B TÀI CHÍNH-B TƯ PHÁP
********
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
********
S: Không sHà Ni, ngày 24 tháng 4 năm 1995
THÔNG TƯ
LIÊN B TÀI CHÍNH - TƯ PHÁP NGÀY 24 THÁNG 4 NĂM 1995 QUY ĐỊNH
CH ĐỘ THU, NP QUN LÝ VÀ S DNG L PHÍ ĐĂNG KÝ KT HÔN,
CÔNG NHN VIC KT HÔN, NHN CON NGOÀI GIÁ THÚ, ĐĂNG KÝ NUÔI
CON NUÔI GIA CÔNG DÂN VIT NAM VÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
Căn c Điu 6 Ngh định s 184/CP ngày 30 tháng 11 năm 1994 ca Chính ph quy định
v th tc kết hôn, nhn con ngoài giá thú, nuôi con nuôi, nhn đỡ đầu gia công dân
Vit Nam và người nước ngoài;
Căn c Quyết định s 276/CT ngày 28 tháng 7 năm 1992 ca Ch tch Hi đồng B
trưởng (nay là Th tướng Chính ph) v vic thng nht qun lý các loi phí và l phí;
Liên B Tài chính - Tư pháp quy định chế độ thu, np, qun lý và s dng l phí đăng ký
kết hôn, công nhn vic kết hôn, công nhn con ngoài giá thú, đăng ký nuôi con nuôi và
công nhn vic nuôi con nuôi gia công dân Vit Nam và người nước ngoài, gia công
dân Vit Nam vi nhau mà mt bên định cư nước ngoài như sau:
I- ĐỐI TƯỢNG NP:
Người xin đăng ký kết hôn, công nhn vic kết hôn nhn con ngoài giá thú, đăng ký nuôi
con nuôi và phi np l phí mt ln theo mc thu quy định ti mc II ca Thông tư này.
II- MC THU:
1- Mc thu quy định như sau:
a) Đăng ký kết hôn: 2.000.000 đồng
b) Công nhn vic kết hôn đã được đăng ký nước ngoài: 1.000.000 đồng
c) Nhn con ngoài giá thú: 1.000.000 đồng
d) Đăng ký nuôi con nuôi: 2.000.000 đồng
e) Công nhn vic nuôi con nuôi đã được đăng ký nước ngoài: 1.000.000 đồng
2- Căn c vào mc thu quy định ti đim 1 mc này, cơ quan đại din ngoi giao, cơ
quan lãnh s Vit Nam nước ngoài xác định mc thu bng tin địa phương hoc bng
ngoi t t do chuyn đổi theo t giá quy đổi nước tiếp nhn.
III- QUN LÝ VÀ S DNG NGUN THU:
1. L phí đăng ký kết hôn, công nhn vic kết hôn, nhn con ngoài giá thú, đăng ký nuôi
con nuôi và công nhn vic nuôi con nuôi gia công dân Vit Nam và người nước ngoài ,
gia công dân Vit Nam vi nhau mà mt bên định cư nước ngoài, là khon thu ca
ngân sách Nhà nước do các S Tư pháp tnh, thành ph trc thuc Trung ương, các Cơ
quan đại din ngoi giao, Cơ quan lãnh s Vit Nam nước ngoài thu (sau đây gi là cơ
quan thu) khi tiếp nhn h sơ ca đương s.
2. Khi thu l phí cơ quan thu phi s dng chng t thu do B Tài chính (Tng Cc thuế)
phát hành và phi m s sách theo dõi vic thu, np và s dng l phí, hàng năm phi lp
báo cáo quyết toán theo chế độ hin hành.
3. Cơ quan thu được trích để li 10% s tin l phí thu được để b sung kinh phí (coi như
khon kinh phí được ngân sách cp b sung) phc v cho công tác thm tra, xác minh h
sơ và bù đắp các chi phí khác liên quan đến vic đăng ký kết hôn, công nhn kết hôn,
nhn con ngoài giá thú, đăng ký nuôi con nuôi và công nhn vic nuôi con nuôi gia
công dân Vit Nam và người nước ngoài, gia công dân Vit Nam vi nhau mà mt bên
định cư nước ngoài.
4. S tin còn li (90%) sau khi trích để li cho cơ quan thu theo t l trên, cơ quan thu
phi np toàn b vào ngân sách Nhà nước.
- nước ngoài, Cơ quan đại din ngoi giao, lãnh s np vào tài khon tm gi ca Ngân
sách Nhà nước theo quy định ti Thông tư s 11 TC/TCDN ngày 20/4/1992 ca B Tài
chính v quy định qun lý qu tm gi ca Ngân sách Nhà nước các S quán, Cơ quan
đại din ngoi giao ta nước ngoài.
- trong nước, S Tư pháp np vào mc 35 chương, loi khon hng tương ng ca mc
lc ngân sách. Thi hn np theo quy định ca cơ quan thuế địa phương, nhưng chm
nht là ngày mng 5 ca tháng sau phi np hết s phi np ca tháng trước.
IV- ĐIU KHON THI HÀNH:
1. Khi giá c th trường biến động t 20% tr lên, B Tài chính phi hp vi B Tư pháp
điu chnh mc thu quy định ti Thông tư này.
2. Thông tư này có hiu lc k t ngày ký. Các quy định trước đây trái vi quy định ti
Thông tư này đều bãi b.
3. Trong quá trình thc hin nếu có vướng mc, cơ quan thu l phí cn kp thi phn ánh
v B Tài chính để xem xét gii quyết.
Vũ Mng Giao
(Đã Ký)