Ộ ƯƠ Ộ Ộ Ủ Ệ NG ộ ậ ự B CÔNG TH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 06 tháng 12 năm 2017 S : ố 27/2017/TTBCT
THÔNG TƯ
ƯƠ Ự Ự Ứ Ử Ổ Ổ Ủ S A Đ I, B SUNG THÔNG T S 28/2015/TTBCT NGÀY 20 THÁNG 8 NĂM 2015 C A Ấ Ộ NG QUY Đ NH VI C TH C HI N THÍ ĐI M T CH NG NH N XU T B CÔNG TH Ứ Ị Ệ ƯƠ Ể Ạ Ư Ố Ệ Ệ Ị X HÀNG HÓA TRONG HI P Đ NH TH Ậ NG M I HÀNG HÓA ASEAN
ứ ủ ứ ị ị ơ ấ ị ụ ệ ề ạ ố Căn c Ngh đ nh s 98/2017/NĐCP ngày 18 tháng 8 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c ứ ủ ổ ch c c a B năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ủ ươ ng: ộ Công Th
ố ủ ủ ị ĐCP ngày 20 tháng 02 năm 2006 c a Chính ph quy đ nh chi ti ế t ạ ề ấ ứ ươ ị ứ Căn c Ngh đ nh s 19/2006/N ậ Lu t Th ị ng m i v xu t x hàng h óa;
ị ạ ệ ự ươ ng m i hàng hóa ASEAN ký ngày 26 tháng 02 năm 2009 t ệ ứ ướ ữ ố i Chaam, V ươ ng qu c Thái Lan gi a các n ớ ố ố ạ ướ Á và Bản ghi nh ký ngày 29 tháng 8 năm 2012 gi a các n ệ ộ êmRi p, V ệ ự Th c hi n Hi p đ nh th ầ ấ c p cao l n th 14, t qu c gia Đông Nam chủ nhân dân Lào, C ng hòa Philíppin, C ng hòa Inđônêxia t ề ự Cam puchia v th c hi n d án thí ị ộ ạ i H i ngh ệ ộ c thành viên Hi p h i các ộ ữ c C ng hòa dân ươ ạ i Xi ng qu c ấ ứ ố 2; ậ ch ng nh n xu t x s ộ ự ứ đi m ể t
ệ ự ủ ề ệ ậ ế ố ệ ự ậ ị Th c hi n Ngh quy t s 68/NQCP ngày 10 tháng 9 năm 2014 c a Chính ph v vi c gia nh p ớ ự Bản ghi nh th c hi n d án thí ủ ấ ứ ố chự ứng nh n xu t x s 2 trong khuôn kh ổ ASEAN; đi m ể t
ị ủ ụ ưở ụ ậ Theo đ ề ngh c a C c tr ấ ng C c Xu t nh p kh ẩu,
ộ ộ ưở ư ố ng B Công Th ủ ệ ộ ể ự ứ s 28/2015/TTBCT ậ ch ng nh n ấ ứ ươ ị B tr ngày 20 tháng 8 năm 2015 c a B Công Th xu t x hàng h nươ g ban hành Thông t ươ ng m i h ệ óa trong Hi p đ nh Th sư ửa đổi, b sung Thông t ổ ự ệ ị ng quy đ nh vi c th c hi n thí đi m t ạ àng hóa ASEAN.
ề ử ổ ổ ộ ố ề ủ ư ố s 28/2015/TTBCT ngày 20 tháng 8 ư Đi u 1. S a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t năm 2015 nh sau:
ử ổ ư ề ả ổ 1. S a đ i, b sung kho n 2, Đi u 1 nh sau:
ế ự ứ ậ ạ i Thông t ư ố s ơ này, th ứ ủ ị ấ ứ ch ng nh n xu t x quy đ nh t ươ ổ ư ng nhân và các c quan, t ư ố s 22/2016/TTBCT ngày 03 i Thông t ấ ứ ệ ự ắ ị ộ Công Th ạ ng th c hi n Quy t c xu t x hàng hóa trong ng B ủ ạ ệ ị “2. Ngoài các quy đ nh liên quan đ n t 28/2015/TTBCT ngày 20 tháng 8 năm 2015 và Thông t ch c, cá nhân có liên quan ph i tuân th quy đ nh t ươ tháng 10 năm 2016 c a B tr ươ ị Hi p đ nh Th ả ộ ưở ng m i hàng hóa ASEAN.
ư ề ả ổ ổ 2. Sửa đ i, b sung kho n 2, Đi u 2 nh sau:
ươ ự ứ ự ọ ng nhân đ ng l a ch n tham gia thí đi m t ượ ị ư “2. Th hàng hóa theo quy đ nh t ộ c B Công Th ạ i Thông t ươ ấ ứ ậ ể ch ng nh n xu t x ư ố s 28/2015/TTBCT ngày 20 tháng 8 năm 2015 và Thông t
ẫ ấ ứ ề ề ậ ẫu D (sau đây g i tọ ắt là ị ấ ạ ị ấ này v n có quy n đ ngh c p Gi y ch ng nh n xu t x hàng hóa m C/O mẫu D) theo quy đ nh t i Thông t ứ ư ố s 22/2016/TTBCT ngày 03 tháng 10 năm 2016.”
ử ổ ư ề ả ả ổ 3. S a đ i, b sung kho n 3 và kho n 4, Đi u 4 nh sau:
ệ “3. Là doanh nghi p nh ỏ và v a trừ ở lên.
ượ ấ ươ ứ ạ ặ ị ỉ ặ ượ ậ c c p ch ng nh n ho c ch ng ch ng ch đ nh theo quy đ nh t ộ ậ ứ ị ấ ụ ẩ ấ ị ộ ượ ào t o, ạ đ c đ 4. Có cán b đ ộ ượ đào t o ạ đã đ c B Công Th 20 tháng 8 năm 2015 ho c đ ỉ v xu t x ề ấ ư ố i Thông t ươ c C c Xu t nh p kh u (B Công Th ứ hàng hóa do đ n vơ ị s 28/2015/TTBCT ngày ỉ đ nh c p.” ng) ch
ụ ề ả 4. Bãi b ỏ m c d, kho n 3, Đi u 5.
ư ề ả ả ổ ổ ả 5. Sửa đ i, b sung kho n 1, kho n 3 và kho n 5, Đi u 7 nh sau:
ươ ượ ự ọ “1. Th ng nhân đ c l a ch n ...
ữ ủ ườ ượ i đ c ớ ơ ươ ủ ề ề ẩ “Signature over Printed Name of the Authorized Signatory” là tên và ch ký c a ng th ng nhân y quy n đã đăng ký v i c quan có th m quy n.
ơ ấ ứ ả ượ ạ ươ ằ c ký b ng ta ủ ộ ng m i có n i dung khai báo xu t x ph i đ ếng Anh và ghi tên ng ườ ượ i đ c th ả ộ i kho n y, n i dung t ề ng nhân y quy n ký đã đăng ký ươ ươ 3. Hóa đ n th ả ề 1 Đi u này ph i ghi b ng ti ớ ộ v i B Công Th ạ ằ ng.
ườ ươ ạ ấ ứ ng h p trên hóa đ n th ng m i có n i dung khai báo xu t x không ộ ờ ổ ấ ứ ơ ể đính kèm các t ủ ỗ đ ể kê đ ch ữ HS, tiêu chí xu t x , tên và ch b sung ghi mã ươ ề 5. Trong tr ấ ả khai t ủ ký c a ng ợ ặ t c các m t hàng, có th ườ ượ i đ c th ủ ng nhân y quy n.”
ư ề ả ổ 6. B sung kho n 6, Đi u 7 nh sau:
ươ ượ ự ứ ấ ứ ậ ọ c l a ch n không c t ch ng nh n xu t x hàng hóa đ i v i nh ng lô đ ố ớ ấ ặ ạ ẩ ồ ng nhân đ “6. Th ơ hàng do c quan h ượ ự ồ ải quan phân lo i vào lu ng vàng ho c lu ng đ ữ ỏ khi khai báo xu t kh u.”
ử ổ ụ ư ề ả ả ổ 7. B sung m c c, kho n 1 và s a đ i kho n 2, Đi u 12 nh sau:
ụ ấ ậ ẩ ộ ươ ệ “1. C c Xu t nh p kh u (B Công Th ng) có trách nhi m:
…
ỉ ạ ị ấ ứ ự ứ ự ề ạ ấ đủ năng l c đào t o v lĩnh v c xu t x hàng hóa và c p ch ng ị ặ ậ ơ e) Ch đ nh đ n v đào t o có ọ ỉ cho h c viên. ứ nh n ho c ch ng ch
ơ ạ ượ ộ ị ị ã đ ươ ặ ượ ỉ đ nh theo quy đ nh t ạ ộ ậ ấ ẩ ư ố ươ ị ng ch i Thông t ụ c C c Xu t nh p kh u (B Công Th s 28/2015/TT ỉ đ nh có ng) ch ị 2. Đ n v đào t o đ c B Công Th BCT ngày 20 tháng 8 năm 2015 ho c đ trách nhi m:”ệ
ề ệ ự Đi u 2. Hi u l c thi hành
ợ ị c d ế ả ượ ẫn chi u trong Thông t ặ ử đ iổ , b ổ ự ệ ả ặ ả ế ổ 1. Trường h p các văn b n đ sung thì th c hi n theo văn b n thay th ư ế ho c văn b n đã đ này b thay th ho c s a ổ ượ ửa đ i, b sung. c s
ư ệ ự ừ 2. Thông t ể t này có hi u l c thi hành k ngày 06 tháng 12 năm 2017./.
Ộ ƯỞ B TR NG
ủ ng Chính ph ;
ậ ng, các Phó Th t
ộ
ộ ơ
ộ ơ ộ
ố ộ
c
ế
TW;
ầ ấ Tr n Tu n Anh
ệ
i cao;
ơ
ư
ể
ả
c;
ươ
ng;
ng; ộ ưở
ứ ưở
ụ
ế
ươ ng: B tr
ng; các Th tr
ng; V Pháp ch ; các
ơ N i nh n: ủ ướ ủ ướ Th t ủ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ự UBND các tỉnh, TP tr c thu c TW; ướ , Văn phòng Qu c h i; ị Văn phòng Ch ủ t ch n ư ổ Văn phòng T ng bí th ; Văn phòng TW và Ban Kinh t ố Vi n KSND t ố i cao; Tòa án ND t ể ủ C quan TW c a các Đoàn th ; B ộ T pháp (C c Ki m tra Văn b n); ụ Công báo; ướ ể Ki m toán Nhà n Website Chính ph ;ủ ộ Website B Công Th ở Các S Công Th ươ ộ B Công Th Vụ, C c;ụ ư L u: VT, XNK.