Ế
Ạ Ọ
Đ I H C KINH T TPHCM KHOA NGÂN HÀNG -----------****------------
Th tr
ng tài chính
ị ườ
GV: Tr n Th Thanh Ph
ng
ầ
ị
ươ
(phuong.tran@ueh.edu.vn)
1
Nội dung môn học
Ch
ng 1: T ng quan v TTTC
ươ
ổ
ề
Ch
ng 2: C phi u và đ nh giá c phi u
ươ
ổ
ổ
ế
ế
ị
Ch
ng 3: Trái phi u và đ nh giá trái phi u
ươ
ế
ế
ị
Ch
ng 4: Ch ng khoán phái sinh
ươ
ứ
Ch
ươ
ng 5: S giao d ch ch ng khoán ị
ứ
ở
Ch
ng 6: Phân tích các ch s tài chính
ươ
ỉ ố
2
NGƯƠ II
NGƯƠCH CH
3
TÀI LI U THAM KH O TÀI LI U THAM KH O
Ả Ả
Ệ Ệ
1. PGS.TS. Bùi Kim Y n, “ế
Th trị ường ch ng ứ
khoán”, Nhà xu t b n Lao
động, 2009. , ngân hàng, th tr
ng
ề ệ
ị ườ
ấ ả 2. GS Lê Văn T , “ư Ti n t tài chính”, 2003.
3. TS. Đào Lê Minh ( y ban ch ng khóan Nhà
ữ
ứ ả , Nhà xu t b n
ứ ấ ả
Ủ ấ đề cơ b n v ch ng khóan nước), Nh ng v n ề và th trị ường ch ng khóan ứ Chính tr qu c gia ố ị
4
THI TRUONG C KHOAN B
4
ng I
K t c u ch ế ấ
ươ
I. T ng quan v th tr ng tài chính ề ị ườ ổ
II. T ng quan v th tr ng ch ng khoán ề ị ườ ổ ứ
III. C ch ho t đ ng c a TTCK ơ ế ạ ộ ủ
5
IV. Ch c năng c a TTCK ủ ứ
Ph n I: T NG QUAN V TH Ị
Ổ
Ề NG TÀI CHÍNH
ầ TR
ƯỜ
6
ng (Market)
1. Khái ni m th tr ệ
ị ườ
ng là m t quá trình mà trong đó
ộ
ng ứ hàng hóa tác đ ng qua l
ộ
i mua ườ ạ đ ể i ng hàng (Paul A. Samuelson)
♦ Th tr ị ườ và ng ườ xác đ nh ị
ố ượ
i bán m t th ộ giá cả và s l
7
Biện pháp phục hồi
ử ổ
ố
ể ứ
Khi Franklin D Roosevelt đ c c t ng th ng vào năm ắ 1932, Chính Ph Mĩ đã quy t đ nh can thi p đ c u ế ị tr tình hình th t nghi p và bình n th tr
ng.
ệ ị ườ
ủ ấ
ệ
ổ
ợ
ườ
ị ườ
ng ch ng khoán đ ể
ứ
D ng c đo l ụ t m th i ng ng giao d ch ừ ạ
ng cho th tr ị
ụ ờ
Quy đ nh ngân hàng th
ị
ươ
ng m i mà nh n các kho n ậ
ạ
ả
ký g i, gia h n kho n vay, ạ
ả
ở
8
ng tài
ị ườ
ệ
2. Khái ni m th tr chính (Financial market)
ng giao d ch các
ị ườ
ị
Th tr ị ườ lo i tài s n tài chính. (Financial instruments) ạ
ng tài chính là th tr ả
9
9
ề
ậ
Các trung gian tài chính: ổ ứ ứ ổ
-T ch c nh n ti n g i ử -T ch c không nh n ti n g i ử
ề
ậ
i cung c p
ấ
ườ
i c n và s ử
ữ
ườ ầ
ụ
Th tr
ng tài chính
ị ườ
c ngoài
Nh ng ng ữ v n ố + Các h gia đình ộ + Các công ty + Chính phủ i n + Ng ườ ướ
c ngoài
Nh ng ng d ng v n ố + Các h gia đình ộ + Các công ty + Chính phủ i n + Ng ườ ướ
ồ ự
ể
Lu ng chu chuy n các ngu n l c tài chính ồ ( V n)ố
10
ủ
ứ
3. B n ch t và ch c năng c a th ị tr
ấ ả ng tài chính ườ
ự ơ
i có v n nhàn r i t i ng ữ ng tài chính là n i di n ra s luân chuy n ể ễ i ườ ỗ ớ ườ ố
•Th tr ị ườ v n t nh ng ng ừ ố thi u v n. ố ế
ả ự ư ể ấ
• B n ch t TTTC chính là s giao l u, luân chuy n v n c a xã h i. ộ ố ủ
ưở ự
ng tr c ả i hành vi doanh ớ i đ ng thái chung ớ ộ 11 • Ho t đ ng trên TT tài chính có nh h ộ ạ i s giàu có c a cá nhân, t ti p t ủ ế ớ ự nghi p và ng ệ c a toàn b n n kinh t ủ i tiêu dùng và t . ế ườ ộ ề
4. Đ nh ch tài chính trung gian
ế
ị
1. Ngân hàng thương mại (Commercial banks):
2. Tổ chức tín dụng phi ngân hàng (Non profit
12
banks): Công ty tài chính (Finance companies). Công ty bảo hiểm ( Insurance companies). Quỹ hưu trí ( Retirement fund). Công ty đầu tư (Investment company). Công ty cho thuê tài chính ( Leasing company).
Vai trò c a các đ nh ch tài chính trung gian
ủ
ế
ị
a/ Chuy n đ i th i gian đáo h n c a các công c tài
ủ
ụ
ạ
ờ
ổ
ể chính.
b/ Gi m thi u r i ro b ng cách đa d ng hóa đ u t
ể ủ
. ầ ư
ả
ạ
ằ
c/ Gi m thi u chi phí h p đ ng và chi phí x lý thông ồ
ợ
ể
ử
ọ
ả tin Chênh l ch thông tin (Information asymmetry) -------> L a ch n ngh ch (Adverse selection) ị -------> R i ro đ o đ c (Moral hazard) ứ
ệ ự ủ
ạ
d/ Cung c p m t c ch thanh toán ộ ơ
ế
ấ
13
ế : Ch c năng c a th ị
ủ
T ng k t tr
ứ ng tài chính
ổ ườ
ừ ơ ố
-Hình thành giá c a các tài s n tài chính
-D n v n t nh ng n i thi u v n nh ng n i th a v n sang ừ ế ố ơ ẫ ữ ữ ố
-T o tính thanh kho n cho tài s n tài chính
ủ ả
ả ả ạ
ể ế
14
- Gi m thi u chi phí tìm ki m và chi phí ả thông tin
ng tài
ạ
ị ườ
4. Phân lo i th tr chính
TH TR TH TR
Ị ƯỜ Ị ƯỜ
NG TI N T Ề NG TI N T Ề
Ệ Ệ
TH ỊTH Ị
NGƯỜ NGƯỜTR TR
TÀITÀI
TH TR TH TR
NG V N NG V N
Ị ƯỜ Ị ƯỜ
Ố Ố
15
CHÍNH CHÍNH
15
ng ti n t
ng phát hành và mua bán các
ề ệ
ị ườ ụ
là th tr ị ườ ạ ắ
ờ ạ
ộ
Th tr công c tài chính ng n h n có th i h n không quá m t năm.
TH TR TH TR
NG LIÊN NGÂN HÀNG NG LIÊN NGÂN HÀNG
Ị ƯỜ Ị ƯỜ
THỊTHỊ
(INTERBANK MARKET) (INTERBANK MARKET)
NGƯỜ NGƯỜTR TR
Ị ƯỜ Ị ƯỜ
Ạ Ạ
Ắ Ắ
NG V N NG N H N TH TR Ố TH TR NG V N NG N H N Ố (SHORT-TERM LOANS MARKET) (SHORT-TERM LOANS MARKET)
TI N ỀTI N Ề
TH TR TH TR
Ị ƯỜ Ị ƯỜ
NG H I ĐOÁI Ố NG H I ĐOÁI Ố
(FOREIGN EXCHANGE MARKET) (FOREIGN EXCHANGE MARKET)
16
TỆTỆ
16
ng phát hành và mua bán các
ng v n là th tr
ố
Th tr công c tài chính dài h n có th i h n trên m t năm.
ị ườ ạ
ị ườ ụ
ờ ạ
ộ
Ị ƯỜ Ị ƯỜ
NG TH CH P TH TR Ấ Ế TH TR NG TH CH P Ấ Ế (MORTGAGE MARKET) (MORTGAGE MARKET)
THỊTHỊ
TH TR TH TR
NG CHO THUÊ TÀI CHÍNH NG CHO THUÊ TÀI CHÍNH
Ị ƯỜ Ị ƯỜ
(LEASING MARKET) (LEASING MARKET)
NGƯỜ NGƯỜTR TR
V NỐV NỐ
TH TR TH TR
NG CH NG KHOÁN NG CH NG KHOÁN
Ứ Ứ
Ị ƯỜ Ị ƯỜ (SECURITIES MARKET) (SECURITIES MARKET)
17
Ổ
Ủ
T NG QUAN C U TRÚC C A Ấ TTTC
TT cho vay dài h nạ
TT tín d ng thuê mua
TT V nố
ụ
TT ch ng khoán
ứ
TT Tài chính
TT cho vay ng n h n
ạ
ắ
TT h i đoái ố
TT ti n tề ệ
TT liên ngân hàng
18
ng tài
ụ ủ
ị ườ
5. Các công c c a th tr chính
1. Công cụ tài chính của thị trường tiền tệ:
Tín phiếu kho bạc (T bill) Chứng chỉ tiền gửi ngân hàng (CD) Thương phiếu (Commercial Paper) Chi phiếu ngân hàng (Banker’s acceptances) Thỏa thuận mua lại và bán lại (Repos – Repurchase agreement)
2. Công cụ tài chính của thị trường vốn:
Cổ phiếu (Stock) Trái phiếu ( Bonds) Chứng khoán phái sinh ( Derivatives)
19
Ề Ề
Ph n 2: KHÁI QUÁT V TH Ị ầ Ph n 2: KHÁI QUÁT V TH Ị ầ NG CH NG KHOÁN TR Ứ NG CH NG KHOÁN TR Ứ
ƯỜ ƯỜ
20
20
ng
ử
ị ườ
1. L ch s hình thành th tr ch ng khoán
ị ứ
1. Quá trình hình thành Giữa thế kỷ 15: ở phương Tây
Quán Cà phê
Mua bán
Th
ng l
ng
ươ
ượ
21
Giữa thế kỷ 15:
ng ng
i tham d các cu c th
ng
ườ
ự
ộ
ươ
ng này càng tăng
S l ố ượ l ượ
ng”, th i gian ờ
ọ
ể ợ
ở i tham gia
Phát tri n thành “th tr ị ườ h p ch càng rút ng n ắ Có nh ng qui ữ b t bu c v i nh ng ng ộ ớ ắ
c riêng, tr thành qui t c ắ ướ ữ
ườ
22
Năm 1453: TH TR Ị ƯỜ NG CH NG KHOÁN ĐÃ RA Đ I Ờ Ứ
ng ch ng ng ch ng
ị ị
ườ ườ
ứ ứ
2. Khái ni m th tr ệ 2. Khái ni m th tr ệ khoán khoán
ở ơ
ườ
ị ườ ng, trao đ i
ộ ượ
ng mà ổ ch ng khoán ứ
n i đó ng ằ
i ta mua bán, nh m m c đích ki m ụ
ế
TTCK là m t th tr chuy n nh ể i.ờ l
Thò tröôøng chöùng khoaùn laø thò tröôøng taïo laäp vaø cung öùng v o á n t ru n g , d a ø i h a ïn cho neàn kinh teá.
23
23
3. PHÂN LO I VÀ NGUYÊN Ạ 3. PHÂN LO I VÀ NGUYÊN Ạ T C HO T Đ NG C A TTCK Ạ Ộ T C HO T Đ NG C A TTCK Ạ Ộ
Ủ Ủ
Ắ Ắ
24
3.1. Phân lo i TTCK
ạ
ứ
TH TR TH TR
NG S C P NG S C P
Ị ƯỜ Ị ƯỜ
Ơ Ấ Ơ Ấ
Căn c vào tính ch t ấ luân chuy n c a ngu n ồ ể ủ v nố
NG NG
TH ỊTH Ị TR
ƯỜTR ƯỜ
TTH C P H C P Ứ Ấ Ứ Ấ
TH ỊTH Ị
TH TR TH TR
Ị ƯỜ Ị ƯỜ
Ậ Ậ
ấ ổ
NGƯỜ NGƯỜTR TR
(S GIAO D CH) (S GIAO D CH)
NG T P TRUNG NG T P TRUNG Ị Ị
Ở Ở
Căn c vào tính ch t t ch c ho t đ ng
ạ ộ
ứ ứ
TH TR TH TR
Ị ƯỜ Ị ƯỜ
NG PHI T P TRUNG Ậ NG PHI T P TRUNG Ậ
( OTC) ( OTC)
CH NG ỨCH NG Ứ
TH TR TH TR
Ị ƯỜ Ị ƯỜ
NG C PHI U Ổ NG C PHI U Ổ
Ế Ế
Căn c vào hàng hóa ứ l u thông ư
KHOÁN KHOÁN
TH TR TH TR
NG TRÁI PHI U NG TRÁI PHI U
Ị ƯỜ Ị ƯỜ
Ế Ế
TH TR TH TR
Ị ƯỜ Ị ƯỜ
Ứ Ứ
NG CH NG KHOÁN NG CH NG KHOÁN PHÁI SINH PHÁI SINH
25
25
3.2. Nguyên t c ho t đ ng trên TTCK
ạ ộ
ắ
♦ Nguyên t c trung gian: ắ
♦ Nguyên t c c nh tranh đ u giá:
ắ
ạ
ấ
♦ Nguyên t c công khai: ắ
26
26
NG CH NG
ầ Ủ
Ạ Ộ Ứ
Ph n 3: C CH HO T Đ NG Ế Ơ C A TH TR Ị ƯỜ KHOÁN
27
27
c: c:
ướ ướ
1. C ch đi u hành và giám sát ơ ế ề TTCK y ban Ch ng khoán Nhà n Ủ ứ ♦ ♦ y ban Ch ng khoán Nhà n Ủ ứ
Các t ♦ ♦ Các t
ch c t ch c t
ổ ổ
ứ ự ứ ự
qu n: ả qu n: ả
SỞ GIAO DỊCH
HIỆP HỘI CÁC NHÀ KINH
DOANH CK
Điều hành các hoạt động giao dịch diễn ra trên Sở.
Điều hành, giám sát thị trường OTC.
Giám sát, theo dõi các giao dịch giữa các công ty thành viên và khách hàng của họ.
Đưa ra các quy định chung cho các công ty thành viên trong lĩnh vực kinh doanh ck.
Hoạt động trên cơ sở các quy định pháp luật liên quan đến ngành chứng khoán.
Giải quyết khiếu nại của khách hàng.
28
28
2. Các ch th tham gia trên TTCK
ủ ể
NHÀ PHÁT HÀNH NHÀ PHÁT HÀNH
CÁC T CH C Ứ Ổ CÁC T CH C Ứ Ổ KINH DOANH KINH DOANH TRÊN TTCK TRÊN TTCK
TTCKTTCK
NHÀ Đ U TẦ Ư NHÀ Đ U TẦ Ư
Ế
CÁC T CH C Ứ Ổ CÁC T CH C Ứ Ổ LIÊN QUAN LIÊN QUAN ẾĐ N TTCK Đ N TTCK
29
29
CHÍNH PHỦ CHÍNH PHỦ & CHÍNH QUY NỀ & CHÍNH QUY NỀ
Đ A PH Đ A PH
NG NG
Ị Ị
ƯƠ ƯƠ
NHÀNHÀ
CÔNG TY CÔNG TY
PHÁT PHÁT
Ổ Ổ
Ứ Ứ
HÀNHHÀNH
T CH C T CH C TÀI CHÍNH TÀI CHÍNH
30
30
NHÀ Đ U TẦ Ư NHÀ Đ U TẦ Ư CÁ NHÂN CÁ NHÂN
NHÀNHÀ
Đ U ẦĐ U Ầ
TƯTƯ
NHÀ Đ U TẦ Ư NHÀ Đ U TẦ Ư T CH C T CH C
Ứ Ứ
Ổ Ổ
31
31
CÔNG TY CÔNG TY ỨCH NG KHOÁN Ứ CH NG KHOÁN
Đ NH CH T CH C Ế Ố Đ NH CH T CH C Ế Ố
Ứ Ứ
Ị Ị
TỔTỔ CH CỨCH CỨ KINHKINH DOANH DOANH TRÊNTRÊN TTCKTTCK
32
32
Ả Ả
Ơ Ơ Ở Ở Ệ Ộ Ệ Ộ
Ổ Ổ
Ụ Ụ
- C QUAN QU N LÝ NN C QUAN QU N LÝ NN - S GIAO D CH CK S GIAO D CH CK Ị Ị - HI P H I CÁC NHÀ HI P H I CÁC NHÀ KINH DOANH CK KINH DOANH CK - T CH C L U KÝ & T CH C L U KÝ & Ứ Ư Ứ Ư THANH TOÁN BÙ TRỪ THANH TOÁN BÙ TRỪ - CÔNG TY D CH V CÔNG TY D CH V Ị Ị MÁY TÍNH CK MÁY TÍNH CK - CÁC T CH C CÁC T CH C Ứ Ổ Ứ Ổ TÀI TR CKỢ TÀI TR CKỢ - CÔNG TY ĐÁNH GIÁ CÔNG TY ĐÁNH GIÁ H S TÍN NHI M Ệ Ố H S TÍN NHI M Ệ Ố
Ệ Ệ
TỔTỔ CH CỨCH CỨ CÓ CÓ LIÊN LIÊN QUANQUAN Đ NẾĐ NẾ TTCKTTCK
33
33
Ph n 4. CH C NĂNG C A TTCK Ph n 4. CH C NĂNG C A TTCK
Ứ Ứ
Ủ Ủ
ầ ầ
Ch c năng c a th tr Ch c năng c a th tr ng ch ng khoán ng ch ng khoán ị ườ ị ườ ủ ủ ứ ứ ứ ứ
♦ Đ i v i công chúng ố ớ
♦ Đ i v i doanh nghi p ố ớ ệ
♦ Đ i v i Nhà n c ố ớ ướ
34
♦ Đ i v i n n kinh t ố ớ ề ế
34
1. Đ i v i công chúng 1. Đ i v i công chúng ố ớ ố ớ
Cung c p ph ♦ ♦ Cung c p ph
ấ ấ
ươ ươ
ng th c đ u t ứ ng th c đ u t ứ
ầ ư ầ ư
Đa d ng hóa đ u t ♦ ♦ Đa d ng hóa đ u t
và phân tán r i ro và phân tán r i ro
ầ ư ầ ư
ạ ạ
ủ ủ
ễ ễ
ể ể
ả ả
ạ ạ
♦ ♦ Giúp luân chuy n v n d dàng (t o tính thanh kho n Giúp luân chuy n v n d dàng (t o tính thanh kho n ố ố cho các ch ng khoán) ứ cho các ch ng khoán) ứ
35
35
2. Đ i v i doanh nghi p 2. Đ i v i doanh nghi p ố ớ ố ớ ệ ệ
ố ố ạ ♦♦ T o v n và tăng v n
36
ủ ♦♦ Đánh giá ho t đ ng c a công ty ạ ộ
36
C PHI U C PHI U
Ổ Ổ
Ế Ế
CÁCCÁC
NGU NỒNGU NỒ
TĂNG V NỐ TĂNG V NỐ
TÀITÀI
TRỢTRỢ
TRÊNTRÊN
TRÁI PHI UẾ TRÁI PHI UẾ
TTCKTTCK
TĂNG NỢ TĂNG NỢ
37
37
c c 2.3. Đ i v i Nhà n ố ớ 2.3. Đ i v i Nhà n ố ớ ướ ướ
Ự Ự
TÀI TR CÁC D Ợ TÀI TR CÁC D Ợ ÁN Đ U TẦ Ư ÁN Đ U TẦ Ư
TH TR TH TR
NG NG
Ị ƯỜ Ị ƯỜ
CHÍNH CHÍNH
Ứ
ỨCH NG KHOÁN CH NG KHOÁN
PHỦPHỦ
NG TI N NG TI N
ĐI U TI T L Ề Ế ƯỢ Ề ĐI U TI T L Ề Ế ƯỢ Ề TRONG L U THÔNG Ư TRONG L U THÔNG Ư
38
38
3. Đ i v i n n kinh t 3. Đ i v i n n kinh t ố ớ ề ố ớ ề ế ế
ế ạ ề ♦♦ Ki m ch l m phát
n c ngoài ầ ư ướ ố ♦♦ Thu hút v n đ u t
ố ấ
39
♦♦ T o m t kênh cung c p v n trung và dài h n n đ nh ạ ạ ổ ộ ị
39
V NỐV NỐ
Ố1.V N ODA Ố 1.V N ODA - Vi n trệ ợ - Vi n trệ ợ - Cho vay u đãi Cho vay u đãi
ư ư
Đ UẦĐ UẦ
Ố
Ố2. V N FDI 2. V N FDI
TƯTƯ
3. TÍN D NG TH Ụ 3. TÍN D NG TH Ụ
ƯƠ ƯƠ
NG M I Ạ NG M I Ạ
CƯỚ CƯỚN N
4. V N Y THÁC Đ U T Ầ Ư Ố Ủ 4. V N Y THÁC Đ U T Ố Ủ Ầ Ư QUA NHTM QUA NHTM
NGOÀI NGOÀI
40
40
Chỉ số chứng khoán
Thöôùc ño bình quaân giaù caùc chöùng khoaùn
giao dòch treân thò tröôøng, coù theå duøng ñeå xaùc ñònh hieäu quaû töông ñoái cuûa moät chöùng khoaùn cuï theå so vôùi möùc bình quaân cuûa thò tröôøng.
Ví d :ụ Chæ soá VN Index taêng töø 150 ñieåm leân 152
ñieåm (tăng 1,3%)
Coå phieáu ABC vaø giaù coå phieáu naøy taêng
töø 50.000 ñoàng/coå phieáu leân 52.000 ñoàng/coå phieáu (tăng 4%)
41
Chỉ số Dow Jones (1910),+ Chỉ số Dow Jones công nghi pệ + Chỉ số Dow Jones vận tải , + Chỉ số Dow
Jones d ch v công c ng
ụ
ộ
ị
ứ
ứ
Cách th c tính ch s giá ch ng khoán ỉ ố VNI Index
Ph
ng pháp Passcher:
ươ
ề
là ch s giá bình quân gia quy n giá tr v i quy n ề ng ch ng khoán niêm y t th i kỳ tính
ị ớ ờ
ố ượ
ứ
ế
ỉ ố s là s l ố toán.
=
(cid:0) (cid:0)
I
100
p
(cid:0)
Q P 1 1 Q P 0 0
(cid:0) (cid:0)
I p
: Là ch s giá Passcher
ỉ ố
P1
: Giá CP hi n hành
ệ
Q1
: Kh i l
ng CP đang l u hành
ố ượ
ư
P0
: Giá CP th i kỳ g c ố
ờ
Q0
: Kh i l
ố ượ
ng CP th i kỳ g c ố ờ
42
Các trường hợp điều chỉnh và cách điều chỉnh:
1. Khi trên th tr
ng h p niêm y t m i:
ng x y ra tr ả
ườ
ế
ớ
ợ
ị ườ D0 x V1 D1 = ---------
V1 - AV
2. Khi trên th tr
ng x y ra tr ả
ườ
ng h p h y niêm y t ế
ợ ủ
ị ườ D0 x V1 D1 = ---------- V1 + AV
ớ
ệ ố ệ ố ổ
ổ ủ
ị ệ
ổ
ổ
ế
43
D1: H s chia m i D0: H s chia cũ (D0 = T ng( Poi x Qoi)) V1: T ng giá tr hi n hành c a các c phi u niêm y t(V1 = T ng(P1i x ế Q1i)) AV: Giá tr đi u ch nh c phi u
ị ề
ổ
ế
ỉ
Ví d :ụ
Chứng khoán Giá đóng cửa 21/7
A Khối lượng niêm yết 1000 10 Giá đóng cửa ngày 31/7 12 Giá đóng cửa ngày 2/8 13
B 2000 15 16 17
44
C 5000 18 20