Ộ
Ủ
Ộ
Ộ
B TÀI CHÍNH
ộ ậ ự ạ
S : ố 78 /2011/TT-BTC
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p - T do - H nh phúc Hà N i, ngày08 tháng 6 năm 2011
ộ
THÔNG TƯ
ế ị
ộ
ườ
H ng d n không tính vào thu nh p ch u thu thu nh p cá nhân đ i ẫ ậ ướ kho n h tr khám ch a b nh hi m nghèo cho ng ữ ệ ả ỗ ợ ể i lao đ ng t nhân c a ng ừ ủ ồ ộ i, qu khen th nghi p; qu phúc l ợ ệ ố v iớ ậ i lao đ ng và thân ườ ngu n thu nh p sau thu thu nh p doanh ậ ế ng c a doanh nghi p ệ ủ ậ ưở ỹ ỹ
Căn c Lu t Thu thu nh p cá nhân s 04/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 ứ ế ậ ậ ố
năm 2007;
Căn c Ngh đ nh s 100/2008/NĐ-CP ngày 8/9/2008 c a Chính Ph ị ố ủ ủ
t m t s đi u c a Lu t Thu thu nh p cá nhân; ị ế ế ậ ậ
ứ quy đ nh chi ti ứ ị ộ ố ề ủ ố ị ị
ủ Căn c Ngh đ nh s 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 c a ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a ụ ủ ứ ề ệ ạ ị
Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t B Tài chính; ộ
Th c hi n ý ki n ch đ o c a Th t ng Chính ph t ế ệ ự ỉ ạ ủ ướ ủ ạ ủ
ủ
ệ
i lao đ ng đ i v i kho n h tr c a doanh nghi p cho ng ố ủ ề ng, ti n ề ườ i ti n l ừ ề ươ ệ ườ ộ
i công văn s 1485/VPCP- KTTH ngày 14 tháng 3 năm 2011 c a Văn phòng Chính ph v vi c không tính vào thu nh p ch u thu thu nh p cá nhân t ế ị ậ ậ công c a ng ỗ ợ ủ ả ố ớ ủ i lao đ ng khám ch a b nh hi m nghèo. lao đ ng và thân nhân ng ữ ệ ộ ườ ể ộ
B Tài chính h ng d n th c hi n nh sau: ộ ướ ự ư ệ ẫ
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh ề ề ạ ỉ
ế ậ ậ ị
ườ ộ
i lao đ ng và thân nhân c a ng ỗ ợ ủ ề ả ộ
đ nh không tính vào thu nh p ch u thu thu nh p cá ị i lao đ ng kho n h tr khám ng, ti n công c a ng ả i ườ ừ ừ ệ ậ
ng c a doanh nghi p. Thông t này quy ư ti n l nhân (TNCN) t ủ ừ ề ươ ch a b nh hi m nghèo cho b n thân ng ữ ệ ể ườ lao đ ng t ngu n thu nh p sau thu thu nh p doanh nghi p (TNDN), t ồ ế ộ ngu n qu phúc l ợ ỹ ồ ậ i, khen th ưở ủ ệ
ngu n thu nh p sau thu TNDN; t ồ
ừ ậ ế i lao đ ng và thân nhân Đi u 2.ề ỹ ườ ộ
ngu n qu phúc l ng c l y t ệ ượ ấ ừ i, khen th ng đ h tr cho ng ể ỗ ợ i lao đ ng m c b nh hi m nghèo g m: ồ Doanh nghi p đ ưở ể ợ ắ ệ ồ ườ ộ
1. Doanh nghi p đ t Nam; ệ ượ c thành l p theo quy đ nh c a pháp lu t Vi ị ủ ậ ậ ệ
2. Doanh nghi p đ c thành l p theo qui đ nh c a pháp lu t n ậ ướ ủ
ậ c ngoài) có c s th ng trú ho c không có c s ị ơ ở ườ ặ c ngoài ơ ở
ng trú t i Vi ệ ượ ệ ướ t Nam; (g i là doanh nghi p n th ạ ọ ườ ệ
3. T ch c đ c thành l p và ho t đ ng theo Lu t H p tác xã; ổ ứ ượ ạ ộ ậ ậ ợ
ậ ả ị ự ệ ậ ấ
4. Đ n v s nghi p công l p, ngoài công l p s n xu t, kinh doanh hàng ơ hoá, d ch v ; ụ ị
5. T ch c có ho t đ ng s n xu t, kinh doanh có thu nh p. ổ ứ ạ ộ ả ấ ậ
Đi u 3. Đ i t ng đ ố ượ ề c h ượ ưở ng kho n h tr : ả ỗ ợ
Đ i t c h c a doanh nghi p là ng ượ ỗ ợ ủ ệ ườ ị i b
ng đ m c b nh hi m nghèo bao g m: ố ượ ể ng kho n h tr ưở ả ồ ắ ệ
1. Ng i doanh nghi p. i lườ ao đ ng làm vi c t ệ ạ ộ ệ
i lao đ ng ườ ộ : B , m đ ; v ho c ch ng; con đ , con ẹ ẻ ợ ẻ ặ ố ồ
2. Thân nhân ng nuôi h p pháp. ợ
Đi u 4. Căn c đ h tr và m c h tr khám ch a b nh: ứ ể ỗ ợ ứ ỗ ợ ữ ệ ề
ể ặ ộ
ộ
ữ ệ 1. M c h tr có th là m t ph n ho c toàn b s ti n khám ch a b nh i đa ườ i lao ộ ố ề nh ng m c h tr ứ ư i lao đ ng và thân nhân ng ầ ứ ỗ ợ i lao đ ng và thân nhân ng ườ vi n phí c a ng ả ệ t ỗ ợ ố ườ ộ ố ề ủ
cho ng không quá s ti n tr đ ng sau khi đã tr s ti n chi tr c a c quan b o hi m y t ộ i lao đ ng ộ ườ ả ả ủ ơ ừ ố ề . ế ể
ệ ề ư
ệ ệ ệ 2. Doanh nghi p chi ti n h tr có trách nhi m: l u gi tr ti n vi n phí có xác nh n c a doanh nghi p (trong tr ậ ữ ả ườ
i sau khi t ỗ ợ ủ ộ ổ
ườ ớ ơ ở ạ ặ ả
chi b o hi m y t ể ệ ừ ả
ệ
i lao đ ng) cùng v i ch ng t ứ b n sao ch ng i ườ ng h p ng ợ ch c b o ả ừ ả tr ứ có xác nh n c a doanh nghi p ệ ậ ủ ộ i lao đ ng tr toàn b ộ ả ộ i lao đ ng cho ng ườ ế i lao ườ ỗ ợ ườ tr ti n b o hi m y t ả ề
ể i lao đ ng và thân nhân ng ể ộ i lao đ ng m c b nh hi m nghèo. t ừ ả ề i lao đ ng tr ph n còn l lao đ ng và thân nhân ng ả ứ ầ ộ tr tr c ti p v i c s khám ch a b nh) ho c b n sao ch ng t hi m y t ế ả ự ế ữ ệ vi n phí; b n sao ch ng t ả ế ứ ng h p ng (trong tr ộ ườ ườ ợ vi n phí, c quan b o hi m y t ế ả ề ả ơ và thân nhân ng ớ ứ ườ đ ng và thân nhân ng ắ ệ ộ ể chi ti n h tr cho ng ừ ể ườ ộ
Đi u 5. T ch c th c hi n ổ ứ ự ệ ề
này có hi u l c thi hành sau 45 ngày k t ngày..08...tháng ư ệ ự ể ừ
1.Thông t 6.. năm 2011.
2.Trong quá trình th c hi n, n u có v ng m c đ ngh các t ch c, cá ự ệ ế ướ ị ổ ứ
c h nhân ph n ánh v B Tài chính đ đ ề ộ ể ượ ướ ả ắ ề ng d n c th ./. ẫ ụ ể
ng, các Phó Th t
ủ ướ
NG Ộ ƯỞ
ộ ồ
ộ ơ
ố ộ ộ
ố
ỉ ạ
KT. B TR TH TR NG Ứ ƯỞ
i cao;
ệ
ể
t Nam;
ố ủ
ơ
Đã ký
ộ ư
ụ
ể
ơ
N).H ngồ
Đ Hoàng Anh Tu n ỗ ấ
N i nh n: ậ ơ ng Chính ph ; - Th t ủ ủ ướ ng và các Ban c a Đ ng; - Văn phòng Trung ả ủ ươ c, Qu c h i; - Văn phòng Ch t ch n ố ộ ướ ủ ị - H i đ ng dân t c và các y ban c a Qu c h i; Ủ ủ ộ - Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ủ ộ ơ - Văn phòng Ban Ch đ o phòng ch ng tham nhũng TW; - Vi n Ki m sát nhân dân t ố ể - Toà án nhân dân t i cao; ố - Ki m toán nhà n c; ướ - UBTW M t tr n T qu c Vi ặ ậ ổ ệ ng c a các Đoàn th ; - C quan Trung ể ươ - HĐND, UBND, S TC, C c thu ở ế ụ các t nh, TP tr c thu c TW; ộ ự ỉ - Công báo; - C c Ki m tra văn b n (B T pháp); ả - Website Chính ph ; ủ - Các đ n v thu c B Tài chính; ị ộ ộ - Website B Tài chính; ộ - L u: VT, TCT (VT, TNC
ư