TRẮC NGHIỆM THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
Các đối tượng nào trong danh sách dưới đây được xem là nhà đầu cơ mua hợp
đồng hàng hóa tương lai hoặc hợp đồng quyền chọn hàng hóa
1. Bác nông dân
2. i xế vn chuyn bắp
3. Nhà sản xuất thực phm
4. Không câu nào đúng
Trong mùa trồng trọt, bác nôngn trồng bắp bán hợp đồng bắp tương lai
tương ứng vilượng bắp do bác trồng. sau khi thu hoạch và bán bắp của
mình, bác nông dân vẫn còn duy trì hợp đồng tương lai, bác là:
1. Người phòng ngừa rủi ro
2. Nhà đầu cơ
3. Mua bán chênh lệch giá kiếm lời
4. Không câu nào đúng
Giá thép giao ngay trên th tng là $900/tấn, giá thép hợp đồng kì hn giao
ngay 3 tháng sau là $930/tn. giá thép vào ngày hợp đồng kì hn đáo hạn là
$920/tn. lãi suất trái phiếu kho bạc là 4,8% (0,4% mỗi tháng). Vậy chênh lệch
thanh toán giữa mua thép giao hôm nay và mua hợp đồng kì hn khi đáo hạn là
bao nhêu ? (giả sử ghép lãi tháng)
1. $10,84
2. $19,16
3. $26,40
4. $43,20
Giá vàng giao ngay trên th trường là $900/oz. giá vàng giao ngay 3 tháng
sau trên th trường là $920/oz. lãi suất trái phiếu kho bạc là 4,8%/năm (
0,4%/tháng). Phí mua put( quyền chọn bán) là $8,0/oz với giá thực hiện
quyền chọn bán put là $930/oz. nếu nhà đầu tư mua put vi thời hn 3 tháng,
vậy nhà đầu tư lời, lỗ là bao nhiêu vào ngày đáo hạn?
1. Lời$2,00
2. L$ 2,00
3. Lời $1,90
4. Lỗ $1,90
Tất cả những vị thế liệt kê bên dưới đúng khi giá giảm, ngoại trừ:
1. n quyn chọn bán (put)
2. Mua quyền chọn bán (put)
3. n quyn chọn mua (call)
4. n cphiếu
Phí mua call (quyền chọn mua) chỉ số S&R index là $12,00 với giá thực hin
là $950/chứng chỉ vi thi hạn 6 tháng. 6 tháng sau đáo hạn và chỉ số S&R
index giao ngay là $965/chứng chỉ. Nếu lãi suất là 0,5%/ tháng, vậ thanh
toán cho call là bao nhiêu?
1. $2,64
2. $12,00
3. $12,36
4. $15,00
Chỉ số giá chứng khn trên thị trường giao ngay ngày hôm nay là $900/chng
chỉ. Giá giao ngay 3 tháng sau của chỉ số chứng khoán trên thị tng là $920/
chứng chỉ. Lãi suất trái phiếu kho bạc là 4,8%/ năm (0.4%/ tháng). P mua put
với thời hạn là $8,00/ chng chỉ, giá thực hin put là $930/ chng chỉ. Hãy tnhs
li/ lỗ ca ngưin put, nếu chỉ số là $915/cc
1. Lời $15,00
2. Lỗ $15,00
3. Lời $6,90
4. Lỗ $6,90
Một chiến lược bao gm mua một chỉ sô thị trường chứng khoán tại mức giá
$830 và mua quyền chọn bán vi giá thực hin là $830. Nếu p mua quyền
chọn là $18,00 và lãi suất là 0,5%/ tháng. Vy tính lời/ lỗ thực hiện put vào
ngày đáo hạn là bao nhiêu? Nếu giá chỉ số thị trường là $810/cc sau 6 tháng.
1. Lời $3.45
2. Lời $1,45
3. Lỗ $2,80
4. Lỗ $1.36
Một chiến lược bao gm mua một chứng chỉ chỉ số chứng khn tại mức giá
$830/cc và mua quyền chọn bán chứng chỉ chứng khn vi giá thực hin là
$830/cc vi thời hn 6 tháng đáo hạn. nếu phí mua quyền chọn là $18,00 và
lãi suất là 0.5%/ tháng. Vậy lời/lỗ khi đáo hạn (6 tháng) là bao nhiêu? Nếu
giá chỉ sô thị trường là $ 810/cc?
1. Lời $20,00
2. Lời $18,65
3. Lỗ $36,29
4. Lỗ $43,76
5. Khác
Phí call là $0,14/ givới giá thực hin là $1,75/ giạ. Bác nông dân Jayne quyết
định phòng ngừa rủi ro cho 20.000 giạ bắp bằng cáchn call. Lãi suất 6 tháng
là 4.0% và bác nông dân có kế hoạch tất toán hợp đồng quyền chn mua (call)
6 tháng sau. Vy bác nông dân kiếm được bao nhiêu từ việc bán call?
1. $2.800
2. $2.912
3. $800
4. $1.600
Trồng và thu hoạch 20.000 giạ bắp, bác nông dân Jayne phi trả tổng cộng định
phí và biến p là $33.000. giá bắp giao ngay hin nay là $ 1,80/giạ, vậy bác
nông dân li/ lỗ bao nhiêu, nếu giá bắp giao ngay là $1,90/givào ngày thu
hoạch?
1. Lời $3.000
2. Lỗ $3.000
3. Lời $5.000
4. Lỗ $5.000