- Trang -
1
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Môn: VẬT LÝ; Khối A lần 2
Họ và tên thí sinh: ………………………Số báo danh:……………
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Một con lắc lò xo có độ cứng k =100N/m, vật nặng m =100g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm
ngang do ma sát, với hệ số ma sát
1,0
. Ban đầu vật có li độ lớn nhất là 10cm. Lấy g =10m/s2. Tốc độ lớn
nhất của vật khi qua vị trí cân bằng là:
A. 3,16m/s B. 2,43m/s C. 4,16m/s D. 3,13m/s
Câu 2: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 30cm dao động theo phương thẳng có phương
trình lần lượt là
))(20cos(
1mmtau
))(20cos(
2mmtau
. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước
30cm/s. Xét hình vuông S1MNS2 trên mặt nước, số điểm dao động cực đại trên MS2 là:
A. 13 B. 14 C. 15 D. 16
Câu 3: Điểm tương tự giữa sóng âm và sóng ánh sáng là:
A. cả hai đều là sóng điện từ. B. cả hai đều là sóng dọc.
C. cả hai đều truyền được trong chân không. D. cả hai đều là quá trình truyền năng lượng.
Câu 4:
Rn
222
86
là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 này. Một mẫu phóng xạ có khối lượng 1mg. Sau 19 ngày
độ phóng xạ giảm đi
A. 69,9% B. 96,9% C. 99,6% D. 96,6%
Câu 5: Một con lắc đơn có khối lượng m=50g đặt trong một điện trường đều có véctơ cường độ điện trường
E
hướng thẳng đứng lên trên và độ độ lớn 5.103V/m. Khi chưa tích điện cho vật, chu kỳ dao động của con lắc
là 2(s). Khi tích điện cho vật thì chu kỳ dao động của con lắc là
/2(s). Lấy g=10m/s2
10
2
. Điện tích
của vật là:
A. 4.10-5C B. -4.10-5C C. 6.10-5C D. -6.10-5C
Câu 6: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 8cm. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn
. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí
cm32
theo chiều dương. Phương trình dao động của vật
là:
A.
))(
6
10cos(4 cmtx
B.
))(
6
20cos(4 cmtx
C.
))(
6
10cos(2 cmtx
D.
))(
6
20cos(2 cmtx
Câu 7: Khi tăng khối lượng vật nặng của con lắc đơn lên 2 lần và giảm chiều dài đi một nửa (coi biên độ góc
không đổi) thì:
A. Chu kì dao động bé của con lắc đơn không đổi. B. Tần số dao động bé của con lắc giảm đi 2 lần.
C. Cơ năng của con lắc khi dao động nhỏ không đổi. D. Biên độ cong của con lắc tăng lên 2 lần.
Câu 8: Một vật nhỏ khối lượng m=400g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng
k=40N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hoà. Lấy
;10
2
g=10m/s2. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên trên. Tính thời gian từ
lúc thả vật đến khi vật đi qua vị trí x=-5cm theo chiều dương.
A. 4/3(s) B. 3/2(s) C. 2/3(s) D. 3/4(s)
Câu 9: Năng lượng của một vật dao động điều hoà bằng 50J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí biên một
đoạn bằng 2/5 biên độ là:
A. 42J B. 20J C. 30J D. 32J
Mã đề: 029
- Trang -
2
Câu 10: Một âm thoa có tần số dao động riêng 850Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín
đặt thẳng đứng cao 80cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất
mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng
smvsm /350/300
. Hỏi khi tiếp
tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại mạnh?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước 147nm vào một quả cầu bằng đồng cô lập. Sau thời gian
nhất định, điện thế cực đại của quả cầu là 4V.Giới hạn quang điện của đồng là:
A. 0,312m B. 279nm C. 0,423m D. 325nm
Câu 12: Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu tần số 1000Hz. Tại điểm M cách nguồn một
khoảng 2m có mức cường độ âm là L=80dB. Công suất phát âm của nguồn có giá trị là:
A. 1,6
4
10.
W B. 5,03mW C.8
4
10.
W D. 2,51mW
Câu 13: Một mạch dao động LC gồm tụ điện C = 3000 pF cuộn y có độ tự cảm L = 28
H
, điện trr =
0,1
. Để dao động trong mạch được duy trì với điện áp cực đại trên tụ điện
VU 5
0
thì phải cung cấp cho
mạch một công suất là bao nhiêu ?
A. 116,7mW B. 233mW C. 268
W
D. 134
W
Câu 14: Coi biên độ suất điện động cưỡng bức đặt vào mạch LC có điện trở R
0 là không đổi, khi có cộng
hưởng điện từ trong mạch thì
A. sự tiêu hao năng lượng trong mạch như cũ. B. sự tiêu hao năng lượng trong mạch nhỏ nhất.
C. sự tiêu hao năng lượng trong mạch lớn nhất. D. không có sự tiêu hao năng lượng trong mạch.
Câu 15: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Iâng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc
1
2
.
Khoảng vân của
1
1
i
= 0,3cm. Vùng giao thoa có bề rộng L = 2,4cm, trên màn đếm được 17 vân sáng,
trong đó có 3 vân sáng khác màu với
1
2
và 2 trong số 3 vân đó nằm ngoài cùng của khoảng L. Khoảng
vân giao thoa của bức xạ
2
là:
A. 0,24cm B. 0,36cm C. 0,48cm D. 0,6cm.
Câu 16: Chiếu một tia sáng trắng vào lăng kính có góc chiết quang A bằng 50 theo phương vuông góc với mặt
phẳng phân giác của góc A. Điểm tới gần A. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là
nt=1,65, nđ=1,61. Quang phổ được hứng trên một màn quan sát đặt song song với mặt phẳng phân giác góc A
và cách nó 2m. Quang phổ thu được trên màn
A. là quang phổ chỉ có hai vạch màu đỏ và màu tím cách nhau 7mm
B. là quang phổ chỉ có hai vạch màu đỏ và màu tím cách nhau 0,4cm
C. là quang phổ liên tục có bề rộng 4mm
D. là quang phổ liên tục có bề rộng 0,7cm
Câu 17: Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1u) bằng:
A. 1/12 khối lượng của hạt nhân
C
12
6
. B. khối lượng của một phôtôn.
C. 931,5MeV.c2. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 18: Một mạch dao động điện từ LC có
mHLFC 50;5
. Điện áp cực đại trên tụ là 6V. Khi năng
lượng điện bằng 3 lần năng lượng từ thì năng lượng điện từ trong mạch có giá trị là:
A. 9.10-5J B. 1.8.10-5J C. 7,2.10-5J D. 1,5.10-5J
Câu 19: Một đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh biết rằng điện trở thuần, cảm kháng, dung kháng
là khác không. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường độ tức thời thì
chưa chắc bằng nhau.
- Trang -
3
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp hiệu dụng trên từng phần tử.
C. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp tức thời giữa hai đầu từng phần tử.
D. Cường độ dòng điện và điện áp tức thời luôn khác pha nhau
Câu 20: Khi cho đi qua cùng một cuộn dây, một dòng điện không đổi sinh công suất gấp 6 lần một dòng điện
xoay chiều. Tỉ số giữa cường độ dòng điện không đổi với giá trị cực đại của dòng xoay chiều là :
A.
3
B.
2
3
C.
2
D.
2
1
Câu 21: Tìm kết luận sai?
A. Electrôn thuộc loại hạt Leptôn. B. Hạt hađrôn là tập hợp các hạt mêzôn và leptôn.
C. Hạt nơtrôn có spin bằng 1/2. D. Hạt nơtrinô có số lượng tử điện tích bằng 0.
Câu 22: Một cuộn dây có điện trở thuần
3100R
và độ tự cảm
HL
3
mắc nối tiếp với một đoạn mạch
X có tổng trở ZX rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz thì thấy dòng điện
qua mạch điện có cường độ hiệu dụng bằng 0,3A và chậm pha 300 so với điện áp giữa hai đầu mạch. Công
suất tiêu thụ trên đoạn mạch X bằng:
A.
W39
B.
W318
C.
W30
D.
0W4
Câu 23: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số mà một phương trình
dao động thành phần và phương trình dao động tổng hợp có dạng:
))(20sin(10
1cmtx
,
))(
4
20cos(210 cmtx
. Phương trình dao động thành phần thứ hai có dạng:
A.
))(
2
20cos(10 cmtx
B.
))(20cos(10 cmtx
C.
))(
4
20cos(210 cmtx
D.
))(20cos(210 cmtx
Câu 24: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở
380R
, tụ điện có dung kháng
100
C
Z
cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
)(100cos6160 Vtu
, thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 200V. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 200V.
B. Công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất.
C. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là
V680
Câu 25: Cho đoạn mạch điện như hình vẽ. Điện trở
80R
, cuộn dây tụ điện có điện dung C0. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
)(100cos2200 Vtu
thì trong mạch xẩy ra cng hưởng điện và
cường dộ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng 2A
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là:
A. 160V B. 40V C. 20V D. 0V
Câu 26: Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X mắc nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y là một trong
ba phần tử: điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
100cos6Uu
t(V) thì điện áp hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là
2U
và U. X, Y là:
A. C và R B. cuộn dây và C C. cuộn dây và R D. hai cuộn dây
Câu 27: Chọn đáp án đúng.
A. Tia hồng ngoại không thể gây ra hiệu ứng quang điện ở bán dẫn.
B. Tia tử ngoại được dùng để kiểm tra chất lượng các sản phẩm đúc trong công nghiệp.
C
A
B
R
L
N
M
- Trang -
4
C. Tia
xuất hiện trong sự phân rã phóng xạ.
D. Tia X (tia Rơnghen) được dùng để sưởi ấm trong y học.
Câu 28: Biết bước sóng nhỏ nhất của bức xạ tia X phát ra từ ống tia X là 0,09375
m. Hiệu điện thế giữa
anốt và catốt của ống có giá trị là:
A. 7,5V B. 13,25V C. 7,5.!04V D. 5,25KV
Câu 29: Mức năng lượng nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng có biểu thức:
)(
6,13
2eV
n
En
với n=1, 2, 3 …
Khi kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp, bán
kính quỹ đạo dừng của electrôn tăng lên 9 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là:
A. 0,657
m
B. 0,627
m
C. 0,72
m
D. 0,276
m
Câu 30: Cho đoạn mạch điện gồm điện trở
R
, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở
rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế
có giá trị tương ứng là U, UC và UL. Biết U=UC =2UL. Hệ số công suất của mạch điện bằng:
A. 1/2 B.
2/3
C.
2/2
D. 1
Câu 31: Trong thí nghiệm về hiệu ứng quang, người ta thể làm triệt tiêu dòng quang điện bằng cách dùng
một hiệu điện hãm giá trị bằng 3,2V. Người ta tách ra một chùm hẹp các quang electrôn hướng đi
vào một từ trường đều có cảm ứng từ
TB 5
10.3
theo phương vuông góc với các đường sức từ. Bán kính qu
đạo lớn nhất của các electrôn là
A. 2cm B. 20cm C. 10cm D. 1,5cm
Câu 32: Chọn câu đúng. Trạng thái dừng của nguyên tử là:
A. trạng thái electrôn không chuyển động quanh hạt nhân.
B. trạng thái đứng yên của nguyên tử
C. trạng thái nguyên tử có năng lượng bằng động năng chuyển động của electrôn quanh hạt nhân.
D. cả A, B, C đều sai.
Câu 33: Một mạch dao động LC lý tưởng. Biết điện tích cực đại trên tụ là
C
6
10
và cường độ dòng điện cực
đại trong mạch là 1,256A. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên tụ có độ lớn cực đại là:
A. 5.10-6s B. 2,5.10-6s C. 1,25.10-6s D. 7,9.10-6s
Câu 34: Dòng quang điện trong tế bào quang điện đạt bão hoà khi:
A. có bao nhiêu electrôn bật ra khỏi catốt đều bị hút trở lại.
B. tất cả các electrôn có vận tốc ban đầu cực đại đều đến anốt.
C. tất cả các electrôn bật ra khỏi catốt đều đến được anốt.
D. số electrôn bật ra khỏi catốt bằng số phô tôn ánh sáng chiếu vào catốt.
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng
m
5,0
phát
ra từ khe hẹp S song song và cách đều hai khe S1, S2. Khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là 2mm, màn chứa hai
khe S1, S2 cách khe S 1mm và song song với màn quan sát. Khi đặt ngay sau khe S1 một bản thuỷ tinh có bề
dày 4
m
, chiết suất n =1,5 thì hệ vân giao thoa bị dịch chuyển. Để hệ vân giao thoa trở về vị trí cũ thì người
ta phải dịch chuyển khe S theo phương song song với màn quan sát
A. một đoạn 1mm về phía khe S1. B. một đoạn 1mm về phía khe S2.
C. một đoạn 2mm về phía khe S1. D. một đoạn 2mm về phía khe S2.
Câu 36: Ở trạm phát điện, người ta truyền đi công suất 1,2MW dưới điện áp 6KV. Số chỉ các công tơ ở trạm
phát và nơi tiêu thụ điện sau một ngày đêm chênh lệch nhau 5040KW.h. Điện trở của đường dây tải điện là:
A.
126
B.
84
C.
5,10
D.
25,5
- Trang -
5
Câu 37: Trong nghiên cứu quang phổ vạch của một vật bị kích thích phát quang, dựa vào vị trí các vạch
người ta biết
A. phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang. B. nhiệt độ của vật khi phát quang.
C. các hợp chất hoá học tồn tại trong vật đó. D. các nguyên tố hoá học cấu thành vật đó.
Câu 38: Có hai khối chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ lần lượt là
1
2
. Số hạt nhân ban đầu
trong hai khối chất lần lượt là N1 và N2. Thời gian để số lượng hạt nhân A và B của hai khối chất còn lại bằng
nhau là:
A.
1
2
21
21 ln
.
N
N
B.
1
2
21
ln
1
N
N
C.
1
2
12
ln
1
N
N
D.
1
2
21
21 ln
.
N
N
Câu 39: Cho phản ứng hạt nhân:
nHeHehfBe 4
2
4
2
9
4
. Lúc đầu có 27g Beri. Thể tích khí He tạo thành ở
điều kiện tiêu chuẩn sau hai chu kì bán rã là:
A. 50,4 lít. B. 134,4 lít C. 100,8 lít. D. 67,2 lít.
Câu 40: Một động cơ 200W-50V, có hệ số công suất bằng 0,8, được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của một
máy hạ áp có số vòng dây của cuộn này gấp 5 lần số vòng dây của cuộn kia. Coi mất mát năng lượng trong
máy biến áp là không đáng kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
cuộn dây sơ cấp là:
A. 0,8A B. 1A C. 20A D. 25A
II. PHẦN RIÊNG (10 câu): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Một dây mảnh đàn hồi AB dài 100cm, đầu A gắn cố định, đầu B gắn vào một nhánh của âm thoa dao
động nhỏ với tần số 60Hz. Trên dây có sóng dừng với 3 nút trong khoảng giữa hai đầu A và B. Bước sóng và
tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 1m, 60m/s B. 25cm, 50m/s C. 1/3m, 20m/s D. 0,5m, 30m/s
Câu 42: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở 200C trên mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao 1,28km thì đồng hồ
vẫn chạy đúng. Cho biết hệ số nở dài thanh treo con lắc là 2.10-5K-1, bán kính Trái Đất R = 6400km. Nhiệt độ
độ cao đó là:
A. 100C B. 50C C. 00C D. -50C
Câu 43: Mét m¸y ph¸t ®iÖn phÇn c¶m gåm hai cÆp cùc quay víi tèc ®é 1500 vßng/phót phÇn øng
gåm hai cuén d©y m¾c nèi tiÕp, suÊt ®iÖn ®éng hiÖu dông 220V, th«ng cùc ®¹i qua mçi vßng d©y
5mWb. Mçi cuén d©y gåm cã bao nhiªu vßng?
A. 198 vßng. B. 99 vßng. C. 140 vßng. D. 70 vßng
Câu 44: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây. Biết điện áp giữa
hai đầu cuộn dây lệch pha
3/2
so với điện áp trên tụ điện, còn điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu
dụng bằng 100V và chậm pha hơn cường độ dòng điện là
6/
. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn
dây lần lượt là:
A. 100V; 100V B. 80V; 100V C. B.
360
V; 100V D. B. 60V;
360
V
Câu 45: Một tụ điện điện dung 10
F
được tích điện đến một hiệu điện thế xác định rồi nối với một cuộn
thuần cảm độ tự cảm L = 1H, bỏ qua điện trở của các y nối. Lấy
2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn
nhất là bao nhiêu ( kể từ lúc nối) điện tích trên tụ có giá trị bằng nửa giá trị ban đầu?
A.
1
600 s
B.
3
400 s
C.
1
1200 s
D.
1
300 s