
THÔNG TƯ
C A ỦB CÔNG NGHI P Ộ Ệ S Ố11/2006/TT-BCN NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2006
H NG D N TH C HI N GIÁ BÁN ĐI NƯỚ Ẫ Ự Ệ Ệ
Căn c Ngh đ nh s 55/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2003 c a Chính ph quyứ ị ị ố ủ ủ
đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Công nghi p;ị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ệ
Căn c Lu t Đi n l c ngày 03 tháng 12 năm 2004; Ngh đ nh s 105/2005/NĐ-CP ngàyứ ậ ệ ự ị ị ố
17 ngày 8 năm 2005 c a Chính ph quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi uủ ủ ị ế ướ ẫ ộ ố ề
c a Lu t Đi n l c;ủ ậ ệ ự
Căn c Quy t đ nh s ứ ế ị ố 276/2006/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12 năm 2006 c a Th t ngủ ủ ướ
Chính ph v giá bán đi n; Quy t đ nh s 45/2006/QĐ-BCN ngày 14 tháng 12 năm 2006ủ ề ệ ế ị ố
c a B tr ng B Công nghi p v giá bán buôn đi n nông thôn và giá bán buôn đi n choủ ộ ưở ộ ệ ề ệ ệ
khu t p th , c m dân c ;ậ ể ụ ư
Sau khi trao đ i th ng nh t v i B Tài chính, B Công nghi p h ng d n th c hi nổ ố ấ ớ ộ ộ ệ ướ ẫ ự ệ
giá bán đi n nh sau:ệ ư
I. QUY Đ NH CHUNGỊ
1. Thông t này h ng d n thi hành Quy t đ nh s 276/2006/QĐ-TTg c a Th t ngư ướ ẫ ế ị ố ủ ủ ướ
Chính ph v giá bán đi nủ ề ệ (sau đây g i là Quy t đ nh 276/2006/QĐ-TTg), Quy t đ nh sọ ế ị ế ị ố
45/2006/QĐ-BCN ngày 14 tháng 12 năm 2006 c a B tr ng B Công nghi p v giá bánủ ộ ưở ộ ệ ề
buôn đi n nông thôn và giá bán buôn đi n cho khu t p th , c m dân c (sau đây g i làệ ệ ậ ể ụ ư ọ
Quy t đ nh 45/2006/QĐ-BCN).ế ị
2. Giá bán l đi n quy đ nh t i kho n a, kho n b Đi u 3 Quy t đ nh 276/2006/QĐ-TTgẻ ệ ị ạ ả ả ề ế ị
và Giá bán buôn đi n nông thôn, giá bán buôn đi n cho khu t p th , c m dân c quy đ nhệ ệ ậ ể ụ ư ị
t i Quy t đ nh 45/2006/QĐ-BCN áp d ng cho các đ i t ng có ký h p đ ng mua bán đi nạ ế ị ụ ố ượ ợ ồ ệ
tr c ti p v i các đ n v bán đi n t h th ng đi n qu c gia. Giá bán đi n theo các tiêuự ế ớ ơ ị ệ ừ ệ ố ệ ố ệ
chu n ch t l ng đi n quy đ nh t i Ngh đ nh s 105/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 nămẩ ấ ượ ệ ị ạ ị ị ố
2005 c a Chính ph quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Đi nủ ủ ị ế ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ệ
l c.ự
3. Vi c ký k t h p đ ng mua bán đi n th c hi n theo quy đ nh c a Lu t Đi n l c vàệ ế ợ ồ ệ ự ệ ị ủ ậ ệ ự
các quy đ nh hi n hành khác.ị ệ
4. Giá bán đi n ph i áp d ng theo đúng đ i t ng và m c đích s d ng đi n theoệ ả ụ ố ượ ụ ử ụ ệ
h ng d n t i Thông t này.ướ ẫ ạ ư
Bên mua đi n ệcó trách nhi m kê khai đúng m c đích s d ng đi n đ tính giá bánệ ụ ử ụ ệ ể
đi n theo quy đ nh c a Thông t này.ệ ị ủ ư
N u Bên mua đi n thay đ i m c đích s d ng đi n d n đ n thay đ i giá ph i thôngế ệ ổ ụ ử ụ ệ ẫ ế ổ ả
báo cho Bên bán đi n tr c 15 ngày đ đi u ch nh đ i t ng áp giá trong h p đ ng. Bênệ ướ ể ề ỉ ố ượ ợ ồ
bán đi n ki m tra và k p th i áp d ng giá bán đi n theo đúng đ i t ng quy đ nh.ệ ể ị ờ ụ ệ ố ượ ị
Tr ng h pườ ợ áp d ng giá sai đ i t ng s d ng đi n d n t i gây thi t h i cho Bên muaụ ố ượ ử ụ ệ ẫ ớ ệ ạ
ho c Bên bán đi n s ph i truy thu ho c thoái hoàn ti n đi n. Tr ng h p không xác đ nhặ ệ ẽ ả ặ ề ệ ườ ợ ị

rõ th i đi m áp d ng sai giá s tính v i th i gian là 12 tháng k t th i đi m phát hi n trờ ể ụ ẽ ớ ờ ể ừ ờ ể ệ ở
v tr c.ề ướ
5. Khi Bên mua đi n s d ng đi n cho nhi u m c đích khác nhau v i m c giá khácệ ử ụ ệ ề ụ ớ ứ
nhau thì Bên bán đi n ph i l p công t đo đ m đi n riêng cho t ng lo i giá; tr ng h pệ ả ắ ơ ế ệ ừ ạ ườ ợ
ch a l p đ c công t riêng thì hai bên mua, bán đi n căn c vào tình hình th c t s d ngư ắ ượ ơ ệ ứ ự ế ử ụ
đi n đ tho thu n t l đi n s d ng c th theo m i lo i giá và đ a vào h p đ ng muaệ ể ả ậ ỷ ệ ệ ử ụ ụ ể ỗ ạ ư ợ ồ
bán đi n.ệ
6. Tr ng h p Bên mua đi n s d ng đi n trong th i gian công t đi n b m t ho cườ ợ ệ ử ụ ệ ờ ơ ệ ị ấ ặ
ng ng ho t đ ng thì s n l ng đi n s d ng đ c xác đ nh theo quy đ nh t i kho n 3ừ ạ ộ ả ượ ệ ử ụ ượ ị ị ạ ả
Đi u 14 Ngh đ nh 105/2005/NĐ-CP c a Chính ph và trong H p đ ng mua bán đi n. Giáề ị ị ủ ủ ợ ồ ệ
đi n áp d ng theo m c đích s d ng đi n ghi trong h p đ ng mua bán đi n. Riêng v i đ iệ ụ ụ ử ụ ệ ợ ồ ệ ớ ố
t ng áp d ng hình th c ba giá, giá bán đi n là giá bình quân c a ba chu kỳ ghi ch s côngượ ụ ứ ệ ủ ỉ ố
t li n k tr c đó, tr ng h p không đ ba chu kỳ thì áp theo giá gi bình th ng.ơ ề ề ướ ườ ợ ủ ờ ườ
7. Giá bán l đi n do đ n v phát đi n đ c l p bán tr c ti p cho t ch c, các nhân sẻ ệ ơ ị ệ ộ ậ ự ế ổ ứ ử
d ng đi n th c hi n theo quy đ nh t i đi m c Đi u 3 Quy t đ nh 276/2006/QĐ-TTg.ụ ệ ự ệ ị ạ ể ề ế ị
8. Trong Thông t này các t ng d i đây đ c hi u nh sau:ư ừ ữ ướ ượ ể ư
a) "Bên mua đi nệ" là t ch c, cá nhân có ký h p đ ng mua đi n c a Bên bán đi n đổ ứ ợ ồ ệ ủ ệ ể
tr c ti p s d ng ho c bán l i cho t ch c, cá nhân khác.ự ế ử ụ ặ ạ ổ ứ
b) "Bên bán đi nệ" là các đ n v bán buôn và bán l đi n có gi y phép ho t đ ng đi nơ ị ẻ ệ ấ ạ ộ ệ
l c trong lĩnh v c bán buôn và bán l đi n. ự ự ẻ ệ
II. GIÁ BÁN L ĐI N THEO C P ĐI N ÁP Ẻ Ệ Ấ Ệ
VÀ THEO TH I GIAN S D NG TRONG NGÀYỜ Ử Ụ
1. Giá bán đi n theo c p đi n ápệ ấ ệ
Giá bán l đi n theo c p đi n áp đ c quy đ nh t i Quy t đ nh s 276/2006/QĐ-TTgẻ ệ ấ ệ ượ ị ạ ế ị ố
áp d ng đ i v i t t c các Bên mua đi n, tr các Bên mua đi n theo giá bán l đi n sinhụ ố ớ ấ ả ệ ừ ệ ẻ ệ
ho t, giá bán buôn đi n cho nông thôn, khu t p th , c m dân c . ạ ệ ậ ể ụ ư
H th ng đo đ m đi n đ t ệ ố ế ệ ặ c p đi n áp nào thì tính giá bán đi n theo giá quy đ nh t iở ấ ệ ệ ị ạ
c p đi n áp đó. ấ ệ
2. Giá bán đi n theo th i gian s d ng trong ngàyệ ờ ử ụ
2.1. Giá bán đi n đ c quy đ nh theo th i gian s d ng đi n trong ngày (ệ ượ ị ờ ử ụ ệ d i đây g iướ ọ
là hình th c ba giáứ).
a) Th i gian s d ng đi n trong ngày đ áp d ng hình th c ba giá đ c quy đ nh nhờ ử ụ ệ ể ụ ứ ượ ị ư
sau:
- Gi bình th ng: t 04 gi 00 đ n 18 gi 00 (ờ ườ ừ ờ ế ờ 14 giờ)
- Gi cao đi m: t 18 gi 00 đ n 22 gi 00 (ờ ể ừ ờ ế ờ 04 giờ)
- Gi ờth p đi m: t 22 gi 00 đ n 04 gi 00 (ấ ể ừ ờ ế ờ 6 giờ) sáng ngày hôm sau.
2

b) Giá bán đi n theo hình th c ba giá đ c áp d ng v i các đ i t ng sau:ệ ứ ượ ụ ớ ố ượ
- Bên mua đi n s d ng vào m c đích s n xu t, kinh doanh, d ch v , đ c c p đi nệ ử ụ ụ ả ấ ị ụ ượ ấ ệ
qua máy bi n áp chuyên dùng t 25 kVA tr lên ho c có s n l ng đi n s d ng trungế ừ ở ặ ả ượ ệ ử ụ
bình ba tháng liên t c t 2000 kWh/tháng tr lên;ụ ừ ở
- Bên mua đi n s d ng vào m c đích b m t i tiêu ph c v s n xu t lúa, rau màu,ệ ử ụ ụ ơ ướ ụ ụ ả ấ
cây công nghi p ng n ngày xen canh.ệ ắ
c) Khuy n khích mua đi n theo hình th c ba giá đ i v i Bên mua đi n s d ng đi nế ệ ứ ố ớ ệ ử ụ ệ
vào m c đích s n xu t, kinh doanh d ch v có máy bi n áp và s n l ng đi n s d ngụ ả ấ ị ụ ế ả ượ ệ ử ụ
d i m c quy đ nh nêu trên;ướ ứ ị
Bên bán đi n ệcó trách nhi m t o đi u ki n, h ng d n đ Bên mua đi n đ c l pệ ạ ề ệ ướ ẫ ể ệ ượ ắ
công t ba giá. ơ
2.2. Bên bán đi n ph i chu n b đ công t đo đ m đi n đ l p đ t cho Bên mua đi nệ ả ẩ ị ủ ơ ế ệ ể ắ ặ ệ
thu c đ i t ng áp d ng hình th c ba giáộ ố ượ ụ ứ . Trong khi Bên bán đi n ch a có đi u ki n l pệ ư ề ệ ắ
đ t công t ba giá thì áp d ng giá bán đi n theo gi bình th ng. ặ ơ ụ ệ ờ ườ
2.3. Tr ng h p Bên bán đi n có đ đi u ki n l p đ t công t ba giá và có thông báoườ ợ ệ ủ ề ệ ắ ặ ơ
tr c b ng văn b n cho Bên mua đi n thu c đ i t ng b t bu c áp d ng hình th c ba giáướ ằ ả ệ ộ ố ượ ắ ộ ụ ứ
v k ho ch l p l p đ t công t ba giá, Bên mua đi n có trách nhi m ph i h p v i Bên bánề ế ạ ắ ắ ặ ơ ệ ệ ố ợ ớ
đi n đ th c hi n vi c l p đ t công t ba giá.ệ ể ự ệ ệ ắ ặ ơ
Trong tr ng h p ườ ợ Bên mua đi n thu c đ i t ng b t bu c áp d ng hình th c ba giá tệ ộ ố ượ ắ ộ ụ ứ ừ
ch i th c hi n vi c l p đ t công t ba giá và đã đ c Bên bán đi n thông báo ba l n thìố ự ệ ệ ắ ặ ơ ượ ệ ầ
sau 15 ngày k t ngày thông báo đ u tiên, Bên bán đi n đ c áp d ng giá bán đi n giể ừ ầ ệ ượ ụ ệ ờ
cao đi m cho toàn b s n l ng đi n tiêu th cho đ n khi l p đ t công t ba giá. ể ộ ả ượ ệ ụ ế ắ ặ ơ
2.4. Tr ng h p Bên mua đi n thu c đ i t ng áp d ng hình th c ba giá có các tườ ợ ệ ộ ố ượ ụ ứ ổ
ch c, cá nhân dùng chung công t không thu c đ i t ng áp d ng hình th c ba giá thì Bênứ ơ ộ ố ượ ụ ứ
bán đi n ph i tách riêng công t c a các t ch c, cá nhân này thành h chính đ ký h pệ ả ơ ủ ổ ứ ộ ể ợ
đ ng mua bán đi n tr c ti p.ồ ệ ự ế
N u vì đi u ki n k thu t mà ch a tách riêng h p đ ng đ i v i các t ch c, cá nhânế ề ệ ỹ ậ ư ợ ồ ố ớ ổ ứ
s d ng đi n chung công t thì Bên bán đi n l p công t ba giá cho các t ch c, cá nhânử ụ ệ ơ ệ ắ ơ ổ ứ
này đ kh u tr đi n năng theo th c t s d ng. Tr ng h p ch a l p đ c công t ba giáể ấ ừ ệ ự ế ử ụ ườ ợ ư ắ ượ ơ
cho các t ch c, cá nhân dùng chung công t thì áp d ng giá đi n gi bình th ng.ổ ứ ơ ụ ệ ờ ườ
Ví dụ : Bên mua đi n là Nhà máy A có máy bi n áp dung l ng 560 kVA thu c đ iệ ế ượ ộ ố
t ng áp d ng hình th c ba giá nh ng có các t ch c, cá nhân dùng chung công t khôngượ ụ ứ ư ổ ứ ơ
thu c đ i t ng này, bao g m:ộ ố ượ ồ
- Khu t p th nhà máy s d ng đi n cho sinh ho t áp d ng giá bán buôn đi n sinhậ ể ử ụ ệ ạ ụ ệ
ho t.ạ
- Tr ng d y ngh B áp d ng giá bán đi n đ i v i c quan hành chính s nghi p.ườ ạ ề ụ ệ ố ớ ơ ự ệ
3

Các đ n v dùng chung này đ c l p công t ba giá đ kh u tr nên s n l ng giáơ ị ượ ắ ơ ể ấ ừ ả ượ
theo th i gian ngày c a nhà máy A đ c tính nh sau:ờ ủ ượ ư
Đ n v tính:ơ ị kWh
Gi bìnhờ
th ngườ Gi caoờ
đi mểGi th pờ ấ
đi mể
1. Đi n s d ng chung (theo công ệ ử ụ t )ơ7.856.000 2.150.000 3.450.000
2. Đi n s d ng c a tr ng d y ngh Bệ ử ụ ủ ườ ạ ề
(theo công t )ơ1.572.000 457.000 356.000
3- Đi n s d ng vào sinh ho t (theo côngệ ử ụ ạ
t )ơ560.800 349.400 175.000
4- Đi n s d ng c a nhà máy A ệ ử ụ ủ
(4 =1-2-3)
5.723.200 1.343.600 2.919.000
III. GIÁ BÁN L ĐI N THEO Đ I T NG S D NG Ẻ Ệ Ố ƯỢ Ử Ụ
1. Giá bán đi n cho s n xu t ệ ả ấ
1.1. Giá bán đi n cho các ngành s n xu tệ ả ấ
Áp d ng đ i v i t t c các ụ ố ớ ấ ả Bên mua đi n đ s d ng vào s n xu t thu c các ngànhệ ể ử ụ ả ấ ộ
sau:
- Công nghi pệ (k c luy n thép, fero, clindon; s n xu t xút, u rê, qu ng tuy n apatit,ể ả ệ ả ấ ặ ể
ph t pho vàng);ố
- Xây d ng; Giao thông v n t i; Khai thác m ; Lâm nghi p; Thu h i s n;ự ậ ả ỏ ệ ỷ ả ả
- Nông nghi p: tr ng tr t (k c đi n ph c v cho t i cây công nghi p, cây ăn qu ệ ồ ọ ể ả ệ ụ ụ ướ ệ ả ở
nh ng di n tích không thu thu l i phí, th p sáng kích thích cây ăn qu cho năng su t cao);ữ ệ ỷ ợ ắ ả ấ
chăn nuôi gia súc, thu h i s n và các lo i chăn nuôi khác; s n xu t thu c b o qu n vàỷ ả ả ạ ả ấ ố ả ả
ch ng d ch b nh;ố ị ệ
- S n xu t n c s ch (k c đi n s d ng t i văn phòng kinh doanh n c s ch) cungả ấ ướ ạ ể ả ệ ử ụ ạ ướ ạ
c p cho nhu c u tiêu dùng sinh ho t, s n xu t kinh doanh. ấ ầ ạ ả ấ
Tr ng h p Bên mua đi n là t ch c, cá nhân s n xu t n c s ch thôn xã đ bánườ ợ ệ ổ ứ ả ấ ướ ạ ở ể
cho các h tiêu dùng, n u dùng đi n sau công t t ng thì tính theo giá m c đích khác c aộ ế ệ ơ ổ ụ ủ
giá bán buôn cho nông thôn, n u s d ng đi n theo h p đ ng riêng thì tính theo giá bánế ử ụ ệ ợ ồ
đi n cho s n xu t.ệ ả ấ
- Văn phòng các t p đoàn, t ng công ty, công ty qu n lý s n xu t kinh doanh;ậ ổ ả ả ấ
- Các kho ch a hàng hoá (thành ph m, bán thành ph m) đang trong quá trình s n xu t;ứ ẩ ẩ ả ấ
- Các doanh nghi p ho t đ ng công ích;ệ ạ ộ
4

- B m thoát n c, b m tiêu úng, x lý n c th i c a thành ph , th xã;ơ ướ ơ ử ướ ả ủ ố ị
- Các tr m thu phát sóng thu c các công ty b u chínhạ ộ ư , vi n thông;ễ
- Các ho t đ ng s n xu t khác.ạ ộ ả ấ
1.2. Giá bán đi n cho b m n c t i tiêuệ ơ ướ ướ
Giá bán đi n cho b m n c t i tiêu áp d ng đ i v i các Bên mua đi n s d ng vàoệ ơ ướ ướ ụ ố ớ ệ ử ụ
m c đích b m n c t i tiêu ph c v s n xu t lúa, rau, màu, cây công nghi p ng n ngàyụ ơ ướ ướ ụ ụ ả ấ ệ ắ
xen canh (đay, cói, l c, đ ...), gi ng lúa, cây ăn qu , gi ng cây ăn qu có thu thu l i phí,ạ ỗ ố ả ố ả ỷ ợ
k c đi n s d ng t i văn phòng các c quan làm nhi m v qu n lý, khai thác các côngể ả ệ ử ụ ạ ơ ệ ụ ả
trình thu l i ho c Bên mua đi n đ c c quan qu n lý khai thác các công trình thu l iỷ ợ ặ ệ ượ ơ ả ỷ ợ
xác nh n s d ng đi n vào m c đích b m n c t i tiêu ph c v s n xu t lúa, cây côngậ ử ụ ệ ụ ơ ướ ướ ụ ụ ả ấ
nghi p ng n ngày xen canh.ệ ắ
2. Giá bán đi n cho các c quan hành chính s nghi pệ ơ ự ệ
2.1. Giá bán đi n cho c quan hành chính s nghi pệ ơ ự ệ
Giá bán đi n cho c quan hành chính s nghi p áp d ng đ i v i Bên mua đi n là:ệ ơ ự ệ ụ ố ớ ệ
- Các c quan hành chính nhà n c; đ n v s nghi p; đ n v l c l ng vũ trang; tơ ướ ơ ị ự ệ ơ ị ự ượ ổ
ch c chính tr ; chính tr - xã h i; các h i ngh nghi p; ứ ị ị ộ ộ ề ệ
- Các đ i s quán, c quan ngo i giao, văn phòng đ i di n c a các t ch c qu c tạ ứ ơ ạ ạ ệ ủ ổ ứ ố ế
(không qu n lý kinh doanh); ả
- Các đ n v ho t đ ng trong lĩnh v c văn hoá, ngh thu t, báo chí, th d c th thaoơ ị ạ ộ ự ệ ậ ể ụ ể
(k c b b i, sân qu n v t...); đài phát thanh, truy n hình; các nhà hát, công ty bi u di n;ể ả ể ơ ầ ợ ề ể ễ
công ty và r p chi u bóng, r p xi c, nhà văn hoá, thông tin, nhà thi đ u th thao; vi n b oạ ế ạ ế ấ ể ệ ả
tàng, nhà l u ni m, tri n lãm, nhà tang l , đài hoá thân; ư ệ ể ễ
- Ph n đ c c p kinh phí t ngân sách c a h i ch , ban qu n lý ch ; ph n đ c c pầ ượ ấ ừ ủ ộ ợ ả ợ ầ ượ ấ
kinh phí t ngân sách c a các nhà khách, nhà ngh thu c các c quan hành chính, đ n v sừ ủ ỉ ộ ơ ơ ị ự
nghi p. Bên mua đi n ph i cung c p nh ng văn b n pháp lý v s d ng kinh phí ngân sáchệ ệ ả ấ ữ ả ề ử ụ
đ làm c s xác đ nh tính giá theo t l ;ể ơ ở ị ỷ ệ
Ví dụ : Nhà khách A là đ n v thu c m t c quan Chính ph thì đi n năng s d ng đ iơ ị ộ ộ ơ ủ ệ ử ụ ố
v i ph n ho t đ ng đ c c p kinh phí t c quan Chính ph tính theo giá bán đi n cho cớ ầ ạ ộ ượ ấ ừ ơ ủ ệ ơ
quan hành chính s nghi p, đ i v i ph n ho t đ ng kinh doanh tính theo giá kinh doanh,ự ệ ố ớ ầ ạ ộ
d ch v .ị ụ
- Các c quan b o hi m y t , b o hi m xã h i;ơ ả ể ế ả ể ộ
- Các c quan nghiên c u, thi t k , quy ho ch; d y ngh , d y h c (tr các đ i t ngơ ứ ế ế ạ ạ ề ạ ọ ừ ố ượ
đ c nêu đi m 2.2 m c 2 Ph n III c a Thông t này);ượ ở ể ụ ầ ủ ư
- Các t ch c, c quan phát hành sách, báo Trung ng và đ a ph ng (k c các c aổ ứ ơ ươ ị ươ ể ả ử
hàng), cung c p thi t b tr ng h c, thi t b y t (k c các c a hàng), các t ch c ho tấ ế ị ườ ọ ế ị ế ể ả ử ổ ứ ạ
đ ng t thi n c a ng i n c ngoàiộ ừ ệ ủ ườ ướ ;
5