
THÔNG TƯ
C A B XÂY D NG Ủ Ộ Ự S 22/2009/TT-BXD NGÀY 06 THÁNG 7 NĂM 2009Ố
QUY Đ NH CHI TI T V ĐI U KI N NĂNG L CỊ Ế Ề Ề Ệ Ự
TRONG HO T Đ NG XÂY D NGẠ Ộ Ự
Căn c Lu t Xây d ng ngày 26 tháng 11 năm 2003; ứ ậ ự
Căn c Ngh đ nh s 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 c a Chính ph quy đ nh ch cứ ị ị ố ủ ủ ị ứ
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Xây d ng; ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ự
Căn c Ngh đ nh s 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 c a Chính ph v Quy ho chứ ị ị ố ủ ủ ề ạ
xây d ng; ự
Căn c Ngh đ nh s 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 c a Chính ph v Qu n lýứ ị ị ố ủ ủ ề ả
ch t l ng công trình xây d ng, Ngh đ nh s 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 c a Chínhấ ượ ự ị ị ố ủ
ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 c aủ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ị ị ố ủ
Chính ph v Qu n lý ch t l ng công trình xây d ng; ủ ề ả ấ ượ ự
Căn c Ngh đ nh s 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 c a Chính ph v qu n lý dứ ị ị ố ủ ủ ề ả ự
án đ u t xây d ng công trình, ầ ư ự
B Xây d ng quy đ nh chi ti t v đi u ki n năng l c ho t đ ng xây d ng nh sau:ộ ự ị ế ề ề ệ ự ạ ộ ự ư
Ch ng I ươ
NH NG QUY Đ NH CHUNG Ữ Ị
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng ề ạ ề ỉ ố ượ ụ
1. Ph m vi đi u ch nh: ạ ề ỉ
Thông t này quy đ nh chi ti t v đi u ki n năng l c ho t đ ng xây d ng c a tư ị ế ề ề ệ ự ạ ộ ự ủ ổ
ch c, cá nhân quy đ nh t i Ngh đ nh 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 c a Chính ph vứ ị ạ ị ị ủ ủ ề
qu n lý d án đ u t xây d ng công trình (sau đây vi t t t là Ngh đ nh 12/CP); Ngh đ nhả ự ầ ư ự ế ắ ị ị ị ị
s 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 c a Chính ph v Quy ho ch xây d ng (sau đây vi tố ủ ủ ề ạ ự ế
t t là Ngh đ nh 08/CP); Ngh đ nh s 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 c a Chính ph vắ ị ị ị ị ố ủ ủ ề
Qu n lý ch t l ng công trình xây d ng; (sau đây vi t t t là Ngh đ nh 209/CP); Ngh đ nhả ấ ượ ự ế ắ ị ị ị ị
s 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Nghố ủ ủ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ị
đ nh s 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 c a Chính ph v Qu n lý ch t l ng côngị ố ủ ủ ề ả ấ ượ
trình xây d ng (sau đây vi t t t là Ngh đ nh 49/CP) . ự ế ắ ị ị
2. Đ i t ng áp d ng: ố ượ ụ
Thông t này áp d ng đ i v i các t ch c, cá nhân trong n c và n c ngoài thamư ụ ố ớ ổ ứ ướ ướ
gia ho t đ ng xây d ng t i Vi t Nam. ạ ộ ự ạ ệ
Đi u 2. Đi u ki n năng l c c a t ch c khi tham gia ho t đ ng xây d ng ề ề ệ ự ủ ổ ứ ạ ộ ự
1. Các t ch c khi tham gia ho t đ ng xây d ng ph i có đ đi u ki n năng l c phùổ ứ ạ ộ ự ả ủ ề ệ ự
h p v i lo i d án; lo i, c p công trình và công vi c do t ch c đ m nh n th c hi n. ợ ớ ạ ự ạ ấ ệ ổ ứ ả ậ ự ệ

2. Năng l c c a t ch c khi tr c ti p tham gia ho t đ ng xây d ng đ c phân thànhự ủ ổ ứ ự ế ạ ộ ự ượ
h ng 1 và h ng 2 d a trên c s các tiêu chí sau: ạ ạ ự ơ ở
a) Năng l c hành ngh c a các cá nhân trong t ch c; ự ề ủ ổ ứ
b) Kinh nghi m ho t đ ng xây d ng th hi n qua năng l c qu n lý và k t qu cácệ ạ ộ ự ể ệ ự ả ế ả
công vi c đã th c hi n c a t ch c; ệ ự ệ ủ ổ ứ
c) Kh năng tài chính, l c l ng lao đ ng, thi t b thi công th c có c a t ch cả ự ượ ộ ế ị ự ủ ổ ứ
ho c do t ch c thuê đ th c hi n theo yêu c u c a công vi c ho c gói th u. ặ ổ ứ ể ự ệ ầ ủ ệ ặ ầ
Vi c phân h ng t ch c khi tham gia ho t đ ng xây d ng là đ t ch c đó t xácệ ạ ổ ứ ạ ộ ự ể ổ ứ ự
đ nh h ng năng l c phù h p v i yêu c u c a gói th u ho c lo i công vi c khi tham giaị ạ ự ợ ớ ầ ủ ầ ặ ạ ệ
th c hi n; là căn c đ các c quan có th m quy n ki m tra s tuân th các quy đ nh vự ệ ứ ể ơ ẩ ề ể ự ủ ị ề
đi u ki n năng l c ho t đ ng xây d ng c a các ch th có liên quan mà không ph i là cănề ệ ự ạ ộ ự ủ ủ ể ả
c đ x p h ng doanh nghi p ho t đ ng xây d ng. ứ ể ế ạ ệ ạ ộ ự
3. Ch đ u t căn c vào quy mô, tính ch t gói th u ho c lo i công vi c c th đủ ầ ư ứ ấ ầ ặ ạ ệ ụ ể ể
l a ch n t ch c, cá nhân có đ đi u ki n năng l c phù h p v i gói th u ho c công vi cự ọ ổ ứ ủ ề ệ ự ợ ớ ầ ặ ệ
đó.
Đi u 3. Đi u ki n năng l c c a cá nhân khi hành ngh ho t đ ng xây d ng ề ề ệ ự ủ ề ạ ộ ự
1. Cá nhân tham gia ho t đ ng xây d ng ph i có văn b ng, ch ng ch đào t o phùạ ộ ự ả ằ ứ ỉ ạ
h p v i công vi c đ m nh n do các c s đào t o h p pháp c a Vi t Nam ho c n cợ ớ ệ ả ậ ơ ở ạ ợ ủ ệ ặ ướ
ngoài c p. ấ
2. Cá nhân khi đ m nh n các ch c danh quy đ nh t i kho n 4 Đi u 36 Ngh đ nhả ậ ứ ị ạ ả ề ị ị
12/CP ph i đáp ng các đi u ki n theo quy đ nh t i Ch ng IV c a Ngh đ nh 12/CP.ả ứ ề ệ ị ạ ươ ủ ị ị
Riêng cá nhân đ m nh n các ch c danh ch nhi m thi t k đ án quy ho ch, ch trì thi tả ậ ứ ủ ệ ế ế ồ ạ ủ ế
k chuyên ngành đ án quy ho ch xây d ng ph i đáp ng các đi u ki n theo quy đ nh t iế ồ ạ ự ả ứ ề ệ ị ạ
Đi u 48, 49 c a Ngh đ nh 08/CP. ề ủ ị ị
Các ch c danh ch nhi m, ch trì thi t k đ án quy ho ch xây d ng; ch nhi m,ứ ủ ệ ủ ế ế ồ ạ ự ủ ệ
ch trì thi t k xây d ng; ch nhi m kh o sát xây d ng do ng i đ ng đ u t ch c tủ ế ế ự ủ ệ ả ự ườ ứ ầ ổ ứ ư
v n b nhi m căn c vào các đi u ki n và tiêu chu n đ c quy đ nh t i Ngh đ nh 12/CP,ấ ổ ệ ứ ề ệ ẩ ượ ị ạ ị ị
Ngh đ nh 08/CP, năng l c qu n lý c a cá nhân đó và quy mô, tính ch t c a công vi c. ị ị ự ả ủ ấ ủ ệ
3. Nh ng cá nhân tham gia qu n lý d án ph i có ch ng nh n nghi p v v qu n lýữ ả ự ả ứ ậ ệ ụ ề ả
d án đ u t xây d ng công trình theo quy đ nh, tr nh ng ng i làm công tác hành chínhự ầ ư ự ị ừ ữ ườ
và công tác ph c v . ụ ụ
Ch ng IIươ
ĐI U KI N NĂNG L C C A T CH C, CÁ NHÂNỀ Ệ Ự Ủ Ổ Ứ
TRONG HO T Đ NG XÂY D NG Ạ Ộ Ự
Đi u 4. Các lĩnh v c yêu c u v đi u ki n năng l c ề ự ầ ề ề ệ ự
1. Các lĩnh v c yêu c u v đi u ki n năng l c ho t đ ng xây d ng đ c quy đ nhự ầ ề ề ệ ự ạ ộ ự ượ ị
t i kho n 2 Đi u 36 Ngh đ nh 12/CP. ạ ả ề ị ị

2. Các t ch c, cá nhân khi tham gia th c hi n các lĩnh v c: ki m đ nh ch t l ngổ ứ ự ệ ự ể ị ấ ượ
công trình xây d ng; ch ng nh n đ đi u ki n đ m b o an toàn ch u l c công trình xâyự ứ ậ ủ ề ệ ả ả ị ự
d ng và ch ng nh n s phù h p v ch t l ng công trình xây d ng; thi công các côngự ứ ậ ự ợ ề ấ ượ ự
vi c, h ng m c công trình ho c công trình có yêu c u đ c bi t ph i đáp ng các đi u ki nệ ạ ụ ặ ầ ặ ệ ả ứ ề ệ
năng l c theo quy đ nh t i Ngh đ nh 12/CP và quy đ nh t i các Đi u 5, 6, 7, 8, 9 c a Thôngự ị ạ ị ị ị ạ ề ủ
t này. ư
3. Các t ch c, cá nhân khi tham gia ho t đ ng xây d ng các lĩnh v c d i đây ph iổ ứ ạ ộ ự ự ướ ả
đáp ng đi u ki n năng l c theo các quy đ nh sau: ứ ề ệ ự ị
a) Thi t k đ án quy ho ch xây d ng theo quy đ nh t i Ngh đ nh 08/CP. ế ế ồ ạ ự ị ạ ị ị
b) L p d án đ u t xây d ng công trình; qu n lý d án đ u t xây d ng công trình;ậ ự ầ ư ự ả ự ầ ư ự
thi t k xây d ng công trình; kh o sát xây d ng công trình; giám sát thi công xây d ngế ế ự ả ự ự
công trình; thi công xây d ng công trình theo quy đ nh t i Ngh đ nh 12/CP. ự ị ạ ị ị
c) Thí nghi m chuyên ngành xây d ng theo quy đ nh t i Quy ch công nh n vàệ ự ị ạ ế ậ
qu n lý ho t đ ng phòng thí nghi m chuyên ngành xây d ng ban hành theo Quy t đ nh sả ạ ộ ệ ự ế ị ố
11/2008/QĐ-BXD ngày 01/7/2008 c a B tr ng B Xây d ng. ủ ộ ưở ộ ự
d) Ch ng nh n đ đi u ki n b o đ m an toàn ch u l c công trình xây d ng theo quyứ ậ ủ ề ệ ả ả ị ự ự
đ nh t i Thông t s 16/2008/TT-BXD ngày 11/9/2008 c a B Xây d ng H ng d n ki mị ạ ư ố ủ ộ ự ướ ẫ ể
tra, ch ng nh n đ đi u ki n đ m b o an toàn ch u l c và ch ng nh n s phù h p v ch tứ ậ ủ ề ệ ả ả ị ự ứ ậ ự ợ ề ấ
l ng công trình xây d ng. ượ ự
Đi u 5. Đi u ki n năng l c c a t ch c khi th c hi n ki m đ nh ch t l ngề ề ệ ự ủ ổ ứ ự ệ ể ị ấ ượ
công trình xây d ng ự
1. Năng l c c a t ch c khi th c hi n ki m đ nh ch t l ng công trình xây d ngự ủ ổ ứ ự ệ ể ị ấ ượ ự
đ c phân thành 2 h ng nh sau: ượ ạ ư
a) H ng 1: ạ
- Có ít nh t 10 ng i là k s có trình đ chuyên môn phù h p v i yêu c u c aấ ườ ỹ ư ộ ợ ớ ầ ủ
công vi c đ c ki m đ nh ch t l ng xây d ng, trong đó nh ng ng i ch trì các b mônệ ượ ể ị ấ ượ ự ữ ườ ủ ộ
ph i có đ đi u ki n năng l c nh ch trì thi t k h ng 1 phù h p v i công vi c đ mả ủ ề ệ ự ư ủ ế ế ạ ợ ớ ệ ả
nh n; ậ
- Có phòng thí nghi m xây d ng chuyên ngành đ c c quan nhà n c có th mệ ự ượ ơ ướ ẩ
quy n công nh n và có đ thi t b phù h p v i t ng lo i công tác ki m đ nh ch t l ngề ậ ủ ế ị ợ ớ ừ ạ ể ị ấ ượ
xây d ng; ự
- Đã th c hi n ki m đ nh ch t l ng công trình xây d ng ít nh t 1 công trình c pự ệ ể ị ấ ượ ự ấ ấ
đ c bi t ho c c p I, ho c 2 công trình c p II cùng lo i. ặ ệ ặ ấ ặ ấ ạ
b) H ng 2: ạ
- Có ít nh t 5 ng i là k s có trình đ chuyên môn phù h p v i yêu c u c a côngấ ườ ỹ ư ộ ợ ớ ầ ủ
vi c đ c ki m đ nh ch t l ng xây d ng, trong đó nh ng ng i ch trì các b môn ph iệ ượ ể ị ấ ượ ự ữ ườ ủ ộ ả
có đ đi u ki n năng l c nh ch trì thi t k h ng 2 phù h p v i công vi c đ m nh n; ủ ề ệ ự ư ủ ế ế ạ ợ ớ ệ ả ậ

- Có phòng thí nghi m xây d ng chuyên ngành đ c c quan nhà n c có th mệ ự ượ ơ ướ ẩ
quy n công nh n và có đ thi t b phù h p v i t ng lo i công tác ki m đ nh ch t l ngề ậ ủ ế ị ợ ớ ừ ạ ể ị ấ ượ
công trình xây d ng; ự
- Đã th c hi n ki m đ nh ch t l ng công trình xây d ng ít nh t 1 công trình c p IIự ệ ể ị ấ ượ ự ấ ấ
ho c 2 công trình c p III ho c 5 công trình c p IV cùng lo i. ặ ấ ặ ấ ạ
2. Ph m vi ho t đ ng: ạ ạ ộ
a) H ng 1: Đ c th c hi n ki m đ nh ch t l ng công trình xây d ng đ i v i côngạ ượ ự ệ ể ị ấ ượ ự ố ớ
trình c p đ c bi t, c p I, c p II, c p III và c p IV cùng lo i; ấ ặ ệ ấ ấ ấ ấ ạ
b) H ng 2: Đ c th c hi n ki m đ nh ch t l ng công trình xây d ng đ i v i côngạ ượ ự ệ ể ị ấ ượ ự ố ớ
trình c p II, c p III và c p IV cùng lo i; ấ ấ ấ ạ
c) Đ i v i t ch c ki m đ nh ch t l ng công trình xây d ng ch a đ đi u ki n đố ớ ổ ứ ể ị ấ ượ ự ư ủ ề ệ ể
x p h ng thì đ c ki m đ nh ch t l ng công trình xây d ng đ i v i công trình c p IV. ế ạ ượ ể ị ấ ượ ự ố ớ ấ
Đi u 6. Đi u ki n năng l c c a t ch c khi th c hi n ch ng nh n s phùề ề ệ ự ủ ổ ứ ự ệ ứ ậ ự
h p v ch t l ng công trình xây d ng ợ ề ấ ượ ự
1. Năng l c c a t ch c th c hi n ch ng nh n s phù h p v ch t l ng côngự ủ ổ ứ ự ệ ứ ậ ự ợ ề ấ ượ
trình xây d ng đ c phân thành 2 h ng nh sau: ự ượ ạ ư
a) H ng 1: ạ
- Có h th ng qu n lý và năng l c ho t đ ng đáp ng các quy đ nh hi n hành đ iệ ố ả ự ạ ộ ứ ị ệ ố
v i t ch c ch ng nh n s phù h p ch t l ng. ớ ổ ứ ứ ậ ự ợ ấ ượ
- Có ít nh t 10 ng i là k s có chuyên môn phù h p v i công vi c đ m nh n, cóấ ườ ỹ ư ợ ớ ệ ả ậ
kinh nghi m ít nh t 5 năm thi t k , thi công ho c giám sát công vi c phù h p v i n i dungệ ấ ế ế ặ ệ ợ ớ ộ
ch ng nh n. ứ ậ
- Đã th c hi n ch ng nh n s phù h p v ch t l ng công trình xây d ng ít nh t 1ự ệ ứ ậ ự ợ ề ấ ượ ự ấ
công trình c p đ c bi t ho c c p I ho c 2 công trình c p II cùng lo i. ấ ặ ệ ặ ấ ặ ấ ạ
b) H ng 2: ạ
- Có h th ng qu n lý và năng l c ho t đ ng đáp ng các quy đ nh hi n hành đ iệ ố ả ự ạ ộ ứ ị ệ ố
v i t ch c ch ng nh n s phù h p ch t l ng. ớ ổ ứ ứ ậ ự ợ ấ ượ
- Có ít nh t 5 ng i là k s có chuyên môn phù h p v i công vi c đ m nh n, cóấ ườ ỹ ư ợ ớ ệ ả ậ
kinh nghi m ít nh t 3 năm thi t k , thi công ho c giám sát công vi c phù h p v i n i dungệ ấ ế ế ặ ệ ợ ớ ộ
ch ng nh n. ứ ậ
- Đã th c hi n ch ng nh n s phù h p v ch t l ng công trình xây d ng ít nh t 1ự ệ ứ ậ ự ợ ề ấ ượ ự ấ
công trình c p II ho c 2 công trình c p III ho c 5 công trình c p IV cùng lo i. ấ ặ ấ ặ ấ ạ
2. Ph m vi ho t đ ng: ạ ạ ộ
a) H ng 1: Đạ ư c th c hi n ch ng nh n s phù h p v ch t l ng công trình xâyợ ự ệ ứ ậ ự ợ ề ấ ượ
d ng đ i v i công trình c p đ c bi t, c p I, c p II, c p III và c p IV cùng lo i; ự ố ớ ấ ặ ệ ấ ấ ấ ấ ạ

b) H ng 2: Đạ ư c th c hi n ch ng nh n s phù h p v ch t l ng công trình xâyợ ự ệ ứ ậ ự ợ ề ấ ượ
d ng đ i v i công trình c p II, c p III và c p IV cùng lo i; ự ố ớ ấ ấ ấ ạ
c) Đ i v i t ch c ch a đ đi u ki n đ x p h ng thì đ c th c hi n ch ng nh nố ớ ổ ứ ư ủ ề ệ ể ế ạ ượ ự ệ ứ ậ
s phù h p v ch t l ng công trình xây d ng đ i v i công trình c p IV cùng lo i. ự ợ ề ấ ượ ự ố ớ ấ ạ
Đi u 7. Công vi c, h ng m c công trình ho c công trình có yêu c u đ c bi t ề ệ ạ ụ ặ ầ ặ ệ
Công vi c, h ng m c công trình ho c công trình xây d ng có yêu c u đ c bi t quyệ ạ ụ ặ ự ầ ặ ệ
đ nh trong Thông t này là: công vi c, h ng m c công trình ho c công trình xây d ng có kị ư ệ ạ ụ ặ ự ỹ
thu t ph c t p d gây s c m t an toàn trong thi công, đòi h i vi c thi công ph i do tậ ứ ạ ễ ự ố ấ ỏ ệ ả ổ
ch c có đ đi u ki n năng l c th c hi n nh m đ m b o ch t l ng; an toàn cho ng i,ứ ủ ề ệ ự ự ệ ằ ả ả ấ ượ ườ
cho công trình và các công trình lân c n. ậ
Nh ng công vi c, h ng m c công trình, công trình xây d ng có yêu c u đ c bi tữ ệ ạ ụ ự ầ ặ ệ
bao g m: ồ
1. Các công vi c: ệ
a) X lý n n móng b ng c c barret và c c khoan nh i cho các lo i công trình xâyử ề ằ ọ ọ ồ ạ
d ng; ự
b) Phá d công trình có chi u cao t 10 mét tr lên; ỡ ề ừ ở
c) L p đ t thi t b siêu tr ng, siêu tr ng. ắ ặ ế ị ườ ọ
2. Các h ng m c công trình: ạ ụ
a) T ng h m c a các công trình: nhà cao t ng, bãi đ xe ng m, các lo i công trìnhầ ầ ủ ầ ỗ ầ ạ
khác;
b) Đ p có chi u cao trên 25 mét: bao g m đ p bê tông, đ p đ t, đá c a công trìnhậ ề ồ ậ ậ ấ ủ
thu l i, thu đi n; ỷ ợ ỷ ệ
c) B n ch a, b ch a, đ ng ng d n xăng, d u, khí. ồ ứ ể ứ ườ ố ẫ ầ
3. Các công trình:
a) Công trình nhà cao t 20 t ng tr lên ho c công trình có kh u đ t 36 mét trừ ầ ở ặ ẩ ộ ừ ở
lên;
b) Công trình d ng tháp có chi u cao t 50 mét tr lên; ạ ề ừ ở
c) Công trình c u có chi u dài nh p chính t 100 mét tr lên, c u vòm có chi u caoầ ề ị ừ ở ầ ề
t 50 mét tr lên, c u có tr cao t 30 mét tr lên; ừ ở ầ ụ ừ ở
d) Công trình ng m: nh h m c a các lo i công trình khai thác m , thu đi n, giaoầ ư ầ ủ ạ ỏ ỷ ệ
thông và các lo i công trình khác; ạ
đ) Công trình trên bi n: nh các công trình đê ch n sóng bi n, công trình giàn khoanể ư ắ ể
trên bi n, đ ng ng d n d u, khí ngoài bi n và các lo i công trình khác ngoài bi n. ể ườ ố ẫ ầ ể ạ ể
Đi u 8. Đi u ki n năng l c c a t ch c khi th c hi n các công vi c, thi côngề ề ệ ự ủ ổ ứ ự ệ ệ
h ng m c công trình, công trình xây d ng có yêu c u đ c bi t ạ ụ ự ầ ặ ệ