THI THỬ ĐẠI HỌC CÂP TỐC Năm học: 2012-2013 MÔN VẬT LÍ - Mã đề 029
lượt xem 97
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'thi thử đại học câp tốc năm học: 2012-2013 môn vật lí - mã đề 029', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: THI THỬ ĐẠI HỌC CÂP TỐC Năm học: 2012-2013 MÔN VẬT LÍ - Mã đề 029
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2 Môn: VẬT LÝ; Khối A lần Mã đề: 029 Họ và tên thí sinh: ………………………Số báo danh:…………… I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Một con lắc lò xo có độ cứng k =100N/m, vật nặng m =100g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang do ma sát, với hệ số ma sát 0,1 . Ban đầu vật có li độ lớn nhất là 10cm. Lấy g =10m/s2. Tốc độ lớn nhất của vật khi qua vị trí cân bằng là: A. 3,16m/s B. 2,43m/s C. 4,16m/s D. 3,13m/s Câu 2: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 30cm dao động theo phương thẳng có phương trình lần lượt là u1 a cos(20t )(mm) và u 2 a cos(20t )(mm) . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước 30cm/s. Xét hình vuông S1MNS2 trên mặt nước, số điểm dao động cực đại trên MS2 là: A. 13 B. 14 C. 15 D. 16 Câu 3: Điểm tương tự giữa sóng âm và sóng ánh sáng là: A. cả hai đều là sóng điện từ. B. cả hai đều là sóng dọc. C. cả hai đều truyền được trong chân không. D. cả hai đều là quá trình truyền năng lượng. Câu 4: 86 Rn là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 này. Một mẫu phóng xạ có khối lượng 1mg. Sau 19 ngày 222 độ phóng xạ giảm đi A. 69,9% B. 96,9% C. 99,6% D. 96,6% Câu 5: Một con lắc đơn có khối lượng m=50g đặt trong một điện trường đều có véctơ cường độ điện trường E hướng thẳng đứng lên trên và độ độ lớn 5.103V/m. Khi chưa tích điện cho vật, chu kỳ dao động của con lắc là 2(s). Khi tích điện cho vật thì chu kỳ dao động của con lắc là /2(s). Lấy g=10m/s2 và 2 10 . Điện tích của vật là: A. 4.10-5C B. -4.10-5C C. 6.10-5C D. -6.10-5C Câu 6: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 8cm. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn 0,4 (m / s) . Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí 2 3cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. x 4 cos(10t )(cm) B. x 4 cos(20t )(cm) 6 6 C. x 2 cos(10t D. x 2 cos(20t )(cm) )(cm) 6 6 Câu 7: Khi tăng khối lượng vật nặng của con lắc đơn lên 2 lần và giảm chiều dài đi một nửa (coi biên độ góc không đổi) thì: A. Chu kì dao động bé của con lắc đơn không đổi. B. Tần số dao động bé của con lắc giảm đi 2 lần. C. Cơ năng của con lắc khi dao động nhỏ không đổi. D. Biên độ cong của con lắc tăng lên 2 lần. Câu 8: Một vật nhỏ khối lượng m=400g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k=40N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hoà. Lấy 2 10; g=10m/s2. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên trên. Tính thời gian từ lúc thả vật đến khi vật đi qua vị trí x=-5cm theo chiều dương. A. 4/3(s) B. 3/2(s) C. 2/3(s) D. 3/4(s) Câu 9: Năng lượng của một vật dao động điều hoà bằng 50J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí biên một đoạn bằng 2/5 biên độ là: A. 42J B. 20J C. 30J D. 32J - Trang 1 -
- Câu 10: Một âm thoa có tần số dao động riêng 850Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 80cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng 300m / s v 350m / s . Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại mạnh? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước 147nm vào một quả cầu bằng đồng cô lập. Sau thời gian nhất định, điện thế cực đại của quả cầu là 4V.Giới hạn quang điện của đồng là: A. 0,312m B. 279nm C. 0,423m D. 325nm Câu 12: Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu tần số 1000Hz. Tại điểm M cách nguồn một khoảng 2m có mức cường độ âm là L=80dB. Công suất phát âm của nguồn có giá trị là: A. 1,6 .10 4 W C.8 .10 4 W B. 5,03mW D. 2,51mW Câu 13: Một mạch dao động LC gồm tụ điện C = 3000 pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 28 H , điện trở r = 0,1 . Để dao động trong mạch được duy trì với điện áp cực đại trên tụ điện U 0 5V thì phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu ? C. 268 W D. 134 W A. 116,7mW B. 233mW Câu 14: Coi biên độ suất điện động cưỡng bức đặt vào mạch LC có điện trở R 0 là không đổi, khi có cộng hưởng điện từ trong mạch thì A. sự tiêu hao năng lượng trong mạch như cũ. B. sự tiêu hao năng lượng trong mạch nhỏ nhất. C. sự tiêu hao năng lượng trong mạch lớn nhất. D. không có sự tiêu hao năng lượng trong mạch. Câu 15: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Iâng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc 1 và 2 . Khoảng vân của 1 là i1 = 0,3cm. Vùng giao thoa có bề rộng L = 2,4cm, trên màn đếm được 17 vân sáng, trong đó có 3 vân sáng khác màu với 1 và 2 và 2 trong số 3 vân đó nằm ngoài cùng của khoảng L. Khoảng vân giao thoa của bức xạ 2 là: A. 0,24cm B. 0,36cm C. 0,48cm D. 0,6cm. 0 Câu 16: Chiếu một tia sáng trắng vào lăng kính có góc chiết quang A bằng 5 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc A. Điểm tới gần A. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là nt=1,65, nđ=1,61. Quang phổ được hứng trên một màn quan sát đặt song song với mặt phẳng phân giác góc A và cách nó 2m. Quang phổ thu được trên màn A. là quang phổ chỉ có hai vạch màu đỏ và màu tím cách nhau 7mm B. là quang phổ chỉ có hai vạch màu đỏ và màu tím cách nhau 0,4cm C. là quang phổ liên tục có bề rộng 4mm D. là quang phổ liên tục có bề rộng 0,7cm Câu 17: Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1u) bằng: A. 1/12 khối lượng của hạt nhân 12C . B. khối lượng của một phôtôn. 6 C. 931,5MeV.c2. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 18: Một mạch dao động điện từ LC có C 5F ; L 50mH . Điện áp cực đại trên tụ là 6V. Khi năng lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ thì năng lượng điện từ trong mạch có giá trị là: A. 9.10-5J B. 1.8.10-5J C. 7,2.10-5J D. 1,5.10-5J Câu 19: Một đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh biết rằng điện trở thuần, cảm kháng, dung kháng là khác không. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường độ tức thời thì chưa chắc bằng nhau. - Trang 2 -
- B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp hiệu dụng trên từng phần tử. C. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp tức thời giữa hai đầu từng phần tử. D. Cường độ dòng điện và điện áp tức thời luôn khác pha nhau Câu 20: Khi cho đi qua cùng một cuộn dây, một dòng điện không đổi sinh công suất gấp 6 lần một dòng điện xoay chiều. Tỉ số giữa cường độ dòng điện không đổi với giá trị cực đại của dòng xoay chiều là : 3 1 A. B. C. D. 3 2 2 2 Câu 21: Tìm kết luận sai? A. Electrôn thuộc loại hạt Leptôn. B. Hạt hađrôn là tập hợp các hạt mêzôn và leptôn. C. Hạt nơtrôn có spin bằng 1/2. D. Hạt nơtrinô có số lượng tử điện tích bằng 0. 3 Câu 22: Một cuộn dây có điện trở thuần R 100 3 và độ tự cảm L H mắc nối tiếp với một đoạn mạch X có tổng trở ZX rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz thì thấy dòng điện qua mạch điện có cường độ hiệu dụng bằng 0,3A và chậm pha 300 so với điện áp giữa hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X bằng: A. 9 3W B. 18 3W C. 30W D. 40W Câu 23: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số mà một phương trình dao động thành phần và phương trình dao động tổng hợp có dạng: x1 10 sin(20t )(cm) , x 10 2 cos(20t )(cm) . Phương trình dao động thành phần thứ hai có dạng: 4 A. x 10 cos(20t )(cm) B. x 10 cos(20t )(cm) 2 C. x 10 2 cos(20t D. x 10 2 cos(20t )(cm) )(cm) 4 Câu 24: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R 80 3 , tụ điện có dung kháng Z C 100 và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u 160 6 cos 100t (V ) , thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 200V. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 200V. B. Công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất. C. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 80 6V Câu 25: Cho đoạn mạch điện như hình vẽ. Điện trở R 80 , cuộn dây và tụ điện có điện dung C0. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u 200 2 cos 100t (V ) thì trong mạch xẩy ra cộng hưởng điện và C L R cường dộ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng 2A A B Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là: M N A. 160V B. 40V C. 20V D. 0V Câu 26: Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X mắc nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y là một trong ba phần tử: điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u U 6 cos 100 t(V) thì điện áp hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là U 2 và U. X, Y là: B. cuộn dây và C C. cuộn dây và R D. hai cuộn dây A. C và R Câu 27: Chọn đáp án đúng. A. Tia hồng ngoại không thể gây ra hiệu ứng quang điện ở bán dẫn. B. Tia tử ngoại được dùng để kiểm tra chất lượng các sản phẩm đúc trong công nghiệp. - Trang 3 -
- C. Tia xuất hiện trong sự phân rã phóng xạ. D. Tia X (tia Rơnghen) được dùng để sưởi ấm trong y học. Câu 28: Biết bước sóng nhỏ nhất của bức xạ tia X phát ra từ ống tia X là 0,09375 m. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống có giá trị là: C. 7,5.!04V A. 7,5V B. 13,25V D. 5,25KV 13,6 Câu 29: Mức năng lượng nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng có biểu thức: E n (eV ) với n=1, 2, 3 … n2 Khi kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng của electrôn tăng lên 9 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là: A. 0,657 m B. 0,627 m C. 0,72 m D. 0,276 m Câu 30: Cho đoạn mạch điện gồm điện trở R , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế có giá trị tương ứng là U, UC và UL. Biết U=UC =2UL. Hệ số công suất của mạch điện bằng: B. 3 / 2 C. 2 / 2 A. 1/2 D. 1 Câu 31: Trong thí nghiệm về hiệu ứng quang, người ta có thể làm triệt tiêu dòng quang điện bằng cách dùng một hiệu điện hãm có giá trị bằng 3,2V. Người ta tách ra một chùm hẹp các quang electrôn và hướng nó đi vào một từ trường đều có cảm ứng từ B 3.10 5 T theo phương vuông góc với các đường sức từ. Bán kính quỹ đạo lớn nhất của các electrôn là A. 2cm B. 20cm C. 10cm D. 1,5cm Câu 32: Chọn câu đúng. Trạng thái dừng của nguyên tử là: A. trạng thái electrôn không chuyển động quanh hạt nhân. B. trạng thái đứng yên của nguyên tử C. trạng thái nguyên tử có năng lượng bằng động năng chuyển động của electrôn quanh hạt nhân. D. cả A, B, C đều sai. Câu 33: Một mạch dao động LC lý tưởng. Biết điện tích cực đại trên tụ là 10 6 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1,256A. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên tụ có độ lớn cực đại là: A. 5.10-6s B. 2,5.10-6s C. 1,25.10-6s D. 7,9.10-6s Câu 34: Dòng quang điện trong tế bào quang điện đạt bão hoà khi: A. có bao nhiêu electrôn bật ra khỏi catốt đều bị hút trở lại. B. tất cả các electrôn có vận tốc ban đầu cực đại đều đến anốt. C. tất cả các electrôn bật ra khỏi catốt đều đến được anốt. D. số electrôn bật ra khỏi catốt bằng số phô tôn ánh sáng chiếu vào catốt. Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m phát ra từ khe hẹp S song song và cách đều hai khe S1, S2. Khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là 2mm, màn chứa hai khe S1, S2 cách khe S 1mm và song song với màn quan sát. Khi đặt ngay sau khe S1 một bản thuỷ tinh có bề dày 4 m , chiết suất n =1,5 thì hệ vân giao thoa bị dịch chuyển. Để hệ vân giao thoa trở về vị trí cũ thì người ta phải dịch chuyển khe S theo phương song song với màn quan sát A. một đoạn 1mm về phía khe S1. B. một đoạn 1mm về phía khe S2. C. một đoạn 2mm về phía khe S1. D. một đoạn 2mm về phía khe S2. Câu 36: Ở trạm phát điện, người ta truyền đi công suất 1,2MW dưới điện áp 6KV. Số chỉ các công tơ ở trạm phát và nơi tiêu thụ điện sau một ngày đêm chênh lệch nhau 5040KW.h. Điện trở của đường dây tải điện là: C. 10,5 D. 5,25 A. 126 B. 84 - Trang 4 -
- Câu 37: Trong nghiên cứu quang phổ vạch của một vật bị kích thích phát quang, dựa vào vị trí các vạch người ta biết A. phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang. B. nhiệt độ của vật khi phát quang. C. các hợp chất hoá học tồn tại trong vật đó. D. các nguyên tố hoá học cấu thành vật đó. Câu 38: Có hai khối chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ lần lượt là 1 và 2 . Số hạt nhân ban đầu trong hai khối chất lần lượt là N1 và N2. Thời gian để số lượng hạt nhân A và B của hai khối chất còn lại bằng nhau là: 1 .2 N 2 1 .2 N 2 N N 1 1 ln ln 2 ln 2 ln A. B. C. D. 1 2 N1 1 2 N1 2 1 N1 1 2 N1 Câu 39: Cho phản ứng hạt nhân: 4 Be hf 2 He 2 He n . Lúc đầu có 27g Beri. Thể tích khí He tạo thành ở 9 4 4 điều kiện tiêu chuẩn sau hai chu kì bán rã là: A. 50,4 lít. B. 134,4 lít C. 100,8 lít. D. 67,2 lít. Câu 40: Một động cơ 200W-50V, có hệ số công suất bằng 0,8, được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của một máy hạ áp có số vòng dây của cuộn này gấp 5 lần số vòng dây của cuộn kia. Coi mất mát năng lượng trong máy biến áp là không đáng kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp là: A. 0,8A B. 1A C. 20A D. 25A II. PHẦN RIÊNG (10 câu): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Một dây mảnh đàn hồi AB dài 100cm, đầu A gắn cố định, đầu B gắn vào một nhánh của âm thoa dao động nhỏ với tần số 60Hz. Trên dây có sóng dừng với 3 nút trong khoảng giữa hai đầu A và B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 1m, 60m/s B. 25cm, 50m/s C. 1/3m, 20m/s D. 0,5m, 30m/s Câu 42: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở 200C trên mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao 1,28km thì đồng hồ vẫn chạy đúng. Cho biết hệ số nở dài thanh treo con lắc là 2.10-5K-1, bán kính Trái Đất R = 6400km. Nhiệt độ ở độ cao đó là: A. 100C B. 50C C. 00C D. -50C Câu 43: Mét m¸y ph¸t ®iÖn mµ phÇn c¶m gåm hai cÆp cùc tõ quay víi tèc ®é 1500 vßng/phót vµ phÇn øng gåm hai cuén d©y m¾c nèi tiÕp, cã suÊt ®iÖn ®éng hiÖu dông 220V, tõ th«ng cùc ®¹i qua mçi vßng d©y lµ 5mWb. Mçi cuén d©y gåm cã bao nhiªu vßng? A. 198 vßng. B. 99 vßng. C. 140 vßng. D. 70 vßng Câu 44: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 2 / 3 so với điện áp trên tụ điện, còn điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng bằng 100V và chậm pha hơn cường độ dòng điện là / 6 . Điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn dây lần lượt là: C. B. 60 3 V; 100V D. B. 60V; 60 3 V A. 100V; 100V B. 80V; 100V Câu 45: Một tụ điện có điện dung 10 F được tích điện đến một hiệu điện thế xác định rồi nối với một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1H, bỏ qua điện trở của các dây nối. Lấy 2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu ( kể từ lúc nối) điện tích trên tụ có giá trị bằng nửa giá trị ban đầu? 1 3 1 1 s s s s A. B. C. D. 600 400 1200 300 - Trang 5 -
- Câu 46: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp dây là 207,8V. Tải của các pha giống nhau và có điện trở thuần 24 , cảm kháng cuộn cảm 30 và dung kháng tụ điện 12 mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của dòng trên mỗi pha là A. 384W B. 238W C. 1152W D. 2304W Câu 47: Thùc hiÖn thÝ nghiÖm giao thoa I-©ng b»ng ¸nh s¸ng ®¬n s¾c cã b-íc sãng = 0,5 m . Kho¶ng c¸ch gi÷a hai khe b»ng 0,5mm vµ kho¶ng c¸ch tõ hai khe ®Õn mµn quan s¸t E b»ng 200cm. T¹i vÞ trÝ M trªn mµn E cã to¹ ®é 7mm lµ vÞ trÝ A. v©n s¸ng bËc 7. B. v©n tèi thø 7. C. v©n tèi thø 4. D. v©n s¸ng bËc 4. Câu 48: Trong quang phổ vạch của hiđrô, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman và vạch thứ nhất trong dãy Banme lần lượt là 0,1217 m và 0,6563 m . Bước sóng của vạch thứ hai trong dãy Laiman bằng: A. 0,1494 m B. 0,1204 m C. 0,1027 m D. 0,3890 m Câu 49: Trong phân rã phóng xạ A. một nơtrôn trong hạt nhân phân rã phát ra một pôzitrôn B. pôzitrôn có sẵn trong hạt nhân bị phóng ra. C. một phần năng lượng liên kết của hạt nhân chuyển hoá thành một pôzitrôn D. một prôtôn trong hạt nhân phân rã phát ra một pôzitrôn Câu 50: Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian t1 còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 t1 100s số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó là A. 25s B. 50s C. 300s D. 400s ĐÁP ÁN CHI TIẾT 029 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: kA .100.0,12 0,5 J . 121 HD: W 2 2 Khi vật đi từ xmax = 10 cm đến VTCB thì AFms Fms .S mgS 0,01J . Khi về VTCB cơ năng của con lắc còn lại : W’ = W - AFms = 0,5 – 0,01 = 0,49 (J). 2 3,13 m / s D mvmax 2W ' 2.0,49 Tại VTCB: W’ = Wđ W ' vmax 2 m 0,1 Câu 2: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 30cm dao động theo phương thẳng có phương trình lần lượt là u1 a cos(20t )(mm) và u 2 a cos(20t )(mm) . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước 30cm/s. Xét hình vuông S1MNS2 trên mặt nước, số điểm dao động cực đại trên MS2 là: O S1 S2 A. 13 B. 14 C. 15 D. 16 I - Trang 6 -
- 10 Hz ; 3 cm v 30 f HD: 2 f 10 S1S 230 n 10 n 9 . Vì 2 nguồn S1, S2 ngược pha nên từ O đến S2 3 có 10 đường cực đại => từ I đến S2 có 10 điểm dao động cực đại. Xét đoạn MI, để trên đường này có các điểm cực đại thì các điểm đó phải d 2 d1 MS2 MS1 30 2 30 thỏa mãn : d 2 d1 k k 4,1 k 4 3 Trong khoảng M –> I có 4 điểm cực đại, (tại I là cực tiểu vì 2 nguồn ngược pha.) Vậy từ M đến S2 có 14 điểm dao động cực đại => (B) Câu 3: HD: (D) Câu 4: 222Rn là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 này. Một mẫu phóng xạ có khối lượng 1mg. Sau 19 ngày 86 độ phóng xạ giảm đi A. 69,9% B. 96,9% C. 99,6% D. 96,6% HD: Câu 5: HD: Khi tích điện cho con lắc thì chu kì giảm nên g’ tăng, mà g ' g a nên a cùng hướng với g tức hướng xuống, mà E hướng từ dưới lên nên quả cầu phải tích điện âm. l l l T' g Ta có: T 2 ; T ' 2 2 a 6 m / s2 ga ga g g' T F qE a.m 6.105 C q 6.105 C Mà : a q => (D) m m E Câu 6: x vmax 3 HD: A=4cm; 10 ; cos 0 (vì v >0) => (A) A A 2 6 Câu 7: 1 1g2 1 m 2 S0 m 0 l 2 mgl 0 mà m tăng 2 lần còn l giảm 2 lần nên W không đổi => (C) 2 2 HD: 2 2l 2 Câu 8: T T 2T 2.0,2 t 0,42( s) => Sai đáp án HD: 26 3 3 Câu 9: Năng lượng của một vật dao động điều hoà bằng 50J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí biên một đoạn bằng 2/5 biên độ là: A. 42J B. 20J C. 30J D. 32J HD: Tại điểm cách vị trí biên 2/5 biên độ thì có li độ là 3/5 biên độ. 9 W m 2 A2 ; Wt m 2 x 2 m 2 . A2 W Wđ W Wt 1 W .50 32 J D 1 1 1 9 9 16 25 2 2 2 25 25 25 Câu 10: 1 1 v 4lf 4.0,5.850 1700 HD: l n n v mà 300m / s v 350m / s 2n 1 2n 1 2n 1 2 2 2 2f 1700 Nên: 300 350 2,53 n 1,92 n 2 .Vậy trong khoảng chiều dài của ống còn có 2 bó nên có 2n 1 2 vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại mạnh. Câu 11: - Trang 7 -
- 2,79.107 m 279nm B c c hc eVmax 0 h HD: h 0 hc eVmax Câu 12: I I 108 I 108 I 0 108.1012 104 W / m 2 HD: L lg I0 I0 S P I .S I .4R 2 104.4 .22 5,03.103 W 5,03mW 4R 2 =>(B) câu Câu 13: 3000.10 12 0,0512 A I 0,0366 A 1 1 C CU 0 LI 02 I 0 U 0 5 2 28.10 6 HD: 2 2 L P rI 2 1,34.10 4 W 134W Câu 14: HD: Cộng hưởng => Imax => P = (RI2)max => (C) Câu 15: L 2,4 8 bức xạ 1 có 9 vân sáng. Ta đếm được 17 vân sáng, trong đó có 3 vân sáng khác HD: n1 i1 0,3 màu là 3 vân trùng nhau nên tổng số vân sáng là 20 vân => số vân sáng do 2 gây ra là: 20 – 9 = 11 vân sáng 0,24cm A L 2,4 => có 10 khoảng vân => n2 = 10 2 n2 10 Câu 16: HD: Chiếu ánh sáng trắng qua lăng kính thì quang phổ thu được là quang phổ liên tục. Góc lệch của tia đỏ : Dđ nđ 1A 1,61 1.5 3,050 A O Góc lệch của tia tím : Dt nt 1A 1,65 1.5 3,25 Dđ 0 xđ Dt Đỏ x xt tan Dđ đ xđ AO. tan Dđ AO.Dđ ; AO x tan Dt t xt AO. tan Dt AO.Dt Tím AO x xt xđ AO.Dt Dđ 200.3,25 3,05. / 180 0,7cm D Câu 17: Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1u) bằng: A. 1/12 khối lượng của hạt nhân 12C . B. khối lượng của một phôtôn. 6 C. 931,5MeV.c2. D. Cả A, B, C đều sai. HD: (D) Câu 18: HD: Năng lượng điện từ tổng cộng trong mạch không thay đổi nên: W CU 0 .5.106.36 9.105 J 1 1 2 2 2 => (A) Câu 19: HD: (C) Câu 20: HD: Dòng điện không đổi: P R.I12 1 P I12 3 A I I I 6 Dòng điện xoay chiều : P2 R.I 1 2 6 1 6 1 1 2 2 P2 I 2 I2 I 02 2I 2 2 P 6 P2 1 Câu 21: HD: (B) - Trang 8 -
- Câu 22: HD: Ptoàn mạch = UI.cos = 120.0,3.cos( / 6 ) = 18 3 (W); Pdây = RI2 = 100 3 .0,32 = 15,59 (W) x A2 PX = P toàn mạch - Pdây = 18 3 - 15,59 = 9 3 (W) => (A) O Câu 23: : HD: Từ giản đồ véc tơ => x2 = 10.cos20 t (cm) A => (B) A1 U C 200V I 2 A; Z R 2 Z L Z C U C 200 U 160 3 80 3 R 2 Câu 24: HD: Z C 100 I 2 Z L Z C 0 Z L Z C U L U C 200V => UR = I.R = 2.80 3 160 3 (V) => A, B, C đúng => D sai. => (D) Câu 25: Cho đoạn mạch điện như hình vẽ. Điện trở R 80 , cuộn dây và tụ điện có điện dung C0. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u 200 2 cos 100t (V ) thì trong mạch xẩy ra cộng hưởng điện và C L cường dộ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng 2A R A B Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là: M N A. 160V B. 40V C. 20V D. 0V 80 20 U U 200 HD: Cộng hưởng I max RL R R RL I max 2 Z L ZC U MB U RL I .RL 2.20 40V => (B) Câu 26: HD: Xét các phương án: 2 A. X là C U C U 2 ; Y là R U R U U U R U C U 2 U 2 U 3 U AB => Thỏa mãn 2 2 B. X là cuộn dây U d U 2 ; Y là C U C U => Không đủ dữ kiện xác định UAB C. Cuộn dây và R => không xác định được UAB. D. Hai cuộn dây mà UX UY => không thỏa mãn. Vậy kết quả là (A). Câu 27: HD: (C) 13,25 V B c hc Câu 28: HD: eU h U e Câu 29: HD: Bán kính quỹ đạo tăng 9 lần nên e chuyển lên quỹ đạo M (n = 3). Vậy bước sóng lớn nhất phát ra ứng với e chuyển từ M đến L => Năng lượng bức xạ: 13,6 13,6 32 E3 E2 2 2 .1,6.1019 3,0224.1019 J 2 3 0,657.106 m 0,657m A c hc với 32 h 32 32 32 Câu 30: 2 U U2 HD: Ta có : U=UC =2UL U U U L U C 3 U U U UR UR 2 2 2 2 2 U R R 2 4 2 - Trang 9 -
- 3 U B UR 3 Vậy : cos 2 U U 2 Câu 31: HD: mv0max 9,1.1031.1,06.106 2 mv0max 1,06.106 m / s Rmax 0,2m 20cm B 2eU h eU h v0max 1,6.1019.3.105 2 m qB Câu 32: HD: (D) Câu 33: 2 HD: I 0 Q0 0 6 1,256.106 rad / s T 5.106 s I 1,256 Q0 10 Vậy thời gian ngắn nhất giữa 2 lần điện tích trên tụ cực đại là một nửa chu kì => t = T/2 = 2,5.10-6 (s) => (B) Câu 34: HD: (C) Câu 35: n 1eD 1,5 1.4.106.D D.103 m Dmm HD: Độ dịch chuyển của hệ vân do bản mỏng là : x0 2.103 a Do bản mỏng đặt sau S1 nên hệ vân dịch lên phía S1. Để hệ vân giao thoa trở về vị trí cũ thì dịch S về phía S1 để hệ thống dịch xuống. Vậy độ dịch chuyển của S là: 0 y x0 .D 1mm A x D d 1 yd D D Câu 36: HD: Công suất hao phí trong 1 giờ: 5040/24 = 210 (KW) 2 P .U 2 210.103. 6.103 P2 5,25 D Ta có: Php R R hp 2 2 U2 P 1,2.106 Câu 37: HD: (D) N N1.e 1t N 2 e 1t 2t e2 1 t Câu 38: HD: Số hạt nhân còn lại : N ' N 2 .e 2t N1.e 1t N 2 .e 2t N1 e N N' ln 2 2 1 t t C N 1 N . ln 2 2 1 N1 N1 m 27 Câu 39: HD: Số nguyên tử Be ban đầu: N 0 Be .N A .6,02.1023 18,06.1023 (nguyên tử) M 9 2 Số nguyên tử Be còn lại sau 2T: N = N0/2 = N0 /4. 3N 0 3.18,06.1023 Số nguyên tử Be bị phân rã sau 2T: N Be N 0 N 13,545.102 3 (nguyên tử) 4 4 Số nguyên tử He tạo ra: N He 2.N Be 27,09.10 (nguyên tử) 23 4,5mol VHeđktc n.22,4 100,8 lít C N He Số mol He: n NA 5 A P2 Câu 40: HD: Vì máy hạ áp nên N1 = 5N2. Từ công thức: P2 U 2 .I 2 . cos 2 I 2 U 2 . cos 2 I1 2 .I 2 2 .5 1 A B N1 I 2 N N N 2 I1 N1 5N 2 - Trang 10 -
- II. PHẦN RIÊNG (10 câu): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: HD: Trên dây có tất cả 5 nút => 4 bó 50cm 0,5m v f 30m / s D 2l 2.100 l n 2 n 4 T1 h T2 1 t2 t1 Câu 42: HD: - Thay đổi độ cao: ; Thay đổi nhiệt độ ta có: T0 R T0 2 T1 T2 0 t 2 t1 0 t2 t1 h1 2h 2.1,28 20 R 2.10 5.6400 Để đồng hồ chạy đúng: T0 T0 R2 C t 2 t1 20 20 20 00 C Câu 43HD: Ta có: f = p.n = 2.1500/60 = 50 (Hz) 2f 100 rad / s E0 E2 220 2 E0 NBS N 0 N 198 (vòng) => (A) 0 0 100 .5.103 Câu 44: 2 2 U U 1 1 dây/U dây/ i ; tan dây/ i L tan L 3 326 UR 6 UR C 3 HD: U U R U L U C 100 2 2 2 U UC U L UC 3 1 tan tan L 6 R R 3 Từ (1) và (3) suy ra: U L U C U L U C 2U L thay vào (2) ta được: UL = 50 (V) => UC = 100 (V) UR = 50 3 (V) U dây U R U L 100 V 2 2 => (A) 103 rad / s ; q q0 . cos t mà : q 1 q0 1 1 Câu 45: HD: Ta có: 6 2 LC 1.10.10 s D 1 1 1 q0 q0 . cos t cos t cos t t 3 300 2 2 3 3 Cách 2: t = T/6 = 1/300 s 3 Up => Utải = Up = Ud / 3 = 120 (V) Câu 46: HD: Ud = 207,8 V mà Ud = R 2 Z L ZC 242 30 12 30 ; Itải = Utải / Ztải = 120/30 = 4 (A) 2 2 Ztải = => P = I2tải .R = 42.24 = 384 (W) => (A) D 3 2mm k 3,5 Tại M là vân tối thứ 4 0,5.10 .2000 x7 Câu 47: HD: i => (C) a 0,5 i2 Câu 48: HD: -Vạch thứ nhất của dãy Laiman: 21 0,1217m ; - Vạch thứ nhất của dãy Banme: 32 0,6563m 21.32 0,1027 m c c c c 31 E32 E21 h h h Ta có: h => (C) 31 31 32 21 21 32 Câu 49: HD: (D) Câu 50: - Trang 11 -
- 20 5 N1 N 0 .e t1 .N 0 N 0 .e t1 ; N 2 N 0 .e (t1 100) .N 0 N 0 .e (t1 100) 100 100 0,2 ln 4 e t1 t1 100 4 e100 100 ln 4 HD: 0,2 e t1 ; 0,05 e (t1 100) 0,05 100 .100 50s B ln 2 ln 2 T ln 4 B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một đĩa tròn có bán kính 20cm, quay xung quanh trục đối xứng của nó với gia tốc góc 1,5rad/s2 dưới tác dụng của mômen lực 0,02N.m. Khối lượng của đĩa tròn là: A. 1/3kg B. 2/3kg C. 4/3g D. 0,4/3kg Câu 52: Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc không đổi. Một điểm bất kì nằm ở mép đĩa A. không có gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến. B. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến. C. Có gia tốc toàn phần có độ lớn bằng tổng gia tốc tiếp tuyến và gia tốc hướng tâm. D. có gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến. Câu 53: Một bàn tròn phẳng nằm ngang có bán kính R, có momen quán tính đối với trục đối xứng qua tâm là 2kg.m2. Bàn đang quay với tốc độ góc 1,8rad/s, người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 400g lên mép bàn và vật dính chặt vào đó thì tốc độ góc của hệ bàn và vật lúc này là 1,5rad/s. Bán kính của bàn tròn là: A. 10m B. 5m C. 0,5m D. 1m Câu 54: Một bánh xe có đường kính 50cm bắt đầu quay với gia tốc 10rad/s2. Tại thời điểm t=0, một điểm A trên vành xe có toạ độ góc 1,5rad. Tại thời điểm t=2s, gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến của điểm A là: A. 5m/s2; 200m/s2. B. 2,5m/s2; 100m/s2 C. 200m/s2; 5m/s2 D. 100m/s2; 2,5m/s2 Câu 55: Một chú cảnh sát giao thông đứng bên đường dùng máy đo tốc độ để kiểm tra tốc độ của một xe môtô chạy trên đường. Máy phát ra một sóng âm có tần số 0,5MHz hướng về xe môtô đang chạy với tốc độ bằng v. tần số sóng phản xạ mà máy đo thu được là 0,58MHz. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Tốc độ v của xe môtô là: A. 25,18cm/s B. 29,3m/s C. 105km/h D. 90,65km/h Câu 56: Chọn câu sai: A. Mọi vật đều hấp thụ hoàn toàn ánh sáng chiếu tới nó. B. Hệ số hấp thụ của môi trường phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng. C. Những vật không hấp thụ ánh sáng trong miền ánh sáng nhìn thấy gọi là những vật trong suốt không màu. D. Tỷ lệ phần trăm cường độ ánh sáng tới bị phản xạ trên một vật của các bước sóng khác nhau là khác nhau. Câu 57: Một vật có khối lượng nghỉ bằng mo, chuyển động với tốc độ bằng 0,6c (c là vận tốc ánh sáng trong chân không). Kết luận nào sau đây về vật là không đúng? B. Năng lượng của vật bằng 1,25moc2. A. Khối lượng của vật bằng 1,25mo. D. Động năng của vật bằng 0,225moc2. C. Động lượng của vật bằng 0,75moc. Câu 58: Hạt nhân 11 Na phân rã tạo thành hạt nhân X. Biết chu kỳ bán rã của 11 Na là 15 giờ. Ban đầu 24 24 trong mẫu chưa có hạt nhân X. Thời gian để tỉ số khối lượng của X và Na có trong mẫu bằng 0,75 là: A. 22,1h B. 12,1h C. 8,6h D. 10,1h Câu 59: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S1, S2 là 1,2mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Nguồn phát ra ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng - Trang 12 -
- 0,4m 0,75m . Bước sóng của các bức xạ có vân sáng trùng với vân sáng bậc 5 của bức xạ ánh sáng tím ( t 0,4m ) là: A. 0,45m;0,60m B. 0,55m;0,65m C. 0,70m;0,60m D. 0,50m;0,67m Câu 60: Một nguồn có công suất bức xạ 3W, phát ra chùm bức xạ đơn sắc 0,3m . Chiếu chùm bức xạ do nguồn phát ra vào catốt của một tế bào quang điện thì dòng quang điện chạy qua nó có cường độ bằng bao nhiêu với giả sử rằng cứ 200 phôtôn đập vào catốt thì có 2 electrôn bị bứt ra. A. 6,5mA B. 7,2mA C. 5,7mA D. 8,2mA B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một đĩa tròn có bán kính 20cm, quay xung quanh trục đối xứng của nó với gia tốc góc 1,5rad/s2 dưới tác dụng của mômen lực 0,02N.m. Khối lượng của đĩa tròn là: A. 1/3kg B. 2/3kg C. 4/3g D. 0,4/3kg HD: Câu 52: Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc không đổi. Một điểm bất kì nằm ở mép đĩa A. không có gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến. B. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến. C. Có gia tốc toàn phần có độ lớn bằng tổng gia tốc tiếp tuyến và gia tốc hướng tâm. D. có gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến. HD: Câu 53: Một bàn tròn phẳng nằm ngang có bán kính R, có momen quán tính đối với trục đối xứng qua tâm là 2kg.m2. Bàn đang quay với tốc độ góc 1,8rad/s, người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 400g lên mép bàn và vật dính chặt vào đó thì tốc độ góc của hệ bàn và vật lúc này là 1,5rad/s. Bán kính của bàn tròn là: A. 10m B. 5m C. 0,5m D. 1m HD: Câu 54: Một bánh xe có đường kính 50cm bắt đầu quay với gia tốc 10rad/s2. Tại thời điểm t=0, một điểm A trên vành xe có toạ độ góc 1,5rad. Tại thời điểm t=2s, gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến của điểm A là: A. 5m/s2; 200m/s2. B. 2,5m/s2; 100m/s2 C. 200m/s2; 5m/s2 D. 100m/s2; 2,5m/s2 HD: Câu 55: Một chú cảnh sát giao thông đứng bên đường dùng máy đo tốc độ để kiểm tra tốc độ của một xe môtô chạy trên đường. Máy phát ra một sóng âm có tần số 0,5MHz hướng về xe môtô đang chạy với tốc độ bằng v. tần số sóng phản xạ mà máy đo thu được là 0,58MHz. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Tốc độ v của xe môtô là: A. 25,18cm/s B. 29,3m/s C. 105km/h D. 90,65km/h HD: Câu 56: Chọn câu sai: A. Mọi vật đều hấp thụ hoàn toàn ánh sáng chiếu tới nó. B. Hệ số hấp thụ của môi trường phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng. C. Những vật không hấp thụ ánh sáng trong miền ánh sáng nhìn thấy gọi là những vật trong suốt không màu. D. Tỷ lệ phần trăm cường độ ánh sáng tới bị phản xạ trên một vật của các bước sóng khác nhau là khác nhau. HD: Câu 57: Một vật có khối lượng nghỉ bằng mo, chuyển động với tốc độ bằng 0,6c (c là vận tốc ánh sáng trong chân không). Kết luận nào sau đây về vật là không đúng? B. Năng lượng của vật bằng 1,25moc2. A. Khối lượng của vật bằng 1,25mo. D. Động năng của vật bằng 0,225moc2. C. Động lượng của vật bằng 0,75moc. - Trang 13 -
- HD: Câu 58: Hạt nhân 11 Na phân rã tạo thành hạt nhân X. Biết chu kỳ bán rã của 11 Na là 15 giờ. Ban đầu 24 24 trong mẫu chưa có hạt nhân X. Thời gian để tỉ số khối lượng của X và Na có trong mẫu bằng 0,75 là: A. 22,1h B. 12,1h C. 8,6h D. 10,1h HD: Câu 59: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S1, S2 là 1,2mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Nguồn phát ra ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng 0,4m 0,75m . Bước sóng của các bức xạ có vân sáng trùng với vân sáng bậc 5 của bức xạ ánh sáng tím ( t 0,4m ) là: A. 0,45m;0,60m B. 0,55m;0,65m C. 0,70m;0,60m D. 0,50m;0,67m HD: Câu 60: Một nguồn có công suất bức xạ 3W, phát ra chùm bức xạ đơn sắc 0,3m . Chiếu chùm bức xạ do nguồn phát ra vào catốt của một tế bào quang điện thì dòng quang điện chạy qua nó có cường độ bằng bao nhiêu với giả sử rằng cứ 200 phôtôn đập vào catốt thì có 2 electrôn bị bứt ra. A. 6,5mA B. 7,2mA C. 5,7mA D. 8,2mA HD: SỞ GD&ĐT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn: VẬT LÝ TRƯỜNG THPT Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 029 1D 31B 2B 32D 3D 33B 4B 34C 5D 35A 6A 36D 7C 37D 8B* 38C 9D 39C 10B 40B 11B 41D 12B 42C 13D 43B 14C 44A 15A 45D 16D 46A 17D 47C 18A 48C - Trang 14 -
- 19C 49D 20A 50B 21B 51B 22A 52D 23B 53D 24D 54B 25B 55D 26A 56A 27C 57D 28B 58B 29A 59D 30B 60B - Trang 15 -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 2010 - MÔN: HÓA HỌC (ĐỀ SỐ 31)
4 p | 880 | 223
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A (4 đề)
19 p | 304 | 155
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_số 01
5 p | 202 | 88
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_số 02
6 p | 181 | 76
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_số 03
9 p | 178 | 65
-
THI THỬ ĐẠI HỌC CÂP TỐC Năm học: 2012-2013 MÔN VẬT LÍ - Mã đề 027
10 p | 165 | 63
-
THI THỬ ĐẠI HỌC CÂP TỐC Năm học: 2012-2013 MÔN VẬT LÍ - Mã đề 026
10 p | 147 | 60
-
THI THỬ ĐẠI HỌC CÂP TỐC Năm học: 2012-2013 MÔN VẬT LÍ - Mã đề 012
12 p | 125 | 59
-
THI THỬ ĐẠI HỌC CÂP TỐC Năm học: 2012-2013 MÔN VẬT LÍ - Mã đề 018
11 p | 139 | 56
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_số 04
5 p | 162 | 51
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 1
4 p | 174 | 50
-
THI THỬ ĐẠI HỌC CÂP TỐC Năm học: 2012-2013 MÔN VẬT LÍ - Mã đề 021
10 p | 91 | 44
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 3
5 p | 168 | 44
-
THI THỬ ĐẠI HỌC CÂP TỐC Năm học: 2012-2013 MÔN VẬT LÍ - Mã đề 022
14 p | 118 | 43
-
THI THỬ ĐẠI HỌC CÂP TỐC Năm học: 2012-2013 MÔN VẬT LÍ - Mã đề 016
9 p | 95 | 42
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 2
4 p | 191 | 42
-
THI THỬ ĐẠI HỌC CÂP TỐC Năm học: 2012-2013 MÔN VẬT LÍ - Mã đề 020
12 p | 108 | 39
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn