1
MC LC
TÀI LIU TUYÊN TRUYỀN, HƯỚNG DN V PCCC CNCH CHO
H GIA ĐÌNH ....................................................... Error! Bookmark not defined.
PHN 1. MT S NỘI DUNG LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG TÁC PCCC
CNCH ĐI VI H GIA ĐÌNH ....................................................................... 3
1. Khái quát chung và các nguyên tc trong công tác PCCC và CNCH ........... 3
1.1. Tác hi ca cháy, n và s c, tai nn. ................................................... 3
1.2. Nguyên tc trong công tác PCCC và CNCH ........................................... 3
1.3. S ch đạo của Đảng, Nhà nước đối vi công tác PCCC và CNCH ........ 4
2. Trách nhim ca h gia đình trong công tác PCCC và CNCH ............... 5
2.1. Trách nhim ca Ch h gia đình ........................................................... 5
2.2. Trách nhim ca các cá nhân trong h gia đình ..................................... 5
3. Điều kiện an toàn PCCC đối vi h gia đình và đối với khu dân cư ...... 5
3.1. Điều kiện an toàn PCCC đối vi h gia đình .......................................... 5
3.2. Điều kiện an toàn PCCC đối với khu dân cư .......................................... 6
PHN 2. MT S KIN THC V PHÒNG CHÁY VÀ CHA CHÁY 7
1. Nguyên nhân, điều kin gây cháy, nguyên nhân v cháy .............................. 7
1.1. Yếu tố, điều kin gây cháy ....................................................................... 7
1.2. Nguyên nhân v cháy ............................................................................... 8
1.3. Mt s nguyên nhân cơ bản thường dẫn đến cháy, n tại gia đình. ....... 9
2. Phương pháp phòng cháy và chữa cháy ......................................................... 9
2.1. Phương pháp phòng cháy ........................................................................ 9
2.2. Phương pháp chữa cháy cơ bản ............................................................ 10
2.3. Phòng cháy, cha cháy trong s dụng điện........................................... 10
2.4. Mt s biện pháp phòng cháy điện trong sn xut và trong sinh hot . 12
2.5. Phòng cháy, cha cháy trong bo qun s dụng khí đốt hóa lng
LPG (gas) ...................................................................................................... 12
2.6. Phòng cháy, cha cháy trong s dụng xăng, dầu .................................. 14
2.7. Phòng cháy trong xây dng, ci to, sa cha ..................................... 15
2.8. Phòng cháy trong hàn, ct kim loi ....................................................... 16
2.9. Mt s k năng phòng cháy, chữa cháy thoát nn trong sn xut
sinh hot ........................................................................................................ 16
PHN 3. MT S K NĂNG VỀ CU NN, CU H .......................... 22
1. K năng di chuyển người b nn .................................................................. 22
2
1.1. Di chuyn nn nhân khi có một người cu ............................................ 22
1.2. Di chuyn nạn nhân khi có 2 người cu ................................................ 27
1.3. Cp cứu người b nn b nhiễm khói, khí độc ........................................ 29
1.4. Cp cu ni b bng .......................................................................... 30
1.5. Cp cứu người b đin git .................................................................... 33
1.6. Cp cứu người b ngng hô hp và tun hoàn ...................................... 35
1.7. Cp cứu người khi b ngt xu ............................................................... 47
1.8. Cp cứu người b đuối nước .................................................................. 48
1.9. Cp cứu người b gãy xương ................................................................. 51
PHN 4. MT S K NĂNG SỬ DỤNG PHƯƠNG TIỆN CHA
CHÁY BAN ĐẦU .............................................................................................. 69
1. K năng sử dng bình CO2 cha cháy loi xách tay ................................... 69
2. K năng sử dng bình bt cha cháy loi xách tay ..................................... 71
3. K năng sử dụng chăn chữa cháy (hoc tm vi thấm ướt) ......................... 73
4. S dụngCát (thùng đựng cát + xng xúc cát) .............................................. 73
5. K năng sử dụng lăng, vòi chữa cháy .......................................................... 73
3
PHN 1
MT S NI DUNG LIÊN QUAN ĐẾN NG TÁC PCCC VÀ CNCH
ĐI VI H GIA ĐÌNH
1. KHÁI QUÁT CHUNG VÀ CÁC NGUYÊN TC TRONG CÔNG TÁC PCCC
CNCH
1.1. Tác hi ca cháy, n và s c, tai nn.
- Trong những năm gần đây, tình hình cháy, nổ, s c, tai nn trên c
c luôn din biến phc tp. S v cháy, n, s c, tai nạn cũng như thit
hi do cháy, n, s c, tai nn gây ra xu hướng gia tăng.Trung bình mỗi năm
c ta xy ra hàng nghìn v cháy, n, tai nn, s c làm chết b thương
hàng trăm người, thit hi tài sản ước tính vài nghìn t đồng.
- Tình hình cháy, nổ, sự cố, tai nạn trên toàn quốc trong năm……:
+ Xy ra…………… vụ cháy (trong đó: ……… vụ cháy ndân, sở,
phương tiện giao thông giới, cháy rừng …… vụ sự cố cháy người dân tự
dập tắt, thiệt hại không đáng kể); làm chết………người, bị thương………người,
thiệt hại về tài sản ……..tỷ đồng ………ha rừng; xảy ra ………..vụ nổ, làm
….. người chết và ………. người bị thương.
+ Xảy ra ………vụ sự cố, tai nạn làm chết…………người, bị thương
……..người và thiệt hại về tài sản ước tính…………….tỷ đồng.
- Tình hình cháy, nổ, sự cố, tai nạn tại địa phương trong năm…... (Trình
bày tương tự như phần toàn quốc).
- Một số vụ cháy, nổ, sự cố, tai nạn điển hình trên toàn quốc tại địa
phương (Nêu một số vụ cháy, nổ, sự cố, tai nạn gây thiệt hại nghiêm trọng về
người và tài sản).
- Phân tích nguyên nhân dẫn đến cháy, n, s c, tai nn thông qua các v
cháy, n, s c, tai nn nêu trên.
Như vy, cháy, n, s c, tai nn luôn tác hi khng khiếp, không
nhng gây ra chết người còn tác đng, ảnh hưởng xu v an ninh trt t, an toàn
xã hội và môi trường sinh thái, để li hu qu nng n cho xã hội như: ngng tr
sn xuất kinh doanh, người lao động mt vic làm.
1.2. Nguyên tc trong công tác PCCC và CNCH
a) Nguyên tc trong công tác PCCC
- Huy động sc mnh tng hp ca toàn dân tham gia hoạt động PCCC.
4
- Trong hoạt động PCCC ly phòng nga là chính; phi tích cc ch
động phòng nga, hn chế đến mc thp nht các v cháy xy ra thit hi do
cháy gây ra.
- Phi chun b sn sàng lực lượng, phương tiện, phương án các điều
kiện khác để khi có cháy xy ra thì cha cháy kp thi, có hiu qu.
- Mi hoạt động PCCC trước hết phải được thc hin gii quyết bng
lực lượng và phương tiện ti ch.
b) Nguyên tc trong công tác CNCH
- Ưu tn cứu ngưi b nn; thc hin ngay c bin pháp bo đảm an toàn
nh mng, sc khe, pơng tiện, i sn của ni b nn lực lượng cu nn,
cu h.
- Bảo đảm nhanh chóng, kp thi, hiu qu thng nht trong ch huy,
điu hành hoạt động cu nn, cu h.
- Ly lực lượng, phương tiện ti chch yếu, lc ng chuyên trách làm
nòng cốt, huy đng tng hp các lc lượng nhân n tham gia cu nn, cu h.
1.3. S ch đạo của Đảng, Nhà nước đối vi công tác PCCC và CNCH
- Trước yêu cầu phục vụ sự nghiệp công nghiệp h- hiện đi hoá đất
c, ngày 29/6/2001 Quốc hội khoá X, Kỳ họp th 9 đã thông qua Luật PCCC
và ngày 04/10/2001.
- Ngày 22/11/2013, Quc hội đã ban hành Luật sửa đổi, b sung mt s
điu ca Lut PCCC; tiếp theo đó, ngày 24/11/2020 Chính phủ ban hành Ngh
định s 136/2020/NĐ-CP quy định chi tiết v mt s điu và bin pháp thi hành
Lut PCCC và Lut sửa đổi, b sung mt s điu ca Lut PCCC.
- Ngày 18/7/2017, Chính ph quy định Ngh định v công tác cu nn,
cu h ca lực lượng phòng cháy và cha cháy
- Tc tình nh cy, n nhiu din biến phc tp, ngày 25/6/2015,
Ban thư Trung ương Đảng ban hành Ch th s 47/CT-TW v tăng cường s
lãnh đạo của Đảng đối vi công PCCC; ny 22/9/2015, Th ng Chính ph có
Quyết định s 1635/QĐ-TTg ban hành chương trình hành động thc hin Ch th
s 47/CT-TW. Điều đó th hin v trí, tm quan trng ca ng tác phòng cháy,
cha cháys quan tâm ch đạo của Đảng và Nhà nước đối vi công tác phòng
cháy cha cháy.
5
- Ngày 18/5/2021 Ban thư Trung ương Đảng kết lun s 02-KL/TW
v tiếp tc thc hin Ch th s 47/CT-TW v tăng cường s lãnh đạo của Đng
đối vi công PCCC.
2. TRÁCH NHIM CA H GIA ĐÌNH TRONG CÔNG TÁC PCCCCNCH
2.1. Trách nhim ca Ch h gia đình
- Đôn đốc, nhắc nhở thành viên trong gia đình thực hiện quy định của pháp
luật về phòng cháy và chữa cháy;
- Thường xuyên kiểm tra phát hiện khắc phục kịp thời nguy gây
cháy, nổ;
- Phối hợp với quan, tổ chức hộ gia đình khác trong việc bảo đảm
điều kiện an toàn về phòng cháy chữa cháy; quản chặt chẽ sử dụng an
toàn chất dễ gây cháy, nổ.
- Thực hiện bảo đảm đầy đủ các điều kiện an toàn đối với hộ gia đình
khu dân cư.
2.2. Trách nhim ca các cá nhân trong h gia đình
- Chấp hành quy định, nội quy, u cầu về phòng cy chữa cháy của
người hoc quan có thẩm quyền.
- Tuân thủ pháp luật và nắm vững kiến thức cần thiết về png cháy và chữa
cháy; biết sử dụng dụng cụ, pơng tiện phòng cháy và chữa cháy thông dụng.
- Bảo đảm an toàn về phòng cháy chữa cháy trong quá trình sử dụng
nguồn lửa, nguồn nhiệt, thiết bị, dụng cụ sinh lửa, sinh nhiệt trong bảo quản,
sử dụng chất cháy.
- Ngăn chặn nguy cơ trực tiếp phát sinh cháy, hành vi vi phạm quy định an
toàn về phòng cháy và chữa cháy.
- Thực hiện bảo đảm đầy đủ các điều kiện an toàn đối với hộ gia đình
khu dân cư.
3. ĐIU KIN AN TOÀN PCCC ĐỐI VI H GIA ĐÌNH VÀ ĐỐI VỚI KHU DÂN CƯ
3.1. Điều kin an toàn PCCC đối vi h gia đình
a) Điều kiện an toàn PCCC đối với nhà ở hộ gia đình
Nhà phải bố trí hệ thống điện, bếp đun nấu, nơi thờ cúng bảo đảm an
toàn; các chất dễ cháy, nổ phải để xa nguồn lửa, nguồn nhiệt; chuẩn bị các điều
kiện, phương tiện để sẵn sàng chữa cháy.
b) Điều kiện an toàn PCCC đối với hộ gia đình sinh sống kết hợp sản
xuất, kinh doanh
Ngoài việc thực hiện điều kiện an toàn nđối với nhà hộ gia đình, phải
thực hiện các nội dung sau:
- nội quy về phòng cháy chữa cháy, về sử dụng điện, sử dụng lửa