-1-
Dng C Và Thiết B Đo
Khái nim cơ bn
Sa cha ôtô yêu cu s dng nhiu loi dng c
và thiết b đo. Nhng dng c này được chế to để
s dng theo phương pháp đặc bit, và ch th
làm vic chính xác và an toàn nếu chúng được s
dng đúng.
Các nguyên tc cơ bn khi s dng dng c và thiết b đo:
Tìm hiu chc năng và cách s dng đúng.
Hãy tìm hiu chc năng và cách s dng đúng tng dng c và thiết b đo. Nếu s dng cho mc đích khác vi
thiết kế, dng c hay thiết bi đo có th b hng, và chi tiết có th b hư hng hay cht lượng công vic có th b
nh hưởng
Tìm hiu cách s dng đúng các thiết b.
Mi mt dng c và thiết b đều có quy trình thao tác định trước. Chn chn phi áp dng đúng dng c cho
tng công vic, tác dng đúng lc cho dng c và s dng tư thế làm vic thích hp
La chn chính xác.
Có nhiu dng c để tháo bu lông, tu theo kích thước, v trí và các tiêu chí khác. Hãy luôn chn dng c va
khít vi hình dáng ca chi tiết và v trí mà đó công vic được tiến hành
Hãy c gng gi ngăn np
Dng c và các thiết b đo phi được đặt nhng v trí sao cho chúng có th d dàng vi ti khi cn, cũng như
được đặt đúng v trí ban đầu ca chúng sau khi s dng
Qun lý và bo qun dng c nghiêm ngt.
Dng c phi được làm sch bo qun ngay sau khi s dng và bôi du nếu cn thiết. Mi công vic sa cha
cn thiết phi thc hin ngay, sao cho dng c luôn trong tình trng hoàn ho
Dng C Cm Tay
Chn dng c
Hãy chn dng c phù hp vi loi công vic
Để tháo và thay th bulông/đai c hay tháo
các chi tiết.
Thường phi s dng b đầu khu để sa
cha ôtô. Nếu b đầu khu không th s
dng do hn chế v không gian thao tác, hãy
chn chòng hay cơlê theo th t.
B đầu khu
B chòng
Cơ
(1/4)
-2-
Chn dng c theo tc độ hoàn thành công vic
Đầu khu hu dng trong trường hp mà nó có
th s dng để quay bulông/đai c mà không cn
định v li. Nó cho phép quay bulông/đai c nhanh
hơn.
Đầu khu có th s dng theo nhiu cách tu theo
loi tay ni lp vào nó.
CHÚ Ý:
1. Tay quay cóc Nó thích hp khi s dng nhng
nơi cht hp. Tuy nhiên, do cu to ca cơ cu
cóc, nó có th đạt được mômen rt ln.
2. Tay quay trượt Cn mt không gian ln nhưng
nó cho phép thao tác nhanh nht.
3. Tay quay nhanh Cho phép thao tác nhanh, vi
vic lp thanh ni. Tuy nhiên tay quay này dài và
khó s dng nhng nơi cht hp
(2/4)
Chn dng c theo độ ln ca mômen quay
Nếu cn mômen ln để xiết ln cui hay khi
ni lng bulông/đai c, hãy s dng c vn
cho phép tác dng lc ln.
CHÚ Ý:
Độ ln ca lc có th tác dng ph thuc vào
chiu dài ca dng c. Dng c dài hơn, có
th đạt được mômen ln hơn vi mt lc
nh.
Nếu s dng dng c quá dài, có nguy cơ
xiết quá lc, và bulông có th b đứt
(3/4)
Các chú ý khi thao tác
1. Kích thước và ng dng ca dng c
Chc chn rng đưng kính ca dng c va
khít vi đầu bulông/đai c.
Lp dng c và bu lông/đai c mt cách chc
chn.
-3-
2. Tác dng lc 1
Luôn xoay dng c sao cho bn đang kéo nó.
Nếu dng c không th kéo do không gian b
hn chế, hãy đẩy bng lòng bàn tay.
3. Tác dng lc 2
Bu lông/đai c, mà đã được xiết cht, có th được
ni lng ra d dàng bng cách tác dng xung lc.
Tuy nhiên, cn phi dùng búa hay ng thép (để ni
dài tay đòn) nhm tăng mômen.
4. Dùng cân lc
Phi luôn xiết ln cui cùng vi cân lc, để xiết đến
mômen tiêu chun
(4/4)
-4-
Đầu khu (B đầu khu)
B đầu khu
Dng c này có th s dng để d dàng tháo và
thay thế bulông/đai c bng cách kết hp tay ni và
đầu khu, tu theo tình hung thao tác.
ng dng
Dng c này gi bulông / đai c mà có th tháo hay
thay thế bng b đầu khu.
1. Kích thước ca đầu khu
Có 2 loi kích thước khác nhau: ln và nh.
Phn ln hơn có th đạt đượ mômen ln hơn
so vi phn nh.
2. Độ sâu ca khu
Có 2 loi: tiêu chun và sâu, 2 hay 3 ln so
vi loi tiêu chun. Loi sâu có th dùng vi
đai c mà có bulông nhô cao lên, mà không
lp va vi loi đầu khu tiêu chun.
3. S cnh
Có 2 loi: 12 cnh và 6 cnh. Loi lc giác có
b mt tiếp xúc vi bulông / đai c ln hơn,
làm cho nó rt khó làm hng b mt ca
bulông / đai c
(1/1)
Đầu ni cho đầu khu (B đầu khu)
ng dng
Dùng như mt khp ni để thay đổi kích thước đầu
ni ca khu.
CHÚ Ý:
Mômen xiết qu ln s đặt mt ti trng lên bn
thân đầu khu hay bulông nh. Mômen phi
được tác dng tu theo gii hn xiết quy định.
Đầu ni (Ln - nh)
Đầu ni (Nh - Ln)
Khu có đầu ni nh
Khu có đầu ni ln
(1/1)
Đầu ni tu động (B đầu khu)
ng dng
Đầu ni vuông có th di chuyn theo phương trước
và sau, trái và phi, và góc ca tay cm so vi đầu
khu có th thay đổi tu ý, làm cho nó rt hưu dng
khi làm vic nhng không gian cht hp.
CHÚ Ý:
1. Không tác dng mômen vi tay cm nghiêng
vi mt góc ln.
2. Không s dng vi súng hơi. Khp ni có th
b v, do nó không theer hp th đưc
chuyn động lc tròn, và làm hư hng dng
c, chi tiết hay xe.
(1/1)
-5-
Thanh ni dài (B đầu khu)
ng dng
1. Có th s dng để tháo và thay thế bulông /
đai c mà được đặt nhng v trí quá sâu để
có th vi ti.
2. Thanh ni cũng có th được s dng để nâng
cao dng c trên mt phng nhm d dàng
vi ti.
(1/1)
Tay ni trượt (B đầu khu)
ng dng
Loi tay quay này được s dng để tháo và thay
thế bulông / đai c khi cn mômen ln.
Đầu ni vi khu có mt khp xoay được, nó
cho phép điu chnh góc ca tay ni khít vi
đầu khu.
Tay ni trượt ra, cho phép thay đổi chiu dài
ca tay cm.
CHÚ Ý:
Trước khi s dng, hãy trượt tay ni cho đến khí
nó khp vào v trí khoá. Nếu nó không v trí
khoá, tay ni có th trượt vào hay ra khi đang s
dng. Điu này có th làm thay đổi tư thế làm
vic ca k thut viên và dn đến nguy him.
(1/1)
Tay quay nhanh (B đầu khu)
ng dng
Tay ni này có th được s dng 2 chiu bng
cách trượt v trí so vi đầu khu.
1. Hình ch L: Để ci thin
mômen
2. Hình ch T: Để nâng cao
tc độ