Mã đề 020
1
ĐỀ SỐ 20
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (GỒM 40 CÂU)
Câu 1. Cho một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(10t) cm. Vận tốc của vật có độ lớn
50cm/s lần thứ 2012 tại thời điểm
A.
60
6209
s
B.
12
1207
s
C.
12
1205
s
D.
60
6031
s
Giải:
ax 4 2012 4
1 11 1207
100 ; ; 502
5 12 12
m
T
v T s t t t T
Câu 2. Chiếu một tia sáng gồm hai thành phần đỏ m từ không khí (chiết suất coi như bằng 1 đối với mọi
ánh sáng) vào mặt phẵng của một khối thủy tinh với góc tới 600. Biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng
đỏ là 1,51; đối với ánh sáng tím là 1,56. Tính góc lệch của hai tia khúc xạ trong thủy tinh.
A. 2,1
B. 1,72
C. 1,3
0
D. 2,5
Câu 3. Đồ thị biểu diễn dao động điều hòa hình vẽ bên ứng
với phương trình dao động nào sau đây:
A.
)
6
5
3
2
cos(.3
tx
B.
)2cos(.3 tx
C.
2
3cos( )
33
xt


D.
3cos(2 )
3
xt

Câu 4. Trong ống Cu-lit-giơ, tốc độ của electron khi tới anôt 50000km/s. Để giảm tốc độ này xuống còn
10000 km/s thì phải giảm điện áp giữa hai đầu ống bao nhiêu?
A. 5567V B. 6825V C. 7,8kV D. 6kV
HD: Ta có: eU =
2
1
mv2; e(U - U) = eU - eU =
2
1
m(v - v)2
2
1
mv2 - eU =
2
1
mv2 - mvv +
2
1
mv2
U =
e
vmvmv 2
2
1
= 6825 V.
Câu 5. Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3cm(coi như không đổi
khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O
đoạn bằng 5cm. Chọn t = 0 lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t1 li
độ dao động tại M bằng 2cm đang giảm. Li độ dao động tại M vào thời điểm t2 = (t1 + 2,005)s bằng bao
nhiêu ?
A. -2cm. B -
5
cm. C. 2cm. D.
5
cm.
Câu 6. Một dây đàn hồi rất dài đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây với tốc độ
truyền sóng v = 20 m/s. Hỏi tần số f phải gtrị nào để một điểm M trên y cách A một đoạn 1 m luôn
luôn dao động cùng pha với A. Cho biết tần số 20 Hz
f
50 Hz
A. 10 Hz hoặc 30 Hz B. 20 Hz hoặc 40 Hz C. 25 Hz hoặc 45 Hz D. 30 Hz hoặc 50 Hz
Câu 7. Một mạch dao động gồm cuộn y độ tự cảm L = 0,2H tụ điện có điện dung C = 10μF thực hiện
dao động điện từ tự do. Biết cường độ dòng điện cực đại trong khung là Io=0,012A. Khi cường độ dòng điện tức
thời i = 0,01A thì hiệu điện thế cực đại Uo và hiệu điện thế tức thời u giữa hai bản tụ điện là:
A. Uo = 5,4V ; u = 0,94V B. Uo = 1,7V ; u = 1,20V
C. Uo = 5,4V ; u = 1,20 V D. Uo = 1,7V ; u = 0,94V
Câu 8. Chọn phát biểu đúng:
A. Đặc điểm của quang phổ liên tục là phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hóa học của nguồn sáng.
B. Tia tử ngoại luôn kích thích sự phát quang các chất mà nó chiếu vào.
C. Ứng dụng của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt để tiệt trùng nông sản và thực phẩm.
o
3
-
3
1,5
1
6
x
t
Mã đề 020
2
D. Trong các tia đơn sắc: đỏ, cam và vàng truyền trong thủy tinh thì tia đỏ có vận tốc lớn nhất.
Câu 9. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bước sóng ánh sáng bằng λ, khoảng cách từ hai khe đến màn là
D. Biết khi khoảng cách giữa hai khe a+2Δa tkhoảng vân bằng 3mm, khi khoảng cách giữa hai khe a-
3Δa thì khoảng vân là 4mm. Khi khoảng cách giữa hai khe là a thì khoảng vân bằng
A.
10
3mm
B.
16
5mm
C.
18
5mm
D.
7
2mm
.
HD:
mmi
iii
iD
aa
aa
D
i
iD
aa
aa
D
i
3
10231
5
23
.2
3
32
.3
2
21
2
2
1
1
Câu 10.
210
84
P0 ñöùng yeân, phaân raõ
thaønh haït nhaân X:
210
84
P0
4
2
He +
A
Z
X. Bieát khoái löôïng cuûa caùc nguyeân
töû töông öùng laø MPo = 209,982876u, mHe = 4,002603u, mX = 205,974468u. Bieát 1u = 931,5MeV/c2. Vaän toác
cuûa haït α bay ra xaáp xæ baèng bao nhieâu?
A. 16.106 m/s B. 1,6.106 m/s C. 12.106 m/s D. 1,2.106 m/s
Năng lượng phản ứng:
XHe
2WW cmmmE XHePo
Định luật bảo toàn động lượng có:
0
XHe pp
HeXXHeHe WWWWm
X
He
Xm
m
m
)(
2
)W1( He
HeXHe
X
X
He
mmm
Em
v
m
m
E
Câu 11. Nguyên tử Hiđrô đang trạng thái dừng mức năng lượng bản thì hấp thụ một photon năng
lượng ε = EN EK. Khi đó nguyên tử sẽ:
A. không chuyển lên trạng thái nào cả. B. chuyển dần từ K lên L rồi lên N.
C. Chuyển thẳng từ K lên N. D. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N.
Câu 12. Trong một thí nghiệm về hiện tượng quang điện, vận tốc ban đầu của các electron quang điện bị bứt ra
khỏi bề mặt kim loại:
A. có giá trị từ 0 đến một giá trị cực đại xác định.
B. có hướng luôn vuông góc với bề mặt kim loại.
C. có giá trị không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại đó.
D. có giá trị phụ thuộc vào cường độ của ánh sáng chiếu vào kim loại đó.
C©u 13. Trong mạch dao động lý tưởng tđiện dung C=2nF. Tại thời điểm
1
t
thì cường độ dòng điện
5mA, sau đó T/4 hiệu điện thế giữa hai bản t là u=10V. Độ t cảm của cuộn dây là:
A. 0,04mH B. 8mH C. 2,5mH D. 1mH
HD: Theo giả thiết:
VUu
Ii
Uu
mAIi
10sin.
cos.
cos.
5sin.
02
02
01
01
Định luật bảo toàn:
mH
i
uC
LLiiILuC
iLILuCUCILiLuCiLuC
8
10.25
100
.10.2
.
2
1
)..(
2
1
.
2
1
.
2
1
.
2
1
.
2
1
.
2
1
.
2
1
.
2
1
.
2
1
.
2
1
.
2
1
6
9
2
1
2
2
2
1
2
2
2
0
2
2
2
2
2
0
2
2
2
0
2
0
2
2
2
2
2
1
2
1
Mã đề 020
3
Câu 14. Người ta mắc hai đầu đoạn mạch AB một nguồn điện xoay chiều
)cos(.2 tUu
. Đoạn mạch
AB gồm hai đoạn mạch AM MB mắc nối tiếp, AM gồm điện trở thuần
1
R
tụ điện dung C, đoạn MB
gồm điện trở
2
R
và cuộn dây thuần L. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện thì công suất tiêu thụ
trên đoạn mạch y 85W hiệu điện thế hai đầu AM MB vuông góc với nhau. Nếu mắc vào hai đầu
mạch MB nguồn điện nói trên, khi đó công xuất tiêu thụ trên đoạn này bằng :
A. 100W B. 120W C. 85W D. 170W
HD : s dụng giản đồ (Các em t làm) Theo giản đồ:
21
2
21
22
RR
U
PRRZZ CL
Lúc sau :
W85
..
'
21
2
21
2
2
2
2
22
2
2
2
P
RR
U
RRR
RU
ZR
RU
P
C
Câu 15. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp cuộn dây thuần L và có thể thay đổi được, R, C c định. Mạch điện mắc
vào nguồn điện áp u = U0cos(
t)V không đổi. Khi thay đổi g trị L thì thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên
R và L chênh lệch nhau 2 lần. Hiệu điện thế cực đại trên tụ C là:
A. 2.U B.
3U
C.
2
3U
D.
3
2U
Câu 16.Bằng đương dây truyền tải 1 pha điện năng từ 1 nhà may phát điện dc truyền đen nơi tieu thụ la 1 khu
chung cư .ng ta thấy nếu tawnghdt nơi phát từ U lên 2U thì số hộ dân có đủ điện để thiêu thụ tăng từ 80 lên 95
hộ.biết chỉ có hao phí trên đường truyền là dáng kể các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau.nếu thay thế sợi
dây trên bằng sợi siêu dẫn để tải điện thì số hộ dân co đủ điện tiêu thụ là bao nhiêu.công suất nơi phát ko đổi
A.110 B.100 C.160 D.175
Giải: Gọi công suất điện của nhà máy là P, công suất tiêu thụ của mỗi hộ dân là P0.; điện trở đường dây tải là R
và n là số hộ dân được cung cấp điện khi dùng dây siêu dẫn
Công suất hao phí trên đường dây : P = P2 R/U2
Theo bài ra ta có
P = 80P0 + P2R/U2 (1)
P = 95P0 + P2R/4U2 (2)
P = nP0 (3)
Nhân (2) với 4 trừ đi (1) 3P = 300P0 (4) => P = 100P0 =>
n = 100 Chọn đáp án B
Câu 17. Trong động cơ điện không đồng bộ 3 pha, khi từ trường của một cuộn 1 hướng ra ngoài cuộn dây đó và
đạt giá trị cực đại là
0
B
thì từ trường của cuộn 2 và 3 như thế nào: Chọn phương án đúng nhất:
A. Bằng
0
2
1B
và hướng vào trong. B. Bằng
0
2
1B
và hướng ra ngoài.
C. Bằng
0
B
nhưng có hướng ngược chiều với cuộn 1. D. Không xác định được độ lớn.
Câu 18. Một con lắc đồng hồ coi như một con lắc đơn thực hiện dao động điều hoà tại nơi g=9,8m/s
2
, vật
nặng khối lượng m=0,8Kg, chiều dài con lắc đồng hồ l=1,2m biên độ góc nhỏ 0,1rad. Do trong quá
Mã đề 020
4
trình dao động con lắc chụi tác dụng lực cản không đổi nên chỉ dao động được 80s thì dừng lại. Người ta
dùng một nguồn pin E=5V, điện trở trong không đáng kđể bổ xung năng lượng cần thiết cho con lắc với
hiệu suất là 30%. Ban đầu pin có điện tích 10000C. Hỏi sau bao lâu người ta thay pin một lần:
A. 295,2ngày B. 292,8ngày C. 360,3 ngày D. 350,4 ngày
HD: Kể từ lúc bắt đầu chuyển động cho đến c dừng lại, toàn bộ năng lượng dự trữ ban đầu của con lắc đã
chuyển hoàn toàn thành công lực cản. Như vậy cứ 1 s công suất tiêu hao năng lượng con lắc là:
.2
2
0
mgl
P
Để duy trì dao động thì cứ mỗi giây nguồn pin cần cung cấp cho con lắc đồng hồ công suất như trên thì con lắc
sẽ tiếp tục dao động. Do hiệu suất truyển đổi là 25% nên thực tế công suất nguồn pin cung cấp cho con lắc là:
..2
'
2
0
mgl
P
P
Sau thời gian T thì tiêu thụ hết năng lượng nguồn pin nên ta có:
2,295
..2.
'
.'. 2
0
mgl
qE
P
qE
TEqTP
ngày
Câu 19. Một âm loa phát ra từ miệng ống hình trụ nhỏ đặt thẳng đứng hai đầu hở, nhúng ống vào bình nước
sau đó cho mực nước trong bình dâng cao dần (Bình ống hình trụ thông nhau theo nguyên bình thông
nhau, bỏ qua sức căng mặt ngoài của thành ống trụ). Người ta nhận thấy khi mức nước dâng lên độ cao nhất
thể thì nghe được âm trong ống to nhất, khi đó mức nước cách miệng ống 10cm. Biết vận tốc truyền sóng
trong không khí là 340m/s. Tần số âm cơ bản mà âm loa phát ra là:
A. 850Hz B. 840Hz C.900Hz D. 1000Hz
Câu 20. Con lắc đơn chiều dài l treo vào trần của một toa xe chuyển động trượt xuống dốc nghiêng góc so với
mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát giữa xe mặt phẳng nghiêng k, gia tốc trọng trường g. Chu dao động
của con lắc đơn là:
A. T = 2πl
g(k+1)cos B. T = 2π l
gcos . C. T = 2π l
gcosk2
+1 . D. T = 2π lcos
gk2
+1
HD: Khi xe trượt nhanh dần đều xuống dốc gia tốc xe là
)cos.(sin
kga
xe chụi tác dụng lực quán
tính theo phương // với mặt phẳng nghiêng và hướng lên dốc
1cossin2' 222 kgagagg
Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe hẹp, để xác định khoảng vân người ta s dụng thiết b
cảm biến quang nh thước quay Panme ta th điều chỉnh d dàng v trí của cảm biến. Biết rằng cảm biến
quang thiết b nhạy sáng, khi ánh sáng chiếu vào thì kim điện kế trên đồng h nhảy s th hiện tương ứng
năng lượng ánh sáng chiếu vào. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
quan sát 1,2m. Nguồn phát đồng thời hai bức x bước sóng 450nm 600nm. Trong khoảng OM=3,5cm
trên màn mà tại đó khi ta đặt thiết b cảm biến hiện s “0” ứng với mấy v trí: (O là vân trung tâm)
A. 2 B. 1 C. 3 D. Không có vị trí nào
HD: Năng lượng phân bố lại trên các vân sáng và vân tối, có một số điểm trên miền giao thoa là sự chồng
chéo các vân sáng và tối ứng với hai bức xạ nên điểm “0” là kết quả của hai vân tối trùng nhau trên miền giao
thoa.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ hấp thụ.
B. Quang phổ vạch phát xạ chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
D. Quang phổ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra là quang phổ liên tục.
u 23. Trường hợp nào sau đây có năng lượng tổng cộng lớn nhất?
A. 10 2 photon của bước sóng 1 pm (tia gamma). B. 10 5 photon của bước sóng 2 nm (tia X).
C. 10 6 photon của bước sóng 5 m (tia hồng ngoại). D. 10 8 photon của bước sóng 600 nm (ánh sáng
màu vàng).
Mã đề 020
5
Câu 24. Máy biến thế số vòng y của cuộn sơ cấp N1 = 400 vòng, số vòng y của cuộn thứ cấp N2 =
100 vòng. Điện trở của cuộn cấp r1 = 4
, điện trở của cuộn thứ cấp r2 = 1
. Điện trở mắc o cuộn
thứ cấp R = 10
. Xem mạch từ là khép kín và hao phí do dòng Fucô là không đáng kể. Đặt vào hai đầu cuộn sơ
cấp một điện áp xoay chiều g trị hiệu dụng U1 = 360V. Điện áp hiệu dụng U2 tại hai đầu cuộn thứ cấp
hiệu suất của máy biến thế lần lượt có giá trị:
A. 100V; 88,8% B. 88V; 80% C. 80V; 88,8% D. 80V; 80%
HD: Tai cuộn cấp khi đặt vào hiệu điện thế
1
U
thì sẽ 1 phần điện năng bị hao phí toả nhiệt trên
1
r
,
phần còn lại sinh ra suất điện động giá trị hiệu dụng
1
E
1111 .rIUE
. Phần từ thông sinh ra
1
E
chuyển
qua cuộn thứ cấp nhờ mạch từ là các lõi thép nên sinh ra suất điện động có giá trị hiệu dụng
2
E
ở cuộn thứ cấp.
Năng lượng điện ở đây cũng được phân bố lại, một phần bị tiêu hao do điện trở mạch
2
r
, phần còn lại tham gia
sinh ra hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng
22222 .rIUEU
Công thức máy biến thế:
4
1
2
2
1
2
1 I
I
N
N
E
E
.
Hiệu suất máy biến thế :
11
22
.
.
IU
IU
P
P
tp
ci
Giải hệ phương trình thu được ĐA C
Câu 25. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(ωt-π/4)cm. Trong giây đầu tiên kể từ thời điểm
t=0, vật đi được quãng đường
20 10 2
cm. Trong giây thứ 2012 kể từ thời điểm t =0, vật đi được quãng
đường là
A.
20 10 2
cm. B. 10 cm. C.
20 2
cm. D.
10 2
cm.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động.
Câu 27. Một ăng ten ra đa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía ra đa. Thời gian từ lúc
ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 90s. Ăngten quay với tần số góc n=18vòng/phút. Ở vị trí
của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của y bay ăng ten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến
lúc nhận lần này là 84s. Tính vận tốc trung bình của máy bay.
A. v
720 km/h. B.v
810 km/h. C. v
972 km/h. D. v
754 Km/h.
Giả sử tại thời điểm anten phát sóng điện từ khoảng cách giữa chúng lad D: Khi đó thời gian gặp nhau giữa
là:
vc
D
tctvtD
111
Khi đó sóng điện từ bị phản xạ từ máy bay về ănten hết thời gian:
vcc
Dv
c
D
c
vtD
t
.
1
'
1
Vậy thời gian sóng điện từ phát cho đến khi nhận tín hiệu là:
vc
D
vcc
Dv
c
D
vc
D
tt
2
.
'
111
Tương tự: Rada quay
sTsradsrad 2)/()/(2.5,0
Khi vòng quay tiếp theo thì khoảng cách từ
ănten cho đến máy bay là:
TvDD .'
Vậy
hKm
T
c
v
T
v
c
vc
vT
vc
vT
vc
TvD
vc
D
tt /972
2
.
)(
2
1
22).(2'2 21
21
211
'
222
Câu 28. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 2mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng bước sóng từ 0,38m đến 0,76m. Vùng phủ nhau giữa
quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là: