597
PROSPECT
Khách hàng tim năng Cá nhân hoc t chc là khách hàng tim tàng ca mt sn phm
bo him.
PROSPECTING
Vn động khách hàng tim năng
Vn động khách hàng mua mt sn phm bo him. Xem thêm PROSPECT.
PROSPECTIVE COMPUTATION
Xem PROSPECTIVE RATING
PROSPECTIVE EXPERIENCE RATING
Xem PROSPECTIVE RATING
PROSPECTIVE RATING
Định phí cho tương lai Xác định (1) t l phí bo him hoc tái bo him trách nhim
hoc tài sn cho tương lai hoc (2) phí bo him cho mt thi k nht định trong tương
lai. Cách định phí bo him này da trên kinh nghim v tn tht ca mt thi k nht
định trong quá kh.
PROSPECTIVE RESERVE
Qu d phòng tương lai
Trong bo him nhân th hoc bo him sc kho, s tin được dành riêng ra để thc
hin các trách nhim trong tương lai nhm bù đắp s chênh lch gia khon phi chi tr
trong tương lai và phí bo him thu được trong tương lai. Phí thun được tính toán để
đảm bo được mi quan h cơ bn: Giá tr hin ti ca phí bo him thu được trong tương
lai ngang bng vi giá tr hin ti ca các khon phi chi tr trong tương lai. Đương
nhiên, mi quan h này ch tn ti trên thc tế vào thi đim phát hành đơn bo him
nhân th. Sau đó, giá tr ca phí bo him thu được trong tương lai nh hơn giá tr ca
các khon phi chi tr trong tương lai do s phí bo him còn được tr nh hơn. Do đó,
cn duy trì quĩ d phòng đểđắp s thiếu ht này.
PROSPECTIVE VALUATION
Đánh giá trin vng Phương pháp tính toán có s dng t l t vong ca nhng người
được bo him thuc mt công ty và t l lãi trong hot động đầu tư ca công ty. Phương
pháp này được s dng trong tính toán Qu d phòng tương lai.
598
PROTECTED RISK
Ri ro được bo v
Tài sn s được bo him hoc đang được bo him được đặt mt vùng địa lý nht định
và thuc phm vi bo v ca mt đội cu ho.
PROTECTION
Xem COVERAGE
PROTECTION AND INDEMNITY INSURANCE (P&I)
Bo him trách nhim dân s ca ch tàu (P&I) Loi hình bo him trách nhim pháp lý
hàng hi m rng. Bo him thân tu bin ch gii hn trong con tàu được bo him. Vi
vic b sung thêm điu khon đâm va, đơn bo him có th được m rng để bo him
trách nhim trong trường hp đâm va vi mt tàu khác. Nhưng nhiu ch tàu mun có
mt phm vi bo him rng hơn nhiu dưới hình thc bo him bo v và bi thường, vì
nó bo him c trách nhim ca người vn hành đối vi đoàn thu th và nhng người
khác trên tàu, cũng như đối vi nhng tn tht gây ra cho các vt th c định như cu tu
và nhiu khiếu ni khác
PROTECTIVE LIABILITY INSURANCE
Xem OWNERS AND CONTRACTORS PROTECTIVE LIABILITY INSURANCE
PROVISIONAL PREMIUM (RATE)
Xem DEPOSIT PREMIUM
PROXIMATE CAUSE
Xem DIRECT LOSS
PRUDENT MAN RULE
Xem TORT. UNINTENTIONAL
PS-58 COST METHOD OF THE SPLIT DOLLAR LI
Phương pháp chi phí PS-58 ca chương trình bo him nhân th cùng đóng phí bo him
Người lao động tr phn phí bo him hàng năm cn thiết đểđắp chi phí PS-58 cho
mt năm nht định. S phí bo him còn li ca năm cá bit đó s do người s dng lao
động thanh toán.
599
Xem thêm PS-58 RATE TABLE; SPLIT DOLLAR LIFE INSURANCE.
PS-58 RATE TABLE
Bng t l PS-58
Bng t l do Cc thuế (IRS) s dng để đánh giá chương trình bo him nhân th cùng
đóng phí bo him v phương din li ích kinh tế. Li ích kinh tế này được xem như thu
nhp thông thường chu thuế ca người lao động. Thu nhp thông thường chu thuế ca
người lao động là phí bo him nhân th thi hn 1 năm cho người lao động tr đi phn
phí bo him do người lao động t đóng. Nếu người lao động tr phn phí bo him vượt
quá li ích kinh tế, người lao động s không phi đóng thuế thu nhp thông thường. Phí
bo him ca loi bo him t k 1 năm thuc tng la tui được lit kê trong Bng này
ca IRS.
PUBLIC EMPLOYEES BLANKET BOND
Bo lãnh chung cho công chc
Bo lãnh lòng trung thc thc hin theo chế độ bo lãnh chung các chc v (trong đó mi
chc v được bo him trên cơ s cá nhân) hoc bo lãnh chung thương mi (trong đó
tn tht được bi thường trên cơ s chung không tính đến s lượng nhân viên gây ra tn
tht) áp dng vi các nhân viên thuc các t chc hoc cơ quan nhà nưc.
PUBLIC LAW
Xem MCCARRAN-FERGUSON ACT (PUBLIC LAW 15)
PUBLIC LIABILITY INSURANCE
Bo him trách nhim công cng
Mt thut ng có ý nghĩa rt rng dùng để ch loi hình bo him trách nhim ca các cá
nhân và ch doanh nghip. Phm vi bo him rt rng, thông thường bao gm mi ri ro
gây thit hi v người và tài sn, tr các ri ro liên quan đến quyn s hu máy bay và xe
cơ gii và các ri ro liên quan đến người lao động. Cũng có th mua bo him trách
nhim đối vi các ri ro ch đích danh, ví d như trong đơn bo him trách nhim chung
toàn din; đơn Bo him trn gói; hoc đơn bo him thi hn.
PUBLIC OFFICIAL BOND
Bo lãnh công chc
Mt loi hình bo lãnh hot động ca công chc. Công chc có trách nhim v nhiu loi
hình tài sn, bao gm c các khon l phí mà h thu, tin do h qun lý, tài khon ngân
hàng do h giám sát. Công chc có th còn phi chu trách nhim v các hành vi sai trái
600
gây tn tht công qu do h qun lý. Trong mt s trường hp, có th mua bo him
cung cp cho c mt nhóm nhân viên theo Đơn bo lãnh chung cho công chc.
PUBLIC RISK AND INSURANCE MANAGEMENT ASS
Hip hi qun lý bo him và ri ro công cng
T chc có tr s ti th đô Washington bao gm các nhà qun lý bo him và ri ro ca
các t chc xã hi khác nhau, bao gm c lãnh đạo chính quyn địa phương và các
trường hc.
PUBLIC TRUCKMENS LEGAL LIABILITY FORM
Mu đơn bo him trách nhim pháp lý ca ngưi lái xe ti công cng
Đơn bo him vn chuyn ni địa bo him trách nhim ca nhng người lái xe ti đối
vi nhng tn tht hoc hư hng hàng hoá do h chuyên ch.
PUNITIVE DAMAGES
Xem LIABILITY, CIVIL DAMAGES AWARDED
PUP COMPANY
Công ty con
Chi nhánh, công ty nh hơn do mt công ty ln hơn nhiu s hu và qun lý. Trong
nhiu trường hp, các công ty con được s dng để bán bo him ri ro đặc bit mà công
ty ln không có lc lượng khai thác.
PURCHASE
Xem OWNERSHIP RIGHTS UNDER LIFE INSURANCE; POLICYHOLDER
PURCHASE PRICE
Giá mua
Chi phí ca mt niên kim. Phí bo him ca niên kim thường được tr mt ln hơn là tr
hàng năm hay định k. S tin này đảm bo thu nhp thông thường là trn đời và được
gi là giá mua, không gi là Phí bo him. Phí bo him thường được dùng để gi các
khon tin để mua bo him.
PURCHASING GROUP
601
Xem GROUP HEALTH INSURANCE; GROUP LIFE INSURANCE; MASS
MERCHANDISING; MASS UNDERWRITING; MASTER POLICY.
PURCHASING POWER RISK
Ri ro v sc mua
Ri ro đầu tư gn lin vi mi quan h gia hiu qu (lãi, c tc và vn) ca mt bin
pháp tài chính v t l lm phát trong nn kinh tế. Đối vi các bin pháp tài chính to ra
thu nhp c định như Niên kim vi s tin c định và bo him nhân th vi s tin c
định, s đảm bo v tài chính ca người được nhn b gim theo t l tăng ca lm phát.
PURE
Xem PURE ANNUITY; PURE ENDOWMENT; PURE PREMIUM RATING
METHOD; PURE RISK.
PURE ANNUITY
Niên kim thun tuý
Vi hp đồng này, các công ty bo him cam kết tr thu nhp hàng tháng (hàng quí , na
năm, hàng năm) trong sut nhng năm còn sng ca người hưởng niên kim. Người
hưởng niên kim có th không bao gi nhn được hết thu nhp t niên kim. Khi người
được hưởng niên kim chết, mi khon chi tr thu nhp đều ngng li. Vi loi niên kim
này, không có các quyn li để li cho người th hưởng. Khác vi niên kim hoàn phí bo
him.
PURE ASSIGMENT MUTUAL INSURANCE COMPANY
Xem ASSESSABLE MUTUAL
PURE ENDOWMENT
Bo him nhân th sinh k
Theo đơn bo him nhân th này, s tin bo him ch được tr nếu người được bo him
sng đến hết thi hn đã định trước; nếu người được bo him chết trong thi hn bo
him s không được tr quyn li bo him. Hin nay, loi đơn bo him này không còn
ph biến na. Khác vi Bo him nhân th hn hp.
PURE LOSS COST RATIO
Xem BURNING COST RATIO
PURE PREMIUM