TR ƯỜ Ệ
NG Đ I H C CÔNG NGHI P TPHCM VI N KHCN & QLMT Ạ Ọ Ệ
Môn: MÔI TR NG H C C B N ƯỜ Ọ Ơ Ả
Ụ
Ả
Ả
TÀI NGUYÊN CÓ KH NĂNG PH C H I VÀ KHÔNG CÓ KH NĂNG PH C Ụ Ồ H IỒ
Ớ
GVHD: VÕ ĐÌNH LONG L P : DHMT7LT NHÓM: 3
ị
ậ
ạ ể ạ ứ ậ ấ ặ
Đ nh nghĩa tài nguyên: Tài nguyên là t c con ng đ ượ giá tr s d ng m i. ị ử ụ
t c các d ng v t ch t, tri th c, thông tin ấ ấ ả i s d ng đ t o ra c a c i, v t ch t ho c ủ ả ườ ử ụ ớ
ậ
ố
ộ ố ủ ậ
ấ
ườ ậ ệ - xã h i c a con ng ộ ủ ế ể
ầ i đ ng v t
Tài nguyên thiên nhiên: Tài nguyên thiên nhiên là các d ng v t ch t đ c t o thành ấ ượ ạ ạ nhiên, trong su t quá trình hình thành và phát tri n c a t ủ ự ể i; các d ng v t ch t cu c s ng c a sinh v t và con ng ấ ậ ạ này cung c p nguyên - nhiên - v t li u, h tr và ph c v ụ ụ ỗ ợ i và cho các nhu c u phát tri n kinh t ườ th gi ậ
ế ớ ộ
Phân lo i tài nguyên thiên nhiên
ạ
ạ ề
c phân lo i theo nhi u cách: ạ
nhiên: tài nguyên đ t, tài nguyên n ấ ướ
ậ
i chia ra than, d u, khí…) ạ
: tài nguyên nông nghi p, tài nguyên ụ ệ
ị
t trong quá trình s d ng ử ụ ể ị ệ
Tài nguyên có th đ ể ượ •Có nhi u cách phân lo i tài nguyên ề •Theo thu c tính t c, ự ộ tài nguyên khí h u, tài nguyên sinh v t, tài nguyên khoáng ậ s n (l ầ ả •Theo công d ng kinh t ế công nghi p, tài nguyên du l ch… ệ •Theo kh năng có th b hao ki ả i c a con ng ườ ủ •D a vào kh năng tái t o: ả ự ạ
c ụ ượ
+ Loài tài nguyên không khôi ph c đ + Lo i tài nguyên khôi ph c đ c ụ ượ ạ
ạ ứ ng th c và kh năng tái t o ả ứ ạ
Phân lo i căn c vào ph ươ c a tài nguyên ủ
Tài nguyên môi tr ngườ
ả
Tài nguyên có kh năng ph c h i ụ ồ Tài nguyên không có kh ả năng ph c h i ụ ồ
Năng l Khoáng s nả Đ tấ ngượ
Nướ c R nừ g Sinh v tậ
Than đá D u mầ ỏ Khí thiên
nhiên
Tài nguyên có th ph c h i ể ụ ồ
ạ ụ
ườ ử ụ ề ả
i không v ườ ả
ượ ừ ạ ậ
Là các lo i tài nguyên mà thiên nhiên có th t o ra liên t c ể ạ i s d ng lâu dài v i đi u ki n kh năng c con ng và đ ệ ớ ượ s d ng c a con ng t quá kh năng tái t o ủ ử ụ c a t nhiên. Ví d : tài nguyên r ng, tài nguyên sinh v t ụ ủ ự bi nể …
ấ ượ
ớ ạ ộ ậ
Tài nguyên đ tấ Đ t là m t v t th t nhiên có c u t o phân l p đ c ộ ậ ấ ạ ể ự quá trình ho t đ ng hình thành qua m t th i gian dài t ừ ờ ộ t ng h p c a y u t g m: m u th ch, sinh v t, khí h u, ậ ạ ế ố ồ ợ ủ ổ đ a hình, th i gian và con ng ờ ị
ẫ i. ườ
Các nhân t
ố
hình thành đ t ấ Ngu n cung c p v t ch t khoáng cho đ t.
ấ ấ ấ ậ ồ Đá mẹ
Ngu n cung c p v t ch t khoáng cho đ t. Khí h uậ ấ ậ ấ ấ ồ
ng gián ti p qua chu i tác đ ng: nh h ế ổ ộ
ưở Ả KHSVĐ t.ấ
Ngu n cung c p v t ch t h u c cho đ t. Sinh v tậ ấ ữ ơ ậ ấ ấ ồ
Đ a hình nh h ng t i tích lũy mùn c a đ t. ị Ả ưở ớ ủ ấ
Th i gian Quy t đ nh tu i c a đ t. ờ ổ ủ ấ ế ị
Con ng t lên iườ ấ ố ấ ạ
Tác đ ng m nh m đ n đ t, làm cho đ t t ộ ẽ ế hay x u đi. ấ
Thành ph n và tính ch t c a đ t ấ ủ ấ
ầ
c và ch t r n. Đ t chia làm 2 ấ ứ ướ ấ ắ
ấ ấ ạ
ơ ấ ế ủ ế ủ ấ ừ
ọ ượ ấ
97 ng khô c a đ t. Các ch t vô c t o thành 2 ợ ợ
ạ ấ ấ ỉ ế
ấ ố
ọ ự ậ
ậ ổ ướ
ậ ạ i tác đ ng c a không khí, n ủ ậ
Đ t có ch a không khí, n lo i: ch t vô c và ch t h u c . ấ ữ ơ ơ • Ch t vô c : là thành ph n ch y u c a đ t, nó chi m t ầ - 98 % tr ng l ơ ạ ủ ấ d ng h p ch t: h p ch t khó tan và h p ch t d tan. ấ ễ ấ ợ ạ • Ch t h u c : tuy ch chi m 2% - 3% nh ng l i r t quan ư ơ ấ ữ tr ng. Ngu n g c ch t h u c trong đ t là do các xác bã c a ủ ấ ữ ơ ồ th c v t, đ ng v t và vi sinh v t t o nên. Các ch t h u c ấ ữ ơ ộ này s b bi n đ i d t c, nhi ệ ướ ộ ẽ ị ế đ , vi khu n, vi sinh v t… theo 2 quá trình khoáng hóa và ẩ ộ mùn hóa.
Tính ch t c a đ t ấ ủ ấ
1 2 3
ấ
ộ ề ữ ụ ủ ấ ỏ
ư
ị ấ ạ
Tính h p ph c a đ t: ấ Trong đ t có nh ng h t nh có ạ ữ ng kín < đ ườ 0,001mm g i là ọ h t keo đ t. ạ ấ
Đ acid và đ ộ ki m c a đ t: ủ ấ là nh ng y u t ế ố quan tr ng đ ể ọ xác đ nh lo i đ t ạ ấ nào có kh năng ả cượ . canh tác đ
www.themegallery.com
Company Logo
Đ x p c a đ t: ộ ố ủ ấ do s k t c u ự ế ấ c a các lo i h t ạ ạ ủ nh sét, mùn, cát, s i trong đ t, t o ỏ nên nh ng ữ kho ng tr ng ố ả gi a các h t g i ạ ọ ữ kh ng là t ổ ế
T m quan tr ng c a đ t ọ
ủ ấ
ầ
ỡ ấ ậ ố
ự ộ ấ ả ề ặ ủ ủ
i tr c ti p hay gián ti p h u ề i. ườ ấ ế ầ
ng… ườ ự ế t y u cho cu c. ộ ế ế c, ch t dinh d ưỡ đ ng th i là n i ờ ấ ơ ồ
ấ ể
ủ
ng trong t ưỡ
c. Đ t là giá đ cho các đ ng v t s ng trên b m t c a nó, t c các công trình xây d ng c a con là n n móng cho t ng • Đ t cung c p cho con ng ấ h t các nhu c u thi ầ ế • Đ t cung c p n ấ ướ neo cho th c v t phát tri n. ự ậ • Đ t có các c ng đ ng sinh v t phân h y mà chúng có vai ồ ấ ậ ộ trò s ng còn trong s v n hành các chu trình C và các ch t ự ậ ấ ố nhiên. dinh d ự • Đ t có ch c năng l c các ch t b n có t ọ ấ n ừ ướ ấ ẩ ứ
i và Vi
t Nam
Tài nguyên đ t trên th gi ấ .
ế ớ
ệ
ế ớ
ớ ệ ệ
ấ ấ ệ ệ
ả ấ ệ ệ
ệ ệ ổ
ấ ừ ệ ồ ỏ
ầ
ớ ấ ấ ư ệ ọ ị
ễ ễ ặ
ễ ế ấ ấ
ấ ỷ
i: Tài nguyên đ t trên th gi ấ • Năm 1980: t ng đi n tích đ t là 14.777 tri u ha, v i 1527 ấ ổ tri u ha đ t đóng băng và 13.251 tri u ha đ t không ph ủ băng. Di n tích đ t có kh năng canh tác là 3.200 tri u ha, hi n m i khai thác 1.500 tri u ha. Trong đó 12% t ng đi n tích là đ t canh tác, 24% là đ ng c , 32% là đ t r ng và 32% là đ t c trú, đ m l y. ầ • Hi n nay: đ t trên th gi i đang b suy thoái nghiêm tr ng ế ớ ấ do xói mòn, r a trôi, b c màu, nhi m m n, nhi m phèn và ô ạ ử ha đ t có kh nhi m đ t do bi n đ i khí h u.Trong 3,2 t ậ ả ỷ ổ ha đ t đã b c màu ho c đang năng canh tác thì có đ n 2 t ặ ạ ế trên đà sa m c hóa. ạ
t Nam: ấ
ấ ệ ệ
ứ
i và đ ố c phân b thành các lo i đ t sau : ệ .123.000 ha, g m 22 tri u ha đ t do phong , x p th 55 trong s 200 ạ ấ
ế ế ế
ệ ệ ệ ệ ệ ư ử ụ
ệ ấ ố ớ
ấ
ệ ệ ệ ấ ạ
ơ ỏ ặ ệ ể ấ ấ
Tài nguyên đ t Vi Di n tích đ t: 33 ồ ấ c b i t hóa và 11 tri u ha đ t đ ồ ụ ế ệ ấ ượ c trên th gi n ố ượ ế ớ ướ 11,6 tri u ha, chi m 35,3% Đ t lâm nghi p ệ ấ • Đ t nông nghi p 9, 4 tri u ha, chi m 28,6% ấ ệ • Đ t chuyên d ng 15 tri u ha, chi m 4,2% ụ ấ • Đ t 5 tri u ha chi m 1,5% ấ ở ế • Đ t ch a s d ng 10 tri u ha, chi m 30,4% ế ấ Trong s 33.12 tri u ha đ t thì có t i 16.5 tri u ha đ t đ ấ ỏ ệ vàng (đ t feralit), 3.7 tri u ha đ t vàng đ trên núi 3.2 tri u ha ệ ỏ ấ đ t xám b c màu, 2 tri u ha đ t m n, 1.7 tri u ha đ t phèn, ấ ấ 0.5 tri u ha đ t cát ven bi n, 0.4 tri u ha đ t xói mòn tr s i đá, ch có 3,1 tri u ha đ t phù sa. ệ ệ ỉ ấ
Tài nguyên r ngừ
ể ừ ấ ủ
ớ ầ ự ọ ể
ữ ừ ấ ề ặ ỗ
ả vai trò to l n đ i v i con ng i: ữ ự ậ ủ ớ ườ
ấ
ướ ộ ủ ộ ự ậ ữ ồ
R ng là thành ph n quan tr ng nh t c a sinh quy n và có ý nghĩa l n trong s phát tri n KTXH, sinh thái và MT. R ng là th m th c v t c a nh ng cây thân g trên b m t trái đ t, gi ố ớ • Cung c p ngu n g , c i. ỗ ủ ồ • Đi u hoà khí h u, t o ra oxy. ề ạ ậ • Đi u hoà n c. ề • N i c trú đ ng c a đ ng, th c v t và tàng tr các ngu n ơ ư gen quý hi m.ế
T m quan tr ng c a r ng đ i v i đ i
ủ ừ
ọ
ầ
ố ớ ờ i ườ
ọ ố ừ ấ ủ ừ
ọ ể
ề ụ ấ ạ ư ả ẩ ạ
ạ ọ
ừ ậ ượ ổ
i đ t là c s duy trì s t n t c l ừ ể
ự ồ ạ ệ
ơ ở ấ ừ ế ả ự ố ủ
s ng c a con ng ủ ố • R ng v i khí quy n ể : Vai trò quan tr ng nh t c a r ng đ i ớ v i khí quy n là cung c p oxy, là màng l c không khí trong ớ lành nh c n khói b i, h n ch nhi u lo i vi khu n và siêu vi ế khu n gây h i . Ngoài ra, r ng còn có vai trò quan tr ng trong ẩ s đi u hòa khí h u .Vì v y, r ng đ c xem là lá ph i xanh ừ ậ ự ề . c a hành tinh ủ • R ng đ i v i đ t: tham gia vào quá trình hình thành và phát ố ớ ấ i và tri n c a đ t, ng ượ ạ ấ ấ ủ phát tri n c a r ng. H th ng đ t-r ng đ m nhi m ch c ứ ố ệ ủ ừ ể năng quan tr ng là y u t t cho s s ng c a con i c n thi ọ ng
t ế ố ố ầ i và các đ ng v t khác. ậ ườ ộ
ừ ườ
ng ng đ dòng ch y, cung c p ch t dinh ộ ườ ắ ấ
ớ ộ ầ ể
ể
c ơ ướ c trong đ t ấ ng, nh đó mà r cây h p ấ ễ ự l i n ữ ạ ướ ờ ấ
c d dàng. ặ ượ ồ
ắ ổ. c s gãy đ
ng c các lu ng gió m nh, ch n rét cho ạ ượ ự ệ ấ ươ ừ
• R ng đ i v i mùa màng: có tác đ ng che ch n gió, c ộ ố ớ đ m a r i, c ả ấ ơ ư ộ ng cho đ t làm tăng đ phì c a đ t. d ấ ủ ấ ưỡ • R ng gi nhi t đ cho t ng đ t m t và l p khí quy n sát ữ ặ ấ ừ ệ ộ v i t ng đ t m t, đi u hòa ti u khí h u. ề ấ ớ ầ ậ ặ • R ng đi u hòa nhi t đ nên làm gi m s thoát h i n ả ệ ộ ề ừ c c a đ t và gi c a cây, s b c h i n ự ố ơ ướ ủ ấ ủ giúp cho s hòa tan ch t dinh d ưỡ ự th đ ụ ượ ễ • R ng ngăn ch n đ ừ đàn gia súc, giúp cho cây tr ng tránh đ ồ • R ng còn cung c p ch t đ t cho vi c s y hoa màu, l ấ ố ấ th c, ch bi n th c ph m… ế ế ự ự ẩ
Hi n tr ng c a tài nguyên r ng
ủ
ừ
ệ
ạ
ạ ệ ừ
ấ
ố ẹ ệ ề ệ ừ
6 t i là ờ ừ haỷ
i là 20 tri u ha ố ộ ấ ừ ằ
ệ ệ ệ ầ
ừ ả
ả ể ồ ẩ ệ ặ
i: Hi n tr ng tài nguyên r ng trên th gi ế ớ Tài nguyên r ng trên trái đ t ngày càng b thu h p v di n ị ừ tích và tr l ng. S li u th ng kê cho th y, di n tích r ng ấ ố ệ ữ ượ c a trái đ t thay đ i theo th i gian nh sau: ổ ư ấ ủ Đ u th k XX di n tích r ng trên th gi ế ớ ệ ế ỷ ầ haỷ 4,4 t Năm 1958 haỷ 3,8 t Năm 1973 Năm 1995 haỷ 2,3 t T c đ m t r ng hàng n m c a th gi ế ớ ủ Nguyên nhân: m r ng di n tích đ t nông nghi p, nhu c u ấ ở ộ l y c i, chăn th gia súc, khai thác g và các s n ph m r ng, ỗ ấ ủ phá r ng đ tr ng cây đ c s n và cây công nghi p, cháy ả ừ r ngừ .
t Nam: ạ ệ ừ ở ệ
c năm 1945, Vi ệ Vi ướ
ơ ệ ệ ự ệ ủ ừ t Nam có nhiên c a c ủ ả
ỉ ừ
ệ ệ
ệ ừ ượ ủ ừ ỗ
ỗ
ừ ừ ư ừ ệ
ố ươ ẫ ố
ấ ừ ể ấ
ụ ồ ủ ừ ứ ượ
ừ , khai thác không h p lý, gây lãng phí. ạ ợ
Hi n tr ng tài nguyên r ng Theo tài li u c a Maurand thì tr 14 tri u ha r ng, chi m h n 42% di n tích t ế n cướ Năm 1990 di n tích r ng ch còn 28,4%, Năm 2000 di n tích tăng lên 33,2% (11 tri u ha), trong đó có ệ c giao cho ch r ng, m i năm vùng 8 tri u ha r ng đã đ Tây Nguyên m t đi 10.000 ha r ng. Hi n nay m i năm ệ ấ chúng ta tr ng đ c 200.000 ha r ng nh ng di n tích r ng ồ ượ b m t kho ng 120.000 - 150.000 ha. ả ị ấ Nguyên nhân : Đ t n ng làm r y, s ng du canh du c . ư Chuy n đ t r ng sang đ t s n xu t các cây kinh doanh . ấ ả Khai thác quá m c v t kh năng ph c h i c a r ng. ả Do chi n tranh. ế N n cháy r ng
B o v và phát tri n tài nguyên r ng ể
ả ệ
ừ
ớ ấ ố ạ t n n phá r ng nh t là ừ
ọ ả ủ
ng pháp nông - lâm k t h p và lâm - ế ợ ươ
• Ngăn ch n càng s m càng t ặ r ng nhi t đ i. ừ ệ ớ • Đ y m nh công tác giáo d c cho m i ng i dân v ụ ề ườ ẩ ạ vai trò c a r ng cũng nh h u qu c a vi c khai thác ệ ư ậ ủ ừ r ng b a bãi. ừ ừ • S d ng ph ử ụ nông k t h p. ế ợ • Xây d ng và b o v các khu r ng qu c gia. ự ả ệ ừ ố
Tài nguyên n
cướ
ủ ế ủ ệ
ch y u c a h sinh thái, là nhu c u c ơ ầ t cho m i ọ ế ố ọ ự ố ế ầ
ấ xã h i c a con ng N c là y u t ướ b n c a m i s s ng trên Trái đ t và c n thi ủ ả ho t đ ng kinh t ạ ộ ộ ủ i ườ . ế
T m quan tr ng c a n
c ủ ướ
ọ
ầ
ọ ồ ướ t c ấ ả
ị ậ ữ ố ổ
ng đ i n đ nh và pha loãng các ng, nó còn là thành ph n c u ầ ấ ấ ậ ươ ườ
ậ ế
ồ ệ
ệ
c r t quan tr ng trong nông nghi p, i trí và cho r t ấ ạ ả
ườ ủ
c coi là m t khoáng s n đ c bi i. ả ượ ặ ộ
t vì nó tàng ệ i hòa tan nhi u v t ch t ấ ề ậ ặ ủ ượ ụ ụ ạ ầ ề
• N c là ngu n tài nguyên vô cùng quan tr ng cho t các sinh v t trên trái đ t. • N c gi cho khí h u t ướ gây ô nhi m môi tr y u t ễ ế ố t o chính y u trong c th sinh v t. ơ ể ạ • N c là ngu n cung c p th c ph m và nguyên li u công ướ ẩ ự ấ nghi p d i dào, n ệ ồ ọ ướ ấ công nghi p, trong sinh ho t, th thao, gi ệ ể nhi u ho t đ ng khác c a con ng ạ ộ • N c còn đ ng l n và l tr m t ngu n năng l ớ ồ có th khai thác ph c v cho nhu c u nhi u m t c a con ng ề ướ ữ ộ ể i.ườ
ả ấ
ủ c ng t. ướ ọ
i không s d ng đ
ở ạ ấ
ế ị ỉ
ụ ố ườ
Phân bố • N c bao ph 71% di n tích c a qu đ t, trong đó có ệ ủ ướ i là n c m n, còn l 97% là n ạ ặ ướ • Trong 3% l c ng t có trên trái đ t thì có kho ng ng n ọ ượ ả ấ ướ c vì nó c con ng ng n h n 3/4 l ượ ử ụ ườ ướ ượ ơ d ng h i trong n m quá sâu trong lòng đ t, b đóng băng, ơ ị ằ . . ch có 0,5% d ng tuy t trên l c đ a. khí quy n và ở ạ ể n i c ng t hi n di n trong sông, su i, ao, h mà con ng ệ ồ ệ ọ ướ đã và đang s d ng. ử ụ
ng n
ướ
ườ
c hi n ệ
c hi n nay liên quan đ n tài nguyên ấ ướ ề ề ế
ệ ể ư
ố
ấ ử ụ ề
c trên Trái đ t đang b ô nhi m b i các ề ặ i ngày càng khai thác và s d ng nhi u tài c h n ướ ễ ấ ở ị
ạ ộ ủ
Các v n đ v môi tr ề ề ấ nayCác v n đ v MT n n c quy mô toàn c u có th phân ra nh sau: ầ ướ • N c phân b không đ u trên b m t Trái đ t ề ướ • Con ng ườ nguyên n ướ ơ • Các ngu n n ồ ho t đ ng c a con ng • Các tác nhân gây ô nhi m ngu n n
c r t đa d ng ồ ướ ấ i ườ ễ ạ
c
ướ
c c p n
ử ụ c
ố ầ ị ượ ấ ướ
c c p n c s ch
ướ
c ậ ướ
Tình hình khai thác và s d ng n • G n ½ dân s đô th đ • 32% dân s nông thôn đ ượ ấ ướ ạ ố • N c có xu th c n ki t ệ ế ạ • Nhu c u s d ng ngày càng cao ầ ử ụ • Ch a có nh n th c đúng đ n v tài nguyên n ắ ề ứ • B t h p lý trong công tác quy ho ch
ư ấ ợ ạ
Qu n lý và b o v tài nguyên n ả ệ
ả
c ướ
c, đ a n
c đ b o v n ướ ẵ ồ c vào s ử ư ướ ệ ướ c s n có đ s d ng h p ợ ể ử ụ
ạ ợ ệ
•Quy ho ch ngu n n ồ ướ ể ả d ng h p lý, khai thác ngu n n ụ lý và hi u qu h n ả ơ • Các chính sách pháp ch và qu n lý n c thích h p ế ả ướ ợ
Tài nguyên sinh v t và đa d ng sinh h c ọ
ạ
ậ
ỹ ọ ạ
ị ự
ệ ữ ủ ủ ự ố ậ
ứ ệ
i trong môi tr ố ậ ậ ự
ệ
ậ
ướ ọ
c ng t, hàng ch c ngàn đ ng v t không x ướ ươ ụ ộ ọ
• Đa d ng sinh h c, theo đ nh nghĩa c a Qu Qu c t v ố ế ề ị b o t n thiên nhiên: là s ph n th nh c a s s ng trên trái ồ ả ồ đ t, là hàng tri u loài sinh v t và vi sinh v t, là nh ng gen ậ ấ ch a đ ng trong các loài và nh ng h sinh thái vô cùng ph c ữ ứ ự ng. t p cùng t n t ườ ạ ồ ạ • c 11.373 loài th c v t b c t Nam đã th ng kê đ Vi ượ Ở ệ cao, 2.393 loài th c v t b c th p (Vi n Sinh thái và tài ấ ậ ậ ự nguyên sinh v t). H đ ng v t có 275 loài thú, 830 loài chim, ậ ệ ộ c ng t, 2038 258 loài bò sát, 82 loài ch nhái, 544 loài cá n ế ng loài cá n ậ s ng.ố
ầ
ọ
ậ
T m quan tr ng c a tài nguyên sinh v t ủ và đa d ng sinh h c ọ ạ
i. ậ ề
c giúp ta nghiên c u và phát ẩ ướ th gi ế ế ớ ứ
ề
ứ ứ ứ
ầ
ệ ổ ợ
ệ ế
ề ậ
ớ i v l ườ ề ươ ủ ầ
ả ự ẩ
ng trong h ệ ượ ề ấ ậ
Tài nguyên sinh v t vô cùng có ích cho n n kinh t • Vi khu n, n m men trong n ấ hiên các c ch di truy n. ơ ế • M c ma, c sên, s a, giúp ta nghiên c u ch c năng c a h ủ ệ ố ự th n kinh. • San hô là nguyên li u c s đ s d ng cho vi c t ng h p ệ ơ ở ể ử ụ t. hormone và tuy n ti n li ề • Sinh v t hoang dã là ngu n d tr có ti m năng to l n và có ồ ự ữ kh năng đáp ng nh ng nhu c u c a con ng ng ữ ứ th c, th c ph m ự • Đi u hòa các chu trình v t ch t và năng l ấ . sinh thái c a trái đ t ủ
Tài nguyên không khôi ph c đ
c:
ụ ượ
ạ ẽ ấ ặ
ồ ạ ữ ụ ế ổ ả ủ ạ ư
ệ ộ ỏ
ử ụ ể ạ ể ấ ệ ủ ớ ự ề
Là lo i tài nguyên t n t i h u h n, s m t đi ho c bi n đ i sau quá trình s d ng. Ví d nh tài nguyên khoáng s n c a t sau khi khai thác. Tài nguyên gen di m t m có th c n ki truy n có th m t đi cùng v i s tiêu di t c a các loài sinh v t quý hi m. ậ ế
v t ch t d
ụ ậ ấ ấ ỏ
i có đ kh năng l y ra các nguyên t ấ ặ ơ ườ ả
Tài nguyên khoáng s nả Tài nguyên khoáng s n là tích t i d ng h p ả ợ ấ ướ ạ ch t ho c đ n ch t trong v trái đ t, mà đi u ki n hi n ệ ệ ở ề có ích t ủ ạ ố . ho c s d ng tr c ti p chúng trong đ i s ng hàng ngày ự ế
ấ i con ng ặ ử ụ ờ ố
Phân lo iạ
ặ ể ả ỗ
ườ ạ
ả ạ ỗ
Tùy theo đ c đi m và tính ch t c a m i lo i khoáng s n ấ ủ ạ i ta phân chúng ra làm 2 lo i: khoáng s n kim lo i và ng ạ ả c phân thành i đ khoáng s n phi kim lo i; m i lo i l ạ ạ ượ nhi u nhóm khác nhau tùy theo công d ng. ụ ề
Tác đ ng c a ho t đ ng khoáng s n đ n
ạ ộ
ủ
ộ
ế
ả
môi tr
ng
ườ
ả ệ ừ
ộ ườ ư ứ ệ
ị ặ ạ ớ ộ
ặ
ng ho c r ng cây, đ ng ồ ậ ị ả ố ệ ố ượ ở ừ ủ ệ
• Thay đ i c nh quan, suy gi m di n tích r ng ổ ả • Ô nhi m môi tr ng ễ • C ng đ ng dân c : nông nghi p, s c kh e ồ ỏ • Làm gi m đ che ph do r ng cây b ch t h , l p ph ủ ừ ủ ả th c v t b suy gi m, đ t b thoái hoá. ấ ị ả ự ậ ị • Làm cho th c v t, đ ng v t b gi m s l ộ ự ậ tuy t ch ng do các đi u ki n sinh s ng ề c x u đi. c và sông n ỏ ướ ấ
Qu nả lý tài nguyên khoáng s nả
S d ng h p lý tài nguyên khoáng s n ử ụ ợ ả
Bi n pháp b o v môi tr
ng trong ho t
ệ
ạ
ả ệ đ ng khoáng s n ộ
ườ ả
ng kỳ ho t đ ng khai thác ạ ộ
ể ồ
ụ
ng xuyên tác đ ng MT c a ho t đ ng ủ ắ ạ ộ
• L p báo cáo ĐTM. ậ • Ki m toán và thanh tra th ể ườ t ế ế ạ ơ ở • Gi m thi u ngu n ô nhi m t ễ ả • S d ng các công c kinh t ế ử ụ • Quan tr c th ườ khai thác và ch bi n khoáng s n. ế ế i c s khai thác và ch bi n. i ngu n. ạ ồ trong qu n lý MT. ả ộ ả
Tài nguyên năng l
ngượ
ậ ấ ấ
ặ ộ ạ ủ ế
ấ ng tàn d trong lòng đ t
ượ ể
ọ ể
c trong ế i. Trong quá trình phát tri n ng tăng lên không ủ i,nhu c u v năng l ng là m t d ng tài nguyên v t ch t trên trái đ t ng m t tr i và năng ờ ượ ố ư ng là tài nguyên không th thi u đ ượ ườ ạ ộ ề ượ ườ ầ
ườ ầ ỹ
ng môi tr ạ
ng m (1985),nhu c u ấ ượ i giai đo n 1975-1990 đã tăng lên 58% 15Btu vào năm ng tiêu th là 384 x10 ụ ế ớ ượ
• Năng l ượ có ngu n g c ch y u là năng l ồ l ượ • Năng l m i ho t đ ng c a loài ng xã h i loài ng ộ ng ng.ừ • Theo h i đ ng ch t l ộ ồ ng th gi năng l ượ v i t ng năng l ớ ổ 1990.
ng c a con ủ
Nhu c u s d ng năng l ầ ử ụ ng
ượ i gia tăng
ườ
i nguyên th y: 2000kcal/ngày ườ
ng tiêu ượ
ụ ộ
ầ ế ỷ
• Ng ủ • Khi phát sinh ra l a: 10.000kcal/ngày ử • Vào đ u th k th 15 sau công nguyên, năng l ế ỷ ứ ầ i m t ngày là 26.000 kcal/ ngày th theo đ u ng ườ • Gi a th k XX: 70.000kcal/ngày • Hi n này: 200.000kcal/ngày ữ ệ
Chi n l
c năng l
Vi
t Nam và
ế ượ
ng ượ ở ệ i ế ớ
ế ớ
c qu c gia v năng l ng
c th gi ữ
ề ố ượ
ậ
ạ
ồ ng hóa th ch. ng tái t o đ ượ ạ ạ ượ c ngu n NL ồ
ng gia đình, khu công ượ ả ở
ử ụ ệ
th gi i: Chi n l ế ượ • So n th o nh ng chi n l ế ượ ả ạ th t rõ ràng và chình xác. • H n ch s d ng năng l ượ ế ử ụ • Phát tri n các ngu n năng l ể không hóa th ch. ạ • S d ng có hi u qu năng l ệ nghi p, công c ng, giao thông. ộ • Tuyên truy n ti t ki m năng l
ng. ệ ế ề ượ
Chi n l
c Vi
t Nam:
ế ượ
ệ
ượ c v ngu n năng l ồ
ề ượ ự ượ ạ
ủ ế ợ ồ
ng: ồ ạ ng khác không đ ồ
t ki m tiêu dùng khi các ngu n năng l ệ
ng s ch ạ ử ụ ượ ể
Chi n l Xây d ng m t c c u ộ ơ ấ ế ượ ng hóa th ch, ng, k t h p ngu n năng l ngu n năng l ồ th y đi n, và các ngu n NL tái t o khác, ch s d ng NL ỉ ử ụ ệ nguyên t ủ ượ ử • Chi n l • Chi n l và năng l c ti ế ượ ế c u tiên phát tri n và s d ng năng l ế ượ ư ng tái t o quy mô nh ỏ ượ ạ
Than đá
ộ ạ
c hình thành c n ạ ự ệ ơ ướ ầ ầ
ữ ị
Than đá là m t lo i nhiên li u hóa th ch đ ở ượ c và các h sinh thái đ m l y n i xác th c v t đ ậ ượ ệ bùn l u gi không b ôxi hóa và phân h y b i sinh v t. ậ ở ủ ư Thành ph n chính c a than đá là carbon, ngoài ra còn có các ủ ầ khác nh l u huỳnh. nguyên t ư ư ố
Phân b :ố
ớ
ố ầ
ấ ở ắ
ượ ộ ố Ấ
i v n còn cao so v i các ng khác ( d u m , khí đ t ... ) . ỏ B c bán c u , trong đó 4/5 ầ c sau :Hoa Kì, Nga, Trung Qu c, n Đ , ộ ng than khai thác là 5 t ỉ ả ượ
ệ
ấ ắ ỉ ỉ
t Nam , có r t nhi u m than t p trung nhi u ề ỏ các t nh phía B c nh t là t nhQu ng Ninh , m i ỗ c ượ ậ ả ệ ấ ả
• Tr l ng than c a c th gi ủ ả ế ớ ẫ ữ ượ nguyên li u năng l ượ ệ Đ c khai thác nhi u nh t ề thu c các n ướ Úc, Ba Lan, Canada ... , s n l t n/năm ấ • T i Vi ạ nh t ấ ở năm khai thác kho ng 15 đ n 20 tri u t n. Than đ i là khai thác h m lò. khai thác l ề ấ ế thiên là chính còn l ầ ạ ộ
ấ
ữ
ườ
ề ạ ộ
c chua: khi n ướ
ng có liên quan Nh ng v n đ môi tr đ n các ho t đ ng khai thác và ch bi n ế ế ế than: ướ
ộ ố ẽ ả ấ
ấ ộ ộ ố ế c b m t xâm nh p vào vùng ậ ề ặ i long đ t thì s x y ra m t s ph n ng hóa h c, ả ứ ọ 2SO4 và m t s ch t đ c gây nguy hi m đ n đ i ờ ể
ủ ậ
c c tính đ ữ ượ ơ ề ặ ự ụ ấ
ủ ạ
c và không ườ ướ
• S rút n ự m d ỏ ướ t o ra H ạ s ng th y sinh v t và các công trình th y. ủ ố • S s t lún: làm cho b m t trái đ t không gi v n có c a nó, gây ra các tai n n ngh nghi p. ệ ề ố ng đ t, n Gây suy thoái và ô nhi m môi tr ấ ễ khí…
ệ
ộ
ự ế ắ ướ ể
ủ ầ
ạ ạ i trong lòng đ t. c hình thành và gi
D u mầ ỏ c hình thành cách đây hàng tri u năm do s D u m đ ự ỏ ượ ầ i c a các phiêu sinh th c v t, phiêu sinh đ ng v t phân gi ậ ự ậ ả ủ S k t l ng d i đáy bi n c a các lo i xác sinh v t k ậ ể ủ trên cùng v i s liên t ng c a các sa th ch và đá vôi khi n ế cho d u h a đ ầ
ớ ự ỏ ượ l ữ ạ ấ
Tác đ ng đ n môi tr
ng
ộ
ế
ườ
ầ ệ ử ụ
ữ ạ
ấ ọ ườ ơ
ầ ấ ệ ấ
• Vi c s d ng d u h a làm thoát ra môi tr ng khí ườ ỏ methane và nh ng lo i khí khác làm cho v n đ ô nhi m ễ ề ng không khí càng tr n n tr m tr ng h n. môi tr ở ệ • M a axit xu t hi n, cùng v i các v n đ liên quan nh ư ề ớ ư hi u ng nhà kính, suy gi m t ng ozone… ầ ệ ứ ả
ố
ừ
ộ ượ
ộ
ấ ấ ỏ
ượ ả
i. ượ
ồ ử
ố ở ộ ữ ượ ấ ệ ọ
đ sâu 5000 m thì tr l ữ ượ ở ộ
Khí đ t thiên nhiên • Thành ph n c a khí đ t thiên nhiên bao g m t 50 – 90% ồ ố ầ ủ ng nh khí n ng hydrocarbon khí methane (CH4), m t l ặ ỏ 3H8), butan (C4H10), (H2C), khí pha tr n propan (C ng pentan (C5H12), và các alkan khác. Khí thiên nhiên, th ườ tìm th y cùng v i các m d u c trong v trái đ t, đ ỏ ầ ở ớ khai thác và tinh l c thành nhiên li u cung c p cho kho ng ấ ệ ọ ng th gi 25% ngu n cung năng l ế ớ • Trong n a sau th k 20, khí đ t là ngu n cung c p quan ồ ố ế ỷ tr ng sau d u m . Tr l đ sâu hi n đang ng khí đ t ỏ ầ mỷ 3 trong đó có 20% n m ằ khai thác (3.000 m) là 72,9 ngàn t ng khí ng. N u tính đ i d ế ở ạ ươ m đ t là 86 ngàn t ỷ 3 ố
Phân bố
c phát hi n trên kh c các châu l c, ắ ệ ụ
i t ng c ng vào kho ng ế ớ ổ ả ộ
Nga. Tr l ữ ượ ớ ớ
m³. • Khí thiên nhiên đã đ ượ ngo i tr châu Nam C c. ạ ừ ự • Tr l ng khí thiên nhiên th gi ữ ượ m³. 150 t ỷ • Tr l ng khí thiên nhiên l n nh t, t ng c ng 48 t m³ ỷ ộ ấ ổ ữ ượ m³, i, 50 t ng l n th nhì th gi đang n m ỷ ế ớ ứ ằ ở các ng khác n m Trung Đông. Các m có tr l n m ằ ở ữ ượ ỏ ằ ở n i khác Châu Á, Châu Phi và Úc. ở ơ • Tr l ng khí thiên nhiên ữ ượ Hoa Kỳ t ng c ng 5 t ổ t ỷ ỷ ở ộ
ng khi s d ng khí đ t
V n đ môi tr ề
ấ
ử ụ
ố
ườ thiên nhiên:
2 và m t s khí khác, gây đ c cho ệ ứ ườ
ạ ộ ố ộ
ng trong quá trình chuyên ch ở ự ố
• T o ra nhi u khí CO, CO ề b u khí quy n và gây ra hi u ng nhà kính. ể ầ • Gây ra các s c môi tr nh : b c h i, cháy n … ư ố ơ ổ