Đ án môn h c: X lý n c c p ướ
Thi t k h th ng x lý n c c p s d ng ngu n n c ng m cho khu dân cế ế ướ ướ ư
M C L C
NTSH: N c th i sinh ho tướ
BYT: B y t ế
BOD (Biological Oxygen Demand): Nhu c u oxy sinh h c.
COD (Chemical Oxygen Demand): Nhu c u oxy hoá h c.
SS (Suspended Solids): Ch t r n l l ng. ơ
NTU: Đ n v đo đ đ cơ
TCVN: Tiêu chu n Vi t Nam
TCXD: Tiêu chu n xây d ng
IE (Ion Exchange): Ph ng pp trao đ i ionươ
SVTH: Hùng C ngườ
GVHD: Bi n Văn Tranh 1
DANH M C HÌNH
nh Trang
nh 1.1: Vòng tu n hoàn n c c p ướ 5
nh 2.1: Công trình thu n c b sôngướ 17
nh 2.2: Công trình thu n c lòngngướ 17
nh 2.3: B l ng đ ng 19
nh 2.4: B l ng ngang 20
nh 2.5: B l ng lym 21
nh 2.6: B l c ch m 22
nh 2.7: Q trình keo t và t ong 24
nh 2.8: Hóa ch t keo t 26
nh 3.1 S đ ng ngh 1ơ 37
nh 3.2 S đ ng ngh 2ơ 39
DANH M C B NG
B ngTrang
B ng 1.1: M c gi i h nc ch tiêu ch t l ng đ i v i n c ăn ượ ướ
u ng(c b n) ơ 14
B ng 1.2: c nhóm ngu n ngu n x n c th i ướ 15
B ng 3.1: S li u ch t l ng n c ngu n ượ ướ 32
B ng 3.2: S n c năm trong t ng lai ươ 34
B ng 3.3: So sánh 2ng ngh 41
B ng 3.4 Các thông s tham kh o thi t k b tr n c k ế ế ơ 42
B ng 3.5 Tng s b tr n c khí ơ 45
B ng 3.6 Tng s thi t k b l ng đ ng ế ế 48
B ng 3.7 Tng s thi t k ng thu n c ế ế ướ 50
B ng 3.8: Tng s thi t k b l c nhanh ế ế 58
L I T A
Trong quá trình hình thành s s ng trên trái đ t thì n c và môi tr ng n c đóng ướ ườ ướ
m t vai trò r t quan tr ng. Chính v y vi c b o v ngu n n c, khai thác ướ
ngu n n c h p lí, hi u qu ph c v cho nhu c u sinh ho t và s n xu t là m t v n ướ
đ đã đang đ c quan m hi n nay. ượ N c trong thiên nhiên đ c ng làm cácướ ượ
ngu n n c cung c p cho ăn u ng sinh ho t công nghi p ch t l ng r t khác ướ ượ
nhau. th nói, h u h t c ngu n n c thiên nhiên đ u không đáp ng đ c yêu ế ướ ượ
c u, v m t ch t l ng cho các đ i t ng dùng n c. ượ ượ ướ
Đ án môn h c: X lý n c c p ướ
Thi t k h th ng x lý n c c p s d ng ngu n n c ng m cho khu dân cế ế ướ ướ ư
M c tiêu c a đ án này là tính toán, l a ch n ph ng án t i u đ thi t k và xây ươ ư ế ế
d ng h th ng c p n c nh m đ m b o cung c p n c s ch cho nhu c u dùng ướ ướ
n c đ n năm 2032 c a Khu Dân C A, góp ph n c i thi n, nâng cao s c kho c aướ ế ư
ng i dân, h tr phát tri n kinh t h iườ ế .
CH NG IƯƠ
T NG QUAN V TÌNH HÌNH N C M T ƯỚ
1.1) T NG QUAN V N C M T ƯỚ
nh 1.1: Vòng tu n hn n c c p ướ
N c m t nhu c u không th thi u đ c trong cu c s ng sinh ho t hàng ngàyướ ế ượ
cũng nh trong quá trình s n xu t công nghi p. trong sinh ho t, n c c p dùng choư ướ
nhu c u ăn u ng, v sinh, c ho t đ ng gi i trí, c ho t đ ng ng c ng nh c u ư
h a, phun n c, t i cây, r a đ ng,… ướ ướ ườ
Trong c ho t đ ng công nghi p, n c c p đ c dùng cho các q trình làm l nh, ướ ượ
s n xu t th c ph m nh đ h p, n c gi i khát, r u, bia… H u h t m i ngành ư ướ ượ ế
ng nghi p đ u s d ng n c c p nh m t ngu n ngun li u không gì thay th ướ ư ế
đ c trong s n xu t. V i s phát tri n công nghi p, đô th s bùng n dân s đãượ
làm cho ngu n n c m t t nhiên b c n ki t và ô nhi m d n. ướ
th , con ng i ph i bi t x lý các ngu n n c c p đ có đ c đ s l ng vàế ườ ế ướ ượ ượ
đ m b o đ t ch t l ng cho m i nhu c u sinh ho t và s n xu t công nghi p. ượ
1.2) THÀNH PH N, TÍNH CH T N C M T ƯỚ
SVTH: Hùng C ngườ
GVHD: Bi n Văn Tranh 3
N c m t ng đ ch các lo i n c l u thông ho c ch a trên b m t l c đ a,ướ ướ ư
m t n c ti p c v i không khí: n c sông, su i, ao, h ướ ế ướ
Thành ph n hóa h c c a n c m t ph thu c o tính ch t đ t đai n i dòng ướ ơ
n c ch y qua đ n các th y v c, ch t l ng n c m t còn ch u nh h ng b i cácướ ế ượ ướ ưở
quá trình t nhiên( m a lũ, ho t đ ng s ng và ch t đi c a h sinh v t n c,…) cũng ư ế ướ
nh ho t đ ng c a con ng i. Trên ng m t con sông, ch t l ng n c th ngư ườ ượ ướ ườ
xun thay đ i đáng k theo th i giankhông gian.
Thành ph n và tính ch t c a n c m t ướ
Trong n c th ng xuyên các ch t khí hòa tan, ch y u ôxy. Ôxy hòa tanướ ườ ế
trong n c có ý nghĩa quan tr ng đ i v i đ i s ng c a các th y sinh v t.ướ
N c m t th ng có hàm l ng ch t r n l l ng đáng k v i các kích th c khácướ ườ ượ ơ ướ
nhau, m t s trong chúng có kh năng l ng t nhiên, ch t l l ng kích th c h t ơ ư
keo th ng y ra đ đ c c a n c sông, h .ườ ướ
-Có nhi u ch t h u c do sinh v t b phân h y ơ
-Có nhi u rong t o, th c v t n i, đ ng v t n i
-Ch t l ng n c thay đ i theo mùa ượ ướ
-B nh h ng m nh m b i ho t đ ng hai bên b c a con ng i( công ưở ườ
nghi p, nông nghi p… )
Đ án môn h c: X lý n c c p ướ
Thi t k h th ng x lý n c c p s d ng ngu n n c ng m cho khu dân cế ế ướ ướ ư
1.3) C THÔNG S , CH TIÊU ĐÁNH G CH T L NG N C M T ƯỢ ƯỚ
1.3.1) Thông s ch t l ng n c m t ượ ướ
a) Ch tiêu lí h c
Nhi t đ
Nhi t đ n c là đ i l ng ph thu c vào đi u ki n môi tr ng và khí h u.Nhi t ướ ượ ườ
đ nh h ng không nh đ n các quá trình x n c. N c m t nhi t đ ưở ế ướ ướ
thay đ i theo nhi t đ môi tr ng. ườ
Đ màu
Đ u th ng do c ch t b n trong n c t o nên: h p ch t s t, mangan không ư ướ
a tan làm n c u đ ; các ch t n humic y ra màu vàng; n c b nhi mướ ướ
b n b i n c th i sinh ho t hay công nghi p th ng có u xanh ho c đen. ướ ườ
Đ n v đo đ màu th ng dùng đ theou Platin - Coban.ơ ườ
N c thiên nhiên đ màu th p h n 200 đ . Đ u bi u ki n trong n cướ ơ ế ướ
th ng do các ch t l l ng trong n c t o ra và d dàng lo i b b ng ph ng phápườ ơ ướ ươ
l c. Đ lo i b màu th c c a n c (do các ch t hòa tan t o nên) ph i dùng các bi n ướ
pháp hóa k t h p.ế
Đ đ c
N c có đ đ c l n ch ng t n c có nhi u c n b n. Đ n v đo đ đ c th ngướ ướ ơ ướ
mgSiO2/l, NTU, FTU.N c đ c th ng đ đ c 20-100 NTU. N c dùng ănướ ườ ướ
u ng th ng có đ đ c không v t quá 5 NTU. Hàm l ng ch t r n l l ng cũng là ườ ượ ượ ơ
m t đ i l ng t ng quan đ n đ đ c c a n c. ượ ươ ế ướ
i v
i trong n c th ng do các h p ch t a h c ch y u c h p ch t h u cướ ườ ế ơ
hay s n ph m t quá trình phân h y v t ch t gây nên. N c thiên nhn th ng ướ ườ
i đ t, mùi tanh, i th i. N c sau khi kh trùng th ng nhi m mùi clo hay ướ ườ
clophenol.
SVTH: Hùng C ngườ
GVHD: Bi n Văn Tranh 5