TÀI LIỆU TẬP HUẤN
HIỆP ĐỊNH VPA/FLEGT - KIỂM SOÁT CHUỖI CUNG ỨNG GỖ
NHẬN DẠNG GỖ CHO CÔNG CHỨC KIỂM LÂM VÀ HẢI QUAN
Thực hiện bởi:
TS. Phạm Xuân Phương
TS. Ngô Minh Hải
TS. Nguyễn Tử Kim
HÀ NỘI, THÁNG 10 2021
i
MỤC LỤC
GIỚI THIỆU ........................................................................................................................................... 1
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ VPA/FLEGT VÀ HỆ THỐNG BẢO ĐẢM GỖ HỢP PHÁP VIỆT
NAM ........................................................................................................................................................ 3
1.1. Tổng quan về thương mại gỗ trên thế giới và ở Việt Nam ..................................................... 3
1.2. Tổng quan về Hiệp định VPA/FLEGT ..................................................................................... 8
1.3. Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp theo Hiệp định VPA/FLEGT và nội luật hóa trong điều
kiện của Việt Nam ................................................................................................................................ 13
1.4. Quản lý rủi ro trong chuỗi cung ứng gỗ ................................................................................. 35
1.5. Đánh giá tuân thủ. .................................................................................................................... 41
1.6. Bài tập thực hành ..................................................................................................................... 46
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................................... 66
PHẦN 2: QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HẢI QUAN ĐỐI VỚI GỖ VÀ CÁC SẢN PHẨM GỖ
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ............................................................................................................. 67
2.1. Quy định pháp luật hiện hành về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu mặt hàng gỗ và sản
phẩm gỗ (gọi tắt là mặt hàng gỗ) ........................................................................................................ 67
2.2. Quy trình thủ tục hải quan đối với xuất khẩu, nhập khẩu gỗ và các sản phẩm gỗ. ........... 71
2.3. Quy trình quản lý hải quan đối với mặt hàng gỗ tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập ... 84
2.4. Thủ tục hải quan đối với mặt hàng gỗ quá cảnh ................................................................... 86
2.5. Thủ tục hải quan kiểm tra, xác định xuất xứ mặt hàng gỗ xuất khẩu, nhập khẩu ........... 87
2.6. Quản lý rủi ro trong quản lý mặt hàng gỗ xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh ..................... 91
2.7. Phối hợp triển khai thực hiện các quy định pháp luật trong quản lý mặt hàng gỗ xuất
khẩu, nhập khẩu ................................................................................................................................... 94
2.8. BÀI TẬP LIÊN HỆ THỰC TẾ ............................................................................................... 98
PHẦN 3: RỦI RO VỀ LOÀI & NHẬN DẠNG GỖ ........................................................................ 102
3.1. Rủi ro trong khai báo tên loại gỗ khi xuất, nhập khẩu gỗ và sản phẩm từ gỗ .................. 102
3.2. Các phương pháp trong nhận dạng gỗ ................................................................................. 104
3.3. Kiến thức cơ bản trong giám định gỗ bằng các đặc điểm cấu tạo thô đại......................... 108
3.4. Bài tập thực hành ................................................................................................................... 124
ii
PHỤ LỤC: BẢN MÔ TẢ NHẬN DẠNG CHO MỘT SỐ LOẠI GỖ NHẬP KHẨU NHIỀU, DỄ
NHẦM LẪN, RỦI RO CAO.............................................................................................................. 126
TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH ................................................................................................... 130
iii
DANH SÁCH BẢNG
Bng 1: Tóm tắt nội dung VPA/FLEGT ................................................................................................ 10
Bng 2: Trách nhiệm của cơ quan nhà nước trong việc tạo lập, xác minh và phê duyệt bằng chứng ... 16
Bng 3: Tiêu chí tối thiểu và các nhóm rủi ro trong OCS theo Hiệp định ............................................. 18
Bng 4: Trình tự, thủ tục thực hiện đánh giá và thẩm định phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất
khẩu gỗ theo Nghị định 102/2020/NĐ-CP ............................................................................................. 20
Bng 5: Trách nhiệm kiểm soát chuỗi cung ứng của cơ quan Kiểm lâm ở địa phương theo
VPA/FLEGT .......................................................................................................................................... 23
Bng 6: Tóm tắt Mẫu số 03-Bng kê khai nguồn gốc gỗ nhập khẩu ..................................................... 28
Bng 7: Một số bằng chứng được sử dụng trong việc xác minh tính hợp pháp của hoạt động khai thác
gỗ theo luật pháp hiện hành.................................................................................................................... 44
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình 1: Giá trị xuất, nhập khẩu lâm sn từ năm 2011- 2020. .................................................................. 5
Hình 2: Các mặt hàng có giá trị xuất khẩu cao năm 2020 ........................................................................ 6
Hình 3: Cơ cấu thị trường xuất khẩu gỗ và sn phẩm gỗ của Việt Nam năm 2020 ................................. 6
Hình 4: Các mặt hàng nhập khẩu chính của Việt Nam năm 2020 ........................................................... 7
Hình 5: Cơ cấu thị trường nhập khẩu gỗ nguyên liệu của Việt Nam năm 2020 ...................................... 7
Hình 6: Mối quan hệ giữa các cấu phần của VNTLAS .......................................................................... 13
Hình 7: Phạm vi áp dụng của VNTLAS theo Hiệp định VPA/FLEGT ................................................. 14
Hình 8: Các điểm kiểm soát quan trọng trong chuỗi cung ứng của Hệ thống VNTLAS theo Hiệp định
VPA/FLEGT và pháp luật hiện hành của Việt Nam .............................................................................. 21
Hình 9: Lập bng kê lâm sn theo chuỗi cung ứng. Nguồn: Phụ lục V/Phụ đính 2 VPA/FLEGT ........ 22
Hình 10. Quy trình kiểm soát gỗ nhập khẩu........................................................................................... 27
Hình 11: Xác minh xuất khẩu – Tổ chức Nhóm 1 ................................................................................. 31
Hình 12: Xác minh xuất khẩu – Tổ chức Nhóm 2 và Hộ gia đình ......................................................... 32
Hình 13: Thủ tục cấp phép FLEGT ........................................................................................................ 34
Hình 14: Một chuỗi cung ứng với mức độ trung gian phức tạp ............................................................. 36
Hình 15: Tính hợp pháp trong chuỗi cung ứng ...................................................................................... 39
Hình 16: Biện pháp gim thiểu rủi ro chuỗi cung ứng gỗ ..................................................................... 41
Hình 17: Quy trình thủ tục hi quan ....................................................................................................... 71
Hình 18: Quy trình kiểm tra thực tế hàng hóa ........................................................................................ 80
Hình 19: Quy trình qun lý hàng hóa tạm nhập tái xuất ........................................................................ 84
Hình 20: Quy trình tiếp nhân, kiểm tra, xử lí hồ sơ đề nghị xác định trước xuất xứ ............................. 87
Hình 21: Phối hợp theo trục dọc ............................................................................................................ 95
Hình 22: Phối hợp theo trục ngang ........................................................................................................ 95
Hình 23: Phối hợp trong phạm vi quốc tế .............................................................................................. 96
Hình 24: Ví dụ về tên loài .................................................................................................................... 103
Hình 25: Việc chiết tách DNA trên gỗ, lá được thực hiện trong phòng TN tương tự với động vật ..... 105
Hình 26: Mẫu gỗ được lấy một phần nhỏ, đưa vào máy để tách chiết các chất hóa học ..................... 106
Hình 27: Cấu trúc thô đại của gỗ trên mặt cắt ngang (chủ yếu), mặt cắt tiếp tuyến, xuyên tâm được đưa
vào hệ thống lưu trữ, sử dụng để so sánh với các loài gỗ cần giám định trên thiết bị chuyên dụng hoặc
điện thoại di động. ................................................................................................................................ 107
Hình 28: Mẫu gỗ được cắt lát mỏng, mô t các đặc điểm cấu tạo thô đại và hiển vi trên kính hiển vi và
so sánh với các đặc điểm các loài gỗ đã được nghiên cứu trước đó để đưa ra kết qu giám định. ...... 107
Hình 29: Các đặc điểm cấu tạo gỗ quan sát trên các mặt cắt ............................................................... 109
Hình 30: Sọc màu đen thành vân trên mặt tiếp tuyến gỗ Trắc (Dalbergia cochinchinensis) ............... 111
Hình 31: Ví dụ về chuyển tiếp ở gỗ ..................................................................................................... 111
Hình 32: Ví dụ về mô mềm dọc ........................................................................................................... 112
Hình 33: Ví dụ minh họa mạch gỗ ....................................................................................................... 113
Hình 34: Ví dụ minh họa lỗ mạch ........................................................................................................ 113
Hình 35: Ví dụ minh họa mạch gỗ ....................................................................................................... 114
Hình 36: Thể bít trong mạch gỗ (Robinia pseudoacacia) ..................................................................... 115
Hình 37: Chất chứa trong mạch gỗ (Millettia stuhlmannii) ................................................................. 115
iv
Hình 38: Ví dụ minh họa mô mềm ....................................................................................................... 115
Hình 39: Ví dụ minh họa di mô mềm ................................................................................................. 116
Hình 40: Ví dụ minh họa di mô mềm ................................................................................................. 117
Hình 41: Ví dụ minh họa tia gỗ ............................................................................................................ 117
Hình 42: Tế bào libe trong gỗ .............................................................................................................. 118
Hình 43: Lấy mẫu gỗ và nhận dạng ..................................................................................................... 121
Hình 44: Ví dụ gỗ cây hạt trần và gỗ cây hạt kín ................................................................................. 123
Hình 45: Hình ành bài tập 3 ................................................................................................................. 125
Hình 46: Ví dụ minh họa Giáng hương tây phi (Kosso wood) ............................................................ 126
Hình 47: Ví dụ minh họa Giáng hương đỏ châu phi (African Padauk) ................................................ 127
Hình 48: Ví dụ minh họa Giáng hương angola (Angola Padauk) ........................................................ 127
Hình 49: Ví dụ minh họa Trắc Châu Phi (African blackwood) ........................................................... 128
Hình 50: Ví dụ minh họa Lim Tali ....................................................................................................... 128
Hình 51: Ví dụ minh họa Okan ............................................................................................................ 130
Hình 52: Ví dụ minh họa Gõ đỏ Châu phi ........................................................................................... 130
Hình 53: Ví dụ minh họa Hương đá, Mussivi, Mussibi ....................................................................... 131
Hình 54: Ví dụ minh họa Bomanga ..................................................................................................... 132
Hình 55: Ví dụ minh họa Faro ............................................................................................................. 132
Hình 56: Khóa tra nhị phân 10 loài gỗ nhập khẩu nêu trên- Gỗ có tia xếp tầng .................................. 134
Hình 57: Khóa tra nhị phân 10 loài gỗ nhập khẩu nêu trên- Gỗ có tia không xếp tầng ....................... 129