Ộ
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
B TÀI CHÍNH ----------
ự ạ
S : 185/2010
/TT-BTC
ố
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ --------------------------------------
15 tháng 11 năm 2010 Hà N i, ngày ộ
H ng d n s a đ i, b sung Ch đ k toán H ành chính s nghi p ẫ ử ổ ổ ự
THÔNG TƯ ế ộ ế ướ ệ ban hành kèm theo Quy t đ nh s 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 ố ng B Tài chính ế ị c a B tr ủ ộ ưở ộ
------------------
ậ ố
ứ ứ ủ
ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t K ế ị t và h Căn c Lu t K toán s 03/2003/QH11 ngày 17/06/2003; Căn c Ngh đ nh s 128/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 c a Chính ế ộ ố ề ố ướ ủ ủ ậ
ị ph quy đ nh chi ti ị toán trong lĩnh v c k toán Nhà n c; ẫ ướ
ế ự ế ị ị ố ứ
ủ ch c c a B ị ứ ủ Căn c Ngh đ nh s 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 c a Chính ộ ề ơ ấ ổ ứ ủ ụ ạ
B Tài chính h ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ệ Tài chính; ộ ẫ ử ướ ổ ổ
c quy đ nh trong Ch đ k toán hành chính s nghi p, nh sau: đ ư ng d n s a đ i, b sung m t s n i dung ch a ự ộ ố ộ ư ế ộ ế ượ ệ ị
sau: ề ứ
ộ ẫ ứ ừ
ộ
ừ ế ban hành kèm theo Quy t ng B Tài chính ”; thành “Mã đ n v có quan h v i ngân sách Đi u 1. S a đ i, b sung n i dung c a các ch ng t ủ ử ổ ổ 1. Góc trên bên trái c a các m u ch ng t ủ đ nh s 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 c a B tr ộ ưở ủ ố ị s a: ử Mã đ n v SDNS ệ ớ ơ ị ơ ị
ấ ả ứ ấ
2. Các ch ng t ờ ề
ừ ẫ ố ả ả ề ẫ
ẫ ả ề ẫ ả
ề ẫ ấ
i duy t” (Ký, h tên) thành “Th tr : “B ng ch m công” (M u C01a- HD), “Gi y báo ẫ ờ làm thêm gi ” (M u s C01c-HD), “B ng thanh toán ti n làm thêm gi ” (M u C07- HD), “B ng thanh toán ti n thuê ngoài” (M u C09- HD), “B ng kê thanh toán ti n công tác phí” (M u C12- HD), “B ng kê mua hàng” (M u C24- HD), “Gi y đ ngh thanh toán” (M u s C37- HD) thay ị “Ng ủ ưở ẫ ố ng đ n v ” (Ký, h tên). ị ườ ệ ọ ơ ọ
3. “B ng kê mua hàng” (M u s C24- HD) b sung thêm ch ký, h ữ ổ ọ
tên c a “Ph trách b ph n c a ng i mua”; ậ ủ ủ ộ ẫ ố ườ ả ụ
ấ ẫ ổ
ứ ợ ộ
ườ
ử ụ ờ
4. “B ng ch m công làm thêm gi ” (M u C01b- HD), b sung thêm ờ ả ng h p các phòng, ban, b ph n m c đích c a ch ng t là dùng trong tr ậ ườ ừ ủ ụ ấ nhi u ngày trong tháng. Khi s d ng “B ng ch m i làm thêm gi có ng ả ề ờ công làm thêm gi ” đ theo dõi ngày công làm thêm gi ả ậ thì không ph i l p ờ ể “Gi y báo làm thêm gi ” (M u s C01c-HD); ờ ẫ ố ấ
1
ấ ạ
ậ 5. “B ng Ch m công” (M u s C01a- HD) b c t “Ng ch b c ố (Ph l c s 01.1); ng ho c c p b c, ch c v ” (C t C) ỏ ộ l ả ặ ấ ụ ụ ố ứ ụ ẫ ộ ậ ươ
ơ ờ ấ ỏ ộ
ữ ủ ế
ề ằ ộ ậ ủ ộ
ng b ng “Xác nh n c a b ph n, phòng ban có ng c s d ng trong tr ọ ườ ườ ị
ậ đ ờ ượ ử ụ ườ ờ
ấ i làm thêm gi ể ờ
ợ ấ ả ậ ờ ấ ẫ
ả ẫ
6. “Gi y báo làm thêm gi ” (M u s C01c-HD) b c t “Đ n giá”, ẫ ố “Thành ti n” “Ký tên” (C t 4, 5, C); Thay ch ký, h tên c a K toán i làm thêm” (Ký, tr ưở h tên). Gi y báo làm thêm gi ng h p đ n v có ọ ơ ng xuyên. Khi s d ng “Gi y báo làm không th ng ử ụ ườ ả thì không ph i l p B ng thêm gi ” đ theo dõi ngày công làm thêm gi ờ (M u C01b- HD). “Gi y báo làm thêm gi ” dùng ch m công làm thêm gi ấ ờ (Phụ làm căn c l p “B ng thanh toán ti n làm thêm gi ” (M u C07- HD) ờ ề ứ ậ ; l c s 01.2) ụ ố
ợ ả ẩ
ẫ ố ọ ị ỉ
ệ ậ ỉ
7. “H p đ ng giao khoán công vi c, s n ph m” (M u s C08- HD) ệ ứ b sung thêm ch tiêu “Đ a ch ”, “S CMND” vào dòng “H tên…..Ch c ố ổ v ……ụ ……Đ i di n cho…..Bên nh n khoán……..” ạ ị (Ph l c s 01.3); ồ ỉ Đ a ch …..S CMND ố ụ ụ ố
8. “Biên b n thanh lý h p đ ng giao khoán” (M u C10- HD), b ả ẫ ợ
ọ ị
ỉ ỉ ệ ậ ố
ổ ồ ứ sung thêm ch tiêu “Đ a ch ”, “S CMND” vào dòng “H tên…..Ch c ố ỉ ……Đ i di n cho…..Bên nh n khoán……..” Đ a ch …..S CMND v ……ụ ạ ị ; (Ph l c s 01.4) ụ ụ ố
ng” (M u s C11- HD) b 9. “B ng kê trích n p các kho n theo l ộ ả ươ
ể ệ ả ẫ ố ộ ổ (Phụ
ả ộ ; sung thêm n i dung “B o hi m th t nghi p” vào các c t B, 1, 2, 3, 4 ấ l c s 01.5) ụ ố
Đi u 2. B sung m i m t s ch ng t sau: ớ ộ ố ứ ổ ề ừ
ậ
ề ươ kho n cá nhân (M u C13- HD) ( 1. Danh sách chi ti n l ẫ ng và các kho n thu nh p khác qua tài ả ); Ph l c s 01.6 ụ ụ ố ả
ẫ 2. Phi u giao nh n nguyên li u, v t li u, công c , d ng c (M u ậ ệ ụ ụ ụ ệ ậ
ế C26- HD) (Ph l c s 01.7 ); ụ ụ ố
3. B ng kê đ ngh thanh toán (M u C41- HD) ( ). ề ả ẫ ị Ph l c s 01.8 ụ ụ ố
Đi u 3. K toán ề ế ử ụ ấ ho t đ ng in, phát hành, qu n lý, s d ng n ạ ộ ả
chỉ
ắ ế ạ ộ ả
1. Nguyên t c k toán ho t đ ng in, phát hành, qu n lý, s d ng ử ụ ỉ n chấ
ể ạ ấ ấ
ỉ ế ậ ệ ử ụ ả ệ
- Đ ph n ánh nh p, xu t kho các lo i n ch , k toán s d ng TK 152 “Nguyên li u, v t li u”. TK 152 “Nguyên li u, v t li u” ph i theo dõi chi ti ậ ậ ệ t 2 lo i n ch c p và n ch bán: ỉ ấ ả ệ ạ ấ ế ấ ỉ
2
+ n ch c p: Là các lo i n ch dùng đ c p ph c v cho công tác Ấ ạ ấ
ả
ỉ ấ ạ ộ ỉ ể ấ ỉ ụ ụ qu n lý và ho t đ ng chuyên môn nghi p v c a đ n v . ệ ụ ủ ơ ị c phép in, phát hành + n ch bán: Là các lo i n ch mà đ n v đ ơ ị ượ
ề ả ậ ị
Ấ ỉ ạ ấ đ bán cho các đ i t ng theo quy đ nh. ố ượ ể ơ ấ ả ị ỉ ấ ả ấ ấ ấ ỉ
ạ ấ ủ ủ ụ ậ ả ả ầ ắ ộ ị
ấ ị ấ - Đ n v ph i ch p hành đ y đ các quy đ nh v qu n lý nh p, xu t ầ ủ kho n ch . T t c các lo i n ch c p và n ch bán khi nh p, xu t kho ỉ ấ ế đ u ph i làm đ y đ th t c theo quy đ nh và b t bu c ph i có phi u ề nh p kho, phi u xu t kho. ậ
ế - H ch toán chi ti ỉ ế ấ
kho và phòng k toán. ế ả ở ổ ự ặ
ạ ể ấ ủ ừ
ấ Ở ấ ồ ả ở ổ ế ấ
ể ậ ế ả ề ố ượ phòng k toán ph i m s chi ti ị ừ
ị ủ ậ
ố ạ ấ
t n ch các lo i đ c p và đ bán ph i th c hi n ệ ể ẻ kho, th kho ph i m s (ho c th ) ả ng nh p, xu t, t n kho t ng th , t ng lo i n ch c p ỉ ấ ạ ấ ứ ừ t n ch các lo i đ c p ạ ể ấ ỉ ỉ ng, giá tr t ng th , t ng lo i n ch ứ ừ ạ ấ (hàng tháng, hàng quý), k toán ph i th c ự ả ế ứ ng nh p, xu t, t n kho t ng th , ấ ồ ề ố ượ ng và ế ả t đ k p th i xác đ nh nguyên nhân và có bi n pháp ị ế ể ị ị
ạ đ ng th i ờ ở ồ kho theo dõi s l ố ượ và n ch bán; ở ỉ và đ bán đ ghi chép c v s l ể nh p, xu t, t n kho. Đ nh kỳ ấ ồ ậ hi n đ i chi u v i th kho v s l ừ ớ ế ệ t ng lo i n ch , n u có chênh l ch ph i báo ngay cho k toán tr ưở ệ ỉ ế ừ th tr ng đ n v bi ệ ờ ơ ủ ưở x lý.ử
ấ
ừ ấ ồ ợ ụ ể
- H ch toán nh p, xu t, t n kho n ch ph i theo giá th c t ng h p c th . Giá th c t ị c tính theo giá thuê in th c t ả ỉ ự ế ấ ự ế
ự ế ượ đ c c n ch do đ n v đ ị ượ ơ ợ ph i tr ghi trên H p in là n ch t ỉ ả ả ự ế ấ ị ớ ỉ ự ệ
ậ ườ ượ ữ ơ ơ ể ấ ị ỏ ỉ
ế ể
ậ ự ế ệ ấ ả
ạ quy đ nh cho t ng tr phép in nh p kho đ ậ đ ng thuê in gi a đ n v v i doanh nghi p in. Giá th c t ồ toàn b chi phí đ n v b ra đ in, đóng quy n n ch đó. ể ộ ậ - Các chi phí có liên quan (chi phí v n chuy n, b c x p, chi phí v t ố c ghi tr c ti p vào các tài kho n chi phí t cho ạ ế ế ả ỉ
li u, bao bì đóng gói n ch …) đ ượ ỉ có liên quan đ n vi c s d ng n ch (các tài kho n lo i 6 và chi ti ấ ệ ử ụ t ng ho t đ ng), c th : ụ ể ừ ạ ộ
+ Các chi phí có liên quan đ n n ch c p nh p kho đ ế ấ ỉ ấ ậ ượ c ph n ánh ả
vào bên N TK 661 (66121); ợ
+ Các chi phí có liên quan đ n n ch bán nh p kho đ ậ ượ c ph n ánh ả
ợ ế ấ ả ỉ ấ
vào bên N TK 631 “Chi ho t đ ng s n xu t, kinh doanh”; ạ ộ ỉ ố ớ ạ ấ ỉ
ấ ánh vào TK 631 “Chi ho t đ ng s n xu t, kinh doanh”; ạ ộ ả - Chi phí phát hành n ch khi phát sinh đ i v i lo i n ch bán ph n ấ ả
ấ ả ả ỉ
ề đ ng s n xu t kinh doanh”; ấ ộ
ố ộ
ả ế ấ ể
- Các kho n thu v bán n ch , ph n ánh vào TK 531 “Thu ho t ạ ả - Cu i kỳ, k toán ph i k t chuy n toàn b chi phí phát hành liên ể quan đ n các ho t đ ng bán n ch phát sinh trong kỳ sang TK 531 đ xác ế đ nh k t qu ho t đ ng phát hành n ch bán; ế ị ế ạ ộ ạ ộ ỉ ấ ả ỉ
3
ố ế ệ
ỉ ấ ể ế ủ ệ
ế ủ ế ế
ch y u liên ch y u ủ ế ế ệ ụ ệ ươ ụ ế
quan đ n n ch c p. ng pháp k toán m t s nghi p v kinh t ộ ố ng pháp k toán m t s nghi p v kinh t ộ ố ỉ ấ
t k m u n ch , ghi: ế ế ẫ ấ ỉ
ạ - Cu i kỳ, k toán tính toán xác đ nh chênh l ch thu, chi c a ho t ị đ ng phát hành n ch bán đ k t chuy n sang TK 421 “Chênh l ch thu, ể ộ chi ch a x lý”. ư ử 2. Ph ươ 2.1. Ph ế ấ - Khi phát sinh chi phí thuê thi N TK 661- Chi ho t đ ng ạ ộ ợ
Tr ể ườ ạ ộ ế t
ợ ỉ ồ Có các TK 111, 112, 331… ng h p rút d toán chi ho t đ ng đ thanh toán ti n thuê thi ự ờ ề ạ ộ ự
ồ - Nh p kho các lo i n ch do công ty in bàn giao theo h p đ ng ạ ấ
ị v i doanh nghi p in, ghi: ớ
N TK 152- Nguyên li u, v t li u (Chi ti t n ch c p) k m u n ch , đ ng th i ghi Có TK 008 “D toán chi ho t đ ng”. ế ẫ ấ ỉ ợ ệ ậ ệ ậ thuê in gi a đ n v ữ ơ ợ ế ấ ỉ ấ
Tr ườ ự ể ợ
ề nghi p in, đ ng th i ghi Có TK 008 “D toán chi ho t đ ng”. ệ Có các TK 111, 112, 331, 461… ng h p rút d toán chi ho t đ ng đ thanh toán ti n cho doanh ồ ạ ộ ự ệ ờ
ố ế ấ ậ ỉ
ạ ộ - Chi phí v n chuy n, b c x p n ch phát sinh, ghi: N TK 661- Chi ho t đ ng ể ạ ộ ợ
- Khi xu t kho n ch đ ph c v cho ho t đ ng qu n lý và chuyên ạ ộ ỉ ể ả ấ
Có các TK 111, 112, 331… ụ ụ ị
ấ môn, nghi p v c a đ n v theo quy đ nh, ghi: ệ ụ ủ ơ N TK 661- Chi ho t đ ng (66121) ị ạ ộ ợ
Có TK 152- Nguyên li u, v t li u (Chi ti ệ ế ấ
- Khi xu t kho n ch giao cho cán b công nhân viên c a đ n v đ ị ể ấ ỉ t n ch c p). ỉ ấ ủ ơ ậ ệ ộ
ấ ch c, cá nhân ngoài đ n v , ghi: ổ ứ ơ ị c p cho các t ấ
N TK 312- T m ng ạ ứ ợ
Có TK 152- Nguyên li u, v t li u (Chi ti ế ấ
ệ ế ỉ ấ ỉ ề ố ấ i nh n n ch v s n t n ch c p). ậ ấ
ch c, cá nhân ngoài đ n v , ghi: - Khi có báo cáo thanh quy t toán c a ng ườ ị ổ ứ ỉ ậ ệ ủ ơ
ch đã c p cho các t ấ ợ
N TK 661- Chi ho t đ ng (66121) Có TK 312- T m ng. ạ ộ ạ ứ
- Cu i năm, căn c vào giá tr n ch còn t n kho ph n ánh giá tr ả ồ ỉ ị ố ị ấ
c a chúng vào chi ho t đ ng năm nay, ghi: ủ
ứ ạ ộ N TK 661- Chi ho t đ ng (6612) ạ ộ ợ
ể ụ ụ ể
Có TK 337- Kinh phí đã quy t toán chuy n năm sau (3371). ế - Sang năm sau, khi xu t n ch ra đ ph c v cho ho t đ ng qu n ả ượ c) ấ ấ ỉ ụ ủ ơ ạ ộ ử ụ
ỉ c), ghi: ỷ ế ấ ử ụ ặ ỉ
lý và chuyên môn, nghi p v c a đ n v (n u n ch còn s d ng đ ị ế ấ ệ ho c tiêu hu (n u n ch không còn s d ng đ ượ ể N TK 337- Kinh phí đã quy t toán chuy n năm sau (3371) ế ợ
4
Có TK 152- Nguyên li u, v t li u (Chi ti t n ch c p). ậ ệ ệ ế ấ ỉ ấ
ch y u liên ng pháp k toán m t s nghi p v kinh t ộ ố ụ ế ệ ế ủ ế
ươ ỉ
t k m u n ch , ghi: ỉ
2.2. Ph quan đ n n ch bán. ế ấ - Khi phát sinh chi phí thuê thi ế ế ẫ ấ N TK 631- Chi ho t đ ng s n xu t, kinh doanh ấ ả ạ ộ ợ
Có các TK 111, 112, 331… - Nh p kho các lo i n ch do ậ ỉ
ữ ơ doanh nghi p in bàn giao theo h p ợ ệ
ạ ấ đ ng thuê in gi a đ n v v i doanh nghi p in, ghi ị ớ ồ N TK 152- Nguyên li u, v t li u (Chi ti ậ ệ ệ : t n ch bán) ỉ ế ấ ệ ợ
Có các TK 111, 112 - Chi phí phát hành n ch bán khi phát sinh, ghi: ỉ N TK 631- Chi ho t đ ng s n xu t, kinh doanh ấ ạ ộ ả ấ ợ
Có các TK 111, 112, 331…
- Khi xu t kho n ch giao cho cán b công nhân viên c a đ n v đ ủ ơ ị ể ấ ỉ
bán cho các t ấ ộ ch c, cá nhân bên ngoài, ghi: ổ ứ
N TK 312- T m ng ạ ứ ợ
Có TK 152- Nguyên li u, v t li u (Chi ti ế ấ
- Khi có báo cáo thanh quy t toán c a ng ệ ế ậ ệ ủ t n ch bán). ỉ ỉ ề ố ấ i nh n n ch v s n ậ ấ
ổ ứ ỉ
N TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh ườ ch c, cá nhân bên ngoài, ghi: ả ấ ch đã bán cho các t ợ
Có TK 312- T m ng. ạ ộ ạ ứ
- Các kho n ghi gi m chi phí phát hành n ch bán khi phát sinh ả ả ấ ỉ (n uế
có), ghi:
N các TK 111, 112, 152… ợ
ạ ộ ấ ả
- Khi phát sinh doanh thu do bán n ch cho các t ch c, cá nhân bên Có TK 631- Chi ho t đ ng s n xu t, kinh doanh. ổ ứ ấ ỉ
ế
ngoài, ghi: ợ ợ ả ư ế ề
ấ
ề ả ạ ộ ả ả ả ộ
ướ ươ ế ấ ơ
N TK 111, 112 (n u thu ti n ngay) N TK 311- Các kho n ph i thu (3111) (n u ch a thu ti n) Có TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh. Có TK 333- Các kho n ph i n p nhà n c (33311) (n u đ n v n p thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr ) ừ ị ộ ạ ấ - Cu i kỳ k toán, k t chuy n toàn b chi phí phát hành các lo i n ế ế ể ế ố ộ
ỉ
N TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh ch bán phát sinh trong kỳ, ghi: ạ ộ ợ
ấ ả ấ - Thu GTGT ph i n p theo quy đ nh c a ho t đ ng phát hành n ị ả Có TK 631- Chi ho t đ ng s n xu t, kinh doanh. ạ ộ ế ạ ộ
ấ ủ ng pháp tr c ti p), ghi: ch bán (n u đ n v n p thu GTGT theo ph ự ế ị ộ ế ơ ỉ ươ
N TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh ấ ả ợ ả ộ ế ạ ộ
5
Có TK 333- Các kho n ph i n p nhà n c. ướ ả
ả ộ ạ ộ - Cu i kỳ k toán, k t chuy n chênh l ch thu, chi c a ho t đ ng ủ ế ể ệ ế
ỉ
phát hành n ch bán, ghi: ệ ố ấ ế ớ
+ N u có chênh l ch thu l n h n chi, ghi: N TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh ơ ả ạ ộ ấ ợ
ư ử
ế Có TK 421- Chênh l ch thu, chi ch a x lý (4212) ơ ệ ớ ệ
ợ
+ N u có chênh l ch chi l n h n thu, ghi: N TK 421- Chênh l ch thu, chi ch a x lý(4212) ư ử ệ ả ạ ộ ấ
- S thu TNDN đ n v ph i n p c a ho t đ ng phát hành n ch Có TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh. ả ộ ạ ộ ủ ế ấ ố ơ ị ỉ
N TK 421- Chênh l ch thu, chi ch a x lý (4212) bán, ghi: ợ ư ử ệ
Có TK 333- Các kho n ph i n p NSNN (3334). ả
ạ ộ ủ ố
ị ấ
ả ộ - Khi phân ph i chênh l ch thu l n h n chi c a ho t đ ng phát hành ơ ớ ệ n ch bán theo quy đ nh c a c ch tài chính, ghi: ủ ơ ế ỉ N TK 421- Chênh l ch thu, chi ch a x lý ệ ư ử ợ
Có các TK liên quan.
ả ố ị
ế ổ ủ ả ị
Đi u 4. K toán tài s n c đ nh ề S a đ i, b sung cách xác đ nh nguyên giá c a tài s n c đ nh quy ử ổ i TK 211 “Tài s n c đ nh h u hình” và TK 213 “Tài s n c đ nh ạ ố ị ả ố ị ố ị ữ ả
đ nh t ị vô hình” nh sau: ư
i TK 211 “Tài s n c ị ạ ữ ố ị ố ả
ả ừ
(-) đi các kho n chi ố ị ừ ế
1. Tài s n c đ nh h u hình quy đ nh t ả đ nh h u hình” ữ ị - Nguyên giá tài s n c đ nh hình thành t ơ ả ộ ắ t kh u th ấ ể ươ ố
ử ữ ấ ắ
ậ ặ ạ ẩ
ạ ử ộ ả ế ả ơ ị
mua s m: Là giá mua (giá ghi trên hóa đ n tr ạ ng m i th c t ự ế ho c gi m giá - n u có) c ng (+) v i các chi phí v n chuy n, b c d , các ế ả ỡ ớ ặ chi phí s a ch a, c i t o, nâng c p, chi phí l p đ t, ch y th đã tr (-) đi ả ạ ử ừ các kho n thu h i v s n ph m, ph li u do ch y th c ng (+) v i các ớ ồ ề ả ả kho n thu , phí, l ế phí (n u có) mà c quan, đ n v ph i chi ra tính đ n ệ ế th i đi m đ a tài s n c đ nh vào s d ng; ả ố ị ế ệ ơ ử ụ ư ờ
ố ị ự
ả ấ ị xây d ng: Là giá c c p có th m quy n phê duy t theo quy đ nh Quy ị đ u t ừ ầ ư ệ
tr quy t toán đã đ ch qu n lý đ u t ầ ư ế
ể - Nguyên giá tài s n c đ nh hình thành t ẩ ế ả ệ - Nguyên giá tài s n c đ nh đ ượ ề và xây d ng hi n hành; ự ố ị ề ể
ả ả ả ề ộ
ể ả ạ ử ể ố
ậ ặ ỡ ừ ử
ị ủ c đi u chuy n đ n: Là giá tr c a ế ượ tài s n ghi trong Biên b n bàn giao tài s n đi u chuy n c ng (+) v i các ớ ả chi phí v n chuy n, b c d , các chi phí s a ch a, c i t o, nâng c p, chi ấ ữ ế ệ phí l p đ t, ch y th đã tr (-) các kho n thu h i v s n ph m, ph li u ẩ ồ ề ả do ch y th c ng (+) v i các kho n thu , phí, l phí (n u có) mà c quan, ả ơ ế ệ ớ đ n v ph i chi ra tính đ n th i đi m đ a tài s n c đ nh vào s d ng; ể ế ơ ạ ử ộ ả ả ế ư ả ố ị ắ ạ ị ử ụ ờ
6
- Nguyên giá tài s n c đ nh đ ả ố ị
c c quan tài chính tính làm căn c đ h ch toán ho c giá tr do các t
ứ
ả ấ ộ ị ủ ị ượ ơ ể
ấ ử ả ạ ử ạ
ắ ạ
ả ế ả ơ ị
ư
ờ - Nguyên giá tài s n đ c bi t: Đ c s d ng giá quy ả c t ng, cho: Là giá tr c a tài s n ổ đ ặ ượ ơ i và đ ch c có ch c năng đ nh giá tài s n nhà n c c quan ạ ị ứ ố tài chính cùng c p th ng nh t c ng (+) v i các chi phí v n chuy n, b c ố ậ d , các chi phí s a ch a, c i t o, nâng c p, chi phí l p đ t, ch y th đã ữ ặ ỡ ớ tr (-) các kho n thu h i v s n ph m, ph li u do ch y th c ng (+) v i ử ộ ồ ề ả ẩ ừ phí (n u có) mà c quan, đ n v ph i chi ra tính các kho n thu , phí, l ả ế ệ đ n th i đi m đ a tài s n c đ nh vào s d ng; ả ố ị ể ế ả ướ ệ
ượ ặ ứ ể ạ c đánh giá l ướ ớ ấ ế ệ ơ ử ụ ượ ử ụ ộ ơ c làm căn c do các B , c quan ngang B chuyên ộ
ặ c ghi s k toán. Giá quy ướ ổ ế ứ ngành qu n lý quy đ nh. ả ị
2. Tài s n c đ nh vô hình quy đ nh t i TK 213 “Tài s n c đ nh ả ố ị ị ạ ả ố ị
vô hình”
ấ ề ử ụ
ấ ấ
ậ ả ề - Giá tr quy n s d ng đ t: ị Đ i v i đ t đ ố ớ ấ ượ ng quy n s d ng đ t h p pháp; đ t đ ề ử ụ
ả ờ ề ử ụ ấ ượ ề ử ụ
ả ị ượ ậ ử ụ ấ c giao đ t có thu ti n s ượ
ả ấ c nhà n ể ầ ể c giao có thu ti n s d ng đ t; đ t nh n chuy n c thuê mà đã tr ti n thuê c xác đ nh là ị ử ề ấ ng quy n s d ng đ t ề ử ụ 1 l n cho toàn b th i gian thuê ộ ờ
ệ
ử ụ ấ
Tr ề ử ụ ề ị
ấ ể
ị ch c đ ổ ứ ượ ả ề ử ụ ấ ộ
nh ấ ợ ượ đ t cho c th i gian thuê thì giá tr quy n s d ng đ t đ ấ ấ ượ ti n s d ng đ t ph i n p khi đ ấ ướ ả ộ ấ ề d ng đ t ho c s ti n đã tr khi nh n chuy n nh ặ ố ề ụ h p pháp ho c s ti n thuê đ t đã tr ặ ố ề ợ c ng (+) v i các kho n thu , phí, l ế ả ớ ộ ng h p đ t đ ấ ượ ợ ườ quy n s d ng đ t đ ấ ượ tr quy n s d ng đ t đ tính vào giá tr tài s n c a các t ề ử ụ ị n ớ ướ phí, l phí (n u có). ế ị c giao không thu ti n s d ng đ t thì giá tr ề c xác đ nh theo quy đ nh hi n hành v xác đ nh giá ệ ị c nhà ả ủ ị ế c giao đ t không thu ti n s d ng đ t c ng (+) v i các kho n thu , ệ
ứ ả
ấ phí (n u có). ế - Giá tr b ng phát minh sáng ch : Là các chi phí c quan, đ n v ị ơ ế ị ằ ướ ấ c c p ế ơ c Nhà n ằ ử ượ ề ế
ấ i b n quy n b ng sáng ch ạ ả c ngoài. ướ ứ
- Giá tr b n quy n tác gi ệ ề
ph i tr cho các công trình nghiên c u, s n xu t th đ ả ả b ng phát minh sáng ch ho c đ n v mua l ặ ằ c a các nhà nghiên c u trong n ủ ị ả ố ề ơ ị c và n ướ , ki u dáng công nghi p, gi ể ả ướ ữ i pháp h u ả ậ c công nh n ả
c Nhà n ượ đ c quy n phát hành và bán tác ph m c a mình. ủ
ích: Là t ng s ti n chi thù lao cho tác gi ổ cho tác gi ả ộ ề ị và đ ẩ ố ề ề ầ
ậ - Giá tr ph n m m máy vi tính: Là s ti n chi tr cho vi c thuê l p ệ ả ị ng trình c a đ n v ủ ươ ơ ầ ặ
ằ
ự ả Đ i v i giá tr ph n m m máy vi tính đ ề ượ ặ
ị c xác đ nh là giá tr c a tài s n đ đ c c quan tài chính tính làm căn c trình ho c mua ph n m m máy vi tính theo các ch ề (khi th c hi n ghi chép, qu n lý b ng máy vi tính). ầ ị ủ ệ ố ớ ị ượ ơ ượ ả c t ng, cho: Nguyên giá ứ
7
ch c có ch c năng đ nh giá tài s n nhà ổ ứ ứ ả
c đánh giá l c c quan tài chính cùng c p th ng nh t. đ h ch toán ho c giá tr do các t ặ ể ạ i và đ n ạ ướ ị ượ ơ ấ ấ ị ố
ề ế c ướ
Đi u 5. K toán các kho n ph i n p nhà n Tài kho n 333- Các kho n ph i n p nhà n c ả ộ ả ộ ả ả ướ , m thêm 1 TK ở ả c p 2 nh sau: ấ ư
ậ ế ế ậ kh u tr t ấ
Ph n ánh thu thu nh p cá nhân i ch u thu . ế
ả ườ ị
ồ ộ ừ ậ
i ngu n tính trên thu nh p c a ng ả ể ế ế ậ
ươ ế ạ ả
ậ ế ạ ậ ị
- TK 3335- Thu thu nh p cá nhân: ậ ủ ừ ạ ả tài kho n Chuy n n i dung ph n ánh “Thu thu nh p cá nhân” t ế ng 3337- Thu khác, sang tài kho n 3335- Thu thu nh p cá nhân. Ph ươ ả ư pháp h ch toán thu thu nh p cá nhân trên tài kho n 3335 t nh ng t ự ả ng pháp h ch toán thu thu nh p cá nhân đã quy đ nh trên tài kho n ph ươ 3337.
ổ ế ư ắ ế
ị ơ ả ậ ệ ậ ệ ế
ậ ộ ả
ồ ả
; ấ ắ ti n thu tr ế ướ ế
ế ả ị
B sung nguyên t c k toán thu thu nh p cá nhân, nh sau: - Đ n v chi tr thu nh p ph i th c hi n vi c kê khai, n p thu thu ự ả i ngu n. Đ n v chi tr thu nh p nh p cá nhân theo nguyên t c kh u tr t ậ ừ ạ ị ơ có nghĩa v kh u tr ố ượ ng c khi chi tr thu nh p cho đ i t ậ ấ ụ ừ ề n p thu đ n p thay ti n thu vào NSNN ế ể ộ ộ ề ị ph i theo dõi chi ti - Đ n v ế ơ ứ ộ ủ ả ứ ậ
ề ề ồ ị
ề ươ ệ ơ ậ ể ế ố ị ị
t các kho n thu nh p ch u thu thu ậ i lao đ ng khác nh p cá nhân c a cán b , công ch c, viên ch c và ng ườ ộ ả ng, ti n công, ti n th trong đ n v bao g m: Ti n l ng và các kho n ưở thu nh p khác theo quy đ nh hi n hành đ làm căn c xác đ nh s thu thu ứ nh p cá nhân ph i n p. ả ộ ậ
ứ ứ
ế ộ ề ổ Đi u 6. K toán ph i tr công ch c, viên ch c B sung n i dung các kho n ph i tr ng ộ
i lao đ ng khác ngoài cán công ả ả ườ ị ứ ủ ả ả ả
ả ả ả b , công ch c, viên ch c c a đ n v vào tài kho n 334 “Ph i tr ộ ơ ch c, viên ch c”. ứ
ứ ứ ả ấ
ả ả ả
ứ ả ả
ị ề ề ươ ưở
ộ ng có tính ch t l ấ ươ ộ ậ ứ ả ng, ti n th ề ề ộ ả ứ ủ ơ ả ủ ả ả
Tài kho n 334, có 2 TK c p 2 nh sau: ư ả - TK 3341- Ph i tr công ch c, viên ch c: Ph n ánh các kho n ph i ả tr và tình hình thanh toán các kho n ph i tr cho cán b , công ch c, viên ứ ng, BHXH và ch c c a đ n v v ti n l các kho n ph i tr khác thu c v thu nh p c a cán b , công ch c, viên ứ ch c;ứ
ả ả ả ả ộ
ứ TK 3341 ph n ánh các kho n ph i tr cán b , công ch c, viên ch c ng thu c danh sách tham gia BHXH theo quy đ nh hi n hành ứ ị ệ ộ ố ượ
là các đ i t c a pháp lu t v BHXH. ủ ậ ề
- TK 3348- Ph i tr ng ả ả ườ ộ
tr và tình hình thanh toán các kho n ph i tr ả ả i lao đ ng khác: Ph n ánh các kho n ph i ả ả i lao đ ng khác cho ng ộ ườ ả ả ả
8
ộ ứ ứ ủ ơ ề
ị ề ề ả ả ả
ộ
ưở ngoài cán b , công ch c, viên ch c c a đ n v v ti n công, ti n th ng có tính ch t v ti n công (n u có) và các kho n ph i tr khác thu c v ề ộ thu nh p c a ng ậ ủ TK 3348 ph n ánh các kho n ph i tr ng ấ ề ề ế i lao đ ng; ườ ả ườ ả ả ộ
i lao đ ng khác là các ả ng không thu c danh sách tham gia BHXH theo quy đ nh hi n hành ệ ị ộ
đ i t ố ượ c a pháp lu t v BHXH. ủ ậ ề
ế ề ồ ự
ồ ự ư ấ
Đi u 7. K toán ngu n kinh phí d án i các TK c p 2 nh sau: TK 462- Ngu n kinh phí d án, phân lo i l ể - TK 4621- Ngu n kinh phí NSNN c p: Tài kho n này dùng đ ả
ự ả ấ
ồ ả ấ
ạ ạ ấ ồ ph n ánh ngu n kinh phí d án do NSNN c p. Tài kho n này g m 2 TK c p 3: ồ + TK 46211- Ngu n kinh phí qu n lý d án: Tài kho n này dùng đ ả ể ự ả ồ
ph n ánh ngu n kinh phí qu n lý d án do NSNN c p; ả ự ả ấ ồ
ồ ự ệ ả
ồ đ ph n ánh ngu n kinh phí th c hi n d án do NSNN c p. ự ể ấ
ể ả ồ
ậ ồ
ả ấ
+ TK 46212- Ngu n kinh phí th c hi n d án: Tài kho n này dùng ự ệ ự ả ả - TK 4622- Ngu n kinh phí vi n tr : Tài kho n này dùng đ ph n ợ ệ ánh ngu n kinh phí d án do nh n vi n tr . ợ ệ ự Tài kho n này g m 2 TK c p 3: ồ + TK 46221- Ngu n kinh phí qu n lý d án: Tài kho n này dùng đ ả ể ả ồ
ph n ánh ngu n kinh phí qu n lý d án do nh n vi n tr ; ả ự ệ ả ồ ợ ự ậ
ồ ệ ự
ồ ả đ ph n ánh ngu n kinh phí th c hi n d án do nh n vi n tr . ự ể ệ ậ ợ
ể ồ
ả ấ ự ặ ồ
ệ
ả ấ
+ TK 46222- Ngu n kinh phí th c hi n d án: Tài kho n này dùng ự ệ ự ả - TK 4628- Ngu n khác: Tài kho n này dùng đ ph n ánh các ngu n ồ ả kinh phí d án khác ngoài ngu n kinh phí do NSNN c p ho c do nh n ậ vi n tr . ợ Tài kho n này g m 2 TK c p 3: ồ + TK 46281- Ngu n kinh phí qu n lý d án: Tài kho n này dùng đ ả ể ự ả ồ
ồ ả ự ả
ph n ánh ngu n kinh phí qu n lý d án khác; ệ ả
ự ồ đ ph n ánh ngu n kinh phí th c hi n d án khác. ể + TK 46282- Ngu n kinh phí th c hi n d án: Tài kho n này dùng ự ệ ự ả ự ồ
ế ề ự
ạ ạ ư
ừ
i các TK c p 2 nh sau: ấ ngu n kinh phí NSNN c p: Tài kho n này dùng ả ấ ngu n kinh phí NSNN c p. ồ ự ừ ấ ồ
đ ph n ánh các kho n chi d án t ể ấ ả
Đi u 8. K toán chi d án TK 662- Chi d ánự , phân lo i l - TK 6621- Chi t ả ả Tài kho n này g m 2 TK c p 3: ồ + TK 66211- Chi qu n lý d án: Tài kho n này dùng đ ph n ánh ể ả ả
ả các kho n chi qu n lý d án t ngu n kinh phí NSNN c p; ự ả ả ự ồ ừ ấ
9
+ TK 66212- Chi th c hi n d án: Tài kho n này dùng đ ph n ánh ự ể ả ả
ả ự ệ các kho n chi th c hi n d án t ừ ấ ồ
ngu n vi n tr : Tài kho n này dùng đ ph n ánh ả ể ả ồ ợ
các kho n chi d án t ự ệ ả ồ
ả ấ
ự ngu n kinh phí NSNN c p. ệ ự - TK 6622- Chi t ừ ệ ngu n kinh phí vi n tr . ợ ừ Tài kho n này g m 2 TK c p 3: ồ + TK 66221- Chi qu n lý d án: Tài kho n này dùng đ ph n ánh ể ả
ả các kho n chi qu n lý d án t ả ả ự ừ ợ
+ TK 66222- Chi th c hi n d án: Tài kho n này dùng đ ph n ánh ể ả ự ồ ự ả ệ ả
ngu n kinh phí vi n tr ; ệ các kho n chi th c hi n d án t ừ ự ệ ả ợ ồ
- TK 6628- Chi t ể ả ồ
ự ngu n kinh phí vi n tr . ệ ự ngu n khác: Tài kho n này dùng đ ph n ánh các ả ừ ặ ngu n khác ngoài ngu n kinh phí do NSNN c p ho c ồ ự ừ ấ ồ ả
ệ kho n chi d án t do nh n vi n tr . ợ
ả ấ
ậ Tài kho n này g m 2 TK c p 3: ồ + TK 66281- Chi qu n lý d án: Tài kho n này dùng đ ph n ánh ể ả ả
ả các kho n chi qu n lý d án t ả ừ ự ả
ể ả ả ự ồ ự
+ TK 66282- Chi th c hi n d án: Tài kho n này dùng đ ph n ánh ngu n khác. ngu n khác; ệ các kho n chi th c hi n d án t ừ ự ệ ự ự ả ồ
ế ệ ả
ng ấ ả ộ ươ ”, m thêm 1 TK ở
K toán b o hi m th t nghi p Đi u 9. ể ề Tài kho n 332 “Các kho n ph i n p theo l ả ả c p 2 nh sau: ấ ư
ả ấ
ả ấ ộ ị
TK 3324- B o hi m th t nghi p: P ể ể ậ ề ả ứ ở ổ ế ệ ể ả ơ
h n ánh tình hình trích và đóng ả ệ B o hi m th t nghi p cho cán b , công ch c, viên ch c theo quy đ nh c a ủ ứ pháp lu t v B o hi m th t nghi p. Đ n v ph i m s k toán chi ti ế t ấ đ theo dõi và quy t toán riêng B o hi m th t nghi p. ể ệ ả ị ấ ệ ể ế
ể 1. K t c u và n i dung ph n ánh c a tài kho n 3324- B o hi m ế ấ ủ ộ ả ả ả
thất nghi pệ
Bên N : ợ S B o hi m th t nghi p đã n p cho c quan qu n lý qu ệ ể ấ ả ơ ộ ỹ
B o hi m th t nghi p; ể ấ ả ố ả ệ
ủ ơ vào ti n l Bên Có: - Trích B o hi m th t nghi p vào chi phí c a đ n v ; ấ ị - Trích B o hi m th t nghi p kh u tr ề ươ ấ ệ ệ ừ ấ ả ả ộ ng c a cán b , ủ
ể ể công ch c, viên ch c; ứ ứ
S B o hi m th t nghi p đã trích nh ng ch a n p c ư ộ ư ệ ấ ơ
quan qu n lý qu B o hi m th t nghi p. ỹ ả ệ ể ấ
S d bên Có: ố ư ả 2. Ph ng pháp h ch toán k toán m t s nghi p v kinh t ươ ố ả ể ạ ệ ụ ộ ố ế ế ủ ch
y uế
10
B o hi m th t nghi p ị ể ả ấ ủ ệ ph i n p tính vào chi phí c a ả ộ
- Đ nh kỳ trích đ n v , ghi: ị ơ N các TK 661, 662, 631, 635, 241 ợ
Có TK 332- Các kho n ph i n p theo l ng (3324). ươ
ứ ứ ộ
ầ n p tr vào ti n l ộ ả ể ề ươ ấ ả ả
ả ộ ươ ả
ả ộ ả - Ph n B o hi m th t nghi p c a cán b , công ch c, viên ch c ph i ả ệ ủ ng ph i tr hàng tháng, ghi: ừ N TK 334- Ph i tr công ch c, viên ch c ứ ứ ả ả ợ Có TK 332- Các kho n ph i n p theo l ấ ể - Khi n p B o hi m th t nghi p cho c quan qu n lý qu B o hi m ng (3324). ả ỹ ả ệ ể ả ộ ơ
ấ ệ
N TK 332- Các kho n ph i n p theo l ng (3324) ả ộ
ng h p rút d toán chi ho t đ ng, d toán chi ch ạ ộ ươ ự ợ
th t nghi p, ghi: ợ ươ ả Có các TK 111, 112, 461, 462, 465. Tr ự ườ ể ộ ể ệ ờ
ự ự ng trình, d án” ả ồ ự ươ ự
ng trình, d án đ n p B o hi m th t nghi p thì ph i đ ng th i ghi Có TK 008 “D toán chi ho t đ ng” ho c Có TK 009 “D toán chi ch (TK ngoài B ng Cân đ i tài kho n). ả ạ ộ ả ấ ặ ố ả
ổ ả ả ả
Đi u 1ề 0. K toán chi phí qu n lý chung: B sung ả ế ả
ả ạ ộ ự ệ ấ ả
ế ả : Tài kho n này Tài kho n 642 “Chi phí qu n lý chung” ạ dùng để ph n ánh các kho n chi phí qu n lý chung liên quan đ n các ho t đ ng nh hành chính s nghi p, ho t đ ng s n xu t, kinh doanh và các ộ ư ho t đ ng khác. ạ ộ
ạ ộ ố ọ ị
ả ả
1. H ch toán tài kho n này c n tôn tr ng m t s quy đ nh sau: - Tài kho n 642 ch s d ng ả ả ỉ ử ụ ế
ể
ạ ộ ừ ố ượ ử ụ
ầ ị có phát sinh các kho n chi các đ n v ơ ở phí qu n lý chung liên quan đ n các ho t đ ng HCSN, ho t đ ng SXKD ạ ộ ạ ộ và các ho t đ ng khác mà khi phát sinh chi phí không th xác đ nh c th , ụ ể ị ố ng s d ng nên không h ch toán ngay vào các đ i rõ ràng cho t ng đ i t ạ ng ch u chi phí; t ượ ị
c h ch toán chi ti t theo t ng n i dung chi ế ừ ộ ả
ầ
- Tài kho n 642 ph i đ ả ượ ạ phí theo yêu c u qu n lý c a đ n v ; ị ủ ơ ế ả ế ố ế ể ổ
ứ
ợ
ả ng h p các kho n chi phí qu n ả ự ng s d ng và h ch toán tr c c cho t ng đ i t ừ ử ụ ạ
- Cu i kỳ, k toán ti n hành tính toán, k t chuy n và phân b chi phí qu n lý chung vào các tài kho n t p h p chi phí (TK 631, TK 635, TK ợ ả ậ ả 661…) có liên quan theo tiêu th c phù h p; ợ - Không s d ng TK 642 trong tr ườ ử ụ ị ố ượ ượ ng ch u chi phí. lý phát sinh xác đ nh đ ti p vào đ i t ị ố ượ ế
11
2. K t c u và n i dung ph n ánh c a tài kho n 642- Chi phí ế ấ ủ ộ ả ả
qu n lý chung ả
ả
ả ả ả
Bên N : ợ Các chi phí qu n lý chung phát sinh trong kỳ. Bên Có: - Các kho n ghi gi m chi phí qu n lý chung; - K t chuy n và phân b chi phí qu n lý chung vào bên N các TK ả ợ ế ổ
ể có liên quan 631, 635, 661, 662, 241.
Tài kho n 642 không có s d cu i kỳ. ố ư ố ả
3. Ph ng pháp h ch toán k toán m t s nghi p v kinh t ươ ệ ụ ộ ố ế ạ ế ủ ch
y uế
- Khi phát sinh chi phí qu n lý chung ch a xác đ nh đ ả ư ị ượ ừ c cho t ng
ử ụ
đ i t ng s d ng, ghi: ố ượ ợ ả
N TK 642- Chi phí qu n lý chung Có các TK liên quan.
- Cu i kỳ k toán, căn c vào B ng phân b chi phí qu n lý chung đ ổ ố ế ứ ả
ổ ế ể ả
ứ ợ
ả ấ
ủ
ể ả tính toán k t chuy n và phân b chi phí qu n lý chung vào các tài kho n ả t p h p chi phí có liên quan theo tiêu th c phù h p, ghi: ợ ậ N TK 631- Chi ho t đ ng s n xu t, kinh doanh ạ ộ N TK 635- Chi theo đ n đ t hàng c a nhà n c ướ ặ ơ N TK 661- Chi ho t đ ng ạ ộ N TK 662- Chi d án ự N TK 241- XDCB d dang ở ợ ợ ợ ợ ợ
Có TK 642- Chi phí qu n lý chung ả
Đi u 11. K toán s chêch l ch thu, chi ho t đ ng th ề ế ố ạ ộ ệ ườ ng
xuyên ng xuyên” ạ ộ ườ ệ ng pháp h ch toán k toán m t s ho t đ ng kinh t B TK 4211 “Chênh l ch thu, chi ho t đ ng th ạ ạ ộ ế ầ và ế ỏ b m c 2 ph n ph ươ ỏ ụ TK 421 “Chênh l ch thu, chi ch a x lý” ch y u quy đ nh ở ủ ế ộ ố ư ử ệ ị
S a l i tên và n i dung h ch toán c a Tài kho n ả 004 “Khoán chi ủ ộ ạ
ử ạ hành chính”, nh sau: ư
ả ạ ộ ườ
ả Tài kho n 004 “Chênh l ch thu, chi ho t đ ng th ệ ố ủ ể ệ ả
ng xuyên”: Tài ườ ng ạ ộ ệ ử ậ ị ự ủ ệ ơ ơ
kho n này dùng đ ph n ánh s chênh l ch thu, chi c a ho t đ ng th xuyên c a các c quan hành chính, đ n v s nghi p công l p và vi c x lý s chênh l ch đó. ệ ố
1. H ch toán tài kho n này c n tôn tr ng m t s quy đ nh sau: ộ ố ọ ạ ả ầ ị
12
ả ỉ ạ
ệ ệ ạ ộ ủ
ườ ượ ạ
ng xuyên” s chênh l ch thu và chi c a ho t đ ng th t ki m chi đ i v i các lo i kinh phí đ ị ủ ạ ộ - Ch h ch toán vào Tài kho n 004 “Chênh l ch thu, chi ho t đ ng ng xuyên do c giao khoán ch tài chính trong các c quan hành ơ ế ặ
c giao t ậ ệ ượ ệ ị ự ủ
th ố ườ đ n v tăng thu, ti ơ ố ớ chi hành chính ho c đ ự chính và đ n v s nghi p công l p theo quy đ nh c a ch đ tài chính; ơ ệ ạ ộ - Vi c xác đ nh và s d ng s chênh l ch thu, chi c a ho t đ ng ế ộ ủ ị ệ ị
th ố ng xuyên ph i tuân th các quy đ nh c a ch đ tài chính hi n hành. ị ử ụ ủ ế ộ ườ ủ ả
ệ ng xuyên” đ ườ ượ c ạ ộ
Tài kho n 004 “Chênh l ch thu, chi ho t đ ng th ệ c, năm nay. ả t năm tr m chi ti ướ ế ở
ệ 2. K t c u và n i dung ph n ánh c a tài kho n 004- Chêch l ch ủ ả
ả ng xuyên ế ấ ạ ộ ộ ườ
ạ ộ ườ ệ ớ
ng xuyên do ủ ặ t ki m chi đ n v t m xác đ nh trong năm (hàng tháng ho c ị ế ệ
ị
- S chênh l ch thu l n h n chi c a ho t đ ng th ơ ế ộ ớ ạ ộ ườ ủ ố ơ
thu, chi ho t đ ng th Bên N : ợ - S chênh l ch thu l n h n chi c a ho t đ ng th ơ ố tăng thu, ti ị ạ quý theo quy đ nh c a ch đ tài chính); ủ ệ ượ ấ ng xuyên theo c c p có th m quy n phê duy t cao h n s đ n v t m xác ị ạ ệ ơ ố ơ ề ế ẩ
quy t toán đ đ nh trong năm; ị
ơ ố ủ
ế ệ ấ ng xuyên theo ị ạ c c p có th m quy n phê duy t th p h n s đ n v t m ố ơ - S chênh l ch thu l n h n chi c a ho t đ ng th ườ ơ ạ ộ ấ ệ ề
ớ quy t toán đ ẩ ượ xác đ nh trong năm (ghi âm). ị Bên Có: - Khi trích qu ho c chi tr thu nh p tăng thêm theo quy đ nh c a ch ậ ặ ả ỹ
ượ ế ế ủ ị c duy t theo ệ
đ tài chính (t m trích trong năm và sau khi quy t toán đ ạ ộ quy đ nh c a ch đ tài chính).
ng xuyên ế ộ ủ ị S d bên N : ố ư ợ Ph n ánh s chênh l ch thu l n h n chi c a ho t đ ng th ớ ả ạ ộ ủ ố ơ ườ
ch a s d ng còn l ư ử ụ ạ ệ i cu i kỳ. ố
3. Ph ng pháp h ch toán k toán m t s nghi p v kinh t ươ ệ ụ ộ ố ế ạ ế ủ ch
y uế
ố ạ
- Trong năm, căn c vào s tăng thu, ti ứ c giao khoán chi hành chính ho c đ ượ ị ệ ế
t ki m chi c a các lo i kinh ủ ệ ch tài chính theo c giao t phí đ ự ủ ớ quy đ nh c a ch đ tài chính, k toán t m xác đ nh s chênh l ch thu l n ố ị h n chi c a ho t đ ng th ế ặ ượ ạ ng xuyên, ghi: ế ộ ạ ộ ủ ủ ơ
ợ
ườ N TK 004 “Chênh l ch thu, chi ho t đ ng th ệ - Trong năm, khi đ n v t m trích qu và chi tr thu nh p tăng thêm ị ạ ậ ơ
ng xuyên” ườ ả ng xuyên, ghi: t ạ ộ ỹ ạ ộ ườ ừ ố ủ ệ ớ
N TK 661- Chi ho t đ ng s chênh l ch thu l n h n chi c a ho t đ ng th ơ ạ ộ ợ
13
Có TK 431- Các qu .ỹ Có TK 334- Ph i tr công ch c, viên ch c ả ả ứ ứ
Đ ng th i ghi Có TK 004 “Chênh l ch thu, chi ho t đ ng th ạ ộ ệ ờ ồ ườ ng
xuyên”.
- Khi báo cáo quy t toán c a đ n v đ ế ị ượ ấ c c p có th m quy n phê ẩ ủ ề ơ
duy t: ệ
+ Tr ệ ợ ố ng h p s chênh l ch thu l n h n chi c a ho t đ ng th ớ ủ ơ
ế ườ ng c duy t cao h n s đ n v đã t m xác đ nh ị ạ ộ ạ ố ơ ượ ệ ơ ị
ầ ng xuyên” (Ph n ườ
ườ xuyên theo quy t toán đ trong năm, ghi: N TK 004 “Chênh l ch thu, chi ho t đ ng th ệ ợ chênh l ch tăng so v i s đ n v đã t m xác đ nh trong năm). ệ ạ ộ ị ớ ố ơ ạ ị
Đ n v đ c trích l p qu và tr thu nh p tăng thêm (Ph n chênh ơ ậ ả ậ ầ ỹ
ị ượ ớ ố ơ l ch tăng so v i s đ n v đã t m trích), ghi: ệ
c) ạ ị N TK 661- Chi ho t đ ng (6611- Năm tr ạ ộ ợ ướ
Có TK 431-Các quỹ Có TK 334- Ph i tr công ch c, viên ch c. ả ả ứ ứ
ộ Đ ng th i ghi Có TK 004 “Chênh l ch thu, chi c a ho t đ ng ủ ệ ạ ồ
ờ ng xuyên”. th ườ
+ Tr ợ ố ủ ệ ơ
ng h p s chênh l ch thu l n h n chi c a ho t đ ng th ớ ỏ ơ ườ ng c duy t nh h n s đ n v đã t m xác đ nh ị ố ơ ạ ộ ạ ượ ệ ế ị
ng xuyên” (ghi âm) ườ xuyên theo quy t toán đ trong năm, ghi: ợ
(Ph n chênh l ch gi m so v i s đ n v đã t m xác đ nh trong năm). N TK 004 “Chênh l ch thu, chi ho t đ ng th ệ ớ ố ơ ạ ộ ạ ườ ị ệ ả ầ ị
Đi u 1ề 2. S a đ i, b sung ph ử ổ ổ ươ ệ ng pháp k toán m t s nghi p ộ ố ế v kinh t ụ ng và các kho n thu nh p khác qua tài nh sau: ế ư 1. K toán tr ti n l ế ả ề ươ ả ậ kho n cá nhân ả ng và các kho n thu nh p khác qua ậ ả ắ ế ả ươ
ị ơ tài kho n cá nhân ả ứ ứ ộ ả ề ươ ư ề ồ ả ả ưở ụ ồ ờ ề ệ ấ ả 1.1. Nguyên t c k toán tr l ả - Các kho n đ n v thanh toán cho cán b công ch c, viên ch c và ng, ti n công, i lao đ ng khác qua tài kho n cá nhân g m: Ti n l ề ụ ư các ng, đ ng ph c, ti n làm thêm gi …, sau khi đã tr ừ ư ử ư HXH, BH th t nghi p, BHYT và các kho n t m ng ch a s ả ạ ứ ả và các kho n khác ph i ả ừ ấ ả
ế ừ Tr ế ng ộ ườ ti n thu nh p tăng thêm và các kho n ph i tr khác nh ti n ăn tr a, ph ả ậ ề c p, ti n th ề ấ kho n nh B d ng h t, thu thu nh p cá nhân ph i kh u tr ụ ậ kh u tr vào ti n l ng ph i tr (n u có). ả ả ế ấ ng h p trong tháng có cán b t m ng tr ộ ạ ứ ườ ng th c nh n; tr ậ ế ề ươ ợ tính toán s t m ng tr vào s l ố ạ ứ ng thì k toán c l ướ ươ ợ ố ạ ứ ng h p s t m ng ườ ố ươ ự ừ
14
c nh n thì tr vào ti n l ng ph i tr tháng ố ươ ng th c đ ự ượ ậ ừ ề ươ ả ả l n h n s l ơ ớ sau.
ả ậ ự - Khi th c hi n tr ti n l ệ ộ ứ ơ ừ ườ ứ ả ề ươ ứ ị ậ khác nh B ng thanh toán ti n l ả ả ả ả ề ươ ẫ ư ả ậ ơ liên quan đ n ti n l ề ươ ẫ ả ờ ả ẫ ưở ừ ậ ả ứ ả ườ ứ ể ứ ầ ộ ế ậ ề ươ ả ả ả
ậ ậ ườ ộ ả ả ẫ ạ ả ị. ứ ứ ộ ơ ưở ả ả ộ ng và các kho n thu nh p khác cho cán tài i lao đ ng khác trong đ n v qua b , công ch c, viên ch c và ng ị ộ ng và các kho n cá nhân, đ n v l p các ch ng t ế kho n ph i tr ng (M u C02a- HD), B ng thanh toán thu nh p tăng thêm (M u C02b- HD), B ng thanh toán ả ẫ (M u ng (M u C04- HD), B ng thanh toán ti n làm thêm gi ti n th ề ề ng và các kho n thu C07- HD). Các ch ng t này làm căn c đ tính l ươ ả ộ nh p khác ph i tr cho cán b , công ch c, viên ch c và ng i lao đ ng ứ ộ khác qua tài kho n cá nhân thì không c n c t “Ký nh n”. Hàng tháng, trên ậ ả ng và các kho n thu nh p khác, k toán c s các B ng thanh toán ti n l ơ ở ả ứ ng và các kho n thu nh p khác ph i tr cán b , công ch c, tính ti n l ộ ề ươ ả i lao đ ng khác và l p “Danh sách chi ti n l ng và các viên ch c và ng ề ươ ứ kho n thu nh p khác qua tài kho n cá nhân” (M u C13- HD) đ yêu c u ầ ể ậ Kho b c, Ngân hàng chuy n ti n vào tài kho n cá nhân c a t ủ ừng cán b ,ộ ể ề i lao đ ng khác trong đ n v công ch c, viên ch c và ng ơ ườ ề B ng thanh toán ti n - Hàng tháng đ n v ph i thông báo công khai ả ả ị ng, B ng thanh toán thu nh p tăng thêm, B ng thanh toán ti n th ng, ề ậ ừ đ n các phòng, ban, b ph n và t ng ậ ờ ế i lao đ ng khác trong đ n v (hình th c công ộ ề ứ ườ ứ ơ ị l ươ B ng thanh toán ti n làm thêm gi ả công ch c, viên ch c và ng ứ quy đ nh). khai do đ n v t ị ị ự ơ
1.2. Ph ng pháp h ch toán k toán m t s ho t đ ng kinh t ươ ạ ộ ộ ố ế ạ ế ủ ch y uế ạ ộ ự ể ạ ự ử - Khi rút d toán chi ho t đ ng, chi d án t ả ở ạ ụ i Ngân hàng ph c v chi tr ứ i Kho b c chuy n sang ng và các ộ i lao đ ng ụ ứ ậ ả
ạ tài kho n ti n g i m t ti n l ả ề ươ ề kho n thu nh p khác cho cán b , công ch c, viên ch c và ng ộ ườ : khác qua tài kho n cá nhân , ghi ả N TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c (chi ti t ti n g i Ngân ử ế ề ử ề ạ ợ hàng)
Đ ng th i, ghi Có TK 008 “D toán chi ho t đ ng” ho c TK 009 Có các TK 461, 462, 465. ự ạ ộ ặ ng trình, d án” ờ ồ “D toán chi ch ươ ự ự ị ở ạ ử ơ ề
tài kho n ti n g i đ n v m t ề ừ ề ử ậ tài kho n cá nhân ộ , ghi: N TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c (chi ti ể - Khi rút ti n t i Kho b c chuy n ả ạ i Ngân hàng ph c v chi tr ti n l ng và sang tài kho n ti n g i m t ả ề ươ ụ ụ ở ạ ả i lao các kho n thu nh p khác cho cán b , công ch c, viên ch c và ng ườ ứ ứ ả đ ng khác qua ộ ợ t ti n g i Ngân ử ế ề ả ề ử ạ hàng) Có TK Ti n g i Ngân hàng, Kho b c (chi ti ử ề ạ ế ề t ti n g i Kho ử b c).ạ
15
- Khi có xác nh n c a Ngân hàng ph c v v s ti n l ậ ủ ụ ụ ề ố ề ươ ể ả ượ ng và các c chuy n vào tài kho n cá nhân c a t ng cán ủ ừ ả i lao đ ng khác trong đ n v , ghi: ườ ộ ơ ị kho n thu nh p khác đã đ ậ b , công ch c, viên ch c và ng ứ ộ ợ ứ ứ ứ ả ả Có TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c (chi ti N TK 334- Ph i tr công ch c, viên ch c ề ử ạ ế ề ử t ti n g i Ngân hàng).
ậ ế ữ ở ơ đ n i ể ấ ả ơ ị ấ ướ
ng th c t p trung ệ ữ ữ ươ
ệ ậ ứ ậ ủ ắ ế ắ ự 2. K toán các kho n mua s m TSCĐ h u hình t p trung ắ v c p trên đ c p cho đ n v c p d ị ấ 2.1. Nguyên t c k toán mua s m TSCĐ h u hình t p trung ắ - Vi c mua s m TSCĐ h u hình theo ph ệ
ổ ạ ề ả ứ ở ơ ậ ề ắ
ệ ứ ậ ự ị đ n v c p trên ph i th c hi n theo quy đ nh hi n hành c a pháp lu t v quy ị ấ trình t ch c và ki m tra, giám sát và x lý vi ph m v mua s m TSCĐ ử h u hình theo ph ữ ị ấ ơ ữ ầ ắ
ngân sách nhà n ướ ệ
ơ ở ự ế
ị ấ ướ ữ ặ
ệ ắ ơ
ầ ắ ữ
ướ ượ ữ ắ
ứ ị ấ ờ
ể ng th c t p trung; ươ - Đ n v c p trên th c hi n vi c đ u th u mua s m TSCĐ h u hình ấ ệ c theo quy đ nh hi n hành và có trách nhi m thanh t ị ệ ừ ượ c quy t toán kinh phí mua s m tài s n t p trung trên c s d toán đ ả ậ ắ hoàn thành vi c mua s m, c p phát, bàn giao giao trong năm và th c t ấ ắ ệ ự ế i ho c đ n v c p trên th c hi n TSCĐ h u hình cho các đ n v c p d ệ ự ị ấ ơ ơ ệ i th c hi n vi c đ u th u vi c mua s m sau đó giao cho đ n v c p d ệ ự ướ ị ấ ấ mua s m, qu n lý và s d ng TSCĐ h u hình trên c s d toán đ ượ c ơ ở ự ử ụ ả giao trong năm; - Đ n v c p d ị ấ ơ ơ ở ế ả ắ
ch c mua s m TSCĐ h u hình c giao t ổ ph i trên c s k t qu đ u th u c a đ n v c p trên; Đ ng th i, đ n v ị ơ ồ ầ ủ ơ ả i ph i thanh quy t toán kinh phí mua s m, qu n lý, s d ng c p d ử ụ ả ướ ấ TSCĐ h u hình theo quy đ nh hi n hành. ữ i khi đ ả ấ ế ị ệ
2.2. Ph ng pháp h ch toán k toán m t s ho t đ ng kinh t ch ươ ạ ộ ộ ố ế ạ ế ủ y uế ậ ấ ổ ứ ấ 2.2.1. K toán mua s m t p trung do c p trên t ắ s m TSCĐ h u hình hoàn thành bàn giao cho c p d ắ ế ữ ả ấ ướ ch c mua s m ch c đ u th u, mua i qu n lý s d ng ắ TSCĐ h u hình ầ ử ụ ữ ơ ị ổ ứ ơ theo ph a. K toán đ n v c p trên (đ n v t ị ấ ng th c mua s m t p trung) ắ ứ ậ c ti n cho ng ự ườ ế ươ - Khi rút d toán chi ho t đ ng đ ng tr ợ ạ ộ ắ ế ề i bán ướ ấ v mua s m tài s n gi a đ n v v i nhà cung c p, ữ ơ ể ứ ả ề ị ớ ồ theo H p đ ng kinh t ghi: N TK 331- Các kho n ph i tr (3311) ả ả ả ợ Có các TK 112, 461…
ờ ồ ự ạ ộ ứ ả Đ ng th i ghi Có TK 008 “D toán chi ho t đ ng” ệ - Khi hoàn thành công vi c mua s m, căn c vào Biên b n nghi m ệ ắ ắ thu gi a đ n v và nhà cung c p v TSCĐ h u hình đ n v đã mua s m, ấ ữ ữ ề ơ ơ ị ị
16
có liên quan, k toán ph n ánh giá tr ừ ế ả ị ơ ứ ề Hoá đ n bán hàng và các ch ng t TSCĐ mua v , ghi: ợ ự ắ
ệ ế TSCĐ h u hình nh chi phí t ư N TK 241- Xây d ng c b n d dang (2411- Mua s m TSCĐ) ơ ả ở Có TK 331- Các kho n ph i tr (3311) ả ả ả - Khi phát sinh các kho n chi phí có liên quan đ n vi c mua s m ắ ả v n, h tr …, ghi: ỗ ợ ư ấ N TK 241- Xây d ng c b n d dang (2411- Mua s m TSCĐ) ở ơ ả ữ ợ ự ắ Có các TK 111, 112
ơ ở ố ế ả ữ ề ả ấ ố
N TK 331- Các kho n ph i tr (3311) - Trên c s s ph i thanh toán, s đã thanh toán, k toán tính toán ố xác đ nh s còn ph i thanh toán cho nhà cung c p v TSCĐ h u hình đã ị mua, ghi: ợ ả ả ả Có TK 112, 461… N u rút d toán chi ho t đ ng đ tr nhà cung c p đ ng th i ghi ể ả ự ấ ờ ồ ế ạ ộ Có TK 008 “D toán chi ho t đ ng”. ự ắ ơ ạ ộ ữ ả ậ ế ị liên quan khác, ghi: ử ụ ả i) t t ng đ n v c p d ơ ị ấ ướ ợ ị - Khi bàn giao TSCĐ h u hình đã mua s m t p trung cho các đ n v ả i qu n lý và s d ng, căn c vào Quy t đ nh bàn giao tài s n, c p d ứ ướ ấ Biên b n bàn giao tài s n và các ch ng t ả ừ N TK 342- Thanh toán n i b (Chi ti ơ ả ắ Có TK 241- Xây d ng c b n d dang (2411- Mua s m ứ ộ ộ ự ế ừ ở TSCĐ).
i báo cáo đã nh n đ y đ TSCĐ h u hình và các h ủ ữ ầ ồ ấ ướ s tài li u có liên quan đ n TSCĐ h u hình do c p trên bàn giao, ghi: ơ ấ ậ ữ - Khi c p d ệ N TK 661- Chi ho t đ ng ợ ế ạ ộ Có TK 342- Thanh toán n i b (Chi ti ộ ộ ế ừ ị ấ t t ng đ n v c p ơ d i). ướ - Trong quá trình th c hi n mua s m t p trung, đ n v c p trên t ị ấ ự ệ ậ ơ ổ ắ ch c đ u th u theo quy đ nh c a pháp lu t: ậ ứ ấ ầ ị ủ + Khi phát sinh các kho n thu ti n bán h s th u, phí d ồ ơ ề ả ầ ự th u…,ghi: ầ N các TK 111, 112 ợ ả + Khi phát sinh các kho n chi phí liên quan đ n vi c đ u th u, xét Có TK 511- Các kho n thu (5118). ả ệ ế ầ ấ th u… ghi: ầ ợ ả N TK 511- Các kho n thu (5118) Có các TK 111, 112…
ế ạ ộ ủ ể ệ ấ ơ ớ
ầ + K t chuy n chênh l ch thu l n h n chi c a ho t đ ng đ u th u, ầ N TK 511- Các kho n thu (5118) xét th u…, ghi: ợ ả
ư ử ớ ệ ố ế ị ử Có TK 421- Chênh l ch thu, chi ch a x lý (4218). + Khi có quy t đ nh x lý s chênh l ch thu l n h n chi, ghi: ơ N TK 421- Chênh l ch thu, chi ch a x lý (4218) ệ ư ử ệ ợ Có các TK liên quan.
17
b. K toán đ n v c p d ơ ế ướ ả ị ấ ươ ử ụ c nh n qu n lý và s d ng ậ ng th c mua s m t p trung do c p trên bàn ậ i (đ n v đ ị ượ ơ ắ ứ ấ ữ TSCĐ h u hình theo ph giao)
ậ ượ ữ ứ ấ ồ ơ ệ ả c TSCĐ h u hình do c p trên bàn giao, căn c vào Biên b n giao nh n tài s n kèm theo các h s , tài li u có liên quan đ n ế TSCĐ h u hình, n u TSCĐ h u hình đ a vào s d ng ngay, ghi: - Khi nh n đ ậ ả ế ử ụ ư N TK 211- Tài s n c đ nh h u hình (Nguyên giá là giá nh n bàn ữ ố ị ữ ợ ữ ậ ả giao TSCĐ c a c p trên)
ả ố ị ặ ồ ữ ạ ắ ả ợ
n p l ả ộ ệ chi phí l p đ t, ch y th …, ghi: ạ ạ ử ủ ấ Có TK 466- Ngu n kinh phí đã hình thành tài s n c đ nh. ử - Tr ng h p TSCĐ h u hình nh n v ph i qua l p đ t, ch y th , ườ ề ậ phí tr c b và các kho n chi phí khác có liên quan, khi phát sinh ướ ắ ặ ợ N TK 241- Xây d ng c b n d dang (2411- Mua s m TSCĐ) ở ơ ả ự ắ
Có TK 111, 112, 461.
ờ ự ạ ộ ự
ử ư ắ ặ ạ
N u rút d toán chi ho t đ ng, đ ng th i ghi Có TK 008 “D toán ồ ế chi ho t đ ng”. ạ ộ ả - Khi công tác l p đ t, ch y th … hoàn thành bàn giao đ a tài s n vào s d ng, ghi: ử ụ N TK 211- Tài s n c đ nh h u hình (Nguyên giá là giá nh n bàn ợ ữ ả ậ
ắ ạ ặ ộ
ố ị giao TSCĐ c a c p trên c ng v i (+) chi phí l p đ t, ch y th ) ử ớ ủ ấ Có TK 241- Xây d ng c b n d dang (2411 - Mua s mắ ơ ả ở
TSCĐ) (Chi phí l p đ t, ch y th ...) ắ ạ ặ ự ử
Có TK 466- Ngu n kinh phí đã hình thành TSCĐ (theo giá ồ
nh n bàn giao TSCĐ c a c p trên). ủ ấ ậ
Đ ng th i, ghi: ờ
ồ N TK 661- Chi ho t đ ng ợ
ạ ộ ồ
ắ Có TK 466- Ngu n kinh phí đã hình thành TSCĐ (Chi phí l p ử
đ t, ch y th ...). ạ ặ
ế ấ i t ắ ấ 2.2.2. K toán mua s m t p trung do c p trên t ồ ch c đ u th u, ký ầ ử ụ ch c mua s m, qu n lý và s d ng ổ ứ ấ ả ắ
ch c đ u th u mua s m ầ ắ TSCĐ ơ ng th c mua s m t p trung) ắ ơ ươ ữ ậ h p đ ng sau đó giao cho c p d ướ ổ ứ ợ TSCĐ h u hình. ữ ế theo ph h u hình - Đ n v c p trên t ị ấ ơ a. K toán đ n v c p trên (đ n v t ị ổ ứ ấ ị ấ ậ ứ ch c đ u th u, ch n th u theo quy đ nh c a pháp ầ ầ ổ ứ ấ ủ ọ ị lu t:ậ + Khi phát sinh các kho n thu ti n bán h s th u, phí d th u…, ề ồ ơ ầ ự ầ ả ghi: N các TK 111, 112 ợ ả Có TK 511- Các kho n thu (5118). ả ầ + Khi phát sinh các kho n chi liên quan đ n vi c đ u th u, xét th u, ệ ấ ế ầ ghi:
18
ợ ả N TK 511- Các kho n thu (5118) Có các TK 111, 112…
ế ạ ộ ủ ể ệ ấ ơ ớ
+ K t chuy n chênh l ch thu l n h n chi c a ho t đ ng đ u th u, ầ ầ N TK 511- Các kho n thu (5118) xét th u…, ghi: ợ ả
ư ử ớ ệ ố ế ị ử Có TK 421- Chênh l ch thu, chi ch a x lý (4218). + Khi có quy t đ nh x lý s chênh l ch thu l n h n chi, ghi: ơ N TK 421- Chênh l ch thu, chi ch a x lý (4218) ệ ư ử ệ ợ
ch c mua s m, qu n lý và s i (đ n v t ơ ị ổ ứ ả ắ ử Có các TK liên quan. ị ấ ướ b. K toán đ n v c p d ơ ế d ng TSCĐ h u hình) ụ ữ ứ ế ắ - Căn c vào các ch ng t ề ư ứ ử ụ ứ ơ
ủ ậ ị có liên quan đ n vi c mua s m TSCĐ ệ ừ ừ mua v đ a ngay vào s d ng, g m Hóa đ n mua TSCĐ và các ch ng t ồ ả thanh toán khác, k toán xác đ nh nguyên giá c a TSCĐ, l p Biên b n ế giao nh n TSCĐ, ghi:
ậ N TK 211- TSCĐ h u hình ợ ữ Có các TK 111, 112, 461.
ờ ự ạ ộ ự
N u rút d toán chi ho t đ ng, đ ng th i ghi Có TK 008 “D toán ồ ế chi ho t đ ng”. ạ ộ Đ ng th i ghi: ồ ờ N TK 661- Chi ho t đ ng ợ Có TK 466- Ngu n kinh phí đã hình thành TSCĐ.
ử ế ặ ạ ạ ộ ồ - N u TSCĐ mua v ph i qua l p đ t, ch y th , ghi: ắ ả N TK 241- Xây d ng c b n d dang (2411- Mua s m TSCĐ) ắ ở ơ ả ợ ề ự Có các TK 111, 112, 461.
ự ạ ộ ự ờ
ử ụ ặ ữ ợ N u rút d toán chi ho t đ ng, đ ng th i ghi Có TK 008 “D toán ồ ế chi ho t đ ng”. ạ ộ Khi l p đ t xong, bàn giao đ a TSCĐ vào s d ng, ghi: ư ắ N TK 211- TSCĐ h u hình ự ắ Có TK 241- Xây d ng c b n d dang (2411- Mua s m ơ ả ở
ờ TSCĐ). Đ ng th i ghi: N TK 661- Chi ho t đ ng ồ ợ Có TK 466- Ngu n kinh phí đã hình thành TSCĐ. ạ ộ ồ
ả
ả tiêu dùng n i bộ ộ ả ộ ộ 3. K toán s n ph m, hàng hoá ế Đ i v i s ẩ ố ớ ẩ
ủ
ặ ẩ ồ
ệ ố
ể ế ụ ế ế ượ ự ả ộ ế
ẩ tiêu dùng n i b là s n ph m, hàng hoá n ph m, hàng hoá ơn vị, do đơn vị s n ả xu t ho c cung ng s d ng cho tiêu dùng c a đ ử ụ ấ ứ s d ng đ ti p t c quá trình s n ả không bao g m s n ph m, hàng hoá ử ụ ả ừ c kh u tr , xu tấ , kinh doanh c a đủ ơn vị. Vi c xác đ nh s thu GTGT đ ấ ị thu GTGT ph i n p và kê khai thu GTGT, thu TNDN th c hi n theo ệ ế quy đ nh c a pháp lu t v thu . ế ậ ề ủ ị
19
thu c đ i t ả - N u s n ph m, hàng hoá ẩ ộ ị
ế ng pháp kh u tr ươ ố ượ ộ ộ ể ụ ừ ấ ả
ế ộ ị
ng ch u thu GTGT tính ế ấ tiêu dùng n i b đ ph c v cho s n xu t, ụ ng ch u thu GTGT tính theo ị ụ ộ ng pháp kh u tr , khi xu t dùng s n ph m, hàng hoá s d ng n i ử ụ ừ ấ ấ ẩ
theo ph kinh doanh hàng hoá, d ch v thu c đ i t ố ượ ph ả ươ b , ghi: ộ
ợ ạ ộ ấ ả ả
ặ s n ph m ho c giá v n hàng hoá) ả ố
ạ ộ ả ả
ấ ấ ả ộ ộ ẩ ặ ả
N TK 631- Chi ho t đ ng s n xu t, kinh doanh (chi phí s n xu t ấ ẩ Có TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh (ph n ánh doanh thu bán hàng n i b theo chi phí s n xu t s n ph m ho c giá v n ố hàng hoá).
ờ ế ố
ồ ợ ả ấ
Đ ng th i k t chuy n giá v n hàng bán, ghi: ể N TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t kinh doanh ạ ộ Có TK 155- S n ph m, hàng hoá. ả ẩ
u GTGT cho s n ph m, hàng hoá tiêu ế ả ẩ ồ
c kh u tr , ghi:
Đ ng th i, k toán kê khai th ế ờ dùng n i b đ ấ ộ ộ ượ N TK 311- Các kho n ph i thu (3113) ừ ả ợ
Có TK 333- Các kho n ph i n p Nhà n ướ
ả ả - N u s n ph m, hàng hoá ẩ ả ả ộ thu c đ i t ộ c (33311). ị
ấ ừ ế ng pháp kh u tr ươ ụ
ộ ị
ng ch u thu GTGT tính thu GTGT theo ph ộ ố ượ
ặ ự ế ộ ộ
ng ch u thu GTGT tính ố ượ ế theo ph ấ tiêu dùng n i b đ ph c v cho s n xu t, ộ ộ ể ả ụ kinh doanh hàng hoá, d ch v không thu c đ i t ng ch u thu GTGT ị ố ượ ụ ế ho c thu c đ i t ng pháp ế ế ị ươ tr c ti p, khi xu t dùng s n ph m, hàng hoá s d ng n i b , ghi: ử ụ ẩ ả ấ ạ ộ ả ấ ả
N TK 631- Chi ho t đ ng s n xu t, kinh doanh (chi phí s n xu t ấ ợ s n ả
ph m ho c giá v n hàng hoá ẩ ặ ố ầ c ng (+) thu GTGT đ u ế ộ
ra)
Có TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh (ph n ánh ạ ộ ả ả ấ
phí s n xu t s n ph m ho c giá v n hàng ộ ộ ấ ả ả ặ ẩ ố
doanh thu bán hàng n i b theo chi hoá).
Có TK 3331- Thu GTGT ph i n p. ế ả ộ
ờ ế ố
ồ ợ ấ ả
Đ ng th i k t chuy n giá v n hàng bán, ghi: ể N TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh ạ ộ Có TK 155- S n ph m, hàng hoá. ả ẩ
ệ ố ổ ế ầ
ử ổ ự ử ụ ổ ổ
ồ
kinh phí (M u s S42- H); S t ng h p s d ng ngu n kinh phí (M u s ẫ ố S43- H); S chi ti Đi u 1ề 3. S a đ i ph n th ba- H th ng s k toán. ứ 1. S theo dõi d toán (M u s S41-H); S theo dõi s d ng ngu n ồ ẫ ố ẫ ố ự t chi d án ợ ử ụ t chi ho t đ ng (M u s S61- H); S chi ti ẫ ố ổ ổ ạ ộ ế ế ổ ổ
20
ợ ố ẫ ổ ổ ồ
ố ẫ ổ ộ ỉ
ị ả ử ộ
ụ ử ụ ổ ể ầ ộ
ủ (M u s S62- H); S t ng h p quy t toán ngân sách và ngu n khác c a ế đ n v (M u s S04- CT-H), các s này s nào có ch tiêu (c t) Lo i, ạ ổ ơ Kho n s a thành “Mã ngành kinh t ”; Ch tiêu (c t) Nhóm m c chi, M c, ụ ế ự Ti u m c s a thành “Mã n i dung kinh t ” (riêng ph n I- S theo dõi d toán, dòng “Nhóm m c chi” không ph i ph n ánh) ỉ ế ả ụ ả
2. B sung “S chi phí qu n lý chung” (M u s S73- H) ( ẫ ố ả ổ ổ Ph l cụ ụ
02.1).
Đi u 1ề 4. S a đ i ph n th t ứ ư ệ ố ử ổ 1. Góc trên bên trái c a các m u báo cáo tài chính s a: Mã đ n v ầ ủ ử ơ ị
SDNS thành “Mã đ n v có quan h v i ngân sách”; - H th ng báo cáo tài chính. ẫ ệ ớ ơ ị
2. Báo cáo “T ng h p tình hình kinh phí và qu ổ
ẫ
ạ ộ
ợ ẫ ẫ ố ả
ẫ ẫ ế ố
ả ng kinh phí ngân sách t ạ ổ
ẫ ố ủ ơ ế ị
ẫ ố ế ạ ỉ
ử y t toán kinh phí đã s ế ế t d ng” (M u B02- H) (M u B02/CT-H) và các ph bi u “Báo cáo chi ti ụ ể ụ t kinh phí d án” kinh phí ho t đ ng” (M u F02-1H); “Báo cáo chi ti ự ế (M u F02-2H); “B ng đ i chi u d toán kinh phí Ngân sách t i KBNN” ạ ự ế ạ (M u F02-3aH) và “B ng đ i chi u tình hình t m ng và thanh toán t m ạ ứ ợ i KBNN” (M u s F02-3bH); “Báo cáo t ng h p ứ quy t toán ngân sách và ngu n khác c a đ n v ” (M u s B04/CT-H), các ộ ch tiêu (c t) Lo i, Kho n s a thành “Mã ngành kinh t ”, các ch tiêu (c t) ỉ Nhóm m c chi, M c, Ti u m c s a thành “Mã n i dung kinh t ”: ụ ử ồ ả ử ể ộ ụ ụ ế ộ
3aH “B ng đ i chi u d toán kinh phí ngân ử ả ự ế
c ); sách t - S a ph bi u F02- ụ ể i kho b c nhà n ạ ạ ố ướ ” (Ph l c s 03.1 ụ ụ ố
ụ ể ề 3cH “B ng đ i chi u s d tài kho n ti n ế ố ư ả ả ố
- B sung Ph bi u F02- Ph l c s 03.2). ổ ụ ụ ố g i” (ử
3. S a ử đ i, b sung “Thuy t minh báo cáo tài chính” (M u B06- H), ế ẫ ổ ổ
nh sau: ư
ầ ử ụ ệ ầ ồ
i ượ ả
ả ử ị ậ ơ ế ạ ộ
- Ph n V “Tình hình s d ng d toán”, ph n VI “Ngu n phí, l phí ự c đ l c a NSNN đ n v đã thu và đ ể ạ trang tr i chi phí”, ph n VII ầ ủ “Tình hình ti p nh n kinh phí” các ch tiêu (c t) Lo i, Kho n s a thành ỉ ch tiêu (c t) “Mã ngành kinh t ”; ỉ
ộ ầ ế ự
- Ph n IV “Tình hình th c hi n n p ngân sách và n p c p trên”: B ộ ộ ướ
ệ sung c t 1 (Sau c t B- Ch tiêu) “S ph i n p năm tr ố ỉ C t 1 “S ph i n p” s a thành C t 2 “S ph i n p năm nay”; C t 2 “S ổ ộ ấ c chuy n sang”; ể ố ộ ộ ả ộ ả ộ ố ả ộ ử ố ộ ộ
21
ộ ử ộ
ố Ph bi u 03.3) . ả ộ đã n p” s a thành C t 3 “S đã n p năm nay”; C t 3 “S còn ph i n p” ộ s a thành C t 4 “S còn ph i n p năm nay” ( ử ộ ụ ể ố ả ộ ộ ố
này có hi u l c sau 45 ngày k t ư
Đi u 1ề ầ ẫ ở ướ
5. Thông t ế ơ ệ ự ư ị ự ệ
ể ừ ng d n ệ ố
ng B Tài chính. ngày ký. Thông Nh ng ph n k toán khác có liên quan nh ng không h ữ t ế ộ này thì các c quan hành chính, đ n v s nghi p th c hi n theo Ch đ ư ự ơ k toán Hành chính s nghi p ban hành theo Quy t đ nh s 19/2006/QĐ- ế ị ệ ế BTC ngày 30/3/2006 c a B tr ộ ưở ự ủ ộ
ệ ơ ơ
Đi u ề 16. Các c quan hành chính, đ n v s nghi p có ch đ k ặ ượ ư
ị ự c B Tài chính ban hành Thông t ả ế ộ ế riêng, Quy t đ nh cá ế ị ể ướ ng này đ h t ho c công văn ch p thu n ph i căn c vào Thông t ậ ộ ấ ư ứ
toán đ c thù đã đ bi ặ ệ d n, b sung phù h p. ổ ẫ ợ
ộ
ỉ
ơ
ng m c đ ngh ph n ánh v B Tài chính đ ạ Đi u ề 17. Các B , ngành, U ban Nhân dân, S Tài chính, Kho b c ở ệ ng có trách nhi m ươ ướ này. Trong quá trình ư ể ề ộ ỷ c các T nh, Thành ph tr c thu c Trung ố ự ng d n các đ n v th c hi n Thông t ị ự ề ộ ệ ị ắ ả
Nhà n tri n khai h ướ ể ẫ th c hi n n u có v ướ ế ự i quy t./. nghiên c u gi ế ả ệ ứ
NG
Ộ ƯỞ
ng Chính ph (đ báo cáo);
ủ ể
ủ ướ
KT. B TR TH TR
NG
Ứ ƯỞ
c;
ướ
ố ộ ủ ị
(đã ký)
ộ
ộ ơ
ể
ướ ố
ố i cao; ố
ệ
ể
ự
ộ
ở
ỉ
ụ
ể
ả
ơ
Tr n Xuân Hà ầ
N i nh n: ậ ơ ng, các Phó Th t - Th t ủ ướ - Văn phòng Chính ph ;ủ - Văn phòng Qu c h i; - Văn phòng Ch t ch n - Văn phòng TW Đ ng;ả - Các B , c quan ngang B c quan thu c Chính ph ; ủ ộ ơ c; - Ki m toán Nhà n - Toà án nhân dân t i cao; - VP BCĐ TW v phòng ch ng tham nhũng; ề - Vi n ki m sát nhân dân t - UBND, S Tài chính, KBNN các t nh, TP tr c thu c TW; - C c ki m tra văn b n (B T pháp); ộ ư - Công báo; - Website Chính ph ;ủ - Website B Tài chính; ộ - Các đ n v thu c B Tài chính; ộ ị - L u VT (2 b n), V CĐKT &KT.
ộ ụ
ư
ả
22