BM-004
Trang 1 / 5
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
GHI TÊN ĐƠN V CH QUN MÔN HC
ĐỀ THI, ĐÁP ÁN/RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 3, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Qun tr tài chính
Mã hc phn:
71TOUR30153
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
233_71TOUR30153
Hình thc thi: T lun
Thi gian làm bài:
90
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
Đưc xem tài liu file cng và file mm, không đưc trao đi và tìm kiếm tài liu trên mng
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TUL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phần_TUL_De 1_Mã đề (Nếu s dng nhiu
mã đ cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
BM-004
Trang 2 / 5
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO2
Phân tích các hot
động tài chính hàng
ngày ca doanh
nghip du lch -
khách sn
Thi t
lun
20%
Câu 3
4đ
PLO4
CLO3
Phân tích báo cáo
tài chính để biết
tình trng tài chính
ca doanh nghip
du lch khách sn
nhà hàng
Thi t
lun
30%
Câu
2
3đ
PLO5
CLO4
Áp dng nhng
công c, bin pháp
đánh giá dự án đầu
Thi t
lun
30%
Câu
1
PLO7
Chú thích các ct:
(1) Ch lit kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ng như đã mô tả trong
đề cương chi tiết hc phần). u ý không đưa vào bng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO va được b trí đánh giá quá trình hay giữa
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây s để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng ơng ng
trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit kêhiu PLO/PI có
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung câu hi thi
BM-004
Trang 3 / 5
Đề thi ln 1
Câu hi 1: (4 đim)
Tập đoàn Van Lang Hospitality có kế hoch đầu tư vào một d án khách sn mi 2 địa
điểm khác nhau là A và B. D án d kiến s to ra dòng tiền như sau:
DỰ ÁN A
Năm
0
1
2
3
4
5
Dòng tiền
$(1,999,000)
$199,000
$499,000
$999,000
$1,299,000
$ 899,000
DỰ ÁN B
Năm
0
1
2
3
4
5
Dòng tiền
$(1,999,000)
$199,000
$399,000
$799,000
$1,199,000
$1,299,000
1. Tập đoàn nên đầu tư vào dự án nào, gi s lãi sut mc 16%?
2. Để chun b cho ngày khai trương dự án mi, Tập đoàn dự kiến s t chc hot đng
bc thăm trúng thưng cho các khách hàng ca mình. Khách hàng trúng thưng s
được la chn 2 hình thc thc hin giải thưởng: Nhn ngay giải thưng tin mt
hoc nhn voucher ngh dưỡng. Gi s lãi sut th trưng là 16%/năm. Khách hàng
nên chn hình thức nào để tối đa hóa lợi ích ca h trong các trường hp sau:
Cách 1: Nhn voucher tr giá $1300 đưc thc hiện sau 2 năm
Cách 2: Nhn voucher tr giá $1500 đưc thc hiện sau 3 năm
Cách 3: Nhn giải thưng tin mt tr giá $1000 ngay lp tc
Câu hi 2: (2 đim)
B phn kinh doanh tic hi ngh ca Tng công ty Du lch Bến Thành (Bến Thành Tourist)
chi phí c định 1.200$ mi ngày. Một trường đại học đang tìm kiếm báo giá liên quan
đến mt hi ngh h d định t chức vào năm tới. Trường đại hc mun Bến Thành Tourist
cung cấp phê ăn nhẹ vào bui sáng, bữa trưa, tea-break chiu chun b tài liu ca
hi ngh để phát cho tt c những người tham d hi ngh. Chi pcung cấp đồ ăn thức
ung trong ngày ca Bến Thành Tourist là 35$ cho mi ngưi tham d. Ngoài ra, vic chun
b tài liu cho hi ngh s khiến công ty tiêu tn 5$ cho mỗi người tham dự. Trường đại hc
đã ước tính rng hi ngh s có t 75 đến 150 người tham d.
Yêu cu:
a. Tính tng chi ptrung bình chi phí trung bình trên mỗi người tham d nếu hi ngh
có 75 ngưi tham d?
b. Tính tng chi ptrung bình và chi phí trung bình trên mỗi người tham d nếu hi ngh
có 150 ngưi tham d?
c. Gii thích ti sao chi phí trung bình cho mỗi người tham d b ảnh hưởng bi s ng
người tham d hi ngh?
d. Nếu có 150 người tham d hi ngh và Bến Thành Tourist mun kiếm đưc li nhun
trên doanh thu là 36% thì phi tính giá mỗi ngưi là bao nhiêu?
Câu hi 3: (4 đim)
a. Gii thích các nguyên tc kế toán. Áp dụng trong trưng hp ca doanh nghip hot
động trong ngành du lch.
b. Gii thích chu k hoạt động đơn giản ca qun lý tin mt theo sơ đ sau:
BM-004
Trang 4 / 5
ĐÁP ÁPTHANG ĐIỂM
Phn câu
hi
Ni dung đáp án
Thang
đim
Ghi
chú
I. T lun
Câu 1
4
Chn d
án đầu t
NPV ca d án A = −1,999,000 +199,000
(1+0.16)+
499,000
(1+0.16)2+999,000
(1+0.16)3+1,299,000
(1+0.16)4+899,000
(1+0.16)5=
328,858.76
1
Ghi đúng
công thc
0.5đ
Đáp án
đúng:
0.5đ
NPV ca d án B = 1,999,000 + 199,000
(1+0.16)+
399,000
(1+0.16)2+799,000
(1+0.16)3+1,199,000
(1+0.16)4+1,299,000
(1+0.16)5=
261,627.04
1
Ghi đúng
công thc
0.5đ
Đáp án
đúng:
0.5đ
NPV ca A > NPV ca B chn d án A
0.5
Chn cách
nhn gii
thưởng
𝑃𝑉 𝑐á𝑐ℎ 1 = 1300
(1 + 0.16)2=966.11
0.5
𝑃𝑉 𝑐á𝑐ℎ 2 = 1500
(1 + 0.16)3=960.99
0.5
Do 1000 là ln nht nên chn Cách 3: nhn tin mt $1000
0.5
Câu 2
2.0
Tng chi
phí và CP
trung bình
Doanh thu
Chi phí c định mi ngày
$ 1,200
$1,200
S ng khách
75
150
Chi phí c định / khách
$ 16
$8
Thức ăn và uống
$ 35
$ 35
Tài liu hi ngh
$ 5
$ 5
Biến phí / khách
$ 40
$ 40
1.5
tng CP
TB và CP
TB trên
mi
người vi
75 người
(0.5)
BM-004
Trang 5 / 5
Tng biến phí
$ 3,000
$ 6,000
Tng chi phí
$ 4,200
$ 7,200
Tng chi phí / khách (1)
$ 56
$ 48
% chi phí
64%
64%
% li nhun kiếm được
36%
36%
Doanh thu
$ 6,562.50
$11,250
Doanh thu / khách (2)
$ 87.50
$ 75
tng CP
TB và CP
TB trên
mi
người vi
150
người
(0.5)
giá mi
người
(0.5)
Gii thích
ti sao chi
phí trung
bình cho
mỗi người
tham d b
ảnh hưởng
bi s
ng
người tham
d hi
ngh?
Biến phí thay đổi theo s ng khách
0.5
Câu 3
4.0
Gii thích
v các
nguyên tác
Gii thích và cho ví d v các yếu t ảnh hưởng
1. Nguyên tc ghi nhn chi phí
2. Nguyên tắc định giá tin t
3. Nguyên tc tách bch chi phí
4. Nguyên tc gi định
5. Nguyên tc khong thi gian
6. Nguyên tc trng yếu
3.0
Gii thích
mi yếu
t 0.5đ.
Gii thích
v chu k
Gii thích t tin mt mua nguyên liu thô Chế biến thành
các thành phm Khách mua hàng Thu tin
1.0
Gii thích
mi yếu
t 0.25đ
Đim tng
10.0
TP. H Chí Minh, ngày 10 tháng 07 năm 2024
Ngưi duyệt đề Giảng viên ra đề
TS. Trnh Th Thúy