đ ng c a van ISC ể ồ ố ạ ộ ủ ể ạ
băng cách dùng đ ng h đo đi n tr c a c c +B c a van ISC v i c c ISCC hay ở ủ ự ớ ự ủ ệ ồ ồ
t ta ti n hành ki m tra thông ISCO c a c m bi n. N u van ISC ho t đ ng t ế ủ ả ạ ộ ế ố ế ể
m ch h th ng. Ta ti n hành ki m tra thông m ch gi a c c ISCC hay ISCO ữ ự ệ ố ể ế ạ ạ
c a ECU v i van ISC. ớ ủ
N u quá trình ki m tra đ u t ề ố ế ể ữ t mà v n không có tín hi u đi n áp gi a ệ ệ ẫ
ISCC hay ISCO và E1 thì ta ti n hành đo đi n áp c a c quy xem có đ 10 – 14 ủ ắ ủ ệ ế
V hay không . N u c quy v n t t ta ti n hành Thay ECU và ki m tra l ế ắ ẫ ố ể ế ạ ệ i đi n
áp gi a các c c trên. ữ ự
2.4.2.10. Ki m tra tín hi u chu n đoán ệ ể ẩ
Đ u tiên ta ki m tra m ch chu n đoán c a h th ng trong hai tr ẩ ệ ố ủ ể ạ ầ ườ ng
v trí ON và khi đèn t h p khi đèn sáng đ ng c ợ ơ ở ị ộ ắ ộ ở ộ t đ ng c có kh i đ ng ơ
75
không.
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Hình 3.18. S đ tín hi u chu n đoán
ơ ồ
ệ
ẩ
có ể ộ ơ H th ng bình th ng ệ ố ườ Ki m tra đèn bao ki m tra đ ng c có sáng ể khi khóa đi n v trí ON không ệ ở ị
Không
có ể ự ể ố Ki m tra xem đèn báo có sáng khi c c W c a ủ ECU ti p mát v xe không Ki m tra dây n i gi a c c ữ ự E1 c a ECU và v xe ế ỏ ủ ỏ
có Không Không
Th ECU khác ử ử S a ch a hay ữ thay thế
ể ố Ki m tra bóng đèn, c u chì và dây n i gi a ữ ầ ECU và khóa đi nệ
Không
S a ch a hay thay th ữ ử ế
ấ Ki m tra đèn báo ki m tra đ ng c có sáng khi khóa đi n b t. N u th y ệ ế ể ể ậ ộ ơ
đèn không sáng ta cho c c W c a ECU ti p mát v xe r i ki m tra xem đèn có ự ủ ể ế ồ ỏ
76
sáng không.
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
N u th y đèn sáng ta ti n hành ki m tra thông m ch gi a c c E1 c a v ữ ự ủ ơ ế ể ế ạ ấ
xe, n u th y t t ta ti p t c ki m tra thông m ch gi a c c âm c a c quy và v ấ ố ế ữ ự ế ụ ủ ắ ể ạ ỏ
xe.
N u th y đèn không sáng ta ki m tra thông m ch c a h th ng. N u bóng ủ ệ ố ể ế ế ạ ấ
đèn, c u chì và dây n i đ u t t ta ti n hành thay ECU và th l i vi c ki m tra. ố ề ố ầ ử ạ ế ể ệ
có t khi H th ng bình th ng ộ ơ ắ ệ ố ườ Ki m tra đèn bao ki m tra đ ng c có t ể ể đ ng c kh i đ ng không ơ ở ộ ộ
Không
Không
ể ữ ẫ ể ố Ki m tra dây d n gi a ECU và đèn báo ki m ể tra Ki m tra dây n i gi a c c ữ ự E1 c a ECU và v xe ủ ỏ
Không
T tố
ể i phát ra khi n i t ỗ ố ắ t ủ ữ ự ẫ ể ủ ủ Có mã l c c TE1 và E1 không ự Ki m tra dây d n gi a c c T c a ECU và c c ự ữ ự TE1 c a gi c ki m tra, gi a c c E1 c a ECU ắ và E1 c a gi c ki m tra ắ ủ ể
T tố T tố
Th ECU khác ử Không i theo l t sau khi s a ch a l ử ữ ỗ ỗ i S a ch a thêm ữ ử Đèn báo có t ắ phát ra không.
T tố
Xóa mã chu n đoán ẩ S a ch a thêm ữ ử
Ki m tra đèn báo ki m tra đ ng c có t ể ể ộ ơ ắ ế t khi đ ng c kh i đ ng. Ta ti n ở ộ ơ ộ
ế hành ki m tra thông m ch gi a dây d n c a ECU và đèn báo ki m tra. N u ẫ ữ ủ ể ể ạ
th y dây d n v n t t ta ti n hành ki m tra có mã l i phát ra khi n i t t c c TE1 ẫ ố ấ ẫ ế ể ỗ ố ắ ự
77
và E1 không.
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
N u không th y có l ế ấ ỗ ủ i ta ti n hành ki m tra thông m ch gi a c c TE1 c a ữ ự ế ể ạ
ECU v i c c TE1 c a gi c ki m tra, gi a c c E1 c a gi c ki m tra và c c E1 ữ ự ớ ự ủ ủ ự ể ể ắ ắ
c a ECU. ủ
i ta ti n hành ki m tra xem đèn báo có t N u th y có mã l ấ ế ỗ ể ế ắ ử t sau khi đã s a
ch a l i phát ra không. N u th y không có c n s a ch a thêm. ữ ỗ ầ ử ữ ế ấ
N u m i ki m tra đ u t ể ề ố ế ọ t mà v n th y đèn ki m tra sáng khi đ ng c ể ẫ ấ ộ ơ
kh i đ ng thay ECU khác và ki m tra l i. ở ộ ể ạ
Sau cùng ta ti n hành ki m tra tín hi u chu n đoán ể ế ệ ẩ
Không có đi n áp gi a c c W c a ECU và E1 (Khóa đi n ON) ủ ữ ự ệ ệ
Ki m tra r ng có đi n áp gi a c c +B hay +B1 c a ECU và mát thân xe ữ ự ủ ể ệ ằ
T tố
ệ ớ Không Ki m tra đi n áp gi a +B hay +B1 v i mát ữ ể thân xe
Không T tố
S a ch a hay thay th ử ữ ế Th ECU khác ử
Ki m tra c u chì GAUGE (10 A) và đèn báo ki m tra đ ng c ể ể ầ ộ ơ
Không
S a ch a hay thay th ử ữ ế
Không
C u chì l i cháy ầ ạ T tố
ữ ữ ự ủ ệ S a ch a hay thay ử thế Ki m tra dây đi n gi a c cW c a ECU và ể c u chì ầ
Khi ta b t khóa đi n ON nh ng không có đi n áp gi a c c W c a ECU và ữ ự ư ủ ệ ệ ậ
ế ủ ể ệ
ế
ễ
ạ
E1. Ta ti n hành ki m tra đi n áp gi a c c W c a ECU và mát thân xe. Nêu ữ ự SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th 78 Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
th y t ấ ố ế t ta ti n hành ki m tra thông m ch c a E1 c a ECU và mát thân xe. N u ủ ủ ế ể ạ
th y t t ta ki m tra ti p thông m ch gi a c c âm c a c quy và v xe. ấ ố ữ ự ủ ắ ể ế ạ ỏ
N u không th y đi n áp gi a c c W và mát thân xe ta ti n hành ki m tra ữ ự ế ế ệ ể ấ
t ta ti n ki m tra c u chì GAUGE và đèn báo ki m tra đ ng c . N u v n t ầ ẫ ố ể ế ộ ơ ế ể
thông m ch gi a c c W c a ECU và c u chì. ữ ự ủ ầ ạ
N u m i ki m tra đ u t ể ề ố ế ọ ủ t mà không th y tín hi u đi n áp gi a c c W c a ữ ự ệ ệ ấ
ECU và E1 ta ti n hành thay ECU và ki m tra l ế ể ạ i đi n áp gi a các c c. ữ ự ệ
3.4.2.11. Ki m tra tín hi u c a c m bi n oxy
ệ ủ ả
ế
ể
Hình 2.19. S đ tín hi u c m bi n nhi
t đ oxy
ệ ả
ơ ồ
ế
ệ ộ
79
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Không có đi n áp gi a c c VF c a ECU và E1 ữ ự ủ ệ
ể ủ ệ ằ
Ki m tra r ng có đi n áp gi a c c VF c a ECU và mát thân xe ữ ự T tố Ki m tra dây d n gi a c c E1 c a ECU và mát thân xe ữ ự ủ ể
ẫ T tố Không Không
Không
Th ECU khác S a hay thay ử ử
T tố
Không
Có rò r trong h th ng n p khí không? ệ ố ạ ỉ S a ch rò r ỉ ử ỗ
T tố
Không
Ki m tra bugi S a hay thay th ể ử ế
T tố
Không
ệ ố ộ S a hay thay th ử ế Ki m tra b chia đi n và h th ng đánh ệ ể l aử
T tố
Không
S a hay thay th ử ế Ki m tra áp su t nhiên li u ệ ể ấ
ể S a hay thay th ử ế
Không
Ki m tra các vòi phun T tố
Ki m tra c m bi n chân không ế ể S a hay thay th ử ế
Không
ả T tố
T tố
Không
H th ng bình th ng ệ ố ườ Ki m tra ho t đ ng c a c m bi n ôxy ủ ả ạ ộ ể ế
T tố
S a dây d n ữ ả ế ử ẫ Ki m tra dây dân gi a c m bi n ôxy và ể ECU
80
Thay c m bi n ôxy ế ả
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Khi khóa đi n b t nh ng không có đi n áp gi a c c VF c a ECU và E1. ữ ự ư ủ ệ ệ ậ
ế Ta ti n hành ki m tra thông m ch gi a c c VF c a ECU và mát thân xe. N u ữ ự ủ ế ể ạ
tín hi u t t r i ta ti n hành ki m tra ki m tra thông m ch gi a dây d n c c E1 ệ ố ồ ẫ ự ữ ế ể ể ạ
c a ECU và mát thân xe. N u tín hi u v n t ủ ẫ ố ế ệ ạ t ta ti n hành ki m tra thông m ch ể ế
gi a c c âm c a đi n áp và v xe. ữ ự ủ ệ ỏ
ể Do c m bi n oxy ho t đ ng d a vào n ng đ oxy th i ra. Nên khi ki m ạ ộ ự ế ả ả ồ ộ
tra v c m bi n oxy c n ki m tra nh ng nguyên nhân làm thay đ i v n ng đ ổ ề ồ ề ả ữ ế ể ầ ộ
oxy th i ra. ả
Đ u tiên ki m tra xem có rò r trong h th ng n p: S d ng dây ki m tra ệ ố ử ụ ể ể ạ ầ ỉ
chu n đoán n i t ố ắ ự ệ t c c +B v i c c FB c a gi c ki m tra. Sau đó b t khóa đi n ớ ự ủ ể ắ ậ ẩ
ng ng h i l i. Khi đó áp su t trong đ ng ng cao áp s v v trí ON, k p đ ề ị ẹ ườ ồ ạ ố ấ ườ ố ẽ
2.
tăng t i 4 kg/ cm tr ng thái này, ki m tra không có s rò r nhiên li u trong ớ Ở ạ ự ể ệ ỉ
t nào c a h th ng. Khi có dò g l b t kỳ chi ti ấ ế ủ ệ ố ỉ ượ ả ng oxy ch a đ t cao làm c m ư ố
bi n báo h th ng đi u ch nh sai. ệ ố ế ề ỉ
ả N u không có dò g ta ti n hành ki m tra bugi đánh l a (tham kh o ử ế ế ể ỉ
3.4.2.8). N u h th ng đánh l a không t t thì quá trình cháy không t t khi đó ệ ố ử ế ố ố
khí th i ra ch a nhi u oxy. ứ ề ả
N u bugi v n ho t đ ng t t ta ti n hành ki m tra b chia đi n và h ạ ộ ế ẫ ố ế ể ệ ộ ệ
th ng đánh l a (tham kh o 3.4.2.8). N u h th ng đánh l a không t t làm cho ệ ố ử ử ế ả ố ố
quá trình cháy không t t t o nhi u khí sót làm c m bi n oxy báo sai. ố ạ ề ế ả
N u h th ng đánh l a v n t ệ ố ẫ ố ử ế ệ t ta ti n hành ki m tra áp su t nhiên li u ế ể ấ
2. + Đo áp su t nhiên li u, v i áp su t tiêu chu n là 2,7 – 3,1 kg/ cm
nh sau: ư
ệ ấ ẩ ấ ớ
+ Đo áp su t nhiên li u ấ ệ ở ố t c đ không t ộ ả i (khi đã tháo ng d n chân ố ẫ
không ra kh i đ ng ng n p l ỏ ườ ng ng n p và b t kín đ u phía đ ị ạ ầ ố ườ ạ ạ ố i) v i áp ớ
2.
81
su t tiêu chu n là 2,7 – 3,1 kg/ cm ấ ẩ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
2. l p v i b đi u áp) v i áp su t tiêu chu n là 2,1 – 2,6 kg/ cm ấ ắ
ch đ không t i (khi ng d n chân không đ + Đo áp su t nhiên li u ấ ệ ở ế ộ ả ẫ ố ượ c
ớ ộ ề ẩ ớ
N u áp su t cao thay b đi u áp, còn n u áp su t th p thì xem l i các chi ộ ề ế ế ấ ấ ấ ạ
ti t: Đ ng ng nhiên li u và các v trí n i, b m nhiên li u, l c nhiên li u, b ế ườ ệ ệ ệ ố ọ ơ ố ị ộ
đi u áp nhiên li u. N u áp su t nhiên li u không đúng l ng xăng phun vào ệ ề ế ệ ấ ượ
không chính xác, làm quá trình cháy b nh h ng nên làm c m bi n oxy báo ị ả ưở ế ả
sai.
N u áp su t nhiên li u đã t t ta ki m tra các vòi phun (tham kh o 3.4.2.4). ệ ế ấ ố ể ả
Vòi phun không t ng t i quá trình cháy. ố t làm nh h ả ưở ớ
N u vòi phun v n t ẫ ố ế t ta ti n hành ki m tra c m bi n chân không (tham ả ế ể ế
kh o 3.4.2.3). ả
N u c m bi n chân không v n t ẫ ố ế ế ả ủ t ta ti n hành ki m tra ho t đ ng c a ạ ộ ế ể
c m bi n oxy. ế ả
N u v n t t ta ti n hành ki m tra dây dân gi a c m bi n oxy và ECU ẫ ố ế ữ ả ế ể ế
b ng cách thông m ch gi a ECU và c m bi n oxy. ữ ằ ế ả ạ
N u t t c đ u t t ta ti n hành thay c m bi n oxy. ế ấ ả ề ố ế ế ả
3.4.2.12. Ki m tra b m xăng
ơ
ể
- Ki m tra đi n tr : Dùng đ ng h ôm k đo đi n tr gi a các c c 4, 5. ở ữ ự ể ệ ế ệ ở ồ ồ
W N u đi n tr đo đ c không nh tiêu chu n là t 0,2 – 3 ế ệ ở ượ ư ẩ ừ , thay b m xăng. ơ
ng t - Ki m tra ho t đ ng: N i c c d ạ ộ ố ự ươ ể ừ ắ ắ ơ c quy vào c c 4 c a gi c b m ự ủ
ơ xăng và c c âm vào c c 5. Ki m tra s ho t đ ng c a b m xăng. N u b m ự ạ ộ ự ự ủ ể ế ơ
xăng ho t đ ng không t t thì thay b m xăng. ạ ộ ố ơ
82
- Ki m tra áp su t b m: (Xem m c 3.4.2.11). ấ ơ ụ ể
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
3.4.2.13. Ki m tra công t c nhi
c
ể
ắ
t đ n ệ ộ ướ
Đ ki m tra công t c nhi c, đ u tiên ta tháo công t c nhi ể ể ắ t đ n ệ ộ ướ ắ ầ ệ ộ t đ
c, sau đó dùng ôm k ki m tra. n ướ ế ể
0C.
+ Ki m tra r ng có thông m ch khi nhi c làm mát d i 83 ể ạ ằ t đ n ệ ộ ướ ướ
N u không thông m ch thì thay công t c nhi c làm mát. ế ắ ạ t đ n ệ ộ ướ
+ Ki m tra r ng không có thông m ch khi nhi c làm mát là trên ể ạ ằ t đ n ệ ộ ướ
83
940C. N u thông m ch thì thay công t c nhi c làm mát. ế ắ ạ t đ n ệ ộ ướ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
CH
NG IV
ƯƠ
XÂY D NG CÁC BÀI THÍ NGHI M V H TH NG PHUN
Ề Ệ Ố
Ự
Ệ
XĂNG ĐI N T TRÊN MÔ HÌNH Đ NG C TOYOTA 5S – FE
Ệ Ử
Ơ
Ộ
Bài 1: Tìm hi u h th ng chu n đoán và ph ng pháp xác đ nh l i thông ệ ố ể ẩ ươ ị ỗ
qua h th ng chu n đoán. ệ ố ẩ
Cách ti n hành: ế
- Ph ng pháp xác đ nh l i h th ng: Khi phát hi n có l i trong đ ng c ươ ị ỗ ệ ố ệ ỗ ộ ơ
thì đèn báo đ ng c s t sáng lên. Khi đó đ xác đ nh l ơ ẽ ự ộ ể ị ỗ ủ ộ ế i c a đ ng c ta ti n ơ
hành n i t ố ắ ự ủ t c c TE2 và E1 c a gi c ki m tra đ h th ng chu n đoán c a ể ệ ố ủ ể ẩ ắ
i c a đ ng c s nháy sáng liên t c đ đ ng c b t đ u ho t đ ng. Đèn báo l ộ ơ ắ ầ ạ ộ ỗ ủ ộ ụ ể ơ ẽ
báo l ỗ ủ ộ ầ i c a đ ng c . Đèn s nháy v i kho ng d ng 0,5 giây. S l n nháy đ u ả ố ầ ừ ẽ ơ ớ
tiên s b ng ch s th nh t c a mã l i (mã l i có hai ch s ) sau đó d ng 1,5 ữ ố ứ ấ ủ ẽ ằ ỗ ỗ ữ ố ừ
i. N u có 2 l i hay giây, s l n nháy th hai b ng ch s th hai c a mã l ằ ữ ố ứ ố ầ ứ ủ ỗ ế ỗ
nhi u h n s có kho ng d ng 2,5 giây gi a m i mã. ừ ơ ẽ ữ ề ả ỗ
Sau khi t t 4,5 giây và sau đó s l p l ấ ả t c các mã xu t hi n, đèn s t ấ ẽ ắ ệ ẽ ặ ạ i
1 và E1 v n đ
trình t n u c c TE c n i t t và c c BATT v n đ ự ế ự ẫ ượ ố ắ ự ẫ ượ c n i vào ố
c c d ự ươ ng c a c quy (T c là ch a tháo c quy ra ngoài), b i vì khi tháo chân ắ ủ ắ ứ ư ở
BATT ra thì toàn b l i c a h th ng đ ộ ỗ ủ ệ ố c l u l ượ ư ạ i trên ECU s b xoá h t khi ẽ ị ế
đó ta s không đ c đ i c a h th ng. c h t l ọ ượ ế ỗ ủ ệ ố ẽ
- Sau khi đ c đ c mã l i ta tra s mã l i đ xác đ nh ọ ượ ỗ ố ỗ i trong b ng mã l ả ỗ ể ị
vùng h h ng và tìm nguyên nhân h h ng thông qua thông qua l i đã xác đ nh ư ỏ ư ỏ ỗ ị
84
đ ti n hành ki m tra và s a ch a (tham kh o 3.4.1.2). ử ể ế ữ ể ả
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Bài 2: Xây d ng m i quan h gi a các tín hi u trong h th ng thông qua ệ ữ ệ ố ự ệ
ố i. h th ng chu n đoán l ệ ố ẩ ỗ
Ti n hành: ế
- B t máy lên n i t ệ ố ể ẩ ớ
ấ ậ ổ
t c c E1 v i TE1 ki m tra xem h th ng chu n đoán ố ắ ự ng không. Ta th y b t kh i đ ng đén sáng và khi n máy ở ộ ng. t nh v y đèn ho t đ ng bình th ậ có làm vi c bình th ệ ta th y đèn t ấ ườ ư ậ ạ ộ ườ ắ
i không khi n i t ệ ố ố ắ ự
- Ki m tra xem có h th ng có l ỗ ệ ố ấ ệ ả ỗ
t c c E1 v i c c TE1 ớ ự i 14, 52 do h th ng này không có tín hi u c m bi n ti ng ế ế ả i c a hai c m ẽ ỗ ủ ể
ể ta th y đèn báo có l gõ và c a c m bi n oxy. Vì v y khi ki m tra s luôn có báo l ậ ế ủ ả bi n này. ế
- Ti n hành đánh pan t ng tín hi u ệ ừ ế
ế
ấ ố ắ ự i: 14, 21, 31, 52.(Xem b ng mã l + Rút dây tín hi u c a c m bi n áp su t, sau đó n i t ỗ t c c E1 và TE1 và ỗ i ệ ả ỗ
ệ ủ ả i trên đèn check ta phát hi n các l xem l tham kh o 3.4.1.2). ả
ắ ể
ỗ t máy rút ngu n c quy kho ng 10 giây đ xóa h t ế ồ ắ ọ i ta ti p t c ti n hành rút c m bi n v trí b m ga và ti n hành đ c ế ả ướ ế ả
ế ế ụ i trên đèn check phát hi n các l ị i: 14, 21, 41, 52. + Sau đó ti n hành t ế ệ các mã l l ỗ ỗ
+ Sau đó ti n hành t ế ắ ả
ế t máy rút ngu n c quy ra kho ng 10 giây đ xóa h t i trên ỗ c làm mát và ti n hành đ c l ế ồ ắ t đ n ệ ộ ướ ể ọ ỗ ế
i và rút dây c m bi n nhi các mã l ả đèn check: 14, 21, 22, 52.
t đ khí + Sau đó ti n hành xóa l ế ỗ ả ế ế ả ệ ộ
i c m bi n và rút ti p dây c m bi n nhi ế i trên đèn check: 21, 24,52. n p và ti n hành ki m l ạ ế ể ỗ
+ Ti p t c xóa l i c m bi n và rút ti p c m bi n t c đ xe và ti n hành ế ụ ỗ ả ế ả ế ố ế ế ộ
ki m tra trên đèn check: 13, 14, 21, 52. ể
i c m bi n và rút c m bi n oxy ra và ti n hành ki m tra + Ti p t c xóa l ế ụ ỗ ả ế ế ế ể ả
i b ng đèn check:14, 21, 52. l ỗ ằ
ệ ủ ả ế ớ ắ ộ
Ta th y khi ng t m t tín hi u c a c m bi n t ế ấ i c a riêng c m bi n đó mà h th ng còn báo l ỗ ủ i ECU thì h th ng không ệ ố ệ ố i c a các h th ng ệ ố ỗ ủ ả ỉ
85
ch báo l xung quanh.
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
ế ủ ả
ấ
i 14 – l ấ i đ ớ ượ ệ ố ư
ể c ECU nên h th ng s báo l ẽ ệ ố i khác: l ỗ ỗ ấ ế ử ệ
ệ ớ ị
ả ệ ố ệ i 21 – l ỗ ậ ế
i. ệ ả Khi rút dây c a c m bi n áp su t chân không thi hi n nhiên tín hi u c m ỗ ả i c m bi n áp su t chân không không t ế bi n chân không. Nh ng ngoài ra h th ng còn báo các l i tín ỗ ế hi u đánh l a, do tín hi u đánh l a c n tín hi u c m bi n áp su t chân không ử ầ ệ ỗ đ xác đ nh góc phun s m cho đ ng c . Ngoài ra h th ng còn báo l i ơ ộ ể c m bi n oxy, do c m bi n oxy l y áp su t làm tín hi u h i ti p vì v y khi tín ả ấ ế hi u c m bi n áp su t b báo l ệ ả ồ ế i thì c m bi n oxy cũng b báo l ỗ ả ấ ị ấ ế ế ả ỗ ị
ế ố ệ ả ộ
Khi rút dây tín hi u c m bi n t c đ ta th y có các l ệ ố ấ ử ầ i tín ỗ ơ ể ử ế ị
i 13, 14 – l ỗ hi u c m bi n đánh l a, do h th ng đánh l a c n xác đ nh t c đ đ ng c đ ố ộ ộ xác đ nh các ch đ ho t đ ng c a đ ng c và xác đ nh góc phun s m. ủ ộ ệ ả ị ạ ộ ế ộ ớ ơ ị
ỗ ủ ả ả
Ngoài ra khi rút các c m bi n khác ta th y ngoài báo l ế ử ỗ ủ ệ ố
đ u báo l ề c m bi n đ xác đ nh th i đi m đánh l a cho chính xác và hi u qu nh t. ế ả i c a c m đã rút nó ấ ệ ủ i c a h th ng đánh l a do h th ng đánh l a c n các tín hi u c a ệ ố ể ử ầ ệ ử ể ả ấ ờ ị
C m bi n kích n ch ho t đ ng khi có hi n t ệ ượ ng kích n x y ra và nó ổ ả ỉ
ế ả không có nh h ng t ả ổ i các c m bi n. ả ớ ạ ộ ế ưở
Bài 3: Xây d ng m i quan h gi a các tín hi u thông qua vi c thay đ i giá ệ ữ ự ệ ệ ố ổ
tr các tín hi u. ệ ị
- M i quan h gi a áp su t chân không và th i gian phun: ệ ữ ấ ố ờ
Ti n hành: ế
0,3 – 3V và đo th i gian phun Thay đ i các giá tr áp su t chân không t ị ấ ổ ừ ờ
ng ng. Các giá tr t c đ vòng quay n = 2000 (vòng /phút), nhi t đ khí t ươ ị ố ứ ộ ệ ộ
t đ đ ng c TW = 0.8 (V). n p TA = 3.1 (V), nhi ạ ệ ộ ộ ơ
0.3 0.5 1 1.5 2 2.5 3 áp su t (V) ấ
86
Th I gian ( m s) 7277 7274 2339 2982 4056 5030 6245 ờ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Thoi gian (micrô giây)
7277
6245
5000
4056
2982 2339 2000
1000
Điên ap (V)
0
3
0.3 0.5
1
1.5
2
2.5
Hình 4.1.Đ th quan h áp su t và th i gian phun
ồ ị
ệ
ấ
ờ
Ti n hành thay đ i các giá tr áp su t chân không t ế ấ ổ ị ừ ờ 0,3 – 3V và đo th i
gian phun t ng ng. Các giá tr t c đ vòng quay n = 4000 (vòng /phút), nhi ươ ứ ị ố ộ ệ t
t đ đ ng c TW = 0.8 (V). đ khí n p TA = 3.1 (V), nhi ộ ạ ệ ộ ộ ơ
0.3 0.5 1 1.5 2 2.5 3 áp su t (V) ấ
87
Th I gian ( m s) 7296 2453 2443 3278 5778 7296 8140 ờ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Thoi gian (micrô giây)
8140
7296
5778
5000 4468
3278
2453 2000
1000
0
0.3 0.5
1
1.5
2
2.5
Điên áp (V) 3
Hình 4.2.Đ th quan h th i gian và áp su t phun ệ ờ
ồ ị
ấ
Nh n xét: ậ
Ta th y t c đ th p (n = 2000 vòng/phút) khi áp su t còn th p t 0.3 – ấ ở ố ộ ấ ấ ừ ấ
ả 0.5 V đây là lúc đ ng c đang kh i đ ng nên th i gian phun là khá l n kho ng ở ộ ộ ơ ờ ớ
7270 micrô giây sau đó gi m h n l ng th i gian phun do sau khi kh i đ ng nó ẳ ượ ả ở ộ ờ
chuy n sang ch đ không t i thì th i gian phun c n ít h n. Sau cùng là ch đ ế ộ ể ả ế ộ ầ ờ ơ
n đ nh càng tăng áp su t thì l ng th i gian phun càng tăng. Khi áp su t tăng ổ ấ ị ượ ấ ờ
thì l ng khí tăng vì v y đòi h i l ượ ỏ ượ ậ ờ ng nhiên li u phun nhi u h n vì v y th i ệ ề ậ ơ
ấ gian phun là nhi u h n. Khi t c đ đã tăng cao (n = 4000 vòng/phút) thì ta th y ố ộ ề ơ
khi đang ch đ không t i chuy n sang ch đ ch y n đ nh thì th i gian ở ế ộ ả ạ ổ ế ộ ể ờ ị
phun gi m d n và khi đã n đ nh thì càng tăng áp su t thì th i gian phun càng ấ ả ầ ổ ờ ị
tăng. H n n a khi t c đ cao h n ta th y l ố ộ ơ ữ ấ ượ ơ ớ ng th i gian phun l n h n ng v i ơ ứ ờ ớ
t ng t c đ c a đ ng c . ơ ố ộ ủ ộ ừ
88
ố ệ ữ ả ế ị ướ ờ
ễ
ạ
ế
- M i quan h gi a c m bi n v trí b m ga và th i gian phun SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Ti n hành thay đ i giá tr đi n áp c a c m bi n v trí b m ga c c VTA ủ ả ị ệ ướ ế ế ổ ị ở ự
– E2 t ng h p n = 1500 (vòng/phút), PIM = 3V, TA = ừ 0 – 5 V ng v i tr ứ ớ ườ ợ
3.1V, TW = 0.8V.
VTA - E2 0 V 1 V 2 V 3 V 4 V 5 V
Thoi gian (micrô giây)
6190
5000
2000
1000
Điên ap (V)
1
0
2
3
4
5
Hình 4.3. Đ th m i quan h đ m b m ga và th i gian phun
ệ ộ ở ướ
ồ ị ố
ờ
(m s) 6190 6160 6160 6175 6140 6160 Th i gian ờ
Ti n hành thay đ i giá tr đi n áp c a c m bi n v trí b m ga c c VTA ủ ả ị ệ ướ ế ế ổ ị ở ự
– E2 t ng h p n = 4000 (vòng/phút), PIM = 3V, TA = ừ 0 – 5 V ng v i tr ứ ớ ườ ợ
3.1V, TW = 0.8V.
VTA - E2 0 V 1 V 2 V 3 V 4 V 5 V
89
(m s) 8167 8170 8184 8170 8230 8250 Th i gian ờ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Thoi gian (micrô giây)
8167
5000
2000
1000
Điên ap (V)
1
0
2
3
4
5
Hình 4.4. Đ th m i quan h gi a đ m b m ga và th i gian phun
ệ ữ ộ ở ướ
ồ ị ố
ờ
Nh n xét: ậ
Ta th y khi gi nguyên t c đ và thay đ i v trí b m ga thì l ấ ữ ổ ị ướ ộ ố ượ ờ ng th i
gian phun thay đ i không rõ r t l m. Khi t c đ tăng lên thì thì th i gian phun ệ ắ ổ ố ộ ờ
tăng cũng tăng lên nh ng cũng không ph thu c vào v trí c a b m ga. Do v ủ ướ ư ụ ộ ị ị
trí b m ga ch l y tín hi u không t ỉ ấ ướ ệ ả ề i và tín hi u tăng t c. Vì v y khi ta đi u ệ ậ ố
ch nh đ m b m ga m t cách bình th ộ ở ướ ộ ỉ ườ ổ ng thì th i gian phun không thay đ i ờ
nhi u.ề
- M i quan h gi a t c đ đ ng c và th i gian phun ệ ữ ố ộ ộ ố ờ ơ
Ti n hành: thay đ i t c đ đ ng c t ổ ố ộ ộ ơ ừ ế ề 500 đ n 4000 (vòng/phút) v i đi u ế ớ
90
i b t, PIM = 3V, TA = 3.1V, TW = 0.8V. ki n công t c không t ắ ệ ả ậ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
n (v/p) 500 1000 1500 2000
Thoi gian (micrô giây)
8000
7000
6000
5000
500
2000
1000
1500
0
Tôc dô (v/p)
Hình 4.5. Đ th m i quan h gi a t c đ và th i gian phun
ệ ữ ố ộ
ồ ị ố
ờ
t (m s) 5920 6261 6240 C t phun ắ
Ti n hành thay đ i t c đ đ ng c t ổ ố ộ ộ ơ ừ ế ề 500 đ n 4000 (vòng/phút) v i đi u ế ớ
i b t, PIM = 3V, TA = 3.1V, TW = 0.8V ki n công t c không t ắ ệ ả ậ
1000
1500
2000
2500
3000
3500
4000
n (v/p) 500
6000
6261
6180
6400
6300
6400
8050
91
t (m s) 5530
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Thoi gian (micrô giây)
8000
7000
6000
5000
2000
2500 3000 3500 4000
500 1000
1500
Tôc dô (v/p)
00
Hình 4.6. Đ th m i quan h gi a t c đ và th i gian phun
ệ ữ ố ộ
ồ ị ố
ờ
Nh n xét: ậ
ấ Ta th y th i gian phun ph thu c r t l n vào t c đ . Khi t c đ còn th p ộ ấ ớ ố ộ ố ộ ụ ấ ờ
th i gian phun còn ít khi t c đ tăng đòi h i l ỏ ượ ố ờ ộ ơ ng xăng phun ph i nhi u h n. ề ả
đi u ki n công t c không t i b t v i VTA = 0, thì khi tăng t c t i t c đ Ở ề ệ ắ ả ậ ớ ố ớ ố ộ
t ki m nhiên li u công t c không t 2000 vòng/phút thì đ ng c b kéo, đ ti ộ ơ ị ể ế ệ ệ ắ ả i
đóng vòi phun t c t nhiên li u. Khi t i cho ch y v i t c đ ự ắ ệ ắ t công t c không t ắ ả ớ ố ộ ạ
4000 vòng/phút khi càng tăng t c th i gian phun càng lâu h n. ố ờ ơ
Bài 4: Ki m tra các tín hi u đ u vào và xác đ nh tình tr ng c a chúng. ủ ệ ể ầ ạ ị
Ta ti n hành ki m tra tín hi u đ u vào b ng cách đo đi n áp c a các tín ủ ệ ể ế ệ ằ ầ
hi u đ u vào. ầ ệ
92
- C m bi n v trí b m ga ế ị ướ ả
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
ả Đi u ki n ề ệ Đo đi n ệ áp K t quế đo
IDL - E2 B m ga m 12 V ướ ở
B m ga đóng hoàn toàn 1.1 V ướ VTA - E2
3.9 V B m ga m hoàn toàn ở ướ
VC - E2 5 V B m ga m ở ướ
- C m bi n áp su t chân không ế ả ấ
Đo đi n áp ệ K t qu đo ế ả
PIM – E2 3.6 V
VC – E2 5 V
- C m bi n áp su t chân không và nhi ấ ế ả ệ ộ t đ khí n p ạ
Đo đi n ápệ K t qu đo ế ả
THA – E2 3 V
THW – E2 0.5V
K t lu n: Tín hi u c a các c m bi n v n ho t đ ng t t. ế ẫ ệ ủ ạ ộ ế ả ậ ố
Bài 5: Ki m tra các c m bi n, đ c các thông s và đánh giá tình tr ng. ế ể ạ ả ọ ố
- C m bi n v trí b m ga. ị ướ ế ả
93
Dùng đ ng h Vôn – Ôm k đo đi n tr gi a các c c c a c m bi n ế ệ ự ủ ả ở ữ ế ồ ồ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
ả ệ Đi u ki n ệ ề K t quế đo Đo đi n ệ tr c c ở ự Đi n tr ở tiêu chu nẩ
Khe h gi a c n và vít ch n ặ ở ữ ầ IDL - E2
0.5 mm 2.29 kW 2.3 kW
0.7 mm Vô cùng Không xác đ nhị
ở ữ ầ VTA - E2 4 kW 0.2 - 6.4 kW Khe h gi a c n và vít ch n là 0 mm ặ
9.5 kW 2 - 11.6 kW B m ga m hoàn toàn ở ướ
VC - E2 6.7 kW 2.7 - 7.7 kW B m ga m hoàn toàn ở ướ
Ki m tra c m bi n chân không ế ể ả
Ti n hành: ế
Ki m tra đi n áp ngu n c a c m bi n ồ ủ ả ệ ể ế
+ Tháo các gi c c m ngu n c a c m bi n chân không. ồ ủ ả ắ ắ ế
+ B t đi n khóa lên v trí ON. ệ ậ ị
+ S d ng vôn k đo đi n áp gi a 2 c c VC và E2. ử ụ ự ữ ế ệ
+ N i các gi c n i c a c m bi n chân không. ắ ố ủ ả ế ố
Ki m tra đi n áp ra c a c m bi n chân không ủ ả ể ế ệ
+ B t khóa đi n lên v trí ON. ệ ậ ị
phía đ ng ng n p khí. + Tháo ng d n chân không ẫ ố ở ườ ạ ố
+ N i vôn k c c PIM và E2 c a ECU đo và ghi l i đi n áp ra d i áp ế ự ủ ố ạ ệ ướ
94
su t khí quy n bên ngoài. ể ấ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
+ T o chân không cho c m bi n chân không t ng m c t 100 mm Hg ứ ừ ừ ế ả ạ
cho t i 500 mm Hg. ớ
c 3 cho m i giá tr chân không + Đo s t áp t ụ b ừ ướ ỗ ị
Đ chân ộ
không 100 200 300 400 500
ế c p đ n ấ
c m bi n ả ế
(mm Hg)
S t áp (V) 0.3 – 0.5 0.7 – 0.9 1.1 – 1.3 1.5 – 1.7 1.9 – 2.1 ụ
- C m bi n nhi c làm mát và c m bi n nhi t đ khí n p. ế ả t đ n ệ ộ ướ ế ả ệ ộ ạ
t đ khí n p, c m bi n nhi c làm mát. + Tháo c m bi n nhi ả ế ệ ộ ế ả ạ t đ n ệ ộ ướ
+ Dùng ôm k đo nhi ế ệ ộ ữ ế t đ gi a các đi n c c THA – E2 c a c m bi n ủ ả ự ệ
nhi t đ khí n p và c c THW – E2 c a c m bi n nhi c làm mát. ệ ộ ủ ả ự ế ạ t đ n ệ ộ ướ
Nhi Các c cự ệ ộ 0C) t đ (
200 K t qu đo ế ả 2.5 kW
400 1.2 kW
THA – E2 600 0.5 kW
95
800 0.5 kW
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
THW – E2 200 2.5 kW
400 1.2 kW
600 0.5 kW
800 0.5 kW
Các giá tr c a đi n tr ị ủ ệ ở ả tham kh o
trên đ th . N u đi n tr không nh quy ồ ị ệ ế ở ư
tiêu chu n thay th c m bi n. ế ả ế ẩ
K t lu n: Các c m bi n v n ho t đ ng t t. ế ẫ ạ ộ ế ả ậ ố
Bài 6: Ki m tra tình tr ng c a c c u ch p hành. ủ ơ ấ ể ấ ạ
ệ - Ki m tra vòi phun: Ta ti n hành ki m tra đi n tr gi a vòi phun. Đi n ể ở ữ ể ế ệ
tr đo đ c là 13.8 t. kW ở ượ . Vòi phun v n ho t đ ng t ẫ ạ ộ ố
- Ki m tra tình tr ng c a h th ng đánh l a. ủ ệ ố ử ể ạ
96
t. + Đ u tiên ki m tra đánh l a t ể ử ạ ầ i bugi. Bugi v n đánh l a t ẫ ử ố
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
+ Ki m tra đi n tr c a dây cao áp: dùng ôm k đ đo đi n tr c a dây ế ể ở ủ ở ủ ể ệ ệ
W bao g m c n p b chia đi n. Đi n tr đo đ c là 23 k . ả ắ ệ ệ ồ ộ ở ượ
ộ + Ki m tra đi n tr c a cu n đánh l a. Dùng ôm k đo đi n tr c a cu n ử ở ủ ở ủ ể ệ ế ệ ộ
0C c a cu n s c p là 0.5 ộ ơ ấ
W đánh l a. Đi n tr t i –10 đ n 40 còn c a cu n th ở ạ ử ệ ế ủ ủ ộ ứ
W . c p là 11 ấ
ệ + Ki m tra đi n tr c a b t o tín hi u: Dùng ôm k đ ki m tra đi n ở ủ ộ ạ ế ể ể ể ệ ệ
0C v i đi n áp tiêu chu n là: G(+) và
tr c a cu n nh n tín hi u t i –10 đ n 40 ở ủ ệ ạ ậ ộ ế ệ ẩ ớ
G(-) 208 W còn NE(+) và NE(-) 456 W ..
+ Ki m tra khe h không khí b chia đi n: Dùng th ể ệ ở ộ ướ ở ữ c lá đo khe h gi a
: 0.3 mm. rôto tín hi u và d u trên cu n nh n tín hi u. Khe h t ộ ở ừ ệ ệ ậ ấ
K t lu n: Vòi phun và h th ng đánh l a v n ho t đ ng t ử ẫ ạ ộ ệ ố ế ậ t ố
ng. Bài 7: Ki m tra m ch cung c p nhiên li u và đánh giá nh h ấ ể ệ ả ạ ưở
Ti n hành ki m tra: ế ể
- B m xăng: ơ
+ Ki m tra đi n tr : Dùng đ ng h ôm k đo đi n tr gi a các c c 4, 5. ở ữ ự ể ệ ế ệ ở ồ ồ
W K t qu đo đi n tr là: 2 . ế ệ ả ở
ng t + Ki m tra ho t đ ng: N i c c d ạ ộ ố ự ươ ể ừ ắ ắ ơ c quy vào c c 4 c a gi c b m ự ủ
ơ xăng và c c âm vào c c 5. Ki m tra s ho t đ ng c a b m xăng. N u b m ự ạ ộ ự ự ủ ể ế ơ
xăng ho t đ ng không t t thì thay b m xăng. ạ ộ ố ơ
+ Ki m tra áp su t b m: Dùng áp k đo áp su t nhiên li u. áp su t là 2.8 ế ấ ơ ệ ể ấ ấ
t. bar. Áp su t c a b m v n t ấ ủ ơ ẫ ố
T t c ki m tra đ u t t ấ ả ể ề ố ơ t b m xăng v n ho t đ ng t ẫ ạ ộ ố
- Đ ng ng: ki m tra đ ng ng cung c p nhiên li u có b giò g không. ườ ể ố ườ ệ ấ ố ị ỉ
97
ẹ S d ng dây ki m tra chu n đoán n i c c +B và FB c a gi c ki m tra. K p ố ự ử ụ ủ ể ể ắ ẩ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
ng nhiên li u l i r i đo áp su t trong đ ng ng. Áp su t là 4 bar nên không ố ệ ạ ồ ấ ườ ấ ố
có rò g trong h th ng. ệ ố ỉ
- L c: Tháo l c ra và ki m tra l c xăng còn t t không, ki m tra xem có b ể ọ ọ ọ ố ể ị
t c không. ắ
- Van n áp: Ki m tra xem van n áp có ho t đ ng t t không, ki m tra l ạ ộ ể ổ ổ ố ể ạ i
xem nó có ho t đ ng đúng v i áp su t đã đ t ban đ u không. ạ ộ ấ ặ ầ ớ
Các ki m tra v đ ng ng hay rò g đ u dùng kinh nghi m quan sát ề ườ ể ỉ ề ệ ố
đ c. T t c quá trình ki m tra đ u t ượ ấ ả ề ố ể ấ t vì v y có th k t lu n h th ng c p ệ ố ể ế ậ ậ
nhiên li u ho t đ ng t t. ạ ộ ệ ố
H th ng cung c p nhiên li u có nh h ng r t l n t ệ ố ệ ả ấ ưở ấ ớ ớ ạ i quá trình ho t
đ ng c a đ ng c . N u m t trong các chi ti ế ộ ủ ộ ơ ộ ế ị ỏ ệ ố t b h ng có th làm h th ng ể
ng ng cung c p nhiên li u làm đ ng c không ho t đ ng đ ạ ộ ừ ệ ấ ộ ơ ượ c, ho c đ ng c ặ ộ ơ
có ho t đ ng nh ng công su t, khí th i ....đ u không đ m b o. ạ ộ ư ề ả ả ả ấ
Bài 8: Ki m tra m ch cung c p không khí và đánh giá nh h ấ ể ả ạ ưở ủ ng c a
chúng.
Ti n hành ki m tra: ế ể
- B l c không khí có l c t t không, xem có b t c không. ộ ọ ọ ố ị ắ
- Ki m tra đ ng ng m ch cung c p không khí có b t c hay giò ể ườ ị ắ ạ ấ ố
đâu không. g ỉ ở
- Ki m tra xem b m ga có ho t đ ng t ạ ộ ướ ể ố ệ t không. Xem thí nghi m
bài 5.
Nh ng ki m tra v b l c hay đ ng ng đ u dùng kinh nghi m và quan ề ộ ọ ữ ể ườ ề ệ ố
sát th y. Còn ki m tra v trí b m ga đã làm thí nghi m ệ ở ướ ể ấ ị ấ ả ể trên. T t c ki m
98
tra đ u t t nên h th ng m ch cung c p không khí đ u t t. ề ố ệ ố ề ố ấ ạ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
M ch cung c p không khí có nh h ng r t l n t i vi c đ m b o hòa khí ả ấ ạ ưở ấ ớ ớ ệ ả ả
c a đ ng c luôn đúng so v i yêu c u đ đ m b o đ ng c ho t đ ng luôn ủ ộ ạ ộ ể ả ầ ả ơ ớ ộ ơ ở
ch đ t i, thì ho t đ ng c a đ ng c ế ộ ố ư i u nh t. N u m ch cung c p khí b l ạ ị ỗ ế ấ ấ ủ ộ ạ ộ ơ
r t b t th ấ ấ ườ ng, có khi nó gây ch t máy đ ng c . ơ ế ộ
Bài 9 : Xây d ng xung đi u khi n kim phun và xung đi u khi n đánh l a ử ở ự ề ể ể ề
các t c đ khác nhauc a đ ng c . ơ ủ ộ ố ộ
ủ ộ - Xây d ng xung đi u khi n kim phun v i các t c đ khác nhau c a đ ng ố ộ ự ể ề ớ
c .ơ
Ti n hành: Dùng osciloscope đ v l i xung đi u khi n đ ng c v i các ế ể ẽ ạ ơ ớ ể ề ộ
1500 (v/p) t i 3500 (v/p) ròi v l i các xung hi n trên máy (V i t l t c đ t ố ộ ừ ớ ẽ ạ ớ ỷ ệ ệ
Thoi gian (micrô giây)
1500 (v/p)
2000 (v/p)
2500 (v/p)
3000 (v/p)
3500 (v/p)
Hình 2.7. Xung đi u khi n vòi phun ề
ể
10 m s/v ch.). ạ
99
- Xây d ng xung đánh l a v i các t c đ khác nhau c a đ ng c . ơ ủ ộ ử ớ ố ộ ự
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
Ti n hành: Dùng osciloscope đ v l i xung đi u khi n đ ng c v i các ế ể ẽ ạ ơ ớ ể ề ộ
1500 (v/p) t i 3500 (v/p) r i v l (V i t l t c đ t ố ộ ừ ớ ồ ẽ ạ i các xung hi n trên máy. ệ ớ ỉ ệ
Thoi gian (micrô giây)
1500 (v/p)
2000 (v/p)
2500 (v/p)
3000 (v/p)
3500 (v/p)
ể Nh n xét: Khi t c đ càng tăng thì th i gian đánh l a, phun càng tăng. Khi ờ
Hình 2.8. Xung đi u khi n đánh l a ử ề ố ộ
2m s/v ch.). ạ
ử ậ
đó thì l ng xung càng d y h n. ượ ầ ơ
Bài 10: Cho m t ng ộ ườ i làm tín hi u c a h th ng kh i đ ng đ ng c ệ ố ở ộ ủ ệ ộ ơ
không v đ c ECU b ng cách ng t dây n i mát c a STA v ECU. Sau đó cho ề ượ ủ ề ắ ằ ố
i ki m tra. N i t t c c E1 và TE1 ti n hành đ c l m t ng ộ ườ ố ắ ự ọ ỗ ộ ấ i đ ng c ta th y ơ ế ể
có các mã l i: 14, 43. L p quy trình ki m tra tìm ra l i trên. ỗ ể ậ ỗ
Tr c tiên ki m tra tín hi u đánh l a đo đi n áp gi a c c IGT c a ECU ướ ữ ự ử ủ ệ ể ệ
và E1. Ta th y đi n áp đo đ ệ ấ ượ ệ c là 1V. Nh v y không ph i h ng do tín hi u ả ỏ ư ậ
đánh l a.ử
ữ ự Ti n hành ki m tra tín hi u kh i đ ng c a h th ng. Đo đi n áp gi a c c ủ ệ ố ở ộ ệ ể ế ệ
100
STA và E1. Ta th y không có đi n áp gi a c c STA v i c c E1. Ti n hành ữ ự ớ ự ệ ế ấ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
ki m tra ho t đ ng c a máy th y v n t t ta t t máy ki m tra thông m ch thì ạ ộ ẫ ố ủ ể ấ ắ ể ạ
th y m ch không thông. Chu n đoán có đ ẩ ấ ạ ườ ng dây b đ t. Ti n hành ki m tra ế ị ứ ể
ế thông m ch gi a STA c a ECU và ST1 c a khóa đi n, m ch v n thông. Ta ti p ữ ủ ủ ệ ẫ ạ ạ
t c ki m tra thông m ch gi a mát c a ECU và mát c m bi n. Đi n tr là vô ụ ữ ủ ể ệ ế ả ạ ở
cùng. Nh v y có th k t lu n là không có tín hi u c a máy kh i đ ng do h ệ ủ ở ộ ư ậ ể ế ậ ở
101
m ch c a m ch kh i đ ng. ạ ở ộ ủ ạ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
K T LU N
Ậ
Ế
ủ Qua th i gian nghiên c u, th c hi n đ án v i s giúp đ r t t n tình c a ỡ ấ ậ ớ ự ự ứ ệ ờ ồ
ộ th y giáo Nguy n Th Tr c và s giúp đ c a các th y cô trong b môn đ ng ế ự ỡ ủ ự ễ ầ ầ ộ
ể c đ t trong em đã hoàn thành vi c ngiên c u xây d ng tài li u k thu t ki m ơ ố ự ứ ệ ệ ậ ỹ
tra h th ng phun xăng đi n t và xây d ng các bài thí nghi m trên đ ng c 5S ệ ố ệ ử ự ệ ơ ộ
– FE. Đây là m t h th ng r t tiên ti n v i r t nhi u u đi m v ộ ệ ố ớ ấ ề ư ể ế ấ ượ ộ ớ t tr i so v i
các h th ng nhiên li u tr c đó nh : Ti ệ ố ệ ướ ư ế ộ ạ t ki m nhiên li u, khí th i ít đ c h i, ệ ệ ả
ho t đ ng chính xác hi u qu tin c y.... ạ ộ ệ ả ậ
Do th i gian nghiên c u còn ng n nên vi c xây d ng ch đ m t s c ỉ ượ ở ộ ố ứ ự ệ ắ ờ
chi ti t quan tr ng và đi n hình. Hy v ng trong th i gian t ế ể ọ ờ ọ ớ ẽ ế ụ i em s ti p t c
hoàn thành đ c tài li u k thu t ki m tra h th ng phun xăng đi n t đ khi ượ ệ ố ệ ử ể ể ệ ậ ỹ
có s c v h ng hóc thì cu n tài li u s giúp ngu i s a chũa đ ự ố ề ỏ ệ ẽ ờ ử ố ượ c d dàng ễ
h n.ơ
Do ki n th c còn h n ch và đây l i là l n đ u th c hi n m t đ tài ứ ế ế ạ ạ ộ ề ự ệ ầ ầ
ỏ nghiên c u khoa h c, kinh nghi m ch a có nên trong đ án không tránh kh i ư ứ ệ ọ ồ
nh ng thi u sót, r t mong đ c s góp ý và ch b o c a th y cô và b n bè đ ữ ế ấ ượ ự ỉ ả ủ ầ ạ ể
102
đ tài ngày càng hoàn thi n h n. ề ệ ơ
ễ
ạ
ế
SV: Phan M nh Hà GVHD: KS. Nguy n Th Tr cự
ộ
ơ ố
ồ
ộ
ố t
B môn: Đ ng c đ t trong Đ án t nghi pệ
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
ấ ả [1]. Nguy n T t Ti n. Nguyên lý đ ng c đ t trong. Nhà xu t b n ơ ố ộ ế ễ ấ
giáo d c. Hà n i 2003. ụ ộ
[2]. Nguy n T t Ti n, Vũ Th L t. H th ng nhiên li u và t ị ạ ệ ố ệ ế ễ ấ ự ộ đ ng
đi u ch nh t c đ đ ng c đ t trong. Nhà xu t b n Đ i h c và THCN. ố ộ ộ ấ ả ạ ọ ơ ố ề ỉ
Hà n i 1998. ộ
[3]. Ph m Minh Tu n . Đ ng c đ t trong. Nhà xu t b n giáo d c Hà ấ ả ơ ố ụ ộ ấ ạ
n i 2003. ộ
[4]. Đ Văn Dũng. H th ng đi n và đi n t ệ ố ệ ử ỗ ệ trên ôtô hi n đ i – H ệ ạ ệ
th ng đi n đ ng c . ơ ệ ộ ố
[5]. Đ Văn Dũng. Trang b đi n và đi n t ị ệ ệ ử ỗ ôtô hi n đ i. TPHCM: ạ ệ
Đ i h c s ph m k thu t 1999. ạ ọ ư ạ ậ ỹ
103
[6]. C m nang s a ch a đ ng c 5S – FE. ữ ộ ủ ơ ẩ