Ộ Ủ Ộ Ộ Ệ
ộ ậ ự B TÀI CHÍNH
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ộ Hà N i, ngày 21 tháng 5 năm 2019 S : 28/2019/TTBTC
THÔNG TƯ
Ử Ổ Ổ Ủ Ộ Ố Ề Ộ Ủ Ư Ố Ệ Ả Ị Ả Ả S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A THÔNG T S 01/2018/TTBTC NGÀY 02 Ử Ụ THÁNG 01 NĂM 2018 C A B TÀI CHÍNH QUY Đ NH VI C QU N LÝ VÀ S D NG Ậ Ự KINH PHÍ B O Đ M TR T T AN TOÀN GIAO THÔNG
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ố ộ ề ế ố ủ ổ ị ươ ứ Căn c Ngh quy t s 50/2017/QH14 ngày 14 tháng 11 năm 2017 c a Qu c h i v phân b ngân sách trung ng năm 2018;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ộ ố ề ủ ướ ế ậ Căn c Ngh đ nh s 163/2016/NĐCP ngày 21 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t ngân sách nhà n c;
ứ ủ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ệ ề ạ ố Căn c Ngh đ nh s 87/2017/NĐCP ngày 26 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ch c c a B Tài chính;
ế ị ủ ướ ủ ố ố ỉ ủ ề ng Chính ph v ch c và ho t đ ng c a y ban An toàn giao thông Qu c gia và Ban An toàn giao thông t nh, ạ ộ ộ ố ự ươ ứ Căn c Quy t đ nh s 22/2017/QĐTTg ngày 22 tháng 6 năm 2017 c a Th t ủ Ủ ổ ứ t thành ph tr c thu c Trung ng;
ố ệ ủ ướ ủ ố ủ ng Chính ph c năm 2019; Thông báo s 25/TBVPCP ngày 19 tháng ế ị ự ủ ự ế ng tr c ậ ủ ố ươ ạ ả ng Hòa Bình Ch t ch y ban An toàn giao thông Qu c gia t i ườ ủ ướ ng th ổ ọ ề ể ớ ấ ả ả ờ ự Th c hi n Quy t đ nh s 1629/QĐTTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 c a Th t ướ ề ệ v vi c giao d toán ngân sách nhà n ủ 01 năm 2019 c a Văn phòng Chính ph thông báo K t lu n c a Phó Th t ủ ị Ủ Tr ậ ự pháp c p bách b o đ m tr t t an toàn giao thông (TTATGT) trong th i gian t i bu i h p v tri n khai gi i;
ị ủ ụ ưở ề ụ ự ệ Theo đ ngh c a V tr ng V Tài chính Hành chính s nghi p;
ộ ộ ưở ổ ng B Tài chính ban hành Thông t ộ ố s a đ i, b sung m t s Đi u c a Thông t ị ư ử ổ ủ ư ố s ử ụ ề ủ ệ ả ộ ả ả B tr 01/2018/TTBTC ngày 02 tháng 01 năm 2018 c a B Tài chính quy đ nh vi c qu n lý và s d ng kinh phí b o đ m TTATGT.
ề ử ổ ổ ư ố s 01/2018/TTBTC ngày 02/01/2018 ộ ố ề ủ ả ả ả ử ụ ệ ị Đi u 1. S a đ i, b sung m t s Đi u c a Thông t ủ ộ c a B Tài chính quy đ nh vi c qu n lý và s d ng kinh phí b o đ m TTATGT
ể ề ượ ử ổ ư ổ ả 1. Đi m a, kho n 1, Đi u 3 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ậ ả ậ ổ ế ấ ề ẩ ấ ươ ề ấ ng trình phát thanh, truy n hình, xu t i s n ph m thông tin có tính ch t báo chí, các ch ẩ ả ờ ơ ắ ộ ổ ứ ộ ọ ể ề ả ả ừ ệ ẩ r i, ápphích, panô, kh u hi u, băng hình, video ổ ọ ch c các bu i t a đàm, cu c thi, bình ộ ườ ng n i ơ ng c quan ẩ ả ề ệ ạ ệ ự ự ệ ề ọ ộ c giao th c hi n nhi m v truy n thông ch u trách nhi m l a ch n hình th c, s n ph m, n i ự ự ề ệ ề ụ ệ ự ả ệ ệ ẩ ả ệ ớ ả t ki m, hi u qu , phù h p v i ề ậ ề ấ ủ ặ ị “a) Chi tuyên truy n, ph bi n pháp lu t TTATGT: S n xu t, biên t p, phát sóng, phát hành, ề ả ả truy n t ẩ ả b n ph m và các s n ph m thông tin khác (t ộ ạ ạ ệ clip), tin nh n qua đi n tho i di đ ng và m ng xã h i, t ể tăng c ẩ ứ ch n, tri n lãm nh, mít tinh và các hình th c, s n ph m truy n thông khác đ ủ ưở dung thông tin, tuyên truy n v TTATGT, phòng ng a tai n n giao thông. Th tr ứ ị ượ đ ạ dung truy n thông và phê duy t d toán kinh phí th c hi n công vi c trong ph m vi d toán ế ộ ế ợ ượ c giao theo th m quy n, đ m b o đúng chính sách, ch đ , ti đ ụ ệ ầ quy đ nh c a pháp lu t v đ u th u, đ t hàng và giao nhi m v ”.
ể ề ượ ử ổ ư ổ ả 2. Đi m b, kho n 1, Đi u 3 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ị ơ ế ổ ụ ế ể ệ ả ậ ấ ả ả ộ
ộ “b) Chi h i ngh s k t, t ng k t, h i th o, t p hu n tri n khai nhi m v , công tác b o đ m TTATGT”;
ư ể ề ả ổ 3. B sung đi m e, g, Kho n 2, Đi u 3 nh sau:
ố ệ ạ ườ ậ ề “e) Chi v n hành s đi n tho i đ ng dây nóng v TTATGT;
ự ả ấ ộ ụ ố ợ ự ệ ộ ng b o đ m TTATGT phát sinh đ t xu t trong ươ ớ ộ ệ ườ g) Chi th c hi n các nhi m v ph i h p tăng c ơ năm v i các B , ngành, c quan tr c thu c trung ả ng”.
ư ể ề ả ổ 4. B sung đi m h, i, k, Kho n 4, Đi u 3 nh sau:
ố ệ ạ ườ ậ ề “h) Chi v n hành s đi n tho i đ ng dây nóng v TTATGT;
ộ ưở ề ẩ ể ộ ng B Giao ả ả ủ ộ ạ ị ườ ử ể ị ng b đang khai thác, đ m b o ể ử ậ ả ề ệ i v vi c xác đ nh và x lý v trí nguy hi m trên đ ắ ị ồ ớ i) Chi x lý đi m đen, đi m ti m n tai n n giao thông theo quy đ nh c a B tr thông v n t không trùng l p v i các ngu n kinh phí khác;
ự ườ ả ả ấ ng b o đ m TTATGT phát sinh đ t xu t trong ụ ố ợ ự ệ ơ ố ự ộ Ủ ộ ộ ệ ở ỉ k) Chi th c hi n các nhi m v ph i h p tăng c năm v i các S , ngành, c quan tr c thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ươ ớ ng”.
ể ề ượ ử ổ ư ổ ả 5. Đi m c, Kho n 2, Đi u 5 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ươ ố ớ ị “c) Đ i v i đ a ph ng:
ỉ ở ố ự i, ả ả ươ ụ ượ ộ ệ ng, c giao ợ ấ ự ể ỉ ị ự ả ồ ụ ả ị ấ ộ ỉ ố ổ ộ ồ ậ ự ng l p d toán ị ậ ươ ươ ệ ị ự ượ ử ộ ấ ồ ể ng, đ ng g i B Công an đ theo dõi, qu n lý chung l c l ủ ng c a ậ ả Công an t nh, thành ph tr c thu c trung Ban An toàn giao thông S Giao thông v n t ấ ậ ự ử ơ các c p l p d toán kinh phí đ m b o TTATGT theo nhi m v đ g i c quan tài chính Ủ cùng c p xem xét, t ng h p chung vào d toán chi ngân sách hàng năm báo cáo y ban nhân dân ố ớ Công an t nh, thành ph ấ ỉ ố ỉ c p t nh, đ trình H i đ ng nhân dân t nh theo quy đ nh. Riêng đ i v i ả ệ ệ ộ ự bao g m c kinh phí th c hi n nhi m v đ m b o TTATGT tr c thu c trung ử ơ ườ c aủ Công an huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh, Công an ph ng, th tr n, g i c quan tài ả chính cùng c p đ a ph ngành Công an.
Ủ ươ ộ ồ ụ ươ ấ ỉ ổ ng b sung có m c tiêu cho ngân sách đ a ph ế ị ừ ng t ạ ấ ị ồ ươ ự ệ ồ ử ạ ể ự ự ượ ụ ả ị ế ị ệ ệ ộ ị ỉ ả ế ổ c; k t qu phân b và giao d ồ ể ự ậ ố ự ị ạ ự ượ ả ử ộ ể ộ ả ỉ ả ủ ả ử ụ y ban nhân dân c p t nh trình H i đ ng nhân dân cùng c p quy t đ nh s d ng ngu n kinh phí ồ ngân sách trung ngu n thu x ph t vi ệ ị ph m hành chính trong lĩnh v c an toàn giao thông và ngu n ngân sách đ a ph ng đ th c hi n ụ ể ứ ỗ ợ ả các nhi m v b o đ m TTATGT trên đ a bàn; quy t đ nh c th m c h tr cho l c l ng Công ươ ố ự ụ ả ng đ th c hi n nhi m v đ m b o TTATGT trên đ a bàn an t nh, thành ph tr c thu c trung ướ ự ề ể i đi m b, kho n 9, Đi u 9 Lu t Ngân sách nhà n theo quy đ nh t ươ toán cho l c l ng đ ng g i B Công an đ theo ng Công an t nh, thành ph tr c thu c trung ả dõi, qu n lý chung kinh phí đ m b o TTATGT c a ngành Công an.
ộ ồ ử ạ ử ụ ụ ề ị ồ ngân sách trung ng v ngân sách đ a ươ ủ ộ ấ ỉ ừ ượ ổ c b sung có m c tiêu t ệ ụ ả ư ươ ự ượ ng đ th c hi n các nhi m v b o đ m TTATGT, u tiên cho l c l ng Công an, Thanh ị ả ể ề ẩ ử ạ i và x lý đi m đen, đi m ti m n tai n n giao thông theo quy đ nh t ạ i ủ ề ệ ủ ướ ế ị ủ ố ng Chính ph v vi c giao ướ ạ Riêng năm 2019, H i đ ng nhân dân c p t nh ch đ ng s d ng ngu n kinh phí x ph t vi ph m ề hành chính v TTATGT đ ệ ể ự ph ể ậ ả tra giao thông v n t Quy t đ nh s 1629/QĐTTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 c a Th t ự c năm 2019. d toán ngân sách nhà n
ể ự ượ ươ ộ ng th c hi n các ng Công an t nh, thành ph tr c thu c trung ồ ố ự ả ả ồ ự ươ ệ ổ ng b sung có ị ượ ệ ụ ươ ự ứ ự ệ ằ ị ỉ ố Kinh phí b trí đ l c l ụ ả nhi m v b o đ m TTATGT trên đ a bàn (bao g m c ngu n ngân sách trung m c tiêu, ngân sách đ a ph c th c hi n b ng hình th c rút d toán. ng) đ
ự ượ ấ ợ ị ng đã c p kinh phí cho l c l ng h p đ a ph ệ ự ướ ự ư ằ ươ ườ ứ ệ ng b ng hình th c l nh chi ti n tr c ngày Thông t ứ ệ ố ớ ề ằ ượ ự ệ Riêng năm 2019, tr ươ ộ tr c thu c trung ế ụ hành, thì đ ố ỉ ng Công an t nh, thành ph này có hi u l c thi ầ ự ề c ti p t c th c hi n chi ngân sách b ng hình th c l nh chi ti n đ i v i ph n d
ể ừ ị ngày Thông t này có hi u l c thi hành, d toán kinh phí năm ự ư ứ ệ ề ượ ự ệ ứ ự ằ ằ ạ ệ ự i ch a th c hi n c p b ng hình th c l nh chi ti n đ c th c hi n b ng hình th c rút ấ toán đã c p theo quy đ nh. K t ệ ấ ư 2019 còn l ự d toán”.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 2. T ch c th c hi n
ư ừ 1. Thông t ệ ự này có hi u l c thi hành t ngày 15 tháng 7 năm 2019.
ườ ế ạ ư ợ ượ ử ổ ế ổ ng h p các văn b n d n chi u t này đ c s a đ i, b sung, thay th thì áp i Thông t ế ổ ả ẫ 2. Tr ả ử ổ ụ d ng theo các văn b n s a đ i, b sung, thay th đó.
ế ướ ắ ề ề ộ ả ơ ơ ị ị ng m c đ ngh các c quan, đ n v ph n ánh v B Tài ờ 3. Trong quá trình th c hi n, n u có v ể ị chính đ k p th i gi ệ ự ế ả i quy t./.
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ ậ ơ KT. B TR TH TR NG
ươ
ả ng Đ ng;
ổ
ướ
ố ộ ủ ị
c;
ố
i cao;
ố
i cao;
ế ầ
ướ
ệ ể
c;
Tr n Văn Hi u
ệ
ộ t Nam;
Ủ ổ
ộ ơ ổ ố t Nam;
ng M t tr n T qu c Vi ệ ồ t Nam;
ế
t Nam; ố
Ủ
ở
ỉ
, KBNN các t nh, thành
ộ
ng;
ố ự ụ
ươ ả
ộ ư
ổ
ủ Chính ph ;
ơ
ộ
ư
N i nh n: Văn phòng Trung ư Văn phòng T ng Bí th ; Văn phòng Qu c h i; Văn phòng Ch t ch n Văn phòng Chính ph ;ủ Toà án nhân dân t ể Vi n Ki m sát nhân dân t Ki m toán Nhà n ơ ủ ộ Các B , các c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ặ ậ ươ y ban Trung ộ T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi ả ộ Đoàn Thanh niên c ng s n H Chí Minh; ộ ụ ữ ệ ệ H i Liên hi p Ph n Vi ộ ệ t Nam; H i Nông dân Vi ệ ộ ự H i C u chi n binh Vi y ban A n toàn giao thông Qu c gia; ở HĐND, UBND, S Tài chính, S GTVT ph tr c thu c trung ể C c Ki m tra văn b n (B T pháp); Công báo; ệ ử C ng thông tin đi n t ộ Website B Tài chính; ộ ị Các đ n v thu c B Tài chính; L u: VT, HCSN. (500 b)