
5
U nhi m thu là gi y y nhi m đòi ti n do ng i th h ng l p và g i vàoỷ ệ ấ ủ ệ ề ườ ụ ưở ậ ử
Ngân hàng ph c v mình đ nh thu h s ti n theo l ng hàng hóa đã giao, d ch vụ ụ ể ờ ộ ố ề ượ ị ụ
đã cung ng cho ng i mua.ứ ườ
U nhi m thu đc áp d ng thanh toán ti n hàng, d ch v gi a các ch th mỷ ệ ượ ụ ề ị ụ ữ ủ ể ở
TK trong cùng m t chi nhánh Ngân hàng ho c các chi nhánh Ngân hàng cùng h th ngộ ặ ệ ố
hay khác h th ng. Các ch th thanh toán ph i tho thu n th ng nh t dùng hình th cệ ố ủ ể ả ả ậ ố ấ ứ
thanh toán y nhi m thu v i nh ng đi u ki n thanh toán c th đã ghi trong h p đngủ ệ ớ ữ ề ệ ụ ể ợ ồ
kinh t hay đn đt hàng, đng th i ph i thông báo b ng văn b n cho Ngân hàng ph cế ơ ặ ồ ờ ả ằ ả ụ
v ch th thanh toán bi t đ làm căn c th c hi n các y nhi m thu.ụ ủ ể ế ể ứ ự ệ ủ ệ
i. Hình thức thanh toán thư tín dụng
Th tín d ng là l nh c a ng i tr ti n yêu c u Ngân hàng ph c v mình trư ụ ệ ủ ườ ả ề ầ ụ ụ ả
cho ng i th h ng m t s ti n nh t đnh theo đúng nh ng đi u kho n đã ghi trênườ ụ ưở ộ ố ề ấ ị ữ ề ả
th tín d ng.ư ụ
So v i các ch ng t thanh toán khác nh séc, UNC, UNT... các đi u ki n ghi trênớ ứ ừ ư ề ệ
th tín d ng t ng đi ch t ch , h u nh ph n ánh đy đ nh ng cam k t thanh toánư ụ ươ ố ặ ẽ ầ ư ả ầ ủ ữ ế
trong h p đng kinh t hay đn đt hàng đã ký.ợ ồ ế ơ ặ
Th tín d ng đc dùng đ thanh toán ti n hàng d ch v gi a hai bên mua bánư ụ ượ ể ề ị ụ ữ
m tài kho n hai Ngân hàng cùng h th ng trong tr ng h p thi u tín nhi m l nở ả ở ệ ố ườ ợ ế ệ ẫ
nhau v m t tài chính, ho c vi c mua bán không x y ra m t cách th ng xuyên.ề ặ ặ ệ ả ộ ườ
j. Thanh toán bằng thẻ Ngân hàng (thẻ thanh toán)
Th thanh toán là m t công c thanh toán do Ngân hàng phát hành và bán choẻ ộ ụ
khách hàng s d ng đ tr ti n hàng, d ch v , các kho n thanh toán khác và rút ti nử ụ ể ả ề ị ụ ả ề
m t t i các Ngân hàng đi lý thanh toán hay các máy tr ti n m t t đng( ATM).ặ ạ ạ ả ề ặ ự ộ
Th thanh toán là m t ph ng ti n thanh toán hi n đi vì nó g n v i k thu tẻ ộ ươ ệ ệ ạ ắ ớ ỹ ậ
tin h c ng d ng trong Ngân hàng. Th thanh toán có nhi u lo i, nh ng m t s lo iọ ứ ụ ẻ ề ạ ư ộ ố ạ