Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ậ B GIAO THÔNG V N T IẢ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 09 tháng 4 năm 2018 S : ố 17/2018/TTBGTVT
THÔNG TƯ
Ị Ự Ộ Ủ Ậ Ạ Ả
QUY Đ NH QU N LÝ VÀ KHAI THÁC THÔNG TIN NH N D NG T Đ NG C A TÀU THUY NỀ
ứ ộ ậ ả ệ Căn c B lu t Hàng h i Vi t Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ứ ậ ườ ủ ộ ị Căn c Lu t Giao thông đ ng th y n i đ a ngày 15 tháng 6 năm 2004;
ứ ậ ử ổ ề ủ ộ ố ậ ổ ườ ủ ộ ị ng th y n i đ a ngày 17 Căn c Lu t s a đ i, b sung m t s Đi u c a Lu t Giao thông đ tháng 6 năm 2014;
ứ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ủ ậ ả ị ụ ệ ề ạ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 12/2017/NĐCP ngày 10 tháng 02 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giao thông v n t i;
ủ ủ ị ế t ị ị ề ủ ứ ộ ố ạ ộ ệ ả ả ả ố Căn c Ngh đ nh s 58/2017/NĐCP ngày 10 tháng 5 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh chi ti ề ộ ậ m t s Đi u c a B lu t Hàng h i Vi t Nam v qu n lý ho t đ ng hàng h i;
ệ ụ ưở ụ ả ệ ng C c Hàng h i Vi t Nam và ụ ưở ườ ị ủ ụ ề ưở ọ ệ Theo đ ngh c a V tr ụ C c tr ụ ng V Khoa h c Công ngh , C c tr ủ ộ ị t Nam; ng C c Đ ng th y n i đ a Vi
ư ả ị ng B Giao thông v n t quy đ nh qu n lý và khai thác thông tin ậ ả i ban hành Thông t ề ủ ộ ưở B tr ạ ậ nh n d ng t ộ ự ộ đ ng c a tàu thuy n.
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi Đi u ch nh
ư ự ộ ủ c ị ạ ộ ạ này quy đ nh qu n lý và khai thác thông tin nh n d ng t ướ ả c c ng bi n, tuy n v n t ế ể ủ ộ ị ả đ ng c a tàu thuy n đ ế ườ c c ng, b n th y n i đ a, đ ị ặ ả l p đ t thi i th y t ề ượ ậ ả i ven ủ ộ ị ng th y n i đ a ả ậ ế ị t b AIS ho t đ ng trong vùng n ủ ừ ờ ả ậ ướ ả b ra đ o và vùng n ạ ủ ờ Thông t ắ quy đ nh ph i ậ ả ế ể bi n, tuy n v n t ạ ằ n m trong ph m vi thu nh n b n tin AIS c a tr m b AIS.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ư ệ ướ ế ệ này áp d ng đ i v i t ch c, cá nhân Vi t Nam và n ậ ạ ự ộ ề ượ ủ ạ ị đ ng c a tàu thuy n đ ả c ngoài liên quan đ n vi c qu n ủ ề i Đi u 1 c a Thông c quy đ nh t ố ớ ổ ứ ụ Thông t lý và khai thác thông tin nh n d ng t ư t này.
ề ả Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ư ượ ư ể Trong Thông t này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ủ ộ ị ượ ả ắ ặ ị ế ị c quy đ nh ph i l p đ t thi t b AIS theo ề ạ ng ti n th y n i đ a đ ư 1. Tàu thuy n là tàu bi n, ph ị quy đ nh t ể ề ươ ủ i Đi u 1 c a Thông t ệ này.
ậ ự ộ ệ ố ồ đ ng (Automatic Identification System). H th ng này bao g m ạ ệ ố 2. AIS là H th ng nh n d ng t ầ ơ ả các thành Ph n c b n sau:
ế ị ậ ượ ắ ứ ề ả ầ ặ ỹ t b AIS là thành Ph n k thu t đ c l p đ t trên tàu thuy n, có ch c năng thu phát b n a) Thi tin AIS;
ờ ỹ ầ ặ ả ế ị ử ậ ữ ệ ứ ề ề ờ ạ c phát ra t các thi ờ ậ ượ ắ c l p đ t trên b , có ch c năng thu nh n b n tin AIS ữ ạ t b AIS; x lý, l u tr t m th i và truy n v trung tâm d li u AIS; phát ế ị ế ớ b) Tr m b AIS là thành Ph n k thu t đ ư ượ đ thông tin t t b AIS (n u có); ừ i các thi
ứ ả ờ ỹ ữ ệ ư ườ ử ụ ữ ử ầ ấ ậ i s d ng thông qua môi tr ừ ng ạ ạ ậ c) Trung tâm d li u AIS là thành Ph n k thu t trên b , có ch c năng thu nh n b n tin AIS t ườ ờ tr m b AIS; l u tr , x lý và cung c p thông tin AIS cho ng m ng Internet.
ượ ừ ả thi ả ơ ả c phát ra t ề ế ế ố ồ ệ ướ ố ộ ướ ề ề ề ị ủ c tàu thuy n (chi u dài, chi u r ng), v trí, t c đ và h ủ ng đi c a tàu ế ị t b AIS. B n tin AIS bao g m các thông 3. B n tin AIS là thông tin mã hóa đ ề ạ ậ tin c b n: Mã nh n d ng c a tàu thuy n, tên tàu thuy n, s IMO (n u có), hô hi u (n u có), ề ộ ể ki u tàu thuy n, kích th thuy n.ề
ữ ệ ấ ở ồ ượ ử c x lý và cung c p b i trung tâm d li u AIS bao g m các ủ ơ ả ề ậ ố ế ố ộ ề ề ộ ề ề ị c tàu thuy n (chi u dài, chi u r ng), v trí, t c đ và h ế ệ ướ ng đi 4. Thông tin AIS là thông tin đ ạ thông tin c b n: Mã nh n d ng c a tàu thuy n, tên tàu thuy n, s IMO (n u có), hô hi u (n u ề ướ ể có), ki u tàu thuy n, kích th ề ủ c a tàu thuy n.
ắ ả ề Đi u 4. Nguyên t c qu n lý và khai thác thông tin AIS
ượ ả ả ử ụ ử ự ạ ỗ ợ c khai thác s d ng cho M c đích h tr công tác b o đ m an toàn, an ninh, ng ứ ạ ễ ụ ạ ừ ụ ụ ế ừ ả ả ề ườ tàu thuy n và ph c v công tác qu n lý nhà ườ ả 1. Thông tin AIS đ ề Đi u tra tai n n, tìm ki m c u n n, x lý vi ph m hành chính trong lĩnh v c hàng h i và đ ườ ủ ộ ị ng t th y n i đ a; phòng ng a ô nhi m môi tr ủ ộ ị ướ ng th y n i đ a. n c chuyên ngành hàng h i và đ
ệ ủ ả ị ạ ư i Thông t này và các quy ả ủ ậ 2. Vi c qu n lý và khai thác thông tin AIS ph i tuân th các quy đ nh t ị đ nh khác c a pháp lu t có liên quan.
ươ Ch ng II
Ả QU N LÝ VÀ KHAI THÁC THÔNG TIN AIS
ạ ộ ệ ắ ủ ề ả ặ ế ị ề Đi u 5. Qu n lý vi c l p đ t và ho t đ ng c a thi t b AIS trên tàu thuy n
ế ị ể ặ ặ ố ạ i c l p đ t, cài đ t trên tàu thuy n ph i có các thông tin t ệ i thi u quy đ nh t ề t b AIS đ ề ượ ắ ả ả ỹ ề ẩ ủ ậ ố ị 1. Thi ả Kho n 3 Đi u 3 và ph i tuân th theo các quy chu n k thu t qu c gia hi n hành v AIS.
ượ ắ ề ả c l p đ t, cài đ t và trong quá trình s d ng trên tàu thuy n ph i ở ơ ặ ổ ứ ặ ẩ ề ị ử ụ ệ 2. Thi ượ đ ế ị t b AIS sau khi đ ể c ki m tra b i c quan, t ch c có th m quy n theo quy đ nh hi n hành.
ế ị ả ượ 3. Thi t b AIS ph i đ ạ ộ c duy trì ho t đ ng theo ch ộ ế đ 24/7.
ế ị ả ượ ả ưỡ ể ậ ị ủ ả ỳ ị t b AIS ph i đ ỹ c ki m tra k thu t, b o d ế ng đ nh k theo khuy n ngh c a nhà s n 4. Thi xu t.ấ
ầ ố ớ ữ ệ ờ ề ạ Đi u 6. Yêu c u đ i v i trung tâm d li u AIS và tr m b AIS
ữ ệ 1. Trung tâm d li u AIS:
ả ử ề ừ ả ạ ợp b n tin AIS g i v t ư ợ ể khai thác thông tin AIS qua môi tr ờ ể các tr m b AIS đ ạ ườ ng m ng ứ ệ ậ ấ ữ ệ ữ ệ ữ ả a) Trung tâm d li u AIS ph i có ch c năng tích h ử x lý và l u tr ; có giao di n truy c p phù h p đ ế internet; có kh năng k t xu t d li u;
ữ ữ ệ ữ ệ ư ả ờ ố ể ả b) Trung tâm d li u AIS ph i có kh năng l u tr d li u trong th i gian t i thi u 03 năm;
ả ượ ả ữ ệ ả ữ ệ c) Trung tâm d li u AIS ph i đ c b o đ m an toàn, an ninh d li u.
ạ ờ 2. Tr m b AIS:
ờ ượ ừ ả ậ ạ ặ t b AIS đ ạ ế ị thi ờ ứ ạ ộ ả ả ủ ề ể ầ ớ ự ế c a) Tr m b AIS ph i có ch c năng thu nh n tr c ti p b n tin AIS phát đi t ậ ờ ạ ắ l p đ t trên tàu thuy n ho t đ ng trong vùng thu nh n b n tin AIS c a tr m b AIS. Tr m b ế ị ứ AIS có th có thêm ch c năng phát thông tin t t b AIS theo yêu c u; i thi
ế ậ ả ộ ủ ng b o đ m ph sóng toàn b ể ệ ố ế ậ ả ướ ả t l p thành h th ng theo h i ven bi n, tuy n v n t ướ ả ủ ừ ờ b ra đ o và vùng n i th y t c ạ c thi ướ ả ậ ả c c ng bi n, tuy n v n t ế ủ ộ ị ủ ộ ị ả ượ ờ b) Các tr m b AIS ph i đ ế vùng n ườ ả c ng, b n th y n i đ a, đ ể ng th y n i đ a;
ữ ệ ể ể ả ượ ừ c t ả ế ố ớ ặ ờ ượ ắ ữ ệ ế ị ề c) Các tr m b AIS ph i k t n i v i trung tâm d li u AIS đ chuy n b n tin AIS thu đ ề thi c l p đ t trên tàu thuy n v trung tâm d li u AIS. ạ t b AIS đ
ử ụ ề ệ ả ấ Đi u 7. Qu n lý vi c cung c p, s d ng thông tin AIS
ệ ử ụ ổ ứ ượ ấ c cung c p cho các t ầ ch c, cá nhân khi có yêu c u. Vi c s d ng thông tin ủ ư ụ ề ả ả ạ ị 1. Thông tin AIS đ ả ả AIS ph i b o đ m đúng M c đích theo quy đ nh t i Kho n 1 Đi u 4 c a Thông t này.
ấ ướ ạ ượ ặ ả ấ i d ng c p tài Kho n truy c p c s d li u; ho c cung c p ị ự ấ ổ , Trang thông tin đi n t ậ ơ ở ữ ệ ệ c a đ n v th c hi n cung c p thông tin; ấ ệ ử ủ ơ ổ ứ ụ ệ ụ ể ặ ấ ữ ệ 2. Thông tin AIS đ c cung c p d ệ ử trên C ng thông tin đi n t ừ ho c c p d li u theo t ng v vi c c th cho t ch c, cá nhân khai thác.
ụ ườ ủ ộ ị ệ ả ệ ả t hàng h i Vi ủ ộ ị ng th y n i đ a ấ ệ ủ ộ ị ự ệ ộ ả ổ ứ ch c th c hi n cung c p thông ạ ị ệ ử t Nam, Công ty TNHH MTV Thông tin đi n t 3. C c Đ ng th y n i đ a Vi ụ ườ ả ả ụ Nam, Trung tâm Thông tin an ninh hàng h i, C ng v hàng h i, C ng v đ ự ệ ườ ụ tr c thu c C c Đ ng th y n i đ a Vi t Nam có trách nhi m t ư này. i Thông t tin AIS theo đúng quy đ nh t
ổ ứ ệ ả ề ủ ơ ệ ch c có liên quan trong vi c qu n lý, khai thác và ấ Đi u 8. Trách nhi m c a các c quan, t cung c p thông tin AIS
ụ ả ệ ệ 1. C c Hàng h i Vi t Nam có trách nhi m:
ổ ứ ướ ố ớ ự ủ ạ c đ i v i ho t đ ng c a trung tâm d li u AIS và tr m ạ ộ ấ ữ ệ ạ ả ả ứ ầ ả a) T ch c xây d ng và qu n lý nhà n ờ b AIS đáp ng yêu c u qu n lý, khai thác và cung c p thông tin AIS theo ph m vi qu n lý;
ổ ứ ệ ấ ầ ủ ch c cung c p đ y đ hàng h i Vi t Nam t ỉ ạ ả ậ ả ụ ụ ụ ả ả ầ ạ ơ ả i Kho n 1, ệ ử b) Ch đ o Công ty TNHH MTV Thông tin đi n t ụ tài Kho n truy c p, thông tin AIS cho các C ng v hàng h i, Trung tâm thông tin an ninh hàng ả ổ ứ h i và các c quan, t ch c có liên quan khác khi có yêu c u ph c v M c đích nêu t ư ủ ề này; Đi u 4 c a Thông t
ỉ ạ ụ ả ả ụ ụ ụ ủ ề ạ ả c) Ch đ o các C ng v hàng h i, Trung tâm Thông tin an ninh hàng h i t i Kho n 1 Đi u 4 c a Thông t thác thông tin AIS ph c v M c đích nêu t ả ả ổ ứ ch c qu n lý, khai ư này.
ủ ộ ị ườ ụ ệ ệ 2. C c Đ ng th y n i đ a Vi t Nam có trách nhi m:
ự ổ ứ ướ ố ớ ạ ộ ủ c đ i v i ho t đ ng c a trung tâm d li u AIS và tr m ữ ệ ả ả ả ậ ầ ả ứ ậ ấ ạ ả ấ ả ạ a) T ch c xây d ng và qu n lý nhà n ờ b AIS đáp ng yêu c u qu n lý, khai thác, cung c p tài Kho n truy c p, qu n lý thông tin tài Kho n truy c p và cung c p thông tin AIS theo ph m vi qu n lý;
ủ ộ ị ả ả ỉ ạ ụ ụ ụ ự ủ ả ụ ườ b) Ch đ o các C ng v đ ạ ph c v M c đích nêu t ng th y n i đ a tr c thu c t ề i Kho n 1, Đi u 4 c a Thông t ộ ổ ứ ch c qu n lý, khai thác thông tin AIS ư này;
ủ ự ứ ệ ố ụ ả ế k thu t v n hành và b o trì H th ng AIS do C c ủ ộ ị ỹ ậ ườ ệ ị c) Ch trì xây d ng đ nh m c kinh t ả Đ ng th y n i đ a Vi ậ ậ t Nam qu n lý, v n hành;
ủ ộ ị ườ ụ ệ ụ ụ t Nam ph c v ữ ệ ủ ụ ư ề ả ả d) Qu n lý và v n hành trung tâm d li u AIS c a C c Đ ng th y n i đ a Vi M c đích nêu t ậ ạ i Kho n 1 Đi u 4 c a Thông t ủ này.
ụ ệ ả ả 3. C ng v hàng h i có trách nhi m:
ề ạ ộ ụ ụ ụ ủ ạ ả ủ ố ị ệ ạ ộ ệ ế ị ặ ạ ả ả ổ ứ ướ ả c c ng a) T ch c qu n lý, khai thác thông tin AIS c a các tàu thuy n ho t đ ng trong vùng n ể ả ạ ậ ả ế ả ủ ừ ờ i th y t bi n, tuy n v n t b ra đ o theo ph m vi qu n lý ph c v M c đích nêu t i Kho n 1 ư ự ể ư ủ ề Đi u 4 c a Thông t này. Ki m tra, giám sát vi c th c hi n các quy đ nh c a Thông t này đ i ề ượ ớ t b AIS ho t đ ng trong ph m vi qu n lý; v i các tàu thuy n đ ầ ắ c yêu c u l p đ t thi
ườ ủ ạ ng xuyên s d ng thông tin AIS đ theo dõi t c đ , h ử ụ ướ ả ể ế ể ậ ả ố ộ ướ ng đi, v trí c a tàu thuy n ho t ả ạ ả ủ ừ ờ b) Th ộ đ ng trong vùng n c c ng bi n, tuy n v n t ề ị b ra đ o trong ph m vi qu n lý; i th y t
ữ ệ ạ ề ả i Kho n 1 Đi u 4 ụ ụ ụ ướ ầ ủ ề ả ẩ ơ ẻ ấ c) Trích xu t các d li u AIS, chia s thông tin AIS ph c v M c đích nêu t ư ủ c a Thông t này theo yêu c u c a các c quan qu n lý nhà n c có th m quy n;
ậ ả ả ưỡ ạ ờ ng trung tâm d li u AIS và các tr m b AIS c a đ n v đ thu ữ ệ ề ủ ủ ơ ướ ả ị ể ể c c ng bi n ậ ụ ụ ụ ủ ư ả d) Qu n lý, v n hành và b o d ẻ nh n, khai thác và chia s thông tin AIS c a tàu thuy n ho t đ ng trong vùng n ề ạ i Kho n 1, Đi u 4 c a Thông t ph c v M c đích nêu t ạ ộ này.
ụ ườ ả ủ ộ ị ủ ộ ị ườ ự ụ ộ ệ ệ 4. C ng v đ ng th y n i đ a tr c thu c C c Đ ng th y n i đ a Vi t Nam có trách nhi m:
ổ ứ ề c c ng, ả ủ ộ ị ạ ộ ụ ụ ụ ủ ộ ị ủ ạ ả ủ ể ố ị ệ ạ ộ ệ ế ị ặ ạ ả a) T ch c qu n lý, khai thác thông tin AIS c a các tàu thuy n ho t đ ng trong vùng n ườ ạ ế b n th y n i đ a, đ ng th y n i đ a theo ph m vi qu n lý ph c v M c đích nêu t ự ư ủ ề Đi u 4 c a Thông t này. Ki m tra, giám sát vi c th c hi n các quy đ nh c a Thông t ề ượ ớ v i các tàu thuy n đ ướ ả ả i Kho n 1 ư này đ i t b AIS ho t đ ng trong ph m vi qu n lý; ầ ắ c yêu c u l p đ t thi
ườ ủ ể ạ ị ng đi, v trí c a tàu thuy n ho t ố ộ ướ ủ ộ ị ử ụ ướ ả ủ ộ ị ườ ế ạ ả b) Th ộ đ ng trong vùng n ng xuyên s d ng thông tin AIS đ theo dõi t c đ , h c c ng, b n th y n i đ a, đ ề ng th y n i đ a trong ph m vi qu n lý;
ữ ệ ạ ề ả i Kho n 1, Đi u 4 ụ ụ ụ ướ ầ ủ ề ả ẩ ơ ấ ẻ c) Trích xu t các d li u AIS, chia s thông tin AIS ph c v M c đích nêu t ư ủ này theo yêu c u c a các c quan qu n lý nhà n c a Thông t c có th m quy n;
ậ ả ủ ể ạ ậ ạ ộ ủ ạ ạ ờ ả ẻ ả d) Qu n lý và v n hành các tr m b AIS đ thu nh n, khai thác và chia s thông tin AIS c a tàu ề ụ ụ ụ thuy n ho t đ ng trong ph m vi qu n lý ph c v M c đích nêu t i Kho n 1 Đi u 4 c a Thông ư t ề này.
ệ ả 5. Trung tâm Thông tin an ninh hàng h i có trách nhi m:
ủ ế ả ậ ả ạ ộ ủ ủ ừ ờ ề ả ụ ể ệ ả i ven ệ ổ ứ a) T ch c qu n lý, khai thác thông tin AIS c a các tàu thuy n ho t đ ng tuy n v n t ộ ế bi n, tuy n v n t ậ ả ả b ra đ o thu c trách nhi m qu n lý c a C c Hàng h i Vi i th y t t Nam;
ố ộ ướ ủ ề ể ậ ả ể ế ế ị ộ ệ ả i th y t ng đi, v trí c a các tàu thuy n ả b ra đ o thu c trách nhi m qu n lý ườ ạ ộ ụ ả ử ụ b) Th ậ ả ho t đ ng tuy n v n t ệ ủ c a C c Hàng h i Vi ng xuyên s d ng thông tin AIS đ theo dõi t c đ , h ủ ừ ờ i ven bi n, tuy n v n t t Nam;
ả ệ ố ớ ữ ả ạ ậ ị t Nam đ i v i nh ng hành vi vi ph m quy đ nh pháp lu t hàng h i ụ c) Báo cáo C c Hàng h i Vi ề ủ c a tàu thuy n;
ữ ệ ề ạ ả ụ ụ ụ ướ ầ ủ i Kho n 1 Đi u 4 ề ả ẩ ơ ẻ ấ d) Trích xu t các d li u AIS, chia s thông tin AIS ph c v M c đích nêu t ư ủ c a Thông t này theo yêu c u c a các c quan qu n lý nhà n c có th m quy n.
ệ ử ả ệ ệ 6. Công ty TNHH MTV Thông tin đi n t hàng h i Vi t Nam có trách nhi m:
ả ưỡ ậ ủ ơ ữ ệ ạ ờ ị ng trung tâm d li u AIS và tr m b AIS c a đ n v ổ ứ ả ả ạ ộ ụ ổ ị a) T ch c qu n lý, v n hành và b o d ả b o đ m ho t đ ng liên t c và n đ nh;
ả ậ ả ả ậ ấ ả ụ ả ơ ụ ụ ụ ủ ề ầ ạ ả ấ b) Cung c p tài Kho n truy c p, qu n lý thông tin tài Kho n truy c p và cung c p thông tin AIS ổ ứ ả ch c có liên cho các C ng v hàng h i, Trung tâm thông tin an ninh hàng h i và các c quan, t ư này; i Kho n 1 Đi u 4 c a Thông t quan khác khi có yêu c u ph c v M c đích nêu t
ệ ệ ả ả ậ ố t Nam vi c cung c p tài Kho n truy c p, thông tin AIS ấ ề ụ ặ ầ ộ ỳ ị ấ c) Báo cáo th ng kê v C c Hàng h i Vi theo đ nh k hàng quý ho c báo cáo đ t xu t khi có yêu c u;
ự ề ầ ả ấ ướ ể ả ả ạ ị d) Xây d ng, nâng c p Ph n m m qu n lý, khai thác thông tin AIS theo yêu c u c a c quan qu n lý nhà n c đ qu n lý và khai thác thông tin AIS theo quy đ nh t ầ ủ ơ ư này; i Thông t
ữ ệ ề ạ ả ụ ụ ụ ướ ầ ủ i Kho n 1 Đi u 4 ề ả ẩ ơ ấ ẻ đ) Trích xu t các d li u AIS, chia s thông tin AIS ph c v M c đích nêu t ư ủ này theo yêu c u c a các c quan qu n lý nhà n c a Thông t c có th m quy n.
ủ ươ ủ ệ ề ưở ệ 7. Ch tàu, ch ph ng ti n và thuy n tr ng có trách nhi m:
ủ ạ ộ ế ị ế ộ ể t b AIS l p đ t trên tàu thuy n theo ch đ 24/7 đ truy n phát ế ị ứ ế ị ợ ng h p thi ắ ặ ế ế ủ t k c a thi ả t b . Tr ụ ườ ặ ả ủ ộ ị ả ườ ự ề ề ị ư ỏ ườ t b AIS b h h ng ph i ụ ộ ng th y n i đ a tr c thu c C c Đ ng ệ a) Duy trì ho t đ ng c a thi ả b n tin AIS theo đúng ch c năng thi ụ thông báo ngay cho C ng v hàng h i ho c C ng v đ ủ ộ ị th y n i đ a Vi ả t Nam;
ườ ủ ề ậ ổ ạ ướ ợ ế ể ệ ề ụ ườ ụ ả ặ ả ế ng h p thay đ i các thông tin liên quan đ n mã nh n d ng c a tàu thuy n, tên tàu ề ề c tàu thuy n (chi u dài, ự ủ ộ ị ng th y n i đ a tr c ủ ộ ị ả ườ ệ b) Trong tr ế ố ề thuy n, s IMO (n u có), hô hi u (n u có), ki u tàu thuy n, kích th ề ộ chi u r ng) ph i thông báo ngay cho C ng v hàng h i ho c C ng v đ ụ ộ thu c C c Đ ng th y n i đ a Vi ả t Nam;
ậ ậ ế ị ủ ề ậ c) Ghi nh t ký v n hành, khai thác thi t b AIS trong nh t ký c a tàu thuy n.
ườ ử ụ ệ 8. Ng i s d ng thông tin AIS có trách nhi m:
ả ậ ả ượ ấ a) B o m t thông tin tài Kho n AIS đ c c p;
ử ụ ụ ả ả ạ ủ ả ề i Kho n 1 Đi u 4 c a Thông b) Khai thác, s d ng thông tin AIS b o đ m đúng M c đích nêu t ư t này.
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ề ệ ự Đi u 9. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 7 năm 2018.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 10. T ch c th c hi n
ụ ưở ưở ụ ả ệ ụ ng C c Hàng h i Vi t Nam, C c ủ ộ ị ưở ụ ệ ụ ng, C c tr ổ ứ ệ ị ng C c Đ ng th y n i đ a Vi t Nam và các t ch c, cá nhân liên quan ch u trách nhi m thi Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, các V tr tr hành Thông t ườ ư này./
Ộ ƯỞ NG ậ Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ủ ể
ộ ơ
ộ
ỉ
ộ ư
ả
ổ
ủ Chính ph ;
ệ ử ộ
ệ ử B GTVT;
ễ Nguy n Văn Công
ổ ư
ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 10; Văn phòng Chính ph (đ b/c); ủ ộ ộ ơ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ố ự UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW; ể ộ ưở ng (đ b/c); B tr ể ụ C c Ki m tra văn b n (B T pháp); Công báo, C ng Thông tin đi n t C ng thông tin đi n t L u: VT, KHCN.