Aquazur nuoc.com.vn Page 1
NH TOÁN B Ể LẮNG LAMELLA CHO TRẠM XỬ N ƯỚC
THIÊN NHIÊNNG SU ẤT 80.000 M3/NGĐ
a) sở tính t oán:
Bể lắng lamen cũng g iống như b lắng th ường và cũng gồm 3ng:
- Vùng phân ph ối nưc,
- Vùng lng
- Vùng tp trung chứa cặn
Đc đim bể lắng Lamen:
Vùng lng được chia thành nhiều lớp mỏng với khoảng kng gian nhỏ hẹp, nhờ
c tấm được đặt nghiêng. Khi dùng c tấm l ượn sóng h oặc tấm phẳng thì tiện lắp
p qu ản h ơn. Dùng c ống thì chắc chắn h ơn đm bảo kích th ước được
đồng đều hơn và tốc đ dòng chảy có tht ăng n nng l i cng blắng cặn, t ăng
khối lưng côngc tẩy rử a. đây dùngc t m dạng nửa lục giác và khi ghépc
tấm lại thì stạo thành khối ống mặt cắt ngang nh ư nhng ng lục giác ghép lại.
N vy s vừa đm bảo đưc tính linh đng trong thi công cũng nh ư đ bền xây
dựng khi hợp khối các tấm.
Khu vực lắng được lắp các môun dạng khối hộp chữ nht. Các mô đun này tạo
n bi sự lắp ghép của c tấm Lame lla nghiêng ( 60
o
). Nhng tấm Lamella này
bằng nhựa PVC chất l ưng cao. Hai tấm Lamel ghép li với nhau sẽ cho ra những ống
hình lục giác ( dạng giống nh ư tổ ong ) (Hình 5.9)
c dụng và cơ chế của quá trình lắng:
Nưc t bể phản ng vào b lắng schuyển đng giữa các bản ch ng ăn nghiêng
theo hưng từ d ưi n và cặn lắng xuống đến bề
mặt bản ch ng ăn nghiêng s trưt xuống theo
chiều ngưc lại và dạng tập hợp lớn tập trung
vhthu cặn , t đó theo chu k xđi. Cht nổi
đưc tập trung về khoang trống giữa các tầng và
dẫn đi theo ng ch ìm.
Khi gim chiều cao lắng thì giảm đ chy
rối của ng chy tự do , gim đưc dao động
của thành phần tốc đ thẳng đng của ng
c. Kết quả t ăng hsố sử dụng dung tích
gim đưc thời gian lắng( chỉ cần một vài
phút).
Tính toán b Lamen
Theo đ tính toán, trong khoảng thời gian lắng T, hạt cặn chuyển động từ A đến
B. Quđạo AB có thphân tích thành chuyển động từ A đến C với tốc đv
tb
của
ng nưc và từ C đến D với tốc đ rơi cặn u
0
. Có th ể xác lập các t ương quan:
Hình 5.9 Tm lắng Lamella
Aquazur nuoc.com.vn Page 2
Hình 5.10 đ tính toán ống lng
Tv
tg
h
H
AC tb.
sin
0
Tu
h
CD .
cos
0
Do đó:
cos.cotcot
0
0
gg
h
H
u
vtb
Hay
)cos(cot 0
0
h
H
g
u
vtb
Nếu gọi diện tích bmặt lắng là F và lưu ng nưc xửQ, tốc đcủa dòng n ưc
đi lên theo phương th ẳng đng v
0
:
sin
0
tb
v
F
Q
v
v
tb
: Tc độ trung bình của dòng n ưc đi lên theo vách ngăn nghiêng.
Vy :
sinF
Q
vtb
Thay v
tb
vào công th c trên ta có:
F
Q
hH
h
u.
)cos(cos 0
0
Trong đó h giá tr bng 0,05 - 0,15m H
0
=1-1,5m. T phương trình trên cho th ấy
ng vi lưu ợng nưc x và vùng tc đ lắng cặn u
0
, b lng lamella vi dòng
chy ngược chiều sẽ có diện tích bề mặt bé h ơn so vi bể lắng ngang.
Khi tính toán b lắng Lamella cũng dựa trên 2 chtiêu c ơ bn ban đu tốc đlắng
cặn u
0
và góc nghiêng c ủa các vách ng ăn song song (thư ng lấy từ 45
0
-60
0
). Đ đm
bảo đkhông gian phân phối n ưc đều o c ô lắng, khoảng ch phần d ưới các
ch ngăn l y 1,0-1,2m. Chiều cao ng chứa cặn th ường lấy từ 1,0-1,5m. Lớp
c trên bmặt tính từ mép các vách ng ăn nghiêng l y ln hơn 0,5m đ đảm bảo thu
Aquazur nuoc.com.vn Page 3
c đều. Nưc bể lắng diện tích mặt lớn cần phải
thiết kế h thống thu n ưc b mặt bằng các ng
hoặc ống.
b) Tính toán kích t c công trình:
Chọn các thông số c ơ bản:
- Tm mng: Chọn loại tấm nhựa, phần
n sóng hình lục giác, khi ghép các tấm lại
với nhau thành khối stạo thành c hình ng.
Vi chiều cao h= 52mm, d=60mm. Chiu dài
mi tấm L =1m.
- Tiết din hình ống:
f= 52×30 + 52×15=2340 (mm
2
) =
0,00234(m
2
)
- Chu vi ư ớt: c =30 = 180 mm = 0,18m
- Chiu dài ống: L
o
= 1m.
- Góc nghiêng α chọn α = 60
0
.
- Vn tốc lắng U
o
chọn theo bảng 6.9
(TCXDVN33 -06) chọn U
o
= 0,45 mm/s.
- Chiu cao khối trụ l ng:
H= L.sin α = 1×0,867 = 0,867(m)
Theo đó, ta có:
Công sut nước đi vào b ể lắng:
Trong đó: -Q
L
: Công su t nưc vào bể lắng
-Q: Công su ất thiết kế. Q = 80.000 m
3
/ngđ.
-α: H số dự png. Chọn α = 1,05
Vy ta có Q
L
= 1,05 × 80.000 = 84.000 m
3
/ngđ = 0,9722 m
3
/s;
Diện tích mặt bằng bể lắng:
2
h
H.cos + h.cos
o
Q
uF
Trong đó: u
o
: Tc đ lắng của hạt cặn; u
o
= 0,45mm/s = 4,5.10
-4
m/s;
h: Kích thư ớc tiết diện ống lắng.
H: Chiu cao khối tr lắng
α = 60
o
; cos α = 0,5;
Ta:
2
2 4 2
h 0,9722 0,052 255( )
H.cos + h.cos 4,5.10 0,867.0,5 + 0,052.0,5
o
Q
F m
u
Chọn số bể lắng là 2 đơn ngun. Di n tích mặt bằng 1 bể là F
1
= 127,5 m
2
; Chn
chiều rộng 1 bể là 6 m.
Chiu dài bể lắng: L
1
= 127,5 / 6 = 21,25 m. m tròn L
1
= 21,5m
Diện tích thực tế của bể lắng: F
1
=21,5 = 129 (m
2
)
Hình 5.11 Kích th ước ống
lắng(mm)
Aquazur nuoc.com.vn Page 4
Chiu dài phần phân phối nước đầu bể và khu vực bố trí máy gạt cặn cuối bể, chọn
theo cấu tạo kích th ướcy gạt cặn. Chọn chiều dài phần phân phối L
2
= 2m;
phần cuối bể L
3
= 3m (vùng thu c n)s. Tng chiều dài xây dựng của bể lắng
L = L
1
+L
2
+L
3
= 21,5 + 2 + 3 = 25,5 (m)
Phn đầu bể bố tr í máng thu b ọt và rong tảo (nếu). Chiều rộng ng B= 0,5 m.
Tốc độ U
o
thc tế củac hạt cặn:
4
2 2
h 0,9722 0,052 4,4 10 ( / )
H.cos + h.cos 2 129 0,867.0,5 + 0,052.0,5
o
Q
u m s
F
Vn tốc nưc chảy tro ng các ng lắng:
3
0,9722 4,4.10 ( / )
.sin 255.0,867
o
Q
v m s
F
- Bán kính th y lực: R
0,00234 0,0013( )
0,18
fm
c
Trong đó: f: Tiết diện ống lắng
c: Chu vi ư t ống lắng .
H số Reynold:
o
e
v R
R
Trong đó: v
o
- Vn tốc n ước chảy trong ống lắng.
R - Bán kính th y lực;
- H số nhớt đng học ca nưc. Lấy
= 1,31.10
-6
.
Vậy
3
6
4,4 10 0,0013 4,36 500
1,31 10
o
e
v R
R
Nưc trong ống lắng chảy ở chế độ chảy tầng.
Chun số Froude:
23 2 5 5
(4,4 10 )
r 15,1.10 10
9,81 0,0013
o
v
FG R
N vy dòng chảy trong ống lắng là ổn định.
Chiu cao bể lắng:
- Chiu cao phần c trong trên các ống lắng: h
1
= 1,2 m;
- Chiu cao đặt tấm lắng nghiêng: h
2
= 0,867 ~ 0,9 m
- Chiu cao phần không gian phân phối n ưc dưi các ống lắng nghiêng: h
3
= 2,5 m
(lắp đặt thiết bị gạt cặn c ơ khí.
X cặn: Ta ng ph ương pháp g t cặn bằng c ơ k x cặn bằng thulực. T h
tíchng ch a cặn của 1 b đưc xác định theo công thức:
W
c
=
N
mCQT
.
).(.
max
(m
3
).
Trong đó:
T: Chu k ỳ giữa hai lần xả cặn, lấy T = 8 (h).
Q: lưu ợng nưc vào bể lắng (m
3
/h). Q = 80 .000 (m
3
/ngđ) = 3 333,33 (m
3
/h).
C
max
= 106,45 (mg/l). Đây hàm ng cặn của n ưc nguồn sau khi đã cho
hoá cht vào.
Aquazur nuoc.com.vn Page 5
m: ng cặn còn lại sau bể lắng. Theo quy ph m lấy m = 10 (mg/l).
: Nồng độ trung bình của cặn khi đưc gạt về hố thu cặn.
Với T = 8 h ta ly
= 10000 (g/m
3
).
N: S ợng bể lắng. N=2.
W
c
=
8 3333,33 (106,45 10)
10000.2
= 128,6(m
3
).
Tại mỗi blắng sẽ bố trí 02 hình chóp đthu cặn. Thtích hữu ích mỗi hình chóp
W
c
= 128,6/2 = 64,3(m
3
). Kích thư ớc đáy mỗi hình chóp chn 3× 3m(dhợp khối
với bể lắng) .
- Chiu cao vùng chứa cặn:
H
c
=
64,3
2 (3 3) 2 (3 3)
n
W
= 3,6(m).
Vi hố thu cặn đáy có kích thư ớc 3×3×3,6 m.
Chiều cao xây dựng bể lắng:
- Phn cuối bể :
H
XD
= h
1
+ h
2
+ h
3
+ H
c
+ H
DT
= 1 + 0,9 + 1,5 + 3,6+0,5 = 7,5 (m)
Trong đó:
h
1
: Chiều cao phần nước trong trên các khối tấm lắng lamella.
h
2
: Chiều cao khối tấm lắng lamella.
h
3
: Chiều caong lắng d ưi các tấm lamella.
H
c
: Chiều cao vùng chứa cặn bể lắng
H
DT
: chiu cao dự trữ, lấy bằng 0,5 (m).
- Phn đu bể:
H
XD
= h
1
+ h
2
+ h
3
+ H
DT
= 1 + 0,9 + 1,5 +0,5 = 3,9 (m)
Tính toán lưu ợng nước xả cn b lắng:
- ng nước ng cho việc xcặn 1 blắng tính bằng phần tr ăm u ợng nước x
lý, đưc xác định theo ng thức:
P c
K W N
P 100%
q T
Trong đó:
+ W
c
: Thể tích vùng chứa nén cặn. W
c
= 128,6 (m
3
).
+ K
P
: Hệ số pha loãng cặn. Gạt cặn bằng c ơ khí ch ọn K
p
= 1,2.
+ N: số lưng bể lắng. N = 2.
+ T: thời gian giữa 2 lần xả cặn (h). T= 6 (h).
+ q: Lưu lư ng nưc tính toán (m
3
/h). q = 3333,33 (m
3
/h).
128,6 1,15
8
1,2 2
P 100 %
3333,33
- Vy lưu ng nưc ng cho việc xcặn 2 bể lắng, tính theo thể tích n ưc giữa các
lần xả (6h) là:
1,15 8 926
XC 3
BL
V % 0000 (m ).
Vy lưu lưng nưc dùng cho việc xả cặn 2 bể lắng trong một ny đêm là:
926 24 2778
8
XC 3
BL
V (m ).
Chọn thời gian xả cặn của bể lắng là t = 30 phút,