Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự B TÀI CHÍNH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ộ Hà N i, ngày 12 tháng 03 năm 2018 S : 23/2018/TTBTC
THÔNG TƯ
ƯỚ Ố Ớ Ứ Ả Ẫ Ế Ả H Ứ NG D N K TOÁN CH NG QUY N CÓ B O Đ M Đ I V I CÔNG TY CH NG Ề Ổ Ứ KHOÁN LÀ T CH C PHÁT HÀNH
ậ ế ứ Căn c Lu t K toán s ố 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015;
ứ ứ ậ Căn c Lu t Ch ng k hoán số 70/2006/QH11 ngày 26/6/2006;
ộ ố ề ủ ậ ử ổ ứ ậ ổ ố hoán s 62/2010/QH 12 ngày ứ Căn c Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Ch ng k 24/11/2010;
ủ ủ ố ị ế ộ t m t s ố ứ ề ủ ị ị Căn c Ngh đ nh s 174/2016/NĐCP ngày 30/12/2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti ậ ế đi u c a Lu t K toán;
ị ứ ướ ố ị ng ủ ậ ử ổ ủ ổ ế t và h ộ ố ề ủ ứ ậ ậ hoán và Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t ị Căn c Ngh đ nh s 58/2012/NĐCP ngày 20/7/2012 c a Chính ph quy đ nh chi ti ộ ố ề ủ ẫ d n thi hành m t s đi u c a Lu t Ch ng k Ch ng kứ hoán;
ị ị ố ủ ử ổ ủ ổ ế ị ị ị t và h ộ ố ề ủ ủ ậ ử ổ ủ ổ ứ ậ ướ ng ậ hoán và Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t ứ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 60/2015/NĐCP ngày 26/6/2015 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s ố ề ủ đi u c a Ngh đ nh s 58/2012/NĐCP ngày 20/7/2012 c a Chính ph quy đ nh chi ti ộ ố ề ủ ẫ d n thi hành m t s đi u c a Lu t Ch ng k Ch ng kứ hoán;
ứ ủ ủ ứ ệ ị ị ố ơ ấ ứ ủ ề ộ ị Căn c Ngh đ nh s 87/2017/NĐCP ngày 26/7/2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m ạ ụ v , quy n h n và c c u t ổ ch c c a B Tài chính;
ị ủ ụ ề ưở ụ ả Theo đ ngh c a C c tr ng C c Qu n lý, giám sát k ế toán, kiểm toán,
ẫ ế ả ả ố ng B Tài chính ban hành Thông t ng d n k toán ch ứng quyền có b o đ m đ i ổ ứ ộ ộ ưở B tr ứng khoán là t ớ v i công ty ch ư ướ h ch c phát hành.
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ướ ố ớ ổ ế ẫ ng d n vi c ghi s k toán, l p và trình bày Báo cáo tài chính đ i v i nghi p này h ế ư ề ả ệ tài chính phát sinh liên quan đ n ch ệ này không áp ướ ế ế ủ ố ớ ứ ệ ị ư ậ Thông t ả ụ ứng quy n có b o đ m. Thông t v kinh t ụ ụ hoán đ i v i ngân sách Nhà n d ng cho vi c xác đ nh nghĩa v thu c a các công ty ch ng k c.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ư ướ ứ ứ ế ẫ ả ả ớ này h hoán ối v i các công ty ch ng k ậ ề ả ứ ủ ề ị Thông t ượ đ ng d n k toán ch ng quy n có b o đ m đ ả c phép phát hành ch ng quy n có b o đ m theo quy đ nh c a pháp lu t.
ươ Ch ng II
ƯỚ Ệ Ụ Ế Ẫ H NG D N NGHI P V K TOÁN
ệ ụ ế ộ ố ứ ế ề ề ả ạ Đi u 3. M t s tài kho n h ch toán nghi p v k toán liên quan đ n ch ng quy n:
ả ả ứ ả ố ể ả ả ứ ả ả ứ ế ề ủ ả ả ề ạ ộ tình hình bi n đ ng c a tài kho n ph i tr ch ng quy n do đánh giá l ị ườ ề ề ả 1. Tài kho n 329 Ph i tr ch ng quy n: Tài kho n này dùng đ ph n ánh s ph i tr ch ng ứ ệ quy n hi n có và i ch ng quy n theo giá th tr ng.
ả ả ứ ế ấ ề ả K t c u Tài kho n 329 Ph i tr ch ng quy n:
ả ứ ố ề ề Bên N : ợ S ti n đã tr ch ng quy n;
ả ả ứ ố ề ề ả S ti n ph i tr ch ng quy n gi m.
ả ả ứ ố ề ề Bên Có: S ti n ph i tr ch ng quy n;
ả ả ứ ố ề ề S ti n ph i tr ch ng quy n tăng.
ố ư ả ả ứ ố ề ề S d Bên Có: S ti n còn ph i tr ch ng quy n.
ả ả ả ỏ ề ả ả ự ề doanh (đ ể ừ ủ ự ứ ở ế ủ 2. M tài kho n chi ti ư ạ i ngân hàng l u ký tr toán t ứ bán ch ng quy n khi phân ph i trên th tr ệ th c hi n phòng ng a r i ro theo yêu c ả t c a Tài kho n 112 Ti n g i ngân hàng đ theo dõi ti n b o đ m thanh ề i tài kho n phong t a (ti n i tài kho n t hoán). ể ề ử ề ử ạ ề ứ ướ c khi chào bán ch ng quy n, ti n g i t ị ườ ề ử ạ ơ ấ ố ng s c p) và ti n g i t ị ủ ở ầu c a S Giao d ch ch ng k
ề ả ở ế ừ ứ ề ạ ứ 3. Tài kho n 018 Ch ng quy n (m chi ti t theo t ng lo i ch ng quy n).
ế ấ ứ ề ả K t c u Tài kho n 018 Ch ng quy n:
ề ượ ợ ả Bên N : Ph n ánh s ch ố ứng quy n đ c phép phát hành.
ố ứ ư ề ả Bên Có: Ph n ánh s ch ng quy n đang l u hành.
ố ứ ố ư ề ượ ả ợ ư ư S d Bên N : Ph n ánh s ch ng quy n đ ư c phép phát hành nh ng ch a l u hành.
ề ươ ộ ố ế ị ế ủ ế Đi u 4. Ph ng pháp k toán m t s giao d ch kinh t ch y u
ỹ ạ ư ệ ả ả i Ngân hàng l u ký đ ể đ m b o thanh toán cho vi c chào ả ề ử ả ế t trên Tài kho n 112 Ti n g i ngân hàng và ph i ế ề ế ả ả 1. Khi công ty ch ng kứ ề bán chứng quy n, k toán ph i theo dõi chi ti thuy t minh rõ s hoán ký qu t ả ỹ ố ti n ký qu đ ể đ m b o thanh toán.
ề ủ ứ ấ ậ ướ yỦ ban Ch ng kứ hoán Nhà n c, k ế toán ứ ố ứ ề ượ ả 2. Khi có gi y ch ng nh n chào bán ch ng quy n c a ph i theo dõi s ch ng quy n đ c phép phát hành, ghi:
ợ N TK 018 Ch ứng quy n.ề
ầ ư ứ ự ề ệ ố ị ườ hoán th c hi n phân ph i ch ng quy n cho nhà đ u t trên th tr ơ ng s 3. Khi công ty ch ng kứ c p:ấ
ứ ề a. Khi bán ch ng quy n ra, ghi:
ợ ế ỏ ạ ả ề ử N TK 112 Ti n g i ngân hàng (chi ti t tài kho n phong t a t i ngân hàng)
ề ế ừ ứ ạ ả ả ứ Có TK 329 Ph i tr ch ng quy n (chi ti t t ng lo i ch ng quy ền).
ờ ồ Đ ng th i ghi:
Có TK 018 Chứng quy n.ề
ố ủ Ủ ướ ứ ế ế ậ ả c, k toán ghi gi m tài ề ử ả ả ỏ ườ b. Khi có xác nh n k t qu phân ph i c a y ban ch ng k kho n ti n g i ngân hàng phong t a và ghi tăng tài kho n ti hoán Nhà n ử ền g i ngân hàng th ông th ả ng.
ườ ợ Ủ ứ ướ ặ ủ ỏ ợ ế ỉ c. Tr ng h p y ban ch ng k hoán Nhà n c đình ch ho c h y b đ t chào bán, k toán ghi:
ề ợ ế ừ ứ ề ạ ả ả ứ N TK 329 Ph i tr ch ng quy n (chi ti t t ng lo i ch ng quy n)
ề ử Có TK 112 Ti n g i ngân hàng.
ố ứ ế ề ờ ồ ỉ ị ặ ủ ỏ Đ ng th i thuy t minh s ch ng quy n b đình ch ho c h y b .
ư ứ ế ề ơ ấ ự ứ ệ ố ấ ấ ế ư ng s c p, niêm y t, l u ký ch ng ậ ề ứ ầ 4. Khi phát sinh chi phí ban đ u liên quan đ n phát hành ch ng quy n nh xin c p gi y ch ng ứ ị ườ ề nh n chào bán, th c hi n phân ph i ch ng quy n trên th tr quy n, ghi:
ợ ả ị ế ứ ề N TK 632 L ỗ và chi phí giao d ch mua các tài s n tài chính (chi ti t phí chào bán ch ng quy n)
Có các TK 111, 112.
ể ạ ậ ị ườ ự ứ ề ệ ị 5. Khi th c hi n giao d ch (mua/bán) ch ng quy n đ t o l p th tr ng trên sàn:
ườ ợ ạ ứ ề a. Tr ng h p mua l i ch ng quy n, ghi:
ả ả ứ ị ủ ứ ề ề ợ ổ N TK 329 Ph i tr ch ng quy n (Giá tr c a ch ng quy n đang ghi s )
ợ ạ ộ ự ả ỗ ế doanh chi ti t tài ứ ế ề ệ ả ỗ ị N TK 632 L và chi phí giao d ch mua các tài s n tài chính, ho t đ ng t kho n ch ng quy n (chênh l nh l ố ơ n u giá mua cao h n giá đang ghi trên s )
Có TK 112 (giá mua vào)
ậ ỗ ệ ế ậ ừ các tài s n tài chính ghi nh n thông qua lãi l (chênh l nh lãi n u giá ạ ổ ơ Có TK 511 Thu nh p t ấ mua l ả i th p h n giá đang ghi s ).
ồ ờ Đ ng th i ghi:
ứ ề ợ N TK 018 Ch ng quy n.
ườ ề ợ b. Tr ứ ng h p bán ch ng quy n, ghi:
ề ử ợ N TK 112 Ti n g i ngân hàng
ề ế ừ ứ ề ạ ả ả ứ Có TK 329 Ph i tr ch ng quy n (chi ti t t ng lo i ch ng quy n)
ồ ờ Đ ng th i ghi:
Có TK 018 Chứng quy n.ề
ừ ủ ạ ộ 6. Kế toán cho ho t đ ng phòng ng a r i ro (hedging)
ợ ứ ườ ạ ẵ hoán đã có s n ch ng k hoán c s đa ơ ở ng h ch toán trên Tài kho n ỗ ả ả ế ế ả ứ ể ẵ ả , Tài kho n 124 Tài s n tài chính s n sàng đ ừ ủ hoán phòng ng a r i t Tài kho n 121, 124 đ ph n ánh ch ng k ừ ủ ng h p công ty ch ng k a. Tr ậ 121 Tài s n tài chính ghi nh n thông qua lãi l ả ở ổ bán AFS. K toán m s chi ti ờ ro và khi hết th i gian phòng ng a r i ro, k ể ế toán ghi ng ứ ổ chi ti i trên s ả ượ ạ c l t.ế
ườ ứ ợ ơ ở ừ ủ b. Tr ng h p công ty ch ng k hoán mua ch ng kứ hoán c s đ ể phòng ng a r i ro, ghi:
ả ậ ợ ỗ ế ừ ủ ứ ề N TK 121 Tài s n tài chính ghi nh n thông qua lãi l (Chi ti t phòng ng a r i ro ch ng quy n)
ừ ứ ị Có TK 321 Bù tr và thanh toán giao d ch ch ng k hoán.
ố ỳ ế ứ ậ ạ ừ ủ ươ ị ủ i giá tr c a ch ng k ậ ơ ở ể hoán c s đ ỗ ả Cu i k , k toán đánh giá l ng t phòng ng a r i ro t ạ i và ghi nh n vi c đánh giá l ạ ự ư nh đánh giá l ệ i tài s n tài chính ghi nh n thông qua lãi/l FVTPL.
ợ ệ ỹ ườ ừ ủ ng h p công ty ch ng k ế ứ ị ền ký qu do có chênh l ch gi a v th phòng ự ế ữ ị ế ế ế ả ả ổ hoán ph i b sung ti ừ ủ ế phòng ng a r i ro th c t thì k toán theo dõi chi ti t tài kho n ả c. Tr ng a r i ro lý thuy t và v th 112 và ph i thuy ết minh trên Báo cáo tài chính.
ố ỳ ự ệ ạ ị ợ ứ ề 7. Cu i k , th c hi n đánh giá l i ch ng quy n theo giá tr h p lý:
ườ ủ ứ ư ả ợ a. Tr ề ng h p giá c a ch ng quy n đang l u hành gi m xu ống, ghi:
ợ ả ả ứ ữ ề ệ ổ ị ườ ạ ể ờ ng t i th i đi m N TK 329 Ph i tr ch ng quy n (Chênh l nh gi a giá ghi s và giá th tr đánh giá)
ả ậ ỗ ế ệ các tài s n tài chính ghi nh n thông qua lãi/l (Chi ti t chênh l ch ề ả ạ Có TK 5111 Thu nh p t gi m do đánh giá l ậ ừ ứ i FVTPL ch ng quy n).
ườ ứ ư ủ ợ b. Tr ề ng h p giá c a ch ng quy n đang l u hành tăng, ghi:
ả ạ ả ậ ệ ạ ữ ề ệ ỗ i các tài s n tài chính ghi nh n thông qua lãi/l ị ườ ứng quy n = chênh l nh gi a giá th tr ng i FVTPL ch ể ề ệ ợ N TK 63213 Chênh l ch gi m v đánh giá l ế (chi ti t chênh l ch tăng do đánh giá l ố ờ ạ i th i đi m đánh giá và giá ghi s ) t
ề ế ả ả ứ ề ả ả ứ Có TK 329 Ph i tr ch ng quy n (chi ti t ph i tr ch ng quy n).
ứ ề ạ 8. Khi đáo h n ch ng quy n:
ườ ề ở ạ ở ạ ầ ư ẽ ự ợ ứ ng h p ch ng quy n tr ng thái có lãi ( tr ng thái inthemoney), nhà đ u t s th c ề a. Tr ệ hi n quy n, ghi:
ả ả ứ ợ ề N TK 329 Ph i tr ch ng quy n
ợ ả ứ ế ỗ t l phát hành ch ng ỗ (Chi ti ố ứ ỗ ữ ậ ự ỗ ệ ề ề N TK 6321 L bán các tài s n tài chính ghi nh n thông qua lãi/l quy n = chênh l ch l ệ gi a giá thanh toán, giá th c hi n và giá ghi s ch ng quy n)
ứ ữ ề ệ ậ ế t lãi phát hành ch ng quy n = chênh l ch lãi gi a giá thanh toán, ứ ự ề Có TK 511 Thu nh p (Chi ti ệ giá th c hi n và giá ghi s ổ ch ng quy n).
Có TK 111, 112...
ườ ặ ạ ố tr ng thái l ứ ng h p ch ng quy n ầ ư ẽ ỗ ở ạ ( tr ng thái outofmoney) ho c tr ng thái hòa v n ệ ự ượ ề ợ b. Tr (at the money), nhà đ u t ề ở ạ s không đ c th c hi n quy n, ghi:
ề ế ả ả ứ ị ứ ề ề t ph i tr ch ng quy n = giá tr ch ng quy n đã ghi ả ả ứ ợ N TK 329 Ph i tr ch ng quy n (chi ti sổ)
ậ ế ứ ề Có TK 511 Thu nh p (chi ti t lãi ch ng quy n).
ợ ườ ị ườ ố ế ơ ấ ng h p theo dõi ch ng quy n ch a phân ph i h t trên th tr ả ả ứ ế ố ợ ư ả ứ ứ ề ề ạ ả ng s c p trên (D n TK ề i (ghi ư ợ c. Tr ạ 018) thì sau khi đáo h n ch ng quy n ph i ghi gi m h t s n ph i tr ch ng quy n còn l Có TK 018).
ườ ề ợ ư ứ ố ứ ng h p khi ch ng quy n đáo h n, n u còn d ch ng k ứ ể ứ ẽ ặ ự ứ ế ự Tr khoán này s chuy n sang ch ng k ạ hoán t ừ ủ hoán phòng ng a r i ro, s ch ng doanh ho c d phòng cho ch ng quy ền khác.
ị ủ ế ợ ứ ề ả ồ hoán ph i thu h i ch ng quy n ng h p ch ng quy n b h y niêm y t và công ty ch ng k ả ề ườ ư ứ ồ ầ ư ờ ề 9. Tr đang l u hành, đ ng th i hoàn tr ti n cho nhà đ u t ứ , ghi:
ả ậ ỗ ườ ợ ồ (Tr ng h p giá thu h i ợ ứ ề ơ ỗ N TK 6321 L bán các tài s n tài chính ghi nh n thông qua lãi/l ch ng quy n cao h n giá đã bán)
ả ả ứ ợ ề N TK 329 Ph i tr ch ng quy n
Có các TK 111, 112
ậ ừ ả ậ ỗ Có TK 5111 Thu nh p t các tài s n tài chính ghi nh n thông qua lãi/l .
ồ ờ Đ ng th i ghi:
ố ớ ứ ứ ợ ề N TK 018 Ch ng quy n (đ i v i ch ng quy n ề ở ị ườ th tr ơ ấ ng s c p).
ườ ệ ạ ầ ư ề ạ ả ậ ề ầ ề ồ ng thi t h i cho nhà đ u t ti n ph t tr ch m ti n cho nhà đ u 10. Nếu phát sinh ti n b i th ư t , ghi:
ợ N TK 811 Chi phí khác
Có các TK 111, 112.
ợ ng h p công ty ch ng k ứ hoán mua các ch ng quy n c a t ch c khác phát hành đ đ u ươ ả ậ ướ ẫ ạ ề ủ ổ ứ ỗ ứ ự ớ thì h ch toán t ng t v i tài s n tài chính ghi nh n thông qua lãi/l theo h ng d n t ể ầ i ườ 11. Tr ạ ư t ư Thông t 334/2016/TTBTC ngày 27/12/2016.
ươ Ch ng III
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
ề Đi u 5. Báo cáo tình hình tài chính:
ổ ạ ị ư i Thông t 210/2014/TT ộ ố ỉ 1. B sung m t s ch tiêu trên Báo cáo tình hình tài chính quy đ nh t ư ố BTC ngày 30/12/2014 và Thông t 16/TT BTC ngày 30/12/2016: s 334/20
ề ỉ ố ư ạ ộ ượ ợ ả ả ủ ạ ầ ố ổ ả ả c trình bày b sung trong ch tiêu 6 ph i tr ắ hoán trong ph n N ph i tr ng n h n Mã s 3 18 c a Báo cáo ả ả ứ S d Có TK 329 “Ph i tr ch ng quy n” đ ứ ị ho t đ ng giao d ch ch ng k tình hình tài chính.
ỉ 2. Các ch tiêu ngoài báo cáo tình hình tài chính:
ầ ứ ả ả ổ hoán và tài s n qu n lý theo cam ỉ k tế Trình bày b sung ch ả ủ ề ứ ố Ph n A. Tài s n c a công ty ch ng k ố ư ợ tiêu “Ch ng quy n” (S d N TK 018) Mã s 014.
ả ạ ộ ề ế Đi u 6. Báo cáo k t qu ho t đ ng:
ổ ộ ố ỉ ạ ị ư i Thông t 210/2014/TTBTC ư ố B sung m t s ch tiêu trên Báo cáo tình hình tài chính quy đ nh t ngày 30/12/2014 và Thông t 16/TT BTC ngày 30/12/2016: s 334/20
ở ỉ ả ch tiêu a. “Lãi bán các tài s n tài chính FVTPL ạ ộ ề ả ứ ừ lãi bán ch ng quy n trình bày Doanh thu t k tế qu ho t đ ng. ủ ố Mã s 01.1” c a Báo cáo
ỗ ừ ứ ề ở ỉ ỗ ố ả ch tiêu a. “L bán các tài s n tài chính FVTPL Mã s bán ch ng quy n trình bày ạ ộ ế ủ ả L t 21.1” c a Báo cáo k t qu ho t đ ng.
ả ỉ ạ ả ả ứ ư ề i ph i tr ch ng quy n đang l u hành trình ố ổ B sung ch tiêu "Chênh l ch gi m do đánh giá l ở ỉ bày ệ ch tiêu d. Mã s 01.4.
ạ ả ả ứ ư ề l i ph i tr ch ng quy n đang l u hành ỉ ở ỉ ệ ổ B sung ch tiêu "Chênh l ch tăng đánh do đánh giá ố trình bày ch tiêu d. Mã s 21.4.
ề ể ư Đi u 7. Báo cáo l u chuy n ti n t ề ệ :
ầ ư ề ừ ạ ộ ể ươ ự ế 1. Ph n l u chuy n ti n t ho t đ ng kinh doanh (theo ph ng pháp tr c ti p):
ỉ ề ổ ừ ệ ộ ố 01 b sung n i dung ti n đ ã chi t vi c ầ ư ả ệ ự ứ ạ ề ề ở ạ + Ch tiêu "Ti n đã chi mua các tài s n tài chính" mã s thanh toán cho nhà đ u t khi th c hi n quy ền khi đáo h n ch ng quy n tr ng thái có lãi.
ừ ề ả ố ổ ộ ừ ỉ bán các tài s n tài chính" mã s 02 b sung n i dung ti n đã thu t bán ứ ề + Ch tiêu "Ti n đã thu t ề ch ng quy n.
ừ ạ ộ ề ố ổ ộ ồ ho t đ ng kinh doanh" mã s 11 b sung n i dung "ti n thu h i khi ề ỉ + Ch tiêu "Ti n thu khác t ậ ạ ố ề nh n l ỹ i s ti n ký qu "
ề ử ạ ộ ề ố ộ ỉ ỹ ả ổ ả ề ả ạ + Ch tiêu "Ti n chi khác cho ho t đ ng kinh doanh" mã s 12 b sung n i dung "Ti n g i ký uư ký”, "ti n chi ra chi tr các kho n chi phí liên quan ả qu đ m b o thanh toán t i ngân hàng l
ứ ặ ủ ỏ ợ ứ ề ặ ạ ị ỉ ền khi đáo h n ch ng quy n ho c khi b đình ch ho c h y b đ t chào ế đ n phát hành ch ng quy bán".
ầ ư ề ừ ạ ộ ể ươ ế 2. Ph n l u chuy n ti n t ho t đ ng kinh doanh (theo ph ng pháp gián ti p):
ỉ ạ ỗ ố ỗ ị ổ ậ i giá tr các tài s n tài chính ghi nh n thông qua lãi l " Mã s 11 b ỗ ả ả ả ứ ạ + Ch tiêu "L đánh giá l ộ sung n i dung "l đánh giá l i ph i tr ch ng quy ền".
ỉ ạ ậ ị ổ ỗ" Mã s 19 b ố i giá tr các tài s n tài chính ghi nh n thông qua lãi l ề ả ả ứ ạ ộ + Ch tiêu "Lãi đánh giá l sung n i dung "Lãi đánh giá l ả i ph i tr ch ng quy n".
ả ả ứ ả ả ả ộ ề ả ổ ố ỉ + Ch tiêu "Tăng (gi m) ph i tr , ph i n p khác" Mã s 50 b sung "ph i tr ch ng quy n".
ế ề Đi u 8. Thuy t minh báo cáo tài chính:
ế ả ộ Công ty ch ng kứ ổ hoán ph i thuy t minh b sung các n i dung sau:
ỗ ạ ề ủ ổ ứ ỳ ướ ứ ỳ Lãi, l đánh giá l i ch ng quy n c a t ch c phát hành (k này, k tr c).
ạ ả ơ ở ừ ạ ộ ừ ủ ủ ổ ứ i tài s n c s t ho t đ ng phòng ng a r i ro c a t ỳ ch c phát hành (k ỗ ỳ ướ Lãi, l này, k tr đánh giá l c).
ổ ỹ ả ả ạ ủ ổ ứ ư i ngân hàng l u ký c a t ố ch c phát hành (s ố ề ử ỳ ố ố ỳ T ng s ti n g i ký qu đ m b o thanh toán t ầ đ u k , s cu i k ).
ố ề ữ ị ế ụ ệ ộ ổ ổ ừ ủ ừ ủ ế T ng s ti n n p b sung cho m c đích phòng ng a r i ro do chênh l ch gi a v th phòng ị ế ng a r i ro lý thuy t và v th phòng ng a r i ro th c t ừ ủ ự ế .
ố ứ ổ ừ ủ ạ ộ T ng s ch ng k hoán dùng cho ho t đ ng phòng ng a r i ro.
ố ứ ề ượ ổ T ng s ch ng quy n đ c phép phát hành.
ư ổ T ng s ch ố ứng quy n ề đang l u hành.
ươ Ch ng IV
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ệ ự ề ổ ứ ệ Đi u 9. Hi u l c thi hành và t ự ch c th c hi n
ư ệ ự ể ừ 1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 27/4/2018.
ể ế ả hoán Nhà ứ ư ơ ị ị ụ ưở 2. C c tr ướ c và Th tr n ụ ng C c Qu n lý, giám sát k toán, ki m toán, Ch t ch y ban ch ng k ủ ưở này. ủ ị Ủ ệ ệm th c hi n Thông t ự ng các đ n v liên quan ch u trách nhi
ự ư ế ướ ề ộ ề ắ ả ị , n u có khó khăn v ng m c, đ ngh ph n ánh v B Tài ể ả 3. Trong quá trình th c hi n Thông t ứ chính đ nghiên c u, gi ệ ế . i quy t./
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ủ ướ
ủ ng Chính ph ;
ậ ng Chính ph , các Phó Th t
ướ
ố ộ ủ ị
c;
ỗ ấ Đ Hoàng Anh Tu n
ộ
ộ ơ
c;
ươ
ệ
ệ
ng m i và công nghi p Vi
t Nam;
ệ
ố
ề
ự
ụ
ộ
ả ể
ể ế ể
ụ ộ ộ
t Nam;
ộ
ộ ế (B Tài chính);. ụ
ụ ư
ơ N i nh n: ủ ủ ướ Th t Văn phòng Chính ph ;ủ Văn phòng Qu c h i; Văn phòng Ch t ch n Văn phòng TW Đ ng;ả Văn phòng T ngổ bí th ;ư ủ ộ ơ Các B , c quan ngang B c quan thu c Chính ph ; ướ ể Ki m toán Nhà n ạ Phòng th ố Tòa án nhân dân t i cao; ể i cao; Vi n ki m sát nhân dân t ố ỉ ạ Ban ch đ o TW v phòng ch ng tham nhũng; ỉ ế ở UBND, S Tài chính, C c thu các t nh, TP tr c thu c TW; ộ ư C c ki m tra văn b n (B T pháp); ệ t Nam; H i K toán và Ki m toán Vi ệ ề H i Ki m toán viên hành ngh Vi Công báo; Website Chính ph ;ủ ộ Website B Tài chính; ộ ị ơ Các đ n v thu c B Tài chính; V Pháp ch L u: VT (2 b