THUẾ VÀ CHÍNH SÁCH  NGOẠI THƯƠNG

Thu nh p kh u = Thu tiêu dùng + Tr c p s n xu t n i đ a

ợ ấ ả

ấ ộ ị

ế ậ

ế

Nguy n H ng Th ng, UEH

N i dung

ộ ặ

• Đ c và M t trong ngo i th ấ

góc đ th ng ừ ấ

ượ d ng ư ườ

i c a

ợ ủ

ộ ế

• Su t b o h hi u d ng

ng t ươ ạ i s n xu t. i tiêu dùng và ng ườ ả • Phân tích tác đ ng kinh t và tác đ ng phúc l ế ộ chính sách thu nh p kh u ẩ – Tr ng h p n n kinh t nh ỏ ế ề ợ – Tr ng h p n n kinh t l n ế ớ ề ợ ộ ệ ụ (Effective Rate of Protection)

ườ ườ ấ ả

ng t i tiêu dùng và ng

Ph n 1ầ Đ c và M t trong ngo i ấ ượ góc đ th ng d th ư ộ ặ ươ i s n ng ườ ả ườ

xu tấ

i ch nghĩa tr ng th

ng

ươ

Nh c l ắ ạ (Mercantilism)

vàng. t vì vàng vào ậ ẩ ố

ườ

• Ch nghĩa tr ng th c Th k 19) ng cũ (tr ế ỷ ướ ươ – Cho r ng phúc l i qu c gia tùy thu c vào vi c gi ữ ệ ộ ố ợ ằ – Nh p kh u là x u vì vàng ra; Xu t kh u thì t ấ ấ • Ch nghĩa tr ng th ươ ủ ọ • Ngo i th c xem nh ng đ ươ ượ ạ i xu t kh u là m t mát c a ng c a ng ẩ ấ ườ ủ (exporter’s gain is importer’s loss).

• Adam Smith & Wealth of countrys (1776) – Hàng nh p kh u r h n hàng thay th trong n ẩ ẻ ơ

ẩ ng hi n hành: “gold” = jobs! ệ ư zero-sum game fi L i ích ợ i nh p kh u ậ

ế ậ ướ fi c Hàng nh p ậ

ẩ ấ ể ả ậ

• Hume: More gold = higher prices, not more wealth.

kh u làm tăng tiêu dùng. – Xu t kh u t o ra thu nh p đ tr cho hàng nh p kh u ẩ ậ ẩ ạ – Trade is win-win situation!

Th ng d c a ng

i tiêu dùng

ư ủ

ườ

• Th ng d c a ng

i td (

CS)

ư ủ

ườ

fi CS!

a) ằ

– “Demand” = Marginal Benefit (MB) – (MB – Giá bán) = L i ích ròng ợ – T ng CS = Di n tích vùng gi a ữ ệ ổ ng c u và giá cân b ng (vùng đ ầ ườ • Giá thay đ iổ

p2 s giá gi m t ả ả ử

ng ntn đ n

– Gi – CS › : tiêu dùng nhi u đ n v hàng i m c giá th p h n. ơ ạ ừ p1 xu ng ố ị ơ ấ

• Giá cân b ng tăng lên thì sao? • Nh p kh u nh h ế

ưở

• Xu t kh u nh h

ng ntn đ n

ẩ ả

ưở

ế

ậ CS? ấ CS?

ề h n (ơ Q2 > Q1) t ứ – T ng ổ CS › = vùng b ằ ẩ ả

ư ủ

ặ ườ ả

Th ng d c a i s n ng xu tấ

ộ (gross benefit)

i sx (

ườ ặ

PS = Di n tích vùng d

i giá và trên đ

ng cung

ướ

ườ

• Giá bán = L i ích g p ợ • Đ ng cung = Chi phí biên • Th ng d ng ư ườ • T ng ổ ệ (t

i ạ p1, PS = vùng c)

sell less at a lower price fi

total PS falls!

• Nh p kh u, xu t kh u tác đ ng nh th nào đ n

• Giá thay đ iổ – price falls fi – price rises ~ PS? ấ ẩ

ư ế

ế PS?

(marginal cost) PS) = (Giá bán – Chi phí)

Cân b ng ngo i th

ng

ạ ươ

Qu c ố gia 1

• L

ng c u n i đ a > L

ộ ị

ượ

ng cung ượ n i đ a; ộ ị Ph n l ch = Import ầ ệ Demand (MD)

• L

ng cung n i đ a > L

ượ

Qu c ố gia 2

ng c u ượ ầ ộ ị n i đ a; ộ ị Ph n ầ l ch = Export Supply (XS) ệ

ng ượ

=

ươ (Trade L ng cung hàng xu t t i ấ ạ qu c gia 2 ố

• Cân b ng ngo i th ằ ng c u L ầ ượ Equilibrium): hàng nh p ậ i qu c gia ố ạ 1

t

P

ườ

SD

PX

b

a

i th ng, k Ng ẻ thua trong ngo i ạ th

ngươ

PA

c

d

PM

• PA = Giá t

DD

ng

Q

Q2

Q1

(pre-trade price) (autarky price) ươ

c p t túc ự ấ ự = Giá ti n ngo i th ạ ề • Nh p: ậ PM = Giá nh pậ Q2 – Q1

ượ ng nh p = ậ

• Xu t: ấ PX = Giá xu tấ

– L – PS fl by area c; CS › by areas c + d – Net countryal gain area d, but losses to producers!

i th ng c vũ t

• Ng

ng;

ườ

ươ

ng xu t = ượ ấ Q2 – Q1

do ngo i th ộ ả

ạ ộ ậ

ắ ẻ

– L – Changes in PS, CS? – Net gains? Who loses? ự K thua ng h b o h m u d ch.

“Free trade maximizes world output and benefits all countries.”

 Tuy nhiên trên th c t ố ế ặ ạ

ự ế ch y hàng hóa trong th c. ả các qu c gia đ t ra nh ng h n ch lên dòng ữ ướ ươ ng m i gi a các n ữ ạ

ạ ế ằ ạ ố

ạ c g i là chính sách

th th ng ng m i hay ngo i ươ ọ (trade or commercial policies).  Vì nh ng h n ch này nh m đ i phó v i th ớ ữ ng c a m t qu c gia, nên chúng đ ượ ố ộ ng m i hay ngo i th ạ ươ ượ ủ ạ ươ

 Có v nh ng h n ch th ữ ố ợ t k h ế ế ướ ổ ượ ế ở c thi ườ

ng l i ích t ẻ phúc l nh ng nhóm đ c bi ữ ng m i th ế ươ ạ i qu c gia, nh ng trên th c t ư ự ế t th h ợ ụ ưở ệ ặ ng đ ượ ườ chúng th ữ ừ ng đ nh ng h n ch này. ạ ng đ n c c vũ b i ế

ứ ử ế ế ạ ộ

ng quan tr ng nh t. Ngày nay, có nhi u lo i rào c n th  V m t l ch s thu nh p kh u là m t hình th c h n ch ngo i ạ ẩ ng ươ ậ ấ ề ạ ọ

ề ặ ị ươ ạ ư ạ ế ậ ả ẩ (import

ẩ ự ế ấ ệ (voluntary export restraints),

th m i khác (phi thu quan) nh : h n ng ch nh p kh u quotas), ki m ch xu t kh u t ề ch ng chuy n giá ạ nguy n (antidumping actions). ể ố

 As tariffs were negotiated down during the postwar period, the importance of non-tariff trade barriers has greatly increased.

Phân tích tác đ ng kinh t

và tác

ế

Ph n 2ầ ộ i c a chính sách ợ ủ thu nh p kh u ẩ ậ

đ ng phúc l ế

- Tr - Tr

ng h p n n kinh t ng h p n n kinh t

ườ ườ

ợ ề ợ ề

nh ế ỏ l n ế ớ

Tariffs Tariffs

a. Ad valorem tariff: a fixed percentage of the value of traded commodity (e.g. a 10% ad valorem tariff on an imported commodity) cf. Proportional tax

a.

Specific tariff: a fixed sum per physical unit of the traded commodity (e.g. a specific tariff of $10 on each unit of imported commodity) cf. Lump- sum tax

a. Compound tariff: a combicountry of an ad valorem and a specific tariff

Tariffs have generally declined in industrial countrys since World War II and now average less than 5 percent on manufactured goods. However, trade in agricultural commodities is still subject to relatively high trade barriers.

Average Tariff Rates (per cent)

1990 25.9 32.9 21.4 5.8 7.9

1995 16.7 20 14.4 5.7 6.3

2000 14.3 15.6 13.3 8 3.8

2002 13.6 14.7 12.8 7.4 3.2

2001 13.7 14.6 12.9 7.6 3.3

2003 Developing Countries (141) 13.5 Low Income Countries (63) 15 Middle Income Countries (78) 12.4 High Income Non-OECD Countries (14) 7.3 3 High Income OECD Countries (9) Note: All tariff rates are based on unweighted averages for all goods in ad valorem rates, applied rates, or MFN rates—whichever data are available for a longer period. Figures in parentheses indicate number of countries. Source: World Bank Website.

(OECD: Organisation for Economic Co-operation and Development MFN: Most Favoured country)

ế ế

ẩ ẩ

Tác đ ng c a thu nh p kh u lên tiêu dùng, ậ ủ Tác đ ng c a thu nh p kh u lên tiêu dùng, ủ ậ s n xu t và thu ngân sách. ả s n xu t và thu ngân sách. ả

ộ ộ ấ ấ

P

PA

Pw+ T

I

Pw

a b l w

Tr c nh p kh u là n n kinh t ườ ng h p n ợ ướ ề ậ ẩ ế nhỏ.

The Stolper-Samuelson Theorem

Sự gia tăng giá tương đối của một mặt hàng (kết quả của thuế nhập  khẩu)  sẽ  làm  tăng  lợi  nhuận  của  nhân  tố  được  dùng  nhiều  trong  ngành sản xuất mặt hàng đó. Vì thế, tỷ suất lợi nhuận thực tính trên  nhân  tố  sản  xuất  khan  hiếm  của  đất  nước  sẽ  tăng  cùng  việc  đánh  thuế nhập khẩu. (An increase in the relative price of a commodity (e.g., as a result of a tariff) raises the return or earnings of the factor used intensively in the production of the commodity. Thus, the real return to the country’s scarce factor of production will rise with the imposition of a tariff.)

While the small country as a whole is harmed by the tariff, its scarce  factor benefits at the expense of its abundant factor (labor unions in  industrialized countrys favor import tariff)

Tác đ ng c a thu nh p kh u trong

ế ậ

ủ n n kinh t

ế ớ

l n -- Đ ng cung ườ

dS

P X

P X

P X

S d

S w

S d + w

+

=

0

X

0

X

0

X

(c) T ng cung

(a) Cung n i đ aộ ị

(b) Cung b i ở Rest of World

Tác đ ng c a thu nh p kh u trong

l n

ủ n n kinh t ề

ế ậ ế ớ

Px

Sd

E

S d + w

pw

Th ng d ư i sx ng

ặ ườ

Dd

G

0

X

q1

qw

Th ng d ư ặ i td ng ườ

Tác đ ng c a thu nh p kh u trong

l n

ủ n n kinh t ề

ế ậ ế ớ

P X

S d

E

S d + w + t

H

I

t

S d + w

pd pw

C

F

Dd

G

0

X

q1

q3

q2

qw

Tác đ ng c a thu nh p kh u trong

l n

ủ n n kinh t ề

ế ậ ế ớ

P Y

S d

E

S d + w + t

i

H

I

t

S d + w

pd pw

Th ng ặ d ng ư ườ td Th ng d ư i sx ng

ặ ườ

C

F

Dd

G

0

X

q1

q3

q2

qw

Tác đ ng c a thu nh p kh u trong

l n

ủ n n kinh t ề

ế ậ ế ớ

P X

S d

E

S d + w + t

H

t

S d + w

I b

a

d

c

C

e

F

pd pw p’w

Dd

G

QT

0

X

q1

q3

q2

qw

Tác đ ng c a thu nh p kh u

ế

ủ trong n n kinh t ề

ậ l n ế ớ

• Tác đ ng kinh t ộ – Giá trong n

L

ướ › & c

ng cung trong n QT .

ng nh p kh u còn

i xk xu t kh u ít đi

› fi ượ giá xk gi m t

L ượ – Ng

ế ướ ồ ng c u trong n ườ

(Economic Impact): c g m thu nk ế ướ fl fi L c ẩ

ượ ậ ả

ẩ ừ pW v ề p’W .

i (Distributional/Welfare Impact):

a ; chính ph thu đ

c b ng vùng (

c+e); CS fl

Tác đ ng phân ph i/phúc l ố – PS › b ng vùng ằ

ượ ằ

a+b+c+d) ng

ườ ả

i s n xu t trong ấ

ể ừ ườ c và chính ph trong n

c

b ng vùng ( ằ – Phúc l n ướ

i chuy n t ủ

i tiêu dùng sang ng ướ – Net Welfare = (+ e – b – d) – e is terms of trade gain for importer;

Tác đ ng c a thu nh p kh u

ế

ủ trong n n kinh t ề

ậ l n ế ớ

i tiêu dùng trong n

c tr tăng lên, giá mà ng

i s n

ườ ả

ườ c ngoài nh n đ

• Giá do ng xu t n ấ ướ

ậ ượ

i tiêu dùng trong n

c sang

ướ

ng

ườ ả

ướ

• Vùng b và d là m t tr ng, ph n ánh s s n xu t và tiêu dùng kém hi u

ả ướ c gi m xu ng. ố ả • Vùng a là ph n giá tr chuy n t ng ể ừ ườ ầ i s n xu t trong n c. ấ ấ ắ

ự ả

qu .ả

ng

i tiêu dùng trong n

c sang chính

• Vùng c là ph n giá tr chuy n t ầ

ể ừ ườ

ướ

ph .ủ

i s n xu t n

c ngoài cho chính

ng ể ừ ườ ả

ấ ướ

– M t ph n thu nh p kh u chuy n v đ ng tr

c vào ng

i tiêu dùng trong

• Vùng e là ph n giá tr chuy n t ầ ph trong n c. ướ • Phân ph i gánh n ng thu nh p kh u ẩ ặ ố ế

ề ằ

ướ

ườ

n

i c a thu nh p kh u chuy n ng

c đ ng sau vào ng

i s n

ế

ượ ằ

ườ ả

ạ ủ c ngoài.

ộ c.ướ – Ph n còn l ầ xu t n ấ ướ

ế ẩ

– A policy action that benefits one nation’s economy but worsens economic

performance in another nation.

• Beggar-Thy-Neighbor Policy

i u

Thu nh p kh u t ậ

ẩ ố ư (The Optimum Tariff The Optimum Tariff )

ế

 The previous example demonstrates that it is possible for the imposition of a tariff in a large county to improve societal welfare. An optimal tariff is the tariff rate that maximizes the benefit resulting from the imposition of a tariff. The gain comes from the improvement in the terms of trade.

 For a small country: A zero tariff rate  For a large country that can affect the terms of trade:

Maximize the difference between the gain (e) and the losses (b+d) from a tariff

retaliation reduce the volume of trade

retaliation……; (2) World welfare?; (3) Optimum tariff for

By itself, the existence of an optimum tariff appears to be a strong argument for interfering with free trade. But, (1) Trading partners? (cid:222) further (cid:222) a small country?; (4) Prohibitive tariff?

Tác đ ng c a thu nh p kh u

ế

ủ trong n n kinh t ề

ậ l n ế ớ

L i ích và chi phí c a thu nh p kh u ủ L i ích và chi phí c a thu nh p kh u ủ

ợ ợ

ế ế

ẩ ẩ

ậ ậ

ặ ư ặ

c s d ng đ tính l ươ ử ụ ủ ậ ợ

ậ ừ ườ

ng pháp tính th ng d tiêu dùng, th ng d s n xu t ấ i ích và chi phí c a thu nh p kh u. Thu ế c sang d i dào ư ả ẩ ướ ố ồ ặ

khan hi m c a đ t n Khái ni m và ph ệ có th đ ể ượ nh p kh u tái phân ph i thu nh p t ẩ ậ ng ườ ả c a đ t n ủ ế i tiêu dùng trong n ng c m t hàng đó và thu nh p t nhân t ậ ừ c. ủ ố ể ố i s n xu t trong n ấ ướ c sang nhân t ấ ướ ấ ướ ế

ả ệ ủ deadweight loss, c a thu ế deadweight loss

ậ ả ậ ớ ấ ủ ộ

c chuy n t ẩ ả ể ừ ồ ự

ấ ả ả ượ ả ơ ộ ị ệ

ấ ệ ể ả ẩ ậ

ủ ả ầ

ộ ươ ố ủ ế ậ ẩ

ng đ i c a hàng X (PX) so ầ ư ế ố ượ ế ể

Đi u này gây ra tính không hi u qu , hay ề nh p kh u. ẩ V i thu nh p kh u, thành ph n s n xu t c a chi phí b o h , ầ ế deadweight loss, n y sinh vì m t s ngu n l c n i đ a đ ộ ố ngành s n xu t hàng có th xu t kh u Y đang hi u qu h n sang ngành ẩ ấ ể s n xu t hàng có th nh p kh u X v n kém hi u qu . ố ả Thành ph n tiêu dùng c a chi phí b o h , or deadweight loss, n y sinh ả vì thu nh p kh u làm tăng nhân t o giá t ạ v i giá hàng Y (PY) và làm bi n d ng m t ph n tiêu dùng. ộ ạ ế ớ B ng cách chia t ng m t mát trong th ng d tiêu dùng trên s công ổ ặ ằ t ki m đ vi c “ti c chi c” trong ngành b đánh thu , ta có th tính đ ệ ị ượ ệ c. phí c a m t vi c làm ti ệ ộ ủ t ki m đ ệ ượ ế

Tariffs, concl.

• Thu nh p kh u làm tăng giá n i đ a c a c hàng trong n

c

ộ ị ủ ả

ướ

ẩ c ngoài

ế ậ l n hàng n ẫ

ướ

i xu t kh u gi m th p giá

ườ

• Terms-of-trade gain: thúc đ y ng ộ

ấ ế (force exporter to lower tariff-exclusive price of

nh p kh u đã g p thu ậ import). – Qu c gia nh ch có đ ố

ng cung hàng xu t vào n c mình co giãn ỏ ỉ ườ ướ

hoàn toàn nên không có kh năng c i thi n terms-of-trade. ả ả ấ ệ

ả ạ ấ ng ngo i c ngoài (Foreign retaliation) bu c b n ph i h th p giá ậ ướ ạ ỏ ả ượ ạ

• Deadweight Loss: inefficiently high domestic production,

inefficiently small consumption.

• Overall loss to country imposing tariff likely (b+d > e) • Nominal tariff rates may misstate effective rate of protection.

ộ ạ xu t kh u, lo i b terms-of-trade gain, th m chí c l th ẩ ng. – S tr đũa n ự ả ấ ươ

Quotas

• Quota is a set maximum on imports in volume or value

terms.

• Similarities to tariff that results in same level of imports:

• Quotas do not generate any tariff revenue!

– increase domestic sale price and production; reduce consumption. – transfer from consumer to producer.

– Instead, areas c + e are quota rent fi domestic sale price in excess

• Quotas likely welfare inferior to tariff due to lost quota rent.

of cost of imports. Quota rent is pure profit.

– wasted in costly lobbying for quota licenses. – given to foreign governments.

Quotas – additional considerations

• Suppose domestic demand increases:

• Quotas reduce price competition.

– tariff: imports increase, no change in price. – quota: domestic price increases, no change in imports

– foreign firms cannot increase sales by lowering price, so don’t domestic firms end up with more

compete on basis of price fi market power.

• Voluntary Export Restraints (VERs) – often at request of importing country – rents definitely go to foreigners – more politically expedient than formal barriers to trade

• Quotas and/or VERs common in textiles, iron/steel, autos,

agriculture

– reduced economies of scale

Export Subsidies • per-unit payment to exporter • Economic impact – increase exports – increase domestic price (PW to

• Distributional Impact

PS); lower foreign sale price (PW to PS*)

– PS › ; CS fl ; government expenditure! – gain to producer > loss to consumer, but by less than cost of

subsidy! • Overall Impact

• EU CAP – price supports and subsidized exports lower

world prices, increase European prices

– deadweight loss = b + d – terms of trade deterioration/loss = e + f + g

Other Barriers to Trade

• Anti-Dumping and Countervailing Duties

– in response to foreign firms “unfairly” selling goods in the U.S. at

“less than fair value.”

– Countervailing duty meant to offset foreign subsidies. – Dumping: 1) selling in U.S. at price lower than in home market, or

• system biased in favor of finding of unfair pricing

• Restrictions on Services

2) at price below cost.

• Domestic Content Provisions

– aircraft landing rights; sea transport restrictions; insurance

– particularly important in Preferential Trade Areas, e.g., NAFTA

Other Barriers to Trade, cont.

• Government Procurement Policies • Administrative Classification • Health and Safety Standards • European Border Taxes and U.S. Offshore Sales

Corporations • Social Policies • Performance Requirements (typically applying to

foreign direct investment)

Ph n 3ầ

ấ ả ộ ệ ụ

Su t b o h hi u d ng (Effective Rate of Protection--ERP)

ấ ả ộ

ấ ả ộ ệ

Su t b o h danh nghĩa và su t b o h hi u d ngụ (Nominal Rate of Protection & Effective Rate of Protection)

ế ậ

ế ấ

ộ ị ộ

ấ ả

• Đánh thu nh p kh u hàm ý b o h sx n i đ a. Thu su t theo ả bi u do chính ph quy đ nh g i là Su t b o h danh nghĩa -- ọ ể NRP.

ộ ấ ộ ị

ấ ả ộ ả ộ ệ ụ ộ ệ ụ

• Bên c nh su t b o h danh nghĩa, c n xem xét tác đ ng th c ự ạ c a s b o h s n xu t n i đ a. T đó xu t hi n khái ni m ủ ự ả Su t b o h hi u d ng. ấ ả ấ ả

i.

ị ị

ả ớ ộ ị

ế ậ ị

ế ậ

• Su t b o h hi u d ng là % tăng, gi m giá tr gia tăng trong n c gây ra b i thu nh p kh u so v i giá tr gia tăng th gi ế ớ ẩ ướ Nó là % tăng, gi m giá tr gia tăng n i đ a khi có thu nh p kh u.ẩ • ERP đ

Thay đ i giá tr gia tăng do thu nh p kh u gây ra

c xác đ nh theo công th c sau: ị

ổ ế ẩ ậ

ượ ERP =

Giá tr gia tăng ban đ u ầ ị

Tính toán ERP

• Giá Tr Gia Tăng ban đ u có th đ

ể ượ

c xác đ nh theo ị

ị hai lo i giá: ạ – Giá th gi ế ớ – Giá trong n

c (inclusive of tariff)

i (without tariff) ướ

• Theo đó, có hai lo i ERP: – ERP at world prices (ERPW) – ERP at domestic prices (ERPD)

Tính toán ERP -- Hai cách hi uể

Value added with tariff – Value added without tariff

ERPW =

Value added at world prices (without tariff)

ERPW = (VAD – VAW)/VAW

Value added with tariff – Value added without tariff

ERPD =

Value added at domestic prices (with tariff)

D ph n ánh không trung th c su t b o h th c

ERPD = (VAD – VAW)/VAD

ộ ự ấ ả ự ả

L u ý, ERP ư s .ự

i

Ví d tính ERP

ng đ i VN đ ạ

ắ ng 80 USD. M t hàng này t ặ ẩ ọ

ươ ậ ệ ậ ệ ộ ị ươ

– World price of good: 80 (without tariff) – Import input: 40 (without tariff) – Domestic input: 5 The import tax on good: t

The import tax on input imported: t

• It is presumed that only one unit of each traded and non-

traded input are used.

g

Gi s có m t m t hàng nào đó (kính đeo m t) có giá bình quân trên ặ ộ ả ử th tr c t ng qu c t ượ ố ế ươ ị ườ t o ra t hai lo i v t li u. V t li u nh p kh u (g ng kính) có giá th ạ ậ ệ ế ậ ừ ạ ng 40 USD. V t li u n i đ a (tròng kính) có giá là 5 ng đ i t gi ớ ươ USD. • Original data is supposed as follows:

Ví d tính ERP -- tr

ườ

ng h p 1 ợ

tg= 0%; ti = 0%

• The mentioned data is calculated:

– World price = domestic price: 80 – Import input: 40 – Domestic input: 5

ERPW = 0

• VAD: 80 – 45 = 35 • VAW : 80 – 45 = 35

D VA = VAD – VAW = 0

"

ng h p

ườ

Ví d tính ERP -- tr 2

 tg= 30%; ti = 0%  The mentioned data is calculated:

80  World price: 104  Domestic price: 40  Import input:  Domestic input: 5

ERPW: 68,6%

 VAW: 80 – 45 = 35  VAD : 104 – 45 = 59  D VA= VAD – VAW = 24

Ví d tính ERP -- tr

ườ

ng h p 3a ợ

 tg= 30%; ti = 30%  The mentioned data is calculated:

80  World price: 104  Domestic price:  Import input: 52  Domestic input: 5

ERPW: 34,3%

 VAW: 80 – 45 = 35  VAD : 104 – 57 = 47  D VA: VAD – VAW = 12

Ví d tính ERP -- tr

ườ

ng h p 3b ợ

 tg= 30%; ti = 10%  The mentioned data is calculated:

80

 World price:  Domestic price: 104  Import input: 44  Domestic input: 5

ERPW: 57,1%

 VAW: 80 – 45 = 35  VAD : 104 – 49 = 55  D VA = VAD – VAW = 20

Ví d tính ERP -- tr

ườ

ng h p 4 ợ

 tg= 0%; ti = 30%  The mentioned data is calculated:

80;  World price: 80  Domestic price:  Import input: 52  Domestic input: 5

ERPW: ­ 34,3%

 VAW: 80 – 45 = 35  VAD : 80 – 57 = 23  D VA = VAD – VAW = –12

Cách ti p c n khác (1) v ERP

ế ậ

• Gi s ả ử

$12,000

– giá bán n i đ a ban đ u: 10000

ộ ị

đ;

Gain

$10,000

– nguyên li u nh p kh u: 5000 đ; ậ ệ – giá tr gia tăng: 5000 đ.

$8,000

Value Added

Value Added

ẩ 10% khi n ế 10000 đ đ n • Đánh thu nh p kh u ế ẽ ừ ế

giá bán s tăng t 11000 đ.

$6,000

• T c là giá tr gia tăng s tăng t ứ ừ ẽ ị

$4,000

5000 đ lên 6000 đ, t c là 1000 đ, hay 20%.

Input Cost

Input Cost

$2,000

• 1000 đ là giá tr gia tăng tăng thêm do thu ; 5000 đ là giá tr gia ị ế tăng ban đ u.ầ

$0

TM t

doự

ế

Thu 10% lên hàng nh pậ

• ERP = 1000 đ / 5000 đ = 20%

Cách ti p c n khác (1) v ERP (tt)

ế ậ

• Gi ẩ ế ả ử

$12,000

$10,000

ẩ ệ ậ ẩ

$8,000

ề ầ

Value Added

Value Added

5000 đ s thu nh p kh u 0% ậ không đánh lên thành ph m ẩ nh p kh u mà đánh vào nguyên li u nh p kh u. • Đi u này khi n chi phí đ u ế ẩ ừ ậ

$6,000

Loss

• Giá tr gia tăng gi m t 5000 vào nh p kh u tăng t lên 6000 đ. ị ừ ả

$4,000

Input Cost

Input Cost

đ còn 4000 đ, hay – 20%. Su t b o h hi u d ng b âm. ị ộ ệ ấ ả ụ

$2,000

• ERP = - 1000 đ/ 5000 đ

$0

= - 20%

Free Trade

20% Input Tariff

ế ậ

Cách ti p c n khác (1) v ERP (tt)

$12,000

Gain

$10,000

ế ậ ẩ

Value Added

$8,000

ẩ ậ ệ ổ

Value Added

$6,000

Loss

i: c giá bán n i đ a ộ ị ả

$4,000

• N u đánh đ ng th i thu ế ồ nh p kh u 10% lên thành ph m nh p kh u và 20% lên ẩ nguyên li u nh p kh u, thì ậ ẩ tác đ ng t ng h p nh th ư ế ợ ộ nào? • Tr l ả ờ ủ ẫ

Input Cost

ệ ề ẩ ậ

Input Cost

$2,000

c a thành ph m l n chí phí ẩ nguyên li u nh p kh u đ u tăng 1000 đ,

• ERP = 0%

$0

Free Trade

10% & 20% Tariff

ế ậ

Cách ti p c n khác (2) v ề ERP n – ab

ERP =

1 – a

• n : thu su t danh nghĩa trên thành ph m nh p

ế ấ

kh uẩ l

• a : t

ỷ ệ ữ

ị ầ thành ph m nh p kh u ẩ

• b : thu su t danh nghĩa trên đ u vào nh p kh u

gi a giá tr đ u vào nh p kh u v i giá tr ị ẩ ế ấ

V th c ch t, ERP là gì? ấ

ề ự

ả c cho ặ

• Gi

• ERP ph n ánh s nâng đ c a chính ph m t đ t ỡ ủ ự ủ ộ ấ ấ c a đ t n nhà s n xu t n c đó, đ ng th i ủ ấ ướ ả ướ ồ ngăn ch n nh p kh u m t hàng t ng t ươ ẩ

do hóa ngo i th

. ự ệ ạ

ươ

ẩ ả ả ử ạ c đã th c hi n t m t đ t n ự ộ ấ ướ t c là thu nh p kh u c a đ t n ứ ẩ ủ ấ ướ ạ ậ ế B n nghĩ gì khi th y m t đ t n ộ ấ ướ ạ kh u 40% vào hàng hóa c a b n bán vào n ủ ạ ẩ • Cho bi ẩ

t: (ế i) giá th gi

ơ ả

ả ụ ệ ả

s , b n là nhà s n su t s n ph m d t, may c a ủ ấ ả ng, ệ ự c b n b ng 0%. ằ c đánh thu nh p ậ ế c đó? ướ i c a m t s n ph m d t, ế ớ ủ ệ ộ ả may là 8 USD; (ii) m t s n ph m c n hai y u t ế ố ầ ộ ả đ u vào c b n là v i và ph li u; v i ph i nh p ầ ậ ả n t ừ ướ trong n

c v i giá 0,5USD.

ẩ ụ ệ c ngoài v i giá 4 USD, còn ph li u s n xu t ướ ớ

Rising Tariff Rates with the Degree of Domestic Rising Tariff Rates with the Degree of Domestic Processing Processing

What Does ERP Mean?

• A high ERP implies that selling goods in

domestic market is more profitable than selling goods abroad.

• ERP reflects the allocation of resources in the

industries in which the country lacks a comparative advantage such as sugar, steel, paper, fertilizer,….

• Encourage the import-competing firms • Unprotect the export-oriented firms.

Ex: ERP in US

– On clothing: U.S. has 27.8% nominal tariff and

50.6 % ERP

– On textiles: U.S. has 14.4 % nominal tariff , but a

28.3 % ERP

Protecting Domestic Industry

The average tax rate in Vietnam (%)

1996 1997 1998 1999 2000 2001

12.3

13.4

13.6

16.3 16.2

15.7

The average tax rate

Source: 1996­2000:IE/NCSSH/IDRC “An Overview of Vietnam’s  Trade Policy in the 1990s: The Changes and Impacts,” Draft, April  2001, p.16; For the year 2001: P. Athukorala, “Trade Policy Reform,  Export Strategies and Incentive Structure in Vietnam,” Draft, March  2002.

Nominal and Effective Rate by Sector in Vietnam: 1997 and 2002

1997

2002

Nominal Rate

Effective Rate

Nominal Rate

Effective Rate

8.1

9.1

6.2

12.6

Agriculture

9.4

5.7

17.8

13

Mining

26.9

111.1

21.1

77.8

Manufacturing

17.4

59.7

15.9

54.2

Overall Average

Source: P. Athukorala, “Trade Policy Reform, Export Strategies and  Incentive Structure in Vietnam,” Draft, March 2002.

ERP in Manufacturing: Selected Southeast Asian Countries

• Vietnam: 77.8 percent • Thailand: 73.7 percent • Indonesia: 24.6 percent • Malaysia: 14.1 percent • Philippines: 11.0 percent

Source: P. Athukorala, “Trade Policy Reform, Export Strategies and  Incentive Structure in Vietnam,” Draft, March 2002.

ERP bình quân các ngành

ế

• Thu h p chênh l ch b o h hi u d ng

• Đ n năm 2006: 30% • Cam k t v i WTO: 15% ế ớ (Gi m 50%, rate) ệ

ộ ệ ụ

gi a các ngành.

Nguồn: THANHNIÊN, Thứ Ba 28.11.2006, trang 3