Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ ộ ậ ự B GIAO THÔNG V N Ậ T IẢ ------- C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ạ ---------------
S : 19/2011/TT-BGTVT Hà N i, ngày 31 tháng 03 năm 2011 ố ộ
THÔNG TƯ
Ử Ổ Ổ Ộ Ố Ề Ủ Ư Ố Ế Ả Ề Ị S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A THÔNG T S 16/2010/TT- BGTVT NGÀY 30 THÁNG 6 NĂM 2010 QUY Đ NH CHI TI T V QU N LÝ, KHAI THÁC C NG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY Ả
ị ố ủ ệ ị ứ ủ ch c c a B Giao thông ộ ơ ấ ổ ứ ủ ụ
ủ ủ ố ị ị
ng B Giao thông v n t i quy đ nh nh sau: Căn c Ngh đ nh s 51/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2008 c a Chính ph ứ quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ề ạ ị i; v n t ậ ả Căn c Ngh đ nh s 83/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 c a Chính ph ứ v qu n lý, khai thác c ng hàng không sân bay; ả ề ả B tr ư ộ ưở ậ ả ộ ị
S a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ử ổ ộ ố ề ủ ổ ư 16/2010/TT-BGTVT ngày 30 t v qu n lý, khai thác c ng hàng không, sân ị ế ề ả ả Đi u 1. ề tháng 6 năm 2010 quy đ nh chi ti bay.
1. S a đ i tên Đi u 13 nh sau: ử ổ ư ề
ả ấ Đi u 13. Th t c c p Gi y ch ng nh n khai thác c ng hàng không, sân bay và ậ th t c m , m l ứ i c ng hàng không sân bay. ủ ụ ấ ở ạ ả ề ủ ụ ở
2. B sung kho n 4 và kho n 5 vào Đi u 13 nh sau: ả ư ổ ề ả
c th c hi n theo quy đ nh t ự ệ ị i c ng hàng không sân bay đ ượ ố ả ị ị ạ “4. H s m , m l i ồ ơ ở kho n 2 Đi u 9 và kho n 2 Đi u 10 Ngh đ nh s 83/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng ề 5 năm 2007 và các h ở ạ ả ả ề ng d n c th sau: ẫ ụ ể ướ
ứ ậ ả ấ ị ự a) Ng m , m l ở ho c qua h th ng b u chính đ n C c Hàng không Vi ặ c c p Gi y ch ng nh n khai thác c ng hàng không, sân bay mu n i đ ố ườ ượ ấ i c ng hàng không, sân bay ph i n p 03 b h s đ ngh tr c ti p ế ả ộ ở ạ ả ệ ố ộ ồ ơ ề t Nam; ệ ư ụ ế
ấ ả ượ ứ ậ ị c quy đ nh ả i đi m b kho n 2 Đi u 9 và Đi u 10 Ngh đ nh s 83/2007/NĐ-CP ngày 25 ể ề ả ố ị ị b) B n sao Gi y ch ng nh n khai thác c ng hàng không, sân bay đ t ề ạ tháng 5 năm 2007 ph i có ch ng th c. ự ứ ả
5. Trình t , th i h n gi i c ng hàng không, sân bay: ự ờ ạ ả i quy t th t c m , m l ủ ụ ở ạ ả ế ở
ậ ủ ồ ơ ờ ạ ệ ị ả ẩ ế ị a) Trong th i h n 5 ngày làm vi c k t Hàng không Vi cho B tr ng B Giao thông v n t i; ụ ngày nh n đ h s theo quy đ nh, C c t Nam có trách nhi m th m đ nh và báo cáo k t qu th m đ nh ị ẩ ộ ệ ể ừ ệ ậ ả ộ ưở
ậ
ngày nh n đ ệ ể ừ ộ ộ ng ký trình Th t ủ ướ c báo cáo k t qu th m ả ẩ ế ự i có trách nhi m d ệ ở ng Chính ph quy t đ nh vi c m , ệ ế ị ể ộ ưở i c ng hàng không, sân bay.” b) Trong th i h n 5 ngày làm vi c k t ờ ạ ượ đ nh, các c quan có liên quan thu c B Giao thông v n t ậ ả ơ ị th o văn b n đ B tr ả ủ ả m l ở ạ ả
Đi u 2. Hi u l c thi hành ệ ự ề
Thông t này có hi u l c sau 45 ngày k t ngày ký. ư ệ ự ể ừ
Đi u 3. Trách nhi m thi hành ề ệ
ộ ụ ụ ưở t Nam, Th tr ụ ng C c ng các V , C c tr ch c và cá nhân có liên quan ổ ứ này./. Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , V tr ộ ụ ưở ng các c quan, t Hàng không Vi ơ ủ ưở ệ ch u trách nhi m thi hành Thông t ư ệ ị
B TR NG Ộ ƯỞ
ộ ơ
ộ
ố ự
ộ
ng B GTVT;
ộ ơ ỉ ủ ưở
H Nghĩa Dũng ồ
ộ
ủ ộ ư
ả
N i nh n: ậ ơ - Nh Đi u 3; ư ề - Văn phòng Chính ph ;ủ - Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ủ - UBND t nh, thành ph tr c thu c TW; - Các Th tr ộ - Công báo, Website Chính ph , Website B GTVT; - C c Ki m tra văn b n (B T pháp); ể - L u: VT, KCHT.