LOÃNG X
NGƯƠ
ng: sinh viên Y chính quy 3
ư
(osteosporosis) ố ượ Đ i t ả
Gi ng viên: BS.Cao Đình H ng
ươ ng Ả c đ nh nghĩa loãng x
ượ ệ ươ c sinh lý b nh c a loãng x
ượ ươ ươ ng ủ Nêu đ ng c các y u t ơ ủ nguy c c a loãng x ng
ượ c các nguyên nhân gây loãng x ứ ng th phát
ậ ề Ụ M C TIÊU BÀI GI NG: ượ ị 1. Nêu đ ạ 2. Nêu phân lo i loãng x 3. Nêu đ 4. 5. Nêu đ 6. c các đ c đi m v lâm sàng và c n lâm
ẩ ượ
ượ ể ng ng theo W.H.O 1994 ậ ộ ươ ở ườ ớ ng c ch đ nh đo m t đ x i l n ng
ỉ ươ ượ ế ố ươ ặ ượ Nêu đ ươ ủ sàng c a loãng x ẩ ươ c tiêu chu n ch n đoán loãng x ị Nêu đ ệ ng c cách phòng b nh loãng x 7. Nêu đ 8. 9. Nêu đ
Ạ ƯƠ I. Đ I C NG:
ặ ấ ư
ạ ứ ộ ệ ả ế ở ự ả ồ ậ ộ ng là m t b nh lý đ c tr ng b i s gi m m t đ và c u trúc ờ ủ ươ ng đ ng th i gia tăng nguy
ươ ng d n đ n gi m s c m nh c a x ươ
ư ườ ặ ở ệ ở ữ ng g p ữ nh ng
n sau mãn kinh nh ng cũng th ơ nguy c .
ứ ươ ệ ng trong b nh loãng x
ế ồ
M c đ n ng n c a bi n ch ng gãy x ề ủ ạ ươ ng đ ế ơ ế ớ ụ ộ ơ ộ ạ ỵ
ế
i s có t
i năm 2050, toàn th gi ươ ng đùi do loãng x
ơ ớ ầ ẩ
ấ ươ ng còn g p r t nhi u khó khăn.
ầ
Loãng x ẫ ủ ươ c a x ơ ng. c gãy x Th ấ ườ ng xu t hi n ế ố ố ượ ng có y u t đ i t ộ ặ ươ ứ ng ế ươ ượ c x p t ng v i tai bi n m ch vành (nh i máu c tim) trong đ ế ệ b nh thi u máu c tim c c b và tai bi n m ch máu não (đ t qu ) trong ệ b nh tăng huy t áp. “d báo t ệ ớ ế ớ ẽ ớ ự ổ ợ ườ i 6,3 tri u tr ng h p gãy c ươ ướ ẽ ở ố c Châu Á” n i mà các n ng và 51% s này s x ệ ẩ ơ kh u ph n ăn h ng ngày còn r t ít Calci, n i mà vi c ch n đoán s m và ề ặ ấ ị ề đi u tr tích c c b nh loãng x C u t o x ấ ạ ươ ế
ươ ế ạ ng), osteocyte (t bào x ng),
ằ ự ệ ồ ng g m có 3 thành ph n: ế o T bào: osteoblast (t bào t o x ủ ươ ế bào h y x osteoclast (t ươ ng).
1
ấ ạ ạ o Protein: chi m 1/3, trong đó 90% là các collagen, c u trúc d ng m ng
ắ ị ự ứ ế ướ i, b t chéo giúp x l ng có s c ch u l c.
ấ ể ấ ạ ắ ươ ữ
ầ
o Ch t khoáng: chi m 2/3, là nh ng tinh th , c u trúc d ng đĩa g n vào i collagen. Thành ph n chính là Ca++,
ế ướ ạ m ng l phosphat,Mg, Flour…
ấ
ng.
ứ ố ướ ấ ạ ươ C u trúc hình thái: ươ ỏ ươ ươ ươ ế ng c ng) chi m 80% toàn khung x ng x p) c u trúc m ng l ươ ề i 3 chi u, giúp x ng phát o V x o Bè x
ằ
i đa. ể ệ c th hi n b ng: ươ ng (Bone Mineral Density – BMD)
ng (Bone Mass Content –BMC) ng:
ươ ổ Trong su t cu c đ i, kh i l ng x ng thay đ i qua các giai đo n:
ố ượ ỉ ự ạ ươ ng x ng đ nh (Peak Bone Mass) là s t o x ng t ạ ừ ỏ ế nh đ n
ng (x ng (x huy ơ ọ ố ứ ch c năng c h c t Kh i l ượ ươ ố ượ ng đ ng x M t đ khoáng ch t trong x ậ ộ ấ Kh i l ươ ố ượ ng x Ch c năng c a x ủ ươ ứ Giá đ c th ỡ ơ ể B o v n i t ng ả ệ ộ ạ V n đ ng ộ ậ D tr Ca ự ữ Đi u hòa Ca máu ề ộ ờ ố Kh i l ươ ố ượ 2535 tu i.ổ ổ ắ ầ ố ụ ậ
B t đ u 3040 tu i: pha m t x
ờ ớ ấ ươ ng ch m duy trì su t c oc đ i v i ữ
ổ ừ ữ
ề ự ụ ấ ế ng liên quan nhi u đ n phái n , là giai ế ng r t nhanh do s thi u h t estrogen giai
ộ ậ ố cùng m t v n t c gi a 2 phái. T 50 tu i tr đi s m t x ự ấ ươ ở ấ ươ đo n m t x đo n mãn kinh. ả ấ ươ ổ ở ừ ư ế ổ ng nh nhau, liên quan đ n tu i
ạ ạ T 60 tu i tr đi: c 2 phái m t x già.
ươ ế ị ố ượ ỉ ng đ nh: ng x quy t đ nh kh i l
ế ố
dinh d
ế ố môi tr ng
ỉ ườ ẽ ả ượ ơ ng đ nh lên 10% s gi m đ c 50% nguy c gãy
ộ ờ ươ Nh ng y u t ữ ế ố Y u t ế ố ề di truy n Các y u t hormon Y u t ưỡ ế ố ng Ho t đ ng th ch t và các y u t ể ấ ạ ộ Tăng kh i l ươ ng x ố ươ ng trong su t cu c đ i. ố ượ ng do loãng x x
2
ễ ươ ườ ườ ầ ệ ng ví b nh nh
ng là b nh di n ti n âm th m ng ứ ấ i ta th ầ ế ằ
ệ ầ ủ ể ệ ặ ắ ng c a c th con ng x
ị ấ ơ ế ấ ớ i 30% kh i l
Loãng x ư ộ m t tên ăn c p th m l ng, h ng ngày c l y d n calci trong ngân hàng ườ ự ữ ươ i. Khi đã có d u hi u lâm sàng, d tr ố ượ ơ ể ườ th ng ươ x
ứ ng là lúc đã có bi n ch ng, c th đã b m t đi t ng.
II. PHÂN LO I:Ạ 1. Loãng x
ng nguyên phát:
ươ
ể ả
ng b nh lý, do s
Là m c đ n ng c a tình tr ng thi u s n x
ươ ứ ộ ặ ạ ủ
ủ ố
ệ ạ
ế
ạ ổ ọ
ể ộ ơ
ượ
ươ
ng x ệ
ượ
ng càng tăng, cho đ n khi tr ng l ể c chia thành 2 th :
ươ ươ
ự ả lão hóa c a các t o c t bào, tu i càng cao thì tình tr ng thi u s n ị ươ ng (trong m t đ n v x ươ ả ể th tích) gi m trên 30% thì có bi u hi n lâm sàng. Loãng x ng nguyên phát đ Loãng x Loãng x
ng typ I: loãng x ng typ II: là loãng x
1.1
ể ươ ở ổ tu i mãn kinh. ng ươ ổ ng tu i già. ứ ng th phát:
. Loãng x ề
ộ
ơ ủ ệ
ươ
ươ ế ố Khi có m t hay nhi u y u t
nguy c c a b nh loãng x
ng
ƯƠ Ệ NG HI N NAY:
i:
ườ ặ ng g p r t th
ế ấ ổ ng đ n 1/3 ph n và 1/8 đàn ông trên 50 tu i
ơ ị ươ ươ ư ơ ng > nguy c ung th vú
ng do loãng x ạ ử
ề ớ ổ ọ cung + ung th bu ng tr ng. ặ ư ồ ườ ị ệ III. TÌNH HÌNH LOÃNG X ế ớ 1. Trên tòan th gi b nh loãng x ấ ươ ệ ề ng là v n đ y t ụ ữ ế ưở ả nh h ở ụ ữ ph n : nguy c b gãy x ư ộ + ung th n i m c t V i tu i th ngày càng tăng, ngày càng nhi u ng ứ i b b nh, đ c bi ệ t
ộ ườ ố ươ
Loãng x
ụ ữ là ph n . ệ ng là m t b nh lý th ả ng, nh h ườ ưở ỹ ị ấ ườ i trên tòan th gi ng 200 tri u ng ặ ặ ệ ươ ệ ế ơ ươ ệ ng g p nh t trong s các b nh lý ớ i. ng ho c có nguy c loãng i M b loãng x
ư ơ ng không tri u ch ng nh ng làm tăng nguy c gây gãy
ươ ổ ể chuy n hóa x ả Kho ng 28 tri u ng ươ x ng. Loãng x ươ ng th ệ x
ấ ố ươ ặ ng, đ c bi ổ ườ t là x ơ
ẽ ầ ươ ươ ộ ờ
sau 50 tu i, nguy c loãng x 13% nam s có ≥ 1 l n gãy x
ệ ứ ố ố ng đùi, đ t s ng, c tay. ữ ẽ ng s gia tăng theo c p s mũ, 40% n và ố ng trong su t cu c đ i.
3
ệ ườ ươ ợ M , h ng năm có trên 1,5 tri u tr ng h p gãy x
ươ ỹ ằ ồ ng do ổ ng đùi, 250.000 c tay và 500.000 gãy ở ng, bao g m 250.000 x
ế ợ ế ở ph n và 30% t
ử ụ ữ ử ớ ng đùi k t h p v i 12 đ n 24% t vong ệ ươ ng và 50% b nh nhân không
ạ ả ượ ố ờ ầ ủ c chăm sóc t i nhà su t đ i.
ề ỷ ệ ậ ươ l loãng x ng.
ệ ở t Nam: 2.800.000
Vi ng ng: 170.000
ươ i loãng x ươ i b gãy x ổ ươ i b gãy c x ng đùi: 25.663
ng t Nam: 4.500.000
ươ ệ ở ng: 262.650
Ch riêng ỉ ươ loãng x ố ố lún đ t s ng. Gãy x ươ ở đàn ông trong năm đ u c a gãy x vong ầ ạ ể i và c n ph i đ th đi l ệ ạ 2. T i Vi t Nam: Ch a có s li u th t chính xác v t ố ệ ư Ướ c tính 2010 ố ườ S ng ố ườ ị S ng ố ườ ị S ng D báo t ớ ự i 2030 ẽ ố Các s trên s tăng 172174% ố ườ ị i b loãng x S ng Vi ươ ố ườ ị i b gãy x S ng ổ ươ ố ườ ị i b gãy c x S ng
ng đùi: 40.700
ả ủ ự ấ ữ ạ ế ươ Ệ ươ ng là k t qu c a s m t quân bình gi a t o x ng và
III. SINH LÝ B NH: Loãng x ng.
ở ẻ
ng
ủ ươ ng
ướ ưở ủ ươ h y x Quá trình xây d ng (Modeling) ự tr em ng >> h y x ầ ươ ầ ổ ng thay đ i kích th X y ra ả T o x ạ ươ v trí g n đ u x Ở ị Làm x ươ c và tăng tr ng
ủ ươ ng << h y x ng
ị ủ ồ X y ra ả T o x ạ ươ v trí x Ở ị ng b h y đ l p đ y các h c x ờ ng b h y đ ng th i
ố ươ ề ng ra giúp đi u hòa canxi máu.
ữ ổ ướ Quá trình tái t o (Remodeling) ạ ở ườ ớ i l n ng ạ ươ ủ ươ ng, t o x ng = h y x ầ ị ủ ể ấ ươ ừ ươ ộ huy đ ng canxi t x ư c s a ch a nh ng không thay đ i kích th c và không
ượ ữ ng. ươ ấ ề ươ
X ng đ ươ ưở tăng tr ế T bào x
ng n m trong ch t n n x ng và trên b m t x ng s
ề ặ ươ ể
ủ ố ế ồ ằ ấ phóng thích các hóa ch t trung gian lên b m t x ề ặ ươ ẽ ế ố c t bào. H y c t bào s ti n đ n trên b m t x ề ặ ươ ẽ ủ ng đ thu hút các h y ấ ề ng r i bám vào ch t n n
4
ấ
ạ ng, m t t o c t bào đ
ấ ế ủ ố ố ươ ỏ ề ặ ươ ươ ố ữ c thu hút ố ươ ng, t o nh ng h ượ ố ầ ng, l p đ y các h ng, ti ờ ng. H y c t bào r i kh i b m t x ạ ng, t o x ề t acid làm tan ch t khoáng trong n n x ộ ạ ố ươ ề ng trên n n các h x
ng.
ể ế ụ
ườ
ả
ị ấ ươ ệ ủ làm cho l
ấ ộ ộ ế ơ ượ ng x ộ ươ
ộ ố ấ ng x ề ả ế ng b h p thu nhi u h n l ấ ụ ng: ng gây nh đ n quá trình đi u hòa và h p thu x
ể ư thi u h t estrogen, b t đ ng, toan chuy n ố ụ ưở ng đ n quá trình chu ươ ề ng ạ ng. M t s hóa ch t c c b ngay t i ươ prostaglandins, ố
ạ ử ươ x ươ x ế đ n các h x ươ x ổ ề Các thay đ i v chuy n hóa nh : ậ ng c n giáp, b nh lý viêm toàn thân hay c c b làm gia tăng s hóa, c ố ủ ạ ộ ượ ng và ho t đ ng c a h y c t bào làm nh h l ươ ượ ể ng, chuy n x ng x ố ượ ạ t o thành làm gi m kh i l ả ươ x insulinlike growth factor (IGFs), interleukins (IL1, IL6, IL11), y u tế ho i t mô (TNF)…
ƯƠ Ơ Ủ NG:
ươ
ươ ổ ng sau tu i 30 ườ i gãy x ng
ng < 127 pounds (58kg)
ươ Ế Ố IV. Y U T NGUY C C A LOÃNG X 1. NGUYÊN PHÁT: T ng b gãy x ị ừ Ti n s gia đình có ng ề ử Hút thu c láố Tr ng l ượ ọ M t đ ch t khoáng x ậ ộ ấ ấ ng (bone mineral density) th p
ắ
ỉ Có th hi u ch nh (Modifiable):
Ứ 2. TH PHÁT: ỉ ể ệ Không th hi u ch nh (Nonmodifiable) Ch ng t c da tr ng ủ ộ Tu i cao ổ Suy y u (frailty) ế Lú l nẫ ể ệ ế ẩ ầ
ố ồ
ề u nhi u
ế ắ
Thi u Ca trong kh u ph n ăn R i lo n ăn u ng ố ạ N ng đ testosterone th p ấ ộ Thi u h t estrogen ế ụ U ng r ượ ố Ít v n đ ng ộ ậ Th l c kém ị ự R i lo n th n kinh ầ ạ ố Ít ti p xúc ánh n ng
5
ƯƠ Ứ NG TH PHÁT Ở
V. NH NG NGUYÊN NHÂN GÂY LOÃNG X NG Ữ ƯỜ Ớ I L N:
ớ ệ
ớ
ệ
ệ
1. B nh lý kh p: ấ ạ ớ viêm kh p d ng th p ộ ố Viêm c t s ng dính kh p 2. B nh mô liên k t: ế ứ ộ H i ch ng Marfan ứ ộ H i ch ng EhlersDanlos ấ ạ ươ ng b t toàn T o x t: ậ ng c n giáp nguyên phát
ứ
ể
ế ầ ộ ế 3. B nh n i ti ườ c ườ C ng giáp ộ H i ch ng cushing ụ Thi u năng sinh d c Bi ng ăn tâm th n
ớ
ng tip 1 ụ Tăng prolactin máu v i vô kinh hay suy sinh d c Đái tháo đ
ệ
ắ ộ
ườ ng m t nguyên phát
ậ ắ ạ ơ ộ ườ ế ọ 4. B nh lý huy t h c: ấ ố ạ r i lo n h p thu ạ ố ấ R i lo n h p thu: Celiac ứ ộ H i ch ng ru t ng n (Short bowel syndrome) ệ B nh Crohn Viêm gan m nạ X gan đ ứ H i ch ng sau c t d dày
ệ 5. B nh lý khác
ẽ ạ
ổ ắ ệ b nh ph i t c ngh n m n tính sau ghép t ngạ Suy dinh d ngưỡ
6. Thu c: ố
ố
ậ ủ
ồ
corticoid ộ ch ng đ ng kinh Dùng thyroxin quá li uề Kháng đông (heparin) Các đ ng v n c a GnRH
6
ườ ệ ấ ả ươ Th ng x ng, có th ể
ươ ấ VI. LÂM SÀNG: ỉ ộ ho c đ t ng t sau ch n th ố ượ ng ch xu t hi n khi gi m > 30% kh i l ẹ ừ ừ ặ ộ t ng nh . t
ả x y ra 1. Đau:
ỉ ả ơ Ở toàn thân hay th , gi m khi ngh ng i.
ị
ắ ư ươ ơ ồ ở ộ ố ặ ệ ươ t x ẳ ng c ng ậ ng dài (đ c bi
ự ự ộ ố ườ
ươ ươ ấ ổ ể ố ố ng (gãy x ng c tay, gãy lún đ t s ng, gãy c n, Có th đau mãn tính ổ
ng đùi…).
ứ ồ ổ ư ế đau khi ng i lâu, khi thay đ i t ơ ể ộ ố ị ứ ặ các v trí ch u s c n ng c th (c t s ng th t l ng, ch u hông). ọ ỏ Đau m i m h c t s ng đau d c các x chân). Đau th c s c t s ng, đau lan theo khoanh liên s ặ ấ ho c c p tính sau ch n th ươ x 2. H i ch ng kích thích r th n kinh:
ễ ầ ẹ
ộ ễ ầ ố ố Do gãy x p đ t s ng gây chèn ép r th n kinh ọ Đau th n kinh t a, Lasègue (+).
ứ ệ ầ 3. Các tri u ch ng khác:
ỏ ơ ắ ớ ạ ự ặ ở
ầ Đ y b ng, ch m tiêu, n ng ng c, khó th đau m i c b p, n l nh, ị ụ ộ ậ ọ ẻ ơ hay b chu t rút (v p b các c ).
Ậ
ườ ng quy:
ồ ệ ươ ng
ứ ệ
ậ ng c n giáp
ở ố ố ươ ươ ự ụ VIII. C N LÂM SÀNG: ệ 1. Xét nghi m sinh hoá th Ca máu + Ca ni u ệ N ng đ 25(OH)D máu: khi b nh nhân có loãng x ộ Các xét nghi m phát hi n nguyên nhân th phát: ệ ệ ườ PTH : phát hi n c ườ ng giáp TSH: c ả ệ 2. Xét nghi m hình nh; a.XQ x ộ ố ươ ng (c t s ng và các x ấ ỉ ấ Ch th y rõ khi m t 3050% mô x ng): ng đ t s ng ng c và b ng nghiêng
ỉ ố ộ ố ủ ươ ứ ộ ng theo ch s c t s ng c a Renier:
ơ
ộ ố ặ ặ ề
ả
Đánh giá m c đ lõang x ườ ng 0: c t s ng bình th ố ố 1: m t trên thân đ t s ng h i lõm ố ố ậ 2: m t trên th n đ t s ng lõm nhi u ặ ố ố 3: lõm c 2 m t đ t s ng 4: hình chêm iưỡ 5: hình l
ỉ ố Ch s Meunier:
7
ả ỏ ậ ơ
ẹ ừ ặ ố ố ị ẹ ề ỉ ọ ố ố Nh : gi m t tr ng thân đ t s ng, v đ m h n ố ố V a: thân đ t s ng hình con cá N ng: nhi u đ t s ng b x p
ố ượ
b.
Đo kh i l ng BMD: ng x
ươ ứ ộ ị ả ề ế ị dùng đ ch n đoán xác đ nh, đánh giá m c đ và theo dõi k t qu đi u tr .
ằ
ng – bone mineral density (BMD) đ ị ệ c xác đ nh b ng l ỹ ượ ể ộ ơ ị ằ
ẩ
ể ẩ Nguyên t c: ắ ượ ậ ộ ươ ng m t đ x ậ mô khoáng trên m t đ n v di n tích (g/cm2) ki m tra b ng các k thu t ả ch n đoán hình nh. các ph ươ ng pháp: ụ ấ
Đo h p th năng l
ỹ
ộ
ượ ậ
ộ
ở ế
ở ầ
ườ
ậ ộ ươ ươ
ỉ ố
ỉ ố ở
ố ượ
ỉ ng đ nh
ủ ệ ớ
ươ ủ ệ ớ
ỉ ố
ủ
ứ
ổ
ể ộ i cùng ch ng t c, l a tu i và gi
i tính.
ng tia X kép (Dual Energy Xray Absorptiometry (DXA)) là k thu t mang đ chính xác cao, tr thành m t trong ẩ ữ h u h t các trung tâm nh ng tiêu chu n đo m t đ x ng ể ẽ ộ ố ớ ng đùi. Các máy s chuy n l n. th ng đo c t s ng và x Ch s T so sánh BMD thành Tscore (ch s T) hay Z score. ủ ớ cùng ch ng BMD c a b nh nhân v i kh i l ng x ữ ớ ộ i. Zscore đ so sánh BMD c a b nh nhân v i nh ng t c và gi ườ Ch s T thông ng ụ d ng h n.
ượ ơ
ơ ấ
ụ ng tia X đ n (Single energy xray
Đo h p th năng l absorptiometry (SXA)
ụ ắ ớ ệ ị ượ ng (quantitative CT)
ổ ữ ủ ươ ươ ấ
Ch p c t l p đi n toán đ nh l Siêu âm (ultrasound) ế ươ t x
c. Sinh thi ng,
ng vi c u trúc c a x ứ c nh ng t n th ng dùng trong nghiên c u.
ng (Markers of Bone Turnover)
d. D u n chu chuy n x ạ ố
ệ ề ấ ạ ố ấ ượ ng: th y đ ườ th ể ươ ấ ấ Osteocalcin: t o c t bào Bonespecific alkaline phosphatase (BSAP) và aminoterminal propeptide of type I procollagen: xu t hi n nhi u khi t o c t bào
ưở ng thành.
ươ ở ụ ữ tr Ẩ IX. CH N ĐOÁN: ẩ ẩ Tiêu chu n ch n đoán loãng x ng ph n : (WHO 1994)
ặ BMD ho c BMC ở ườ ị i (so v i giá tr trung bình ạ ụ ữ ẻ ỏ ớ ng ph n tr , kh e m nh)
8
ố ượ ươ ấ ngườ ng x ng th p (osteopenia)
ươ ươ ầ ẫ ươ Bình th Kh i l Loãng x Loãng x ng (osteoporosis) ặ ng n ng > 1 SD ế ừ T 2,5 đ n 1 SD < 2,5 SD < 2,5 SD và có > 1 l n g y x ng
ỉ ậ ị ộ ƯƠ (Scientific Advisory Board of the NG
X. CH Đ NH ĐO M T Đ X National Osteoporosis Foundation):
ữ ữ ế ố ề
N > 65 tu i. N < 65 tu i đã mãn kinh mà có 1 hay nhi u y u t
ơ nguy c loãng x ươ ng
ổ ổ ế ố (ngoài y u t mãn kinh).
ươ ấ ệ ệ
ng trên XQ ệ ơ ả ữ ở nh ng b nh nhân n có nguy c gi m m t đ ậ ộ
ươ x
ặ ầ ờ ế ị
Ph n đang đi u tr thay th estrogen th i gian dài ho c khi c n đánh
ụ ữ ạ ị i hi u qu đi u tr giá l
B nh nhân có d u hi u loãng x Xem xét dùng estrogen ữ ế ụ ng do thi u h t estrogen. ề ả ề ươ ữ ề ệ ị ệ Nghi ng loãng x ờ ng trên nh ng b nh nhân đang đi u tr corticoid kéo
dài. ườ ứ ứ ệ ậ ặ
C ng c n giáp nguyên phát ho c th phát không tri u ch ng.
XI. LOÃNG X NG DO DÙNG CORTICOID:
ươ ng do:
ng
ủ ươ ả ạ ấ ở ộ ru t non
ả
ứ ế ƯƠ Corticoid gây loãng x Kích thích h y c t bào: làm tăng h y x ủ ố C nh tranh tác d ng vitamin D: gi m h p thu Ca ụ Tăng th i Ca qua th n. ậ c ch Gonadotropin t ạ ế i tuy n yên.
Ế
ầ
ẹ ộ ố ẹ ườ ặ ở ố ố ư ng g p đ t s ng l ng),
ự
ề ươ ổ ổ ươ
ưở ậ ộ ộ ố ọ ng đùi… ủ ế ng nghiêm tr ng đ n cu c s ng c a
Ứ VII. Bi N CH NG: đau kéo dài do chèn ép th n kinh ố ố Gù v o c t s ng do các đ t s ng lún x p (th ồ ạ ế ả gi m chi u cao, bi n d ng l ng ng c… ố ố ng c tay, gãy lún đ t s ng, gãy c x Gãy x ả ả ả Gi m kh năng v n đ ng, nh h ổ ườ ng i có tu i.
ƯƠ ệ XII. PHÒNG B NH LOÃNG X NG:
9
ố ượ Gia tăng kh i l ỉ ng đ nh:
ươ
ng ể ị ố ươ ng
ứ ằ
ươ ng x Tránh các y u t ơ ế ố nguy c loãng x Đi u tr t ệ ề t các b nh lý th phát có th gây loãng x B sung vitamin D và Ca h ng ngày ổ T p th d c h ng ngày ể ụ ằ ậ
Ệ
Ả
TÀI LI U THAM KH O: 1.
Gary S. Firestein, Ralph C. Budd, Edward D. Harris Jr. et al (2008), osteoporosis, Kelley's Textbook of Rheumatology.
John Imboden, David hellmann, John stone
2.
(2007) Osteoporosis, Current diagnosis and treatment.
Fauci, braunwald, Kasper, hau ser et al (2008)
3.
Osteoporosis, Harrison’s 17th.
NG GIÁ:
Ỏ Ự ƯỢ CÂU H I T L ươ
ườ
ặ ở
ệ ng là b nh lý th
ng g p
:
ế
1. Loãng x A. B. C. D. E.
Nam Nữ ữ N mãn kinh Thanh thi u niên Tr emẻ
ứ
ể ấ ả ề
2. Ch c năng c a x A. B. C. D. E.
ủ ươ ng là: ề Đi u hòa Canxi ợ ổ T ng h p Canxi ả Đào th i Canxi Chuy n hóa Canxi T t c đ u sai
ố ượ
ươ
ạ ượ ở ứ
ỉ
ng đ nh (Peak Bone Mass) đ t đ
ổ l a tu i nào
c
3. Kh i l A. B. C. D.
ng x 15 25 35 45
10
E.
55
ể ươ
ế
ế ố ả
ng đ n quá trình chu chuy n x
ng là:
4. Các y u t A. B. C. D. E.
ưở nh h ế ụ thi u h t estrogen, ấ ộ b t đ ng, ể toan chuy n hóa, ậ ườ ng c n giáp, c ấ ả ề t t c đ u đúng
ế ố
ươ
ươ
ươ
ng là: ổ ng sau tu i 30 ườ i gãy x
ng
ng < 58kg
5. Các y u t A. B. C. D. E.
ơ nguy c loãng x ừ ị T ng b gãy x ề ử Ti n s gia đình có ng Hút thu c láố ọ ượ Tr ng l ấ ả ề T t c đ u đúng
ố ượ ươ ấ
6.
ẩ
Kh i l ng x ng th p (osteopenia)