Tài liệu ôn thi tốt nghiệp – luyện thi đại học Tóm tắt lý thuyết Vật lý 12
Sưu tầm & Biên soạn: CN. Phan Thị Thanh Hoài – 0988.595.562 31 YPlô Êban Tp. BMT
1
1. Một số kiến thức toán cần nhớ
a. Đạo hàm của một số hàm cơ bản sử dụng trong Vật :
Hàm số
Đạo hàm
y = sinx
y‟ = cosx
y = cosx
y‟ = - sinx
b. Các công thức lƣợng giác cơ bản:
- cos = cos( + ) - sina = cos(a +
2
) sina = cos(a -
2
)
c.Giải phƣơng trình lƣợng giác cơ bản:
sin
2
2
sin ka
ka
a
cos
2cos kaa
d. Bất đẳng thức Cô-si:
baba .2
; (a, b
0, dấu =” khi a = b)
e. Định lý Viet:
là nghim ca X2 SX + P = 0
Chú ý: y = ax2 + bx + c; để ymin t x =
a
b
2
; Đổi x0 ra rad:
180
0
x
f. Các giá trị gần đúng:
2
10; 314
100
; 0,318
1
;
0,636
2
; 0,159
2
1
; 1,41
373,1;2
2. Một số kiến thức Vật Lí cần nh:
a. Đổi một số đơn vị cơ bản
Khối lƣợng
Năng lƣợng hạt nhân
1g = 10-3kg
1u = 931,5MeV
1kg = 103g
1eV = 1,6.10-19J
1 tấn = 103kg
1MeV = 1,6.10-13J
1ounce = 28,35g
1u = 1,66055.10-27kg
1pound = 453,6g
Chú ý: 1N/cm = 100N/m
Chiều dài
1đvtv = 150.106km = 1năm as
1cm = 10-2m
Vận tốc
1mm = 10-3m
18km/h = 5m/s
1
m = 10-6m
36km/h = 10m/s
1nm = 10-9m
54km/h = 15m/s
1pm = 10-12m
72km/h = 20m/s
1A0 = 10-10m
Năng lƣợng điện
1inch = 2,540cm
1mW = 10-3W
1foot = 30,48cm
1KW = 103W
1mile = 1609m
1MW = 106W
1 hải = 1852m
1GW = 109W
Độ phóng xạ
1mH = 10-3H
1Ci = 3,7.1010Bq
1
H = 10-6H
Mức cƣờng độ âm
1
F = 10-6F
1B = 10dB
1mA = 10-3A
Năng lƣợng
1BTU = 1055,05J
1KJ = 103J
1BTU/h = 0,2930W
1J = 24calo
1HP = 746W
1Calo = 0,48J
1CV = 736W
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp – luyện thi đại học Tóm tắt lý thuyết Vật lý 12
Sưu tầm & Biên soạn: CN. Phan Thị Thanh Hoài – 0988.595.562 31 YPlô Êban Tp. BMT
2
b. Động học chất điểm:
- Chuyển động thẳng đều: v = const; a = 0
- Chuyển động thẳng biến đổi đều:
constaov ;
atvv 0
0
0
tt
vv
t
v
a
2
02
1attvs
asvv 2
0
22
- Rơi tự do:
2
2
1gth
ghv2
gtv
ghv2
2
b.4. Chuyển động tròn đều:
f
T12
Rv
2
2
R
R
v
aht
.t

c. Các lực cơ học:
Định luật II NewTon:
amFhl
Trọng lực:
gmP
Độ lớn:
mgP
Lực ma sát:
mgNF
Lực hƣớng tâm:
R
v
mmaFhtht
2
Lực đàn đàn hồi:
)( lkkxFdh
d. Các định luật bảo toàn:
Động năng:
2
1
2
d
W mv
2
1
2
22
1
2
1mvmvA
Thế năng:
+) Thế năng trọng trƣờng:
mghmgzWt
21 mgzmgzA
+) Thế năng đàn hồi:
22 )(
2
1
2
1lkkxWt
Định luật bảo toàn động lƣợng:
constpp 21
Định luật bảo toàn cơ năng:
21 WW
e. Điện tích:
- Định luật Cu-lông:
2
21
r
qq
kF
Với k = 9.109
- Cƣờng độ điện trƣờng:
2
r
Q
kE
- Lực Lo-ren-xơ có:
sinvBqfL
o q: điện tích của hạt (C)
o v: vận tốc của hạt (m/s)
o
),( Bv
o B: cảmng từ (T)
o
L
f
: lực lo-ren-xơ (N)
Nếu chỉ lực Lorenzt tác dụng lên hạt
0
90),( Bv
thì hạt chuyển động tn đều. Khi vật
chuyển động tròn đều thì lực Lorenzt đóng vai trò lực hướng tâm.
Bán kính qu đạo:
Bq
mv
R
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp – luyện thi đại học Tóm tắt lý thuyết Vật lý 12
Sưu tầm & Biên soạn: CN. Phan Thị Thanh Hoài – 0988.595.562 31 YPlô Êban Tp. BMT
3
f. Dòng điện không đổi
a. Định luật Ôm cho đoạn mạch:
R
U
I
I =
t
q
R
U
(q là đin lượng dịch chuyển qua đoạn mch)
N =
e
q
(
e
= 1,6. 10-19 C)
nh suất đin động hoặc đin năng tích lũy của nguồn điện.
q
A
(
suất đin động của nguồn điện, đơn vị là Vôn (V))
Công và công suất của dòng điệnđoạn mạch:
A = UIt
P =
U.I
t
A
Định luật Jun-LenXơ: Q = RI2t =
U.I.t .
2
t
R
U
Công suất của dụng cụ tiêu thụ điện: P = UI = RI2 =
R
U2
b. Định luật Ôm cho toàn mạch:
rR
E
I
g. Định luật khúc xạ và phản xạ toàn phần:
- Định luật khúc xạ:
2
1
1
2
21
sin
sin
v
v
n
n
n
r
i
- Định luật phản xạ toàn phần:
1
2
21
n
n
ii
nn
gh
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp – luyện thi đại học Tóm tắt lý thuyết Vật lý 12
Sưu tầm & Biên soạn: CN. Phan Thị Thanh Hoài – 0988.595.562 31 YPlô Êban Tp. BMT
4
CHƢƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ
CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƢƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÕA
1. Chu kì, tần số, tần số góc:
Chu kỳ T (s)
- Khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần.
- Chu kỳ cũng là khoảng thời gian ngắn nhất mà vật trở về vị trí và chuyển động theo hướng cũ (tức
trạng thái cũ)
2
Tt
N
(N là số dao động toàn phần thực hiện trong thời gian
t
)
Tần số f (Hz hay s-1): Số dao động toàn phn thực hiện được trong mt giây

1
f
T2
N
t
Tần số góc (rad/s):
22f
T
2. Dao động:
a. Dao động : Chuyển động qua li quanh mt vị t cân bằng.
b. Dao động tuần hoàn: Sau nhng khoảng thời gian bằng nhau (gọi chu kỳ) vật trở li vị trí theo
hướng cũ.
c. Dao động điều hòa: là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian.
3. Phƣơng trình dao động điều hòa (li độ): x = Acos(t + )
Trong đó :
- x: Li độ (cm, m)
- A : Li độ cực đại (Biên độ) (cm, m)
-
: tần số góc (rad/s)
-
t
: pha dao động (rad)
-
: pha ban đầu (tại t = 0, đo bằng rad)
-L=2A: Chiều dài quỹ đạo.
Mỗi chu kì vật qua vị t biên 1 lần,qua các vị trí khác 2lần (1ln theo chiều dương và 1lần theo chiều âm)
4. Phƣơng trình vận tốc:
v = - Asin(t + ) = Acos(t + +
2
)
+)
v
ln cùng chiều với chiều cđ
+) v luôn sớm pha
2
so với x
+) Vật cđ theo chiều dương thì v > 0,
theo chiều âm t v < 0.
+) Vt VTCB ( x = 0): vmax = A;
+) Vật ở biên (x = ±A): vmin = 0;
5. Phƣơng trình gia tốc:
a =-2Acos(t + ) =2Acos(t + +
)=-2x
+)
a
ln hướng vvị trí cân bằng;
+) a luôn sớm pha
2
so với v
+) a và x luôn ngƣợc pha
+ Vt VTCB ( x = 0): amin = 0
+ Vật ở biên (x = ±A): amax = 2A
6. Hợp lực tác dụng lên vật (lực hồi phục): F = ma = - m
x
2
=-kx
+ Fhpmax = kA = m
A
2
: tại vị trí biên
+ Fhpmin = 0: tại vị trí cân bằng
+ Dđ cơ đổi chiều khi lực đạt giá trị cực đại.
+ Lực hi phc luôn hướng về vị t cân bằng.
-A O A
Ax
max
x = 0 xmax = A
v = 0
Av
max
v = 0
amax = 2A a = 0 amax = 2A
Fhpmax Fhpmin = 0 Fhpmax = kA = m
A
2
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp – luyện thi đại học Tóm tắt lý thuyết Vật lý 12
Sưu tầm & Biên soạn: CN. Phan Thị Thanh Hoài – 0988.595.562 31 YPlô Êban Tp. BMT
5
t (s)
(A)
0
+ 4
- 4
7. Công thức độc lập:
2
2
22
v
xA
4
2
2
2
2
av
A
+ Kéo vật lệch khỏi VTCB 1 đoạn rồi buông (thả)
A
+ Kéo vật lệch khỏi VTCB 1 đoạn rồi truyền v
x
8. Phƣơng trình đặc biệt:
x a ± Acos(t + φ) với a const
x a ± Acos2(t+φ) với a const Biên độ:
A
2
; 2; φ‟ 2φ
9. Đồ thị của dđđh:
+ đồ thị li độ đường hình sin.
+ đồ thị vận tốc là mt đoạn thẳng
+ đồ thị gia tốc là 1 elip
10. Mối liên hệ giữa tròn đều dđđh: Dđđh được xem hình chiếu của mt chất điểm chuyển
động tròn đều lên mt trục nằm trong mặt phẳng qu đạo. Với:
t

11. Bài toán tính quãng đƣờng lớn nhất và nhỏ nhất vật đi đƣợc
Trong khoảng thời gian 0 < t < T/2.
- Vật có vận tc ln nhất khi qua VTCB, nhỏ nhất khi qua vị trí biên nên trong cùng mt khoảng thời gian
quãng đường đi được càng lớn khi vật ở càng gần VTCB và càng nhkhi ng gần vị trí biên.
- Sử dụng mi liên hệ gia dao động điều hoà và chuyển động tròn đều. Góc quét  = t.
- Quãng đường lớn nhất
max 2Asin 2 sin
22
t
SA



- Quãng đường nh nhất
2 (1 os ) 2 (1 os )
22
min
t
S A c A c


Trong trƣờng hợp t > T/2
Tách
'
2
T
t n t
trong đó
*;0 ' 2
T
n N t
+ Trong thời gian
2
T
n
quãng đường luôn là 2nA
+ Trong thời gian t‟ thì quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất tính như trên.
''
max 2 2Asin 2 2 sin
22
t
S n A n A A


''
2 2 (1 os ) 2 2 (1 os )
22
min
t
S n A A c n A A c


Biên độ: A
Tọa độ VTCB: x A
Tọa độ vt biên: x a ± A
A
-A
M
M
1
2
O
P
x
x
O
2
1
M
M
-A
A
P
2
1
P
P
2
2