Thut ngữ trong thương mại điện t t A-Z p1
AACC: (Auxiliary Analogue Control Channel) - Kênh điều khin analog ph
A/D: (Analog to Digital) - Ký hiệu tương tự chuyn sang k thut s.
Active Server Page Scripts: Mt dng ngôn ng lp trình ca Microsoft s dng trên
máy ch dùng hệ điều hành Windows 2000.
Acquirer Ngân hàng thanh toán - Từ thương mại điện t để chc ngân hàng.
ACTIVEX ACTIVEX - Mt ngôn ng lp trình do microsoft phát trin, có th s dng
để làm cho mt trang web trở nên tương tác.
ADSL (Asymmetric Digital Subscriber Line) ADSL - Đường dây thuê bao số không đối
xng xng. Mt
phương pháp truyền d liệu trên đường dây điện thoi bằng đồng truyn thng vi
tốc độ cao hơn hiện ti. Các d liu có thể được ti xung vi tốc độ 1,544 Mbit/s và
ti lên vi tốc độ 128kbit/s (và do đó gọi là không đổi xng). ADSL rt thích hp vi
Web, nơi mà có nhiều d liệu hơn nhiều được gi t máy chủ đến máy tính so vi d
liu ,t máy tính lên máy ch.
Affiliate marketing: Tiếp thị qua đại lý, là hình thc mt Website liên kết vi các site
khác (đại lý) để bán sn phẩm. Các Website đại lý sẽ được hưởng phần trăm dựa
trên doanh số bán được hoc s khách hàng chuyn ti cho Website gc.
Amazon.com, hãng bán sách ni tiếng trên mạng, là công ty đầu tiên đã thc hin
chương trình tiếp thị đại lý và k từ đó, đã có hàng trăm công ty áp dụng bin pháp
này để tăng doanh số bán hàng trên mng.
Affiliate/Associate Program: Chương trình Affliate hay associate, Chương trình
affiliate/associate thc cht là một chương trình xây dựng đại lý hay hip hi bán
hàng qua mng. Ưu điểm của phương pháp này là bạn ch phi tr tiền khi đã bán
được hàng. Để giúp bn tìm hiu k hơn về phương pháp này, hãy truy cp vào trang
web Assiciate Tracking Programs ảo trong đó có hơn 50 trang trình bày chi tiết v
phương pháp Affiliate/Associate
Agent Đại lý - Mt kiểu chương trình phn mềm được đưa lên Internet và thực hin
mt chức năng đặc biệt thay cho người s dng.Hay chương trình điệp viên, thc
hin tự động thc hin mt s tác v theo yêu cu của người s dụng như xác đnh
v trí ca mt hàng cn mua (ở đa ch website nào) và so sánh giá c gia chúng,
xác định các website theo mt chủ đề nào đó, lọc các e- mail đến.
Anchor Neo - Mt thẻ HTML đánh dấu mt điểm c th trên một văn bản HTML như
là mt ngun hay đa chỉ đến ca mt liên kết siêu văn bản. Nó cho phép to ra các
liên kết t một siêu văn bản này đến mt siêu văn bản khác hay đến các phn khác
nhau trong cùng mt văn bản.
Applet Applet: Mt ng dng phn mm nhỏ được gi t máy ch và chy trên máy
khách, thường có trong ngôn ng lp trình Java.
ASCII – American Standard Code for Information Interchange: B chuyển đổi
thông tin theo tiêu chun M.
Chúng ta hiu ý nghĩa đó như thế nào? Theo thut ng tiếng Anh, ASCII có nghĩa là
văn bản không được định dng. Không có phông chữ đặc bit, không in nghiêng,
không gch chân, không màu. Chlà văn bản thường mà thôi.
Hu hết hình thức thư đin thay email đều dng này. Nếu bn có một chương
trình thư điện t cho phép s dng phông ch, màu sc và kiu dáng ch chuyên
bit thì chc hn bn phi s dụng chương trình đó thật cn thn.
Associates Program Chương trình hp tác - Mt chương trình do người bán thiết lp
để cung cp phí gii thiu khách cho một site đã đưa khách hàng đến người bán đó.
Applet Applet: Mt ng dng phn mm nhỏ được gi t máy ch và chy trên máy
khách, thường có trong ngôn ng lp trình Java.
Autoresponder: H thng tự động tr lời, đâyhệ thng tự động tr li khách hàng
bng email. Ví d: mt khách tham quan Website ca bn và gửi email đến h thng
tự động tr li hoc nhấn nút vào form để tìm thông tin, máy tr li tự động s cung
cp nhng thông tin chính xác cho khách hàng.
Bn có thể cài đặt h thng tr li tự động đ gi nhng thông tin bán hàng, thư từ
hoc thông báo.
Mt h thng tự động tr li ngay lp tc khi khách hàng gi email ti có thể được
thiết lp t máy chủ, nơi đặt website ca bn. Ví d: khi khách hàng gi mt email
đến địa ch info@tencongty.com, máy ch s lp tc tr lời là "Cám ơn bạn đã liên h,
chúng tôi s tr li yêu cu ca bn trong vòng 1 ngày làm vic".
Applet: Mt chương trình nhỏ, được viết bng Java và có thể được ti xung bi
người dùng kèm theo trang web. Các java applet h tr hình nh động, ch cun,
tính toán hay các nhim vụ đơn giản tương tự trên các trang web mà không cn trình
duyt phi gi yêu cu của người dùng ti máy ch.
Application Service Provider (ASP): Nhà cung cp dch v ng dng, là nhng công
ty, t chc cho thuê phn mm ng dng trên máy chủ Internet. Điều này cho phép
các công ty không cn mua phn mm cũng có thể xây dựng được các Website
thương mại điện t ca mình. Mô hình ASP cũng cho phép các công ty s dng các
ngun lc bên ngoài cho các công vic bo trì, bảo dưỡng phn cng và phn mm.
Attribute Thuc tính - Mt b sung cho th HTML m rộng hay đảm bo ý nghĩa của
nó. Ví d, bn có th m rng th (hình nh) bng cách đưa vào thuộc tính ALIGN,
cho phép tiếp tục quy định v vic bn mun mt khối text được sp xếp vi mt
hình ảnh như thế nào.
Authentication: Xác thc, là mt quá trình xác nhận đặc điểm nhn biết của người
dùng qua đó quyết định quyn truy nhập cơ sở d liu và khnăng thc hin các
giao dch của người đó. Vic xác thực thường thông qua tên truy nhp và mt khu
và các phương pháp phức tạp hơn như chứng thc s.
Auction Online: Đấu giá trên mng, là mt quá trình trong đó người mua đặt giá
cạnh tranh để mua mt mt hàng hay dch v nhất định. Đấu giá trên mạng thường
dành cho các mt hàng khó vn chuyn, hàng tn kho hay cũng sử dng cho vic
định giá cho mt hàng.
-----------------------------------------
Back-end-System: H thng tuyến sau. Trong thương mại điện tử đây là các h
thng máy tính chu trách nhiệm điu khin quy trình đặtng, thng kê, qun lý
khách hàng, qun lý tài khon kế toán.
Bandwidth: Băng thông - biu hiện lượng d liệu (văn bản, nh, video hoc âm
thanh) có th truyn trong mt kết nối. Thông thưng, đơn vị băng thông được tính
bng bit/giây.
Nhiu máy chủ xác đnh mức băng thông bằng đơn vị gigabites và tính tương ứng vi
mc s dụng quá quy định. Ví dụ như nếu bn có mt website có mc gii hạn băng
thông 2 gigabites một tháng, chúng đưc tính mt mc phí riêng cho mi gigabite
quá mc gii hn trc là trên mc 2 gigabites
Backbone: Mng trc - Đường kết ni hoc chui các kết ni tốc độ cao to thành
mt trc trong mạng lưới. Thut ng backbone tu thuộc vào độ ln c mng lưới.
Thông thường, backbone trong mt mng nhỏ thường nhỏ hơn nhiều các đường kết
ni không phi là backbone trong mt mng ln.
Banner: (Biu ng) Banner là mt nh đồ ho (có th là tĩnh hoặc động) được đặt
trên các trang web vi chc năng là một công c qung cáo.
Best-effort delivery: Phát chuyn (vi) n lc tối đa: Đặc tính ca các k thut mng
không cung cấp độ tin cy mc các mc liên kết. IP (Giao thc Internet) làm vic
tốt đối vi phn cng thuc loi này bi IP không giả định mạng cơ sở cung cấp độ
tin cy
BCC function: Chc năng BCC. "B" trong "BCC" là blind có nghĩa là s n hay không
nhìn thy. Nói mt cách khác, không mt người nào có th nhìn thấy được danh sách
những người mà bn gi thư đi ở phn "BCC".
Bulletin Board: Diễn đàn hay hội thoi trên Internet. Bulletin board nm mt v t
trên trang web ca bạn nơi người truy cp có th tìm đến để chia sthông tin. Đặc
bit, bn có th nhìn thy danh sách những ngưi tham gia ca tng chủ đề. Bn có
thể đọc tng bài, la chn và tr li cho mt hoc nhiều người tu ý. Hoc bn cũng
có th tham gia tho lun vi mt chủ đề có liên quan đến chủ đề đang được trao đổi.
Nếu chương trình này phù hp vi sn phm và thị trường mc tiêu ca bn, thì đây
có th là cách tt nhất để người truy cập đến với thông tin thương mại ca bn.
Bulk Mail: Gửi thư đin t vi số lượng ln. Là hình thc gi email cho mt danh sách