Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ B TÀI CHÍNH -------- ộ ậ ự C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ạ ----------------
S : 219/2010/TT-BTC Hà N i, ngày 30 tháng 12 năm 2010 ố ộ
THÔNG TƯ
Ẫ ƯỚ Ể Ị NG D N TIÊU CHÍ XÁC Đ NH T CH C B O HI M CÓ UY TÍN TRONG Ữ Ủ Ụ Ự Ắ Ả Ệ H Ổ Ứ Ả LĨNH V C HÀNG H I THEO QUY Đ NH T I PHÁP L NH TH T C B T GI Ạ Ị TÀU BI NỂ
ố ả ậ ng v Qu c h i s ệ ụ ữ ườ ứ ứ tàu bi n c a y ban th ể ủ Ủ
ị ố ủ ứ ả ố ớ ị ế ộ ể ệ
ị ị ủ ủ ch c c a B Tài chính; ộ ơ ấ ổ ứ ủ ứ ề ạ ủ ứ ủ ủ ụ ắ ữ ế ể tàu bi n; i Công văn s 2068/TTg-PL ngày ệ ng Chính ph t ị ị t và h ế ủ ướ ứ ố ủ ạ ủ ề ệ ả ướ ự ẫ ng d n ữ ể ng d n tiêu chí xác đ nh t ể ộ ch c b o hi m có uy tín trong lĩnh v c ự tàu bi n nh sau: Căn c Lu t Kinh doanh b o hi m s 24/2000/QH10 ngày 09 tháng 12 năm 2000; ể ố ộ ố Căn c Pháp l nh Th t c b t gi ủ ụ ắ 05/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 27 tháng 8 năm 2008; Căn c Ngh đ nh s 46/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 3 năm 2007 c a Chính ph quy ủ ớ ả i b o đ nh ch đ tài chính đ i v i doanh nghi p b o hi m và doanh nghi p môi gi ệ ị hi m; ể Căn c Ngh đ nh s 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 c a Chính ph quy ứ ố đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ụ ị ệ Căn c Ngh đ nh s 57/2010/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2010 c a Chính ph quy ố đ nh chi ti ng d n thi hành Pháp l nh Th t c b t gi ướ ẫ ị Căn c ý ki n ch đ o c a Th t ỉ ạ ủ 02 tháng 11 năm 2009 c a Văn phòng Chính ph v vi c xây d ng văn b n h ủ thi hành Pháp l nh th t c b t gi ủ ụ ắ ệ B Tài chính h ẫ ướ hàng h i theo quy đ nh t ả tàu bi n; ổ ứ ả ị i Pháp l nh Th t c b t gi ữ ủ ụ ắ ư ệ ể ạ ị
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh ề ề ạ ỉ
ị ị ạ ộ ể ả ượ ệ ng h p tàu bi n b b t gi ự trên lãnh th ổ ứ ả i Vi ườ ể t Nam đ ợ ị ắ ư Thông t ch c b o hi m có uy tín đ i v i các doanh ố ớ ệ nghi p b o hi m thành l p và ho t đ ng t c phép b o lãnh th c hi n ạ ệ ho c phát hành th cam k t b o lãnh trong tr ổ ữ ể t Nam. n này quy đ nh tiêu chí xác đ nh t ư ậ ả ế ả ủ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ ặ ướ ệ ộ
Đi u 2. Đ i t ng áp d ng ố ượ ề ụ
này áp d ng đ i v i doanh nghi p b o hi m đ ố ớ ể ượ ậ c thành l p và ho t đ ng ạ ộ ị c ngoài có liên quan đ n tàu bi n b ể ế ư ụ t Nam, t ổ ứ trên lãnh th n t Nam. Thông t i Vi t ệ ạ b t gi ữ ắ ch c và cá nhân trong n ộ ệ ướ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ ả c, n ướ ủ ổ ướ ệ
Đi u 3. B o lãnh th c hi n và phát hành th cam k t ự ư ế ề ệ ả
c th ể ế ế ả ả ườ ụ ề ặ ả ả ẽ ượ i khai thác tàu đã có ườ ch c b o hi m có uy ể ế ủ ổ ứ ả ả đ b o đ m gi 1. Tàu bi n đang b b t gi i quy t khi u n i hàng h i s đ ữ ể ả ị ắ ạ i thuê tàu ho c ng sau khi nghĩa v v tài s n c a ch tàu, ng ủ i khác b o lãnh th c hi n thay ho c có th cam k t c a t ng ư ườ c s đ ng ý b ng văn b n c a bên kh i ki n. tín và đ ở ả ủ ự ệ ằ ặ ả ủ ượ ự ồ ệ
ự ư ế ả ả ượ ệ ế ế ị ư ắ ơ ổ ứ ả ấ ữ ch c b o lãnh ho c phát tàu ch p thu n b ng văn ậ ặ ằ 2. Khi th c hi n b o lãnh ho c phát hành th cam k t thì t ặ hành th cam k t ph i đ c Toà án n i ra quy t đ nh b t gi b n.ả
Đi u 4. Tiêu chí xác đ nh t ề ị ổ ứ ả ch c b o hi m có uy tín trong lĩnh v c hàng h i ả ự ể
ch c b o hi m có uy tín trong ượ ệ ể ổ ứ ả ể c xác đ nh là t ị c các tiêu chí nh sau: Doanh nghi p b o hi m Vi ệ ả lĩnh v c hàng h i n u đáp ng đ ứ ả ế t Nam đ ượ ự ư
ủ ả ố ướ ch c b o hi m có uy tín trong lĩnh v c hàng h i đ t t ờ 300 t 1. V n đi u l ố t ổ ứ ả đã góp c a doanh nghi p b o hi m tr ề ệ ể ể ả ạ ừ ệ ự c th i đi m công b danh sách ể đ ng tr lên. ỷ ồ ở
ướ ả ả ổ ứ ả ệ ự ờ ấ ố ả ể ơ ể c th i đi m công b danh ch c b o hi m có uy tín trong lĩnh v c hàng h i không th p h n biên kh năng i thi u c a doanh nghi p kinh doanh ể ệ ố ố 2. Biên kh năng thanh toán c a doanh nghi p b o hi m tr ủ sách t thanh toán t b o hi m phi nhân th là s l n h n c a m t trong hai k t qu tính toán sau: ả i thi u. Biên kh năng thanh toán t ả ố ớ ể ả ể ủ ế ơ ủ ể ả ọ ộ
i t l i th i đi m tính biên kh năng thanh toán; - 25% t ng phí b o hi m th c gi ả ự ể ổ ữ ạ ạ ể ả ờ
i th i đi m tính biên ủ ổ ể ể ả ậ ả ố ạ ể ờ - 12,5% c a t ng phí b o hi m g c và phí nh n tái b o hi m t kh năng thanh toán. ả
ả ả ữ ể ệ ợ ả ả ầ ể ệ ạ ờ ể ả ả ả i Kho n 4, M c V Thông t ụ ả ng d n t ẫ ạ ượ ư ố ng d n th c hi n Ngh đ nh s ệ c xác đ nh theo h ướ ị ủ ộ ị ự ế ộ ị ố ủ ị Biên kh năng thanh toán c a doanh nghi p b o hi m là ph n chênh l ch gi a giá tr ủ ệ tài s n và các kho n n ph i tr c a doanh nghi p b o hi m t i th i đi m tính biên ả ả ủ kh năng thanh toán. Tính thanh kho n c a các tài s n khi tính biên kh năng thanh ủ ả s 156/2007/TT- toán đ ả ố BTC ngày 20/12/2007 c a B Tài chính h ớ 46/2007/NĐ-CP ngày 27/3/2007 c a Chính ph quy đ nh ch đ tài chính đ i v i doanh nghi p b o hi m và doanh nghi p môi gi i b o hi m. ướ ủ ớ ả ẫ ị ể ệ ể ệ ả
ộ ậ ệ ậ ầ ể ể ặ ộ ặ ộ ậ ụ ả ệ ủ ự ể ế ả ố ự ủ ệ ỉ ệ ự ứ ề ặ ằ ấ ạ i đ ng đ u b ph n nghi p v b o hi m hàng hoá v n chuy n ho c b ph n 3. Ng ậ ể ườ ứ ệ nghi p v b o hi m thân tàu và trách nhi m dân s c a ch tàu ho c b ph n nghi p ụ ả ệ i thi u 03 năm kinh nghi m tr c ti p làm vi c trong lĩnh v b o hi m hàng h i có t ể ụ ả v c đang ph trách ho c có b ng c p ho c ch ng ch đào t o v lĩnh v c đang ph ụ ặ ụ ự trách.
Đi uề 5. Hi u l c và trách nhi m thi hành ệ ự ệ
1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 3 năm 2011. ư ệ ự ể ừ
ẽ ộ ố ủ ể ủ ụ ắ ệ ể ừ ch c b o hi m có uy tín theo quy đ nh c a Pháp l nh Th t c b t gi ữ ả ứ ổ ứ ả ờ ạ ụ ậ ứ ử ệ ộ ệ này. 2. Sau ngày 1 tháng 4 hàng năm, B Tài chính s xem xét, đánh giá và công b danh ể tàu bi n. sách t ệ ị Trong th i h n 90 ngày k t ngày k t thúc năm tài chính, doanh nghi p b o hi m có ể nghĩa v l p và g i B Tài chính h s , tài li u ch ng minh vi c đáp ng các tiêu chu n nhân s theo quy đ nh t ự i Kho n 3, Đi u 4 c a Thông t ề ế ồ ơ ả ư ủ ẩ ạ ị
ủ ộ ỷ ỉ ộ ơ ươ ộ ơ ố ự ổ ứ ể ả ộ 3. Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , U ban nhân dân các t nh, ch c và cá nhân thành ph tr c thu c Trung có liên quan ch u trách nhi m th c hi n Thông t ệ ị ng, các doanh nghi p b o hi m, các t ệ này. ự ư ệ
ng m c đ ngh ph n ánh k p th i v B Tài ự ướ ờ ề ộ ắ ề ả ị ị 4. Trong quá trình th c hi n, n u có v chính đ nghiên c u, gi ứ ế ệ i quy t./. ế ể ả
NG Ộ ƯỞ KT. B TR TH TR NG Ứ ƯỞ ậ ơ
ả
ủ
c;
ướ
i cao;
ố
ệ
Tr n Xuân Hà ầ
ố ươ
i cao; ng v phòng ch ng tham nhũng; ố ề
ộ ơ
ộ
ng;
ươ
ộ
ỉ
ơ ể ụ
ộ
ơ
N i nh n: - Văn phòng TW và các ban c a Đ ng; - Văn phòng Qu c h i; ố ộ - Văn phòng Ch t ch n ủ ị - Văn phòng Chính ph ;ủ - Vi n Ki m sát nhân dân t ể - Toà án nhân dân t - VP BCĐ Trung - Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ủ ộ ơ - UBND các t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự - C quan TW và các đoàn th ; ể c; - Ki m toán Nhà n ướ - C c ki m tra văn b n – B T pháp; ộ ư ả ể - Công báo, Website Chính ph ;ủ - Các đ n v thu c B Tài chính; ộ ị - Website B Tài chính; ộ - Hi p h i b o hi m, DNBH; ể ệ ộ ả - L u VT, QLBH. ư