THI T K K THU T MÁY ÉP
3.1 Yêu c u k thu t:
T t c máy móc khi thi t k ch t o đu có yêu c u k thu t đ quá trình ế ế ế
ho t đng đt hi u qu cao. D i đây là yêu c u k thu t c a máy ép th y ướ
l c:
+Yêu c u hàng đu là máy ph i đ đ c ng v ng trong khi làm vi c.
+Máy s d ng ph i an toàn, ch u đc đi u ki n khí h u nóng Vi t Nam, vì ượ
nhi t đ cao làm nhi t đ c a ch t l ng tăng nhanh nh h ng đn áp su t ưở ế
làm vi c.
+Áp su t ph i n đnh khi làm vi c.
+Khi có s c x y ra ph i d ng máy ngay lúc đó.
Đng kính l đt l n nh t : 24mmườ
Đ dày đt l n nh t : 16mm
Đ sâu h ng : 110mm
L c đt : 60 t n
Dùng k t h p v i b m th y l c MP2 ( 2hp)ế ơ
Áp l c cao (Kgf/cm2) : 720
Áp l c th p (Kgf/cm2) : 70
Đi n áp: 380V, 3 pha
Công su t đng c : 2 HP ơ
Th tích b n th y l c : 10 lít
Tr ng l ng : 55 kg ượ
Xác đnh l c c t hình và đt l
P= k*L*S*Tc = kg
trong đó:
- k=1.1 -1.3 : là h s tính đn không đng đu và chi u dày tính ch t ế
v t li u, mép c t b mòn, ch t o và l p ghép khuôn không chính xác. ế
- L= chu vi vòng d p c t hay đt l .
- S= chi u dày v t li u
- Tc= ng l c c t c a v t li u, tùy theo v t li u m m hay c ng, d p
nóng hay d p ngu i.
L c d p (t n) = Chu vi hình c n c t đt (mm) x Chi u dày v t li u (mm) x Đ
b n kéo c a v t li u (kG/mm2) / 1000
Mu n tính chính xác, b n ph i bi t rõ đ b n kéo c a v t li u c n d p. V i ế
các lo i thép t m thông th ng cho s n ph m d p, n u không rõ "ngu n g c ườ ế
xu t x ", b n có th l y g n đúng đ b n kéo là:
Ts (Tensile Strength) = 50 kG/mm2
(b n treo v t 50kG lên dây thép có ti t di n 1mm2 thì nó đt) ế
Thay vào công th c trên, có th rút ra công th c th c hành đ tính nhanh
chóng l c d p ngay t i hi n tr ng: ư
L c d p (t n) = Chu vi hình c n c t đt (mm) x Chi u dày v t li u (mm) / 20
L c đt l = 24 x 3,14 x 16 / 20 = 60,3 t n.
3.2 Thi t k s đ m ch th y l c: ế ế ơ
đây ta s d ng h th ng th y l c kí hi u A.N.S.I
T ph ng án thi t k 2 đc ch n ta đa ra s đ m ch th y l c nh sau: ươ ế ế ượ ư ơ ư (hình
3.1)
Hình 3.1 - S đ m ch th y l cơ
3.3 S đ nguyên lý máy ép th y l c: ơ
Đi v i máy ép th y l c th ng đng ta chia ra thành 2 giai đo n:
Hình3.2a. – Giai đo n 1 c a máy ép.
Hình3.2b. – Giai đo n 2 c a máy ép.
3.4 Tính toán các thông s k thu t c a t ng chi ti t. ế
3.4.1 B ph n tác đng: Cylinder – Piston.
Trong ph n này, chúng ta s đi tìm hi u v b ph n tác đng chuy n đng
t nh ti n, đó là: cylinder – piston, đng c t nh ti n, đng c tuy n tính… ế ơ ế ơ ế
3.4.1.1 Nhi m v c a cylinder – piston:
Bi n đi năng l ng áp su t c a ch t l ng thành c năng. Có 3 d ng bế ư ơ
ph n tác đng:
B ph n tác đng chuy n đng t nh ti n – cylinder th y l c. ế
B ph n tác đng chuy n đng quay - Đng c th y l c. ơ
B ph n tác đng bán quay (gi i h n góc quay).
3.4.1.2 Các thành ph n c b n c a cylinder-piston: ơ ( hình 3.3)
Cylinder có hình tr tròn, là b ph n c đnh, bên trong cylinder có b ph n
chuy n đng t i lui theo chu kì g i là piston. Piston th ng đc n i v i thanh ườ ượ
truy n. Trong h th ng th y l c, thanh truy n đc n i v i piston đ truy n ượ
đng năng t piston lên t i, cũng có tr ng h p không dùng thanh truy n piston ườ
tác đng tr c ti p lên t i, lúc này piston th ng đc g i tên là thanh đy hay ế ườ ượ
tr đy. Phía cylinder có thanh truy n nhô ra g i là ’’đu thanh’’ và phía không
có thanh truy n g i là ’’đu n p’’.
Hình3.3 – Các thành ph n c b n c a cylinder - piston. ơ
3.4.2.4 Tính ch n cylinder-piston:
Cylinder-Piston tác đng kép: