THÔNG TƯ
C A B TH NG M I ƯƠ S 04/2007/TT-BTM NGÀY 04 THÁNG 04 NĂM 2007
H NG D N HO T Đ NG XU T KH U, NH P KH U, GIA CÔNG, THANH LÝƯỚ
HÀNG NH P KH U VÀ TIÊU TH S N PH M C A DOANH NGHI P CÓ V N
Đ U T N C NGOÀI QUY Đ NH T I NGH Đ NH S 108/2006/NĐ-CP NGÀY Ư ƯỚ
22/09/2006 C A CHÍNH PH QUY Đ NH CHI TI T VÀ H NG D N THI HÀNH ƯỚ
M T S ĐI U C A LU T Đ U T Ư
Căn c Ngh đ nh s 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 c a Chính ph v
ch c năng, nhi m v , quy n h n và t ch c b máy c a B Th ng m i; ươ
Căn c Ngh đ nh s 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 c a Chính ph quy đ nh chi
ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Đ u t ;ế ướ ư
Căn c Ngh đ nh s 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 c a Chính ph quy đ nh chi
ti t thi hành Lu t Th ng m i v ho t đ ng mua bán hàng hoá qu c t ho t đ ng đ iế ươ ế
lý mua, bán, gia công và quá c nh hàng hoá v i n c ngoài; ướ
Sau khi th ng nh t v i các b có liên quan, B Th ng m i h ng d n th t c xu t ươ ướ
kh u, nh p kh u, gia công, thanh hàng nh p kh u tiêu th s n ph m c a doanh
nghi p có v n đ u t n c ngoài theo Lu t Đ u t nh sau: ư ướ ư ư
I. PH M VI ĐI U CH NH VÀ Đ I T NG ÁP D NG ƯỢ
- Thông t này h ng d n th t c xu t kh u s n ph m; nh p kh u máy móc, thi tư ướ ế
b , nguyên li u, v t t , ph tùng, linh ki n các hàng hoá khác ph c v cho ho t đ ng ư
đ u t ; gia công hàng hoá; thanh hàng nh p kh u tiêu th s n ph m c a doanh ư
nghi p 100% v n n c ngoài, doanh nghi p liên doanh, bên n c ngoài tham gia h p đ ng ướ ướ
h p tác kinh doanh (g i chung là doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài). ư ướ
- Ho t đ ng mua bán hàng hoá và các ho t đ ng liên quan tr c ti p đ n mua bán hàng ế ế
hoá c a doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài theo quy đ nh t i Lu t Th ng m i không ư ướ ươ
thu c ph m vi đi u ch nh c a Thông t này. ư
II. QUY Đ NH CHUNG
1. Xu t kh u
- Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài có quy n tr c ti p xu t kh u ho c u thác ư ướ ế
xu t kh u s n ph m do doanh nghi p s n xu t.
- Đ i v i hàng hoá thu c di n xu t kh u theo gi y phép c a B Th ng m i, hàng ươ
hoá xu t kh u thu c di n qu n chuyên ngành, th t c xu t kh u th c hi n theo quy
đ nh t i Ngh đ nh s 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006.
2. Nh p kh u
a) Hàng hóa nh p kh u
- Doanh nghi p v n đ u t n c ngoài đ c tr c ti p nh p kh u ho c u thác ư ướ ượ ế
nh p kh u máy móc, thi t b , nguyên li u, v t t , ph tùng, linh ki n, chi ti t, c m chi ế ư ế
ti t các hàng hoá khác đ tri n khai ho t đ ng đ u t phù h p v i m c tiêu c a d ánế ư
đ u t quy đ nh t i Gi y phép đ u t ho c Gi y ch ng nh n đ u t . ư ư ư
- Đ i v i hàng hoá thu c di n nh p kh u theo gi y phép c a B Th ng m i, hàng ươ
hoá nh p kh u thu c di n qu n chuyên ngành, th t c nh p kh u th c hi n theo qui
đ nh t i Ngh đinh s 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006.
b) Đi u ki n nh p kh u
- Hàng hoá đ t o tài s n c đ nh hàng hóa nh p kh u đ ph c v cho s n xu t
c a doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài ph i phù h p v i m c tiêu ho t đ ng, quy ư ướ
c a d án đ u t . ư
- Hàng hoá nh p kh u làm m u ph c v cho m c đích gi ng d y ho c tr ng bày, ư
gi i thi u s n ph m t i các phòng tr ng bày, gian hàng hóa c a doanh nghi p v n đ u ư
t n c ngoài ph i phù h p v i quy đào t o ho c quy c a phòng tr ng bày, tri nư ướ ư
lãm, gi i thi u s n ph m.
3. M t s ho t đ ng xu t kh u, nh p kh u khác
a) T m nh p, tái xu t
- Doanh nghi p v n đ u t n c ngoài đ c t m nh p các hàng hoá sau đ th c ư ướ ượ
hi n d án đ u t t i Vi t Nam: ư
+ Máy móc, thi t b , ph ng ti n v n chuy n, khuôn, m u đ th c hi n h p đ ngế ươ
gia công ho c đ ph c v ho t đ ng s n xu t theo hình th c thuê, m n; ượ
+ Hàng hoá đ tr ng bày t i các h i ch , tri n lãm, các phòng tr ng bày, gi i thi u ư ư
s n ph m ho c đ nghiên c u s n xu t, làm m u cho gi ng d y, đào t o, hu n luy n;
+ S n ph m đã xu t kh u đ b o hành, s a ch a ho c thay th sau đó tái xu t kh u. ế
- Đ i v i hàng t m nh p kh u thu c di n gi y phép c a B Th ng m i, ho c ươ
thu c di n qu n lý chuyên ngành, th t c nh p kh u th c hi n theo qui đ nh t i Ngh đinh
s 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006.
- Hàng t m nh p kh u n u tiêu th t i th tr ng Vi t Nam, doanh nghi p v n ế ườ
đ u t n c ngoài ph i tuân th theo quy đ nh t i Ngh đ nh s 12/2006/NĐ-CP ngày ư ướ
23/01/2006 và ph i th c hi n các nghĩa v v thu theo quy đ nh c a pháp lu t. ế
- Th i h n t m nh p, tái xu t đ c th c hi n theo tho thu n c a doanh nghi p ượ
v n đ u t n c ngoài v i bên đ i tác và ph i đăng ký t i c quan h i quan. ư ướ ơ
b) T m xu t, tái nh p
- Doanh nghi p v n đ u t n c ngoài đ c t m xu t, tái nh p các hàng hoá sau ư ướ ượ
đ th c hi n d án đ u t t i Vi t Nam: ư
+ Máy móc, thi t b , ph ng ti n v n chuy n, d ng c , khuôn m u, nguyên v t li uế ươ
đ ph c v ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p n c ngoài, đ th c hi n ướ
h p đ ng gia công, ho c đ b o hành, s a ch a, thay th ; ế
+ Hàng hóa đ tr ng bày t i h i ch , tri n lãm. ư
- Hàng t m xu t kh u thu c di n gi y phép c a B Th ng m i, ho c thu c ươ
di n qu n chuyên ngành, th t c xu t kh u th c hi n theo qui đ nh t i Ngh đinh s
12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006.
- Hàng t m xu t kh u n u tiêu th t i th tr ng n c ngoài, doanh nghi p v n ế ườ ướ
đ u t n c ngoài ph i th c hi n các nghĩa v v thu theo quy đ nh c a pháp lu t. ư ướ ế
- Th i h n t m xu t, tái nh p th c hi n theo tho thu n c a doanh nghi p v n
đ u t n c ngoài v i đ i tác n c ngoài và ph i đăng ký th i h n t i c quan h i quan. ư ướ ướ ơ
c) Xu t kh u, nh p kh u t i ch
- Doanh nghi p v n đ u t n c ngoài đ c th c hi n xu t kh u t i ch hàng ư ướ ượ
2
hóa do doanh nghi p s n xu t t i Vi t Nam theo các đi u ki n sau:
+ Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài xu t kh u t i ch ph i ký h p đ ng xu t ư ướ
kh u, trong đó quy đ nh vi c giao hàng t i Vi t Nam theo ch đ nh c a ng i mua hàng ườ
là th ng nhân n c ngoài;ươ ướ
+ Th ng nhân Vi t Nam ho c doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài khác có nhuươ ư ướ
c u nh p kh u t i ch ph i ký h p đ ng nh p kh u v i chính th ng nhân n c ngoài đã ươ ướ
ký h p đ ng mua hàng c a doanh nghi p xu t kh u t i ch , trong đó quy đ nh rõ vi c giao
hàng t i Vi t Nam theo ch đ nh c a ng i bán hàng là th ng nhân n c ngoài. ườ ươ ướ
- Doanh nghi p v n đ u t n c ngoài đ c th c hi n nh p kh u t i ch máy ư ướ ượ
móc, thi t b , d ng c , v t t đ t o tài s n c đ nh, nguyên v t li u cho s n xu t theo cácế ư
đi u ki n sau:
+ Doanh nghi p v n đ u t n c ngoài nh p kh u t i ch ph i h p đ ng ư ướ
nh p kh u v i chính th ng nhân n c ngoài đã h p đ ng mua hàng c a th ng nhân ươ ướ ươ
Vi t Nam, trong đó quy đ nh vi c nh n hàng t i Vi t Nam theo ch đ nh c a ng i bán ườ
hàng là th ng nhân n c ngoài.ươ ướ
+ Th ng nhân Vi t Nam ho c doanh nghi p v n đ u t n c ngoài xu t kh uươ ư ướ
t i ch ph i ký h p đ ng xu t kh u, trong đó quy đ nh rõ vi c giao hàng t i Vi t Nam theo
ch đ nh c a ng i mua hàng là th ng nhân n c ngoài; ườ ươ ướ
d) Nh p kh u hàng hoá đ ti p th , khuy n m i ế ế
Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài đã đ c c p Gi y phép đ u t , Gi y ch ng ư ướ ượ ư
nh n đ u t nhu c u nh p kh u hàng hóa cùng ch ng lo i v i s n ph m do doanh ư
nghi p s n xu t đ ti p th , gi i thi u s n ph m ph c v cho ho t đ ng đ u t đ ế ư
khuy n m i cho vi c tiêu th s n ph m thì đăng k ho ch nh p kh u t i B Th ngế ế ươ
m i.
4. Thanh lý hàng nh p kh u
a) Doanh nghi p v n đ u t n c ngoài đ c thanh hàng hoá nh p kh u bao ư ướ ượ
g m: máy móc, thi t b , ph ng ti n v n chuy n, nguyên li u, v t t các hàng hoá ế ươ ư
nh p kh u khác thu c s h u c a doanh nghi p theo các hình th c: xu t kh u, nh ng ượ
bán t i th tr ng Vi t Nam, cho, bi u, t ng, tiêu h y. ườ ế
b) Hàng hóa nh p kh u thu c di n thanh lý bao g m:
- V t t , thi t b dôi d sau khi hoàn thành xây d ng c b n hình thành doanh nghi p; ư ế ư ơ
- Máy móc, thi t b , ph ng ti n v n chuy n, nguyên v t li u các hàng hoá khácế ươ
khi doanh nghi p v n đang ho t đ ng;
- Tài s n c a doanh nghi p sau khi gi i th , ch m d t ho t đ ng.
c) Đi u ki n thanh lý hàng nh p kh u:
Hàng nh p kh u ch đ c thanh lý khi đáp ng m t trong các đi u ki n sau: ượ
- Đ i v i máy móc, thi t b , ph ng ti n v n chuy n: ế ươ
+ H t th i gian kh u hao;ế
+ B h h ng; ư
+ Đ thu h p quy mô s n xu t ho c thay đ i m c tiêu ho t đ ng;
+ Đ thay th máy móc, thi t b , ph ng ti n v n chuy n m i. ế ế ươ
- Đ i v i nguyên v t li u và các hàng hoá khác:
3
+ D th a, t n kho;ư
+ Không đ m b o ch t l ng; ượ
+ Không phù h p v i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
5. Gia công
a) Doanh nghi p v n đ u t n c ngoài đ c nh n gia công, gia công l i s n ư ướ ượ
ph m phù h p v i m c tiêu quy đ nh t i Gi y phép đ u t ho c Gi y ch ng nh n đ u t , ư ư
c th :
- Đ c nh n gia công cho th ng nhân n c ngoài, nh n gia công và gia công l i choượ ươ ướ
th ng nhân trong n c.ươ ướ
- Đ c thuê gia công trong n c, đ t gia công n c ngoài m t ho c nhi u côngượ ướ ướ
đo n s n xu t mà máy móc, thi t b c a doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài ch a đáp ế ư ướ ư
ng đ c v s l ng ho c ch t l ng. ượ ượ ượ
b) Hàng hoá gia công ph i không thu c Danh m c hàng hóa c m xu t kh u, t m
ng ng xu t kh u; c m nh p kh u, t m ng ng nh p kh u. Đ i v i hàng hoá xu t kh u,
nh p kh u theo gi y phép, doanh nghi p v n đ u t n c ngoài ch đ c ký h p đ ng ư ướ ượ
gia công sau khi đ c B Th ng m i c p gi y phép.ượ ươ
c) Doanh nghi p v n đ u t n c ngoài ch đ c th c hi n ho t đ ng gia công ư ướ ượ
sau khi đã hoàn thành đ u t xây d ng c b n hình thành doanh nghi p b t đ u đi vào ư ơ
ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
6. Mua, bán hàng hoá gi a doanh nghi p ch xu t v i th tr ng n i đ a ế ườ
a) Vi c mua bán hàng hoá gi a doanh nghi p ch xu t v i th tr ng n i đ a đ c ế ườ ượ
th c hi n theo quy đ nh t i Đi u 15 Ngh đ nh 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 c a Chính
ph . Hàng hoá do doanh nghi p ch xu t mua ho c bán v i th tr ng n i đ a ph i không ế ườ
thu c Danh m c hàng hóa c m xu t kh u, nh p kh u theo quy đ nh t i Ngh đ nh 12/2006/
NĐ-CP ngày 23/01/2006. Hàng hoá thu c di n qu n lý theo gi y phép ho c qu n lý chuyên
ngành ph i đ c B Th ng m i ho c c quan qu n chuyên ngành ch p thu n b ng ượ ươ ơ
văn b n m i đ c mua ho c bán vào th tr ng n i đ a. ượ ườ
b) Quan h mua, bán hàng hoá gi a doanh nghi p ch xu t th tr ng n i đ a ế ườ
quan h xu t nh p kh u. Doanh nghi p ch xu t đ c tr c ti p làm th t c xu t kh u, ế ượ ế
nh p kh u t i c quan h i quan, không ph i làm th t c phê duy t k ho ch nh p kh u ơ ế
t i các Ban qu n lý Khu ch xu t, Khu công nghi p, Khu công ngh cao, Khu kinh t , Khu ế ế
th ng m i.ươ
c) Vi c nh ng bán ph li u, ph ph m thu đ c trong quá trình s n xu t đ c th c ượ ế ế ượ ượ
hi n theo h ng d n c a c quan qu n lý môi tr ng. ướ ơ ườ
d) Vi c mua văn phòng ph m, hàng hoá t th tr ng n i đ a ph c v sinh ho t hàng ườ
ngày c a doanh nghi p ch xu t không ph i làm th t c h i quan ch c n đăng v i ế
các Ban qu n Khu ch xu t, Khu công nghi p, Khu công ngh cao, Khu kinh t , Khu ế ế
th ng m i.ươ
7. Tiêu th s n ph m t i th tr ng Vi t Nam ườ
a) Doanh nghi p v n đ u t n c ngoài đ c tr c ti p bán buôn, bán l ho c ư ướ ượ ế
4
thông qua đ i đ tiêu th s n ph m do doanh nghi p s n xu t t i Vi t Nam. Vi c tiêu
th s n ph m c a doanh nghi p không b gi i h n v đ a bàn tiêu th s ki m soát c a
Nhà n c v giá bán hàng hóa, d ch v . Tr ng h p hàng hóa, d ch v do Nhà n c qu nướ ườ ướ
giá thì ph i áp d ng theo khung giá do c quan nhà n c th m quy n công b . ơ ướ
Tr ng h p hàng hoá thu c di n phân ph i theo quy đ nh riêng c a Nhà n c thì th c hi nườ ướ
theo các quy đ nh đó.
b) Doanh nghi p v n đ u t n c ngoài đã đ c c p Gi y phép đ u t ho c ư ướ ượ ư
Gi y ch ng nh n đ u t trong đó quy đ nh đ c làm đ i bán s n ph m s n xu t t i ư ượ
Vi t Nam cho doanh nghi p khác thì ti p t c đ c làm đ i tiêu th s n ph m. Đ i v i ế ượ
các tr ng h p khác, B Th ng m i xem xét t ng tr ng h p c th .ườ ươ ườ
III. H S , TH T C Ơ
1. H s , th t c đ i v i xu t kh u, nh p kh u, gia công v i n c ngoài, ơ ướ
thanh lý hàng nh p kh u, mi n thu hàng nh p kh u ế
a) Doanh nghi p v n đ u t n c ngoài đ c tr c ti p làm th t c xu t kh u, ư ướ ượ ế
nh p kh u, gia công v i n c ngoài, mi n thu hàng nh p kh u, thanh lý hàng nh p kh u ướ ế
đã đ c mi n thu nh p kh u t i c quan h i quan. ượ ế ơ
Vi c thanh hàng nh p kh u đã ch u thu nh p kh u do doanh nghi p v n đ u ế
t n c ngoài t quy t đ nh trên c s phù h p v i đi u ki n thanh lý hàng nh p kh u nêuư ướ ế ơ
t i kho n c m c 4 ph n II Thông t này. ư
Vi c thanh lý hàng nh p kh u thu c quy n kinh doanh nh p kh u dành riêng cho các
doanh nghi p th ng m i nhà n c ch đ c phép th c hi n sau khi văn b n ch p ươ ướ ượ
thu n c a B Th ng m i. ươ
b) H s xu t kh u, nh p kh u, gia công v i n c ngoài, mi n thu nh p kh u th c ơ ướ ế
hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v h i quan.
c) H s thanh hàng nh p kh u đã đ c mi n thu nh p kh u g i c quan h i ơ ượ ế ơ
quan bao g m:
- Thanh lý v t t , thi t b nh p kh u dôi d sau khi hoàn thành xây d ng c b n: ư ế ư ơ
+ Công văn đ ngh thanh lý (kèm theo danh m c hàng đ ngh thanh lý), trong đó nêu
rõ hình th c thanh lý.
- Thanh máy móc, thi t b , ph ng ti n v n chuy n hàng hoá khác khi doanhế ươ
nghi p v n đang ho t đ ng:
+ Công văn đ ngh thanh c a doanh nghi p, trong đó nêu hình th c thanh
danh m c máy móc, thi t b , ph ng ti n v n chuy n, v t t các hàng hoá khác đ ngh ế ươ ư
thanh lý;
+ B n khai kh u hao máy móc, thi t b , ph ng ti n v n chuy n ho c biên b n ế ươ
giám đ nh máy móc, thi t b , ph ng ti n v n chuy n b h h ng; ế ươ ư
- Thanh máy móc, thi t b , v t t các hàng hoá khác sau khi doanh nghi p ế ư
v n đ u t n c ngoài có quy t đ nh gi i th , ch m d t ho t đ ng: ư ướ ế
+ Công văn đ ngh thanh c a doanh nghi p, trong đó nêu hình th c thanh
danh m c máy móc, thi t b , ph ng ti n v n chuy n, v t t các hàng hoá khác đ ngh ế ươ ư
thanh lý;
+ B n khai kh u hao máy móc, thi t b , ph ng ti n v n chuy n ho c biên b n ế ươ
giám đ nh máy móc, thi t b , ph ng ti n v n chuy n. ế ươ
5