TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 4(39).2010
324
CHNH ĐỊNH M THAM S PID CHO B ĐIU TC TUABIN
NHÀ MÁY THY ĐIN
FUZZY ADJUSTING PID PARAMETERS OF THE HYDROELECTRIC POWER
TURBINE GOVERNOR
Đoàn Quang Vinh
Trường Đại hc Bách Khoa, Đại hc Đà Nng
Đặng Trung Thi
Công ty thy đin Ialy
TÓM TT
Hin nay, hu hết các nhà máy thy đin đều s dng b điu khin PID để điu chnh
tc độ tuabin, các b điu chnh này ít có kh năng bn vng đối vi s thay đổi tham s trong
quá trình vn hành. Bài báo này gii thiu vic xây dng mô hình mt nhà máy thy đin vi s
có mt các phn t thy lc, máy đin và xét đầy đủ các hiu ng động hc ca h thng thy
lc. T đó ng dng điu khin m để điu chnh các tham s PID ca b điu chnh tc độ
tuabin nhm nâng cao cht lượng điu khin và đáp ng vi s thay đổi các tham s trong quá
trình vn hành.
ABSTRACT
Nowadays, most of the hydroelectric power has used PID controllers to regulate turbine
speed. However, these controllers are less robust with parameters changes in operation. This
paper presents the modelling of a hydroelectric power with hydraulic components and electric
machines in consideration of dynamic effects of the hydraulic system. Hence, the use of fuzzy
control to adjust PID parameters of a turbine governor is aimed to improve the control quality
and satisfy with parameters changes in operation.
1. Đặt vn đề
Trong nhng thp niên gn đây điu khin m phát trin khá mnh m. Ưu đim
ca điu khin m so vi các phương pháp điu khin kinh đin là có th tng hp được
b điu khin mà không cn biết trước cu trúc và tham s ca h thng mt cách chính
xác, gii quyết được nhiu bài toán điu khin phc tp mà trước đây chưa th gii
quyết trn vn. H điu khin m s dng được các kinh nghim vn hành đối tượng và
các xđiu khin ca chuyên
gia trong thut toán điu khin,
do vy h điu khin m là mt
bước tiến gn ti tư duy con
người. Vic ng dng k thut
m trong thiết kế xây dng h
điu khin cho truyn động có
cu trúc và tham s biến đổi là
hướng nghiên cu mi m, còn
nhiu tim năng để khai thác, là Hình 1. Cu trúc mt nhà máy thy đin
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 4(39).2010
325
hướng nghiên cu có kh năng đáp ng được các yêu cu cht lượng ca h và khc
phc được các nhược đim ca các hướng nghiên cu khác.
Tuabin thy lc cùng vi các cơ cu/b phn thy lc đặc trưng động hc thy
lc phi tuyến và có đặc tính pha không cc tiu có các tham s thay đổi theo thi gian.
Các b điu khin PID được thiết kế cho mt đim làm vic đặc trưng, không th to ra
s làm vic n định khi có s thay đổi đột ngt trong điu kin làm vic hoc trong cu
hình ca đối tượng. S dng điu khin m để điu chnh các tham s PID nhm đạt
được cht lượng điu khin tt trong điu kin có s thay đổi tham s h thng là mc
đích ca đề tài này.
2. Kết qu nghiên cu và kho sát
2.1. Mô hình hóa nhà máy thy đin
2.1.1. Mô hình phi tuyến:
H thng thy lc ca
mt NMTĐ đin hình, đầy đủ
gm có: H cha nước, đường
ng dn nước, tháp điu áp,
đường ng áp lc, tuabin và
đường ng x nước xung h
lưu ca nhà máy.
Đề tài này s s dng
các s liu ca NMTĐ Susqueda (Tây Ban
Nha), có công sut lp đặt (2x37MW+1x12
MW), và xét riêng mt t máy 37MW, s
dng tuabin loi Francis.
Các tham s được tính t s liu ca
NMTĐ theo các công thc trong tài liu [7]
trình bày như bng 1.
Mô hình phi tuyến [8, tr. 77] như sau:
Trong đó ()G
η
là hàm hiu sut ca tuabin xây dng theo phương pháp bình
phương nh nht vi hàm polyfit trong Matlab, s liu ly t [7] như bng 2 và bc đa
thc là 4.
43 2
4
( ) | 1,7783. - 4,4784. + 3,1593. - 0,7300. + 0,9491
n
GGGGG
η
==
2.1.2. Mô hình trng thái phi tuyến:
Đặt các biến quá trình như sau: 1t
x
U
=
; 2r
x
H=; 3c
x
U
=
; 4r
x
ω
=; 5
x
G=;
63
c
dU
xx dt
==
; 71
t
dU
xx dt
==
; 2
87 2
t
dU
xx dt
==
.
ec
T
wc
T
wp
T
ep
T
2p
f
0
1p
f
s
C
,
cc
UQ
,
s
s
UQ
,
tt
UQ
202Qll
H
HH++
1Ql
H
H+
r
H
t
H
0
H
Hình 2. Phân b tham s và biến quá trình chính
Bng 1. Tr s ca các tham s NMTĐ Susqueda
Tham sTr
sTham s Tr
s
T
wc
9
,
15
[
s
]
f
0
,
0475
[p
u
]
T
w
p
0
,
82
[
s
]
f
2 0
,
089
[p
u
]
T
ep
0
,
208
[
s
]
A
t
1
,
67
[p
u
]
T
g
0
,
5
[
s
]
nl
U 0
,
13
[p
u
]
z
p
3
,
95 T 225
[
s
]
C
s
140
[
s
]
H 4
[
s
]
f
0
0
,
005
[p
u
]
D 0
,
01
[p
u
]
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 4(39).2010
326
Khai trin t các phương trình vi phân, ta được h 8 phương trình vi phân mô t
trng thái phi tuyến ca nhà máy đin:
() ()
()
()
()
() ()
()
7
31 0 6 7
02 233
w
2
51
41
2
5
1
5
2
3
31 0 6 7 2 36
4
58
62
7
8
1.12..
1.
().
..().
222
1.
1..12.. 2...
.
.
s
s
p
c
load t
nl
G
g
sps
wc s
wp
x
xx fCxx
C
Hxfxx
T
PxA xD xxU
HHH x
x
ux
xT
x
xx fCxx fCxx
xTC
xx
x
xT
x
η
π
−−
−−
−−+
⎛⎞
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟ ⎡⎤
−−+
⎣⎦
⎜⎟
=
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
()
()
()
() () ()
()
22
2
1
21 718
222
5
22
55
11
57
32 23
555
2
2
67 031
06 7 0 6 7
.
11
.. . 8..
8.() 3.()
32 .. . ..1
..
2.
4.2. .12..
.
p
ep wp ep
GG
G
wp g ep wp g
s
wp s wc s
x
xf xxx
TT xT
ux ux
xx
ux x
TT x T TT x x
xx fxx
fx x fCx x
TC TC
π
π
⎛⎞
⎛⎞
−+ +++
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
⎝⎠
⎛⎞
⎛⎞
−−
−− + +
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
⎝⎠
−−
−−+
()
236
03 1 8
(1)
2..
2. . p
wc
fxx
fx x x
T
⎛⎞
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎜⎟
⎛⎞
+− +
⎜⎜
⎜⎟
⎝⎠
⎝⎠
2.1.3. Mô hình trng thái tuyến tính lân cn đim làm vic:
H phi tuyến (1) được đưa v dng phương trình trng thái:
(, )
(, )
x
fxu
ygxu
=
=
()
G
uu
=
(2)
Trong đó:
1
.
s
Cs
0
f
1
p
f
2p
f
Π
Σ
Q
H
Π
t
A
Σ
G
Π
Σ
Σ Σ
s
U
Π
2l
H
Π
Abs
0
H
c
Q
c
U
s
Q
r
H
t
U
NL
U
1l
H
r
H
t
H
t
H
t
U
t
Q
0l
H
()G
η
Π
load
P
Σ
1
2.
H
s
D
r
ω
Abs
w
1
.
c
Ts
Σ
mec
P
.tanh( . )
pep
Z
Ts
s
H
G
u
1
s
1
g
T
Σ
G
Hình 3. Mô hình phi tuyến NMTĐ vi hàm hiu sut ()G
η
Bng 2. Tr s hàm hiu sut
theo v trí van hướng
[]Gpu
[]PMW ()[ ]Gpu
η
0,130 13,10 0,8922
0,180 13,60 0,9012
0,250 14,20 0,9107
0,360 14,50 0,9111
0,411 15,30 0,9113
0,603 27,30 0,9180
0,664 30,15 0,9048
0,752 30,20 0,8410
0,800 30,75 0,8174
0,850 31,30 0,7874
0,896 31,80 0,7610
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 4(39).2010
327
H
ình 5. Phương pháp chnh định m
tham s b điu khin PID
(,)
x
fxu=
là h các phương trình vi phân (1).
(, )ygxu= ph thuc vào tín hiu ra ca h. đây ta quan tâm đến tc
độ ca tuabin, vì vy:
4
yx= (3)
Xung quanh đim làm vic *
(, )
Gxl
x
u, vi gi thiết các sai lch so vi trng
thái xác lp đủ nh để có th b qua các thành phn bc cao, khi đó có th mô t h
bng phương trình trng thái tuyến tính [1]:
G
G
dx
A
xBu
dt
yCxDu
=+
=+


(4)
Trong đó:
*
*
(, )
GGGxl
Gxl
xxx
uuu
yygxu
=−
=−
=−
;
*
1
*
*
n
x
x
x
⎛⎞
⎜⎟
=⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
#
(
)
Gxl Gxl
uu= (5)
Vi các ma trn A,B,C,D là các ma trn Jacobi ca các vectơ hàm (, )
G
f
xu ,
(, )
G
g
xu ti đim làm vic đang xét (ma trn hng): [1]
B11 là ma trn nhiu ti:
*
11
,Gxl
PL xu
f
Bu
⎛⎞
=⎜⎟
⎝⎠
(6)
Khi đó (4) có th mô t li như sau: 11GPL
G
dx Ax Bu B u
dt
yCxDu
=+ +
=+


(7)
Mô hình tuyến tính hóa lân cn đim làm vic được gii thiu hình 4 có các
ma trn A, B, C, D vi kích thước như sau
88
x
A\, 81
x
B
\, 81
11
x
B\, 18
x
C\, D
Θ.
Hình 4. Cu trúc mô hình trng thái tuyến tính lân cn đim làm vic
2.2. Chnh định m tham s PID b điu
tc:
2.2.1. Phương pháp chnh định m tham s
b điu khin PID:
Cơ s ca phương pháp này là da vào
vic phân tích sai lch e(t) và đạo hàm ca sai
lch de(t)/dt, các tham s K
P, TI, TD ca b
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH, ĐẠI HC ĐÀ NNG - S 4(39).2010
328
điu khin PID s được t động chnh định theo phương pháp chnh định m ca Zhao,
Tomizuka và Isaka [3].
Mt b điu khin PID vi đầu vào e(t), đầu ra u(t) có mô hình toán hc như sau:
() () () ()
+ττ+= teTde
T
1
teKtu D
t
0
I
R (8)
hoc
()
sK
s
K
KsG D
I
RPID ++= (9)
trong đó: I
R
1K
K
T=
R
D
DK
K
T=
2.2.2. Thiết kế b điu khin m chnh định thông s PID
a) Xác định biến ngôn ng
B chnh định m có 2 đầu vào là e(t) và de(t)/dt và ba đầu ra là KR, KD, α
các gii hn xác định theo [3].
Trong đó:
D
R
I
D
I
K
K
K
T
T
.
2
α
α
== nên xem như gm 3 b chnh định m nh.
Định nghĩa các tp m vào ra:
{}
PBPMPSZENSNMNBe =
{}
()de t NB NM NS ZE PS PM PB
dt =
{}
BSK R=
{}
BSKD=
{
}
BMMSS=
α
Hình 6. Định nghĩa các tp m vào ra
b) Xây dng lut hp thành
Bng 3. Lut chnh định
K R, KD
0
µ
1
S B
S
M
S
M P
1 2 3 4 5 6
α
µ
Lut chnh định KR:
de(t)/dt
NB
NM NS ZE PS PM PB
NB B B B B B B B
NM S B B B B B S
e(t) NS S S B B B S S
ZE S S S B S S S
PS S S B B B S S
PM S B B B B B S
PB B B B B B B B
Lut chnh định KD:
de(t)/dt
N
B
N
M
N
SZEPSPMPB
NB S S S S S S S
N
MB B S S S B B
e
(
t
)
N
SB B BSBBB
ZE B B B B B B B
PS B B B S B B B
PM B B S S S B B
PB S S S S S S S
Lut chnh định α:
de(t)/dt
N
B
N
M
N
S ZE PS PM PB
NB S S S S S S S
N
M MS MS S S S MSMS
e
(
t
)
N
S M MS MS S MS MS M
ZE B M MS MS MS M B
PS M MS MS S MS MS M
PM MS MS S S S MSMS
PB S S S S S S S
0 -1 1
e, de/dt
N
B NM NS ZE PS PM PB
µ