TH C HÀNH QU N TR KINH DOANH QU C T
Tên công ty : Công ty c ph n s a Vi t Nam Vinamilk
Th tr ng xu t kh u : M ườ
Tên s n ph m : S a
I. Chu n b kinh doanh
1, Xây d ng b ng câu h i đi u tra th tr ng kinh doanh ườ
PHI U ĐI U TRA TH TR NG S A VINAMILK ƯỜ
H và tên: …………………………………….
Tu i:…………………………………………..
Gi i tính: Nam/N :…………………………..
Đ a ch :……………………………………….
Đi n tho i:…………………………………….
Câu 1 : Cho bi t gi i tính c a b n ?ế
A. Nam B. N
Câu 2 : Trong cu c s ng b n có s d ng các s n ph m t s a không?
A. Không bao gi C. Th ng xuyênườ
B. Th nh tho ng D. R t th ng xuyên ườ
Câu 3 : B n dùng s a c a n c nào? ướ
A. Vi t Nam C. Thái Lan
B. Trung Qu c D. Hoa Kỳ
Câu 4 : S n ph m s a mà b n thích s d ng?
A. S a đ c C. S a b t
B. S a t i ươ D. S a chua
Câu 5 : B n th y s a Vinamilk c a Vi t Nam nh th nào ? ư ế
A. R t t t C. Bình th ngườ
B. T tD. Không t t
Câu 6 : Lý do b n ch n u ng s a vinamilk Vi t Nam?
A. Th ng hi uươ C. Ch t l ng ượ
B. Giá thành D. M u mã
Câu 7 : B n bi t đ n s a vinamilk c a Vi t Nam qua? ế ế
A. Tivi D. Internet
B. Báo chí E. B n bè gi i thi u
C. Khác
Câu 8 : B n đã s d ng s a vinamilk bao lâu?
A. 1 tháng C. 3 tháng
B. 6 tháng D. H n 1 nămơ
1
SV: Nguy n Th Ph ng Thu ươ L p : ĐHQTKD 3A2
TH C HÀNH QU N TR KINH DOANH QU C T
Câu 9 : B n thu c l a tu i nào :
A. < 15 tu iC. 25 đ n 40 tu iế
B. 15 đ n 25 tu iế D. > 40 tu i
Câu 10. B n là ng i g c nào? ườ
A. Châu Á C. Châu Phi
B. Châu Âu D. Khác
Câu 11 : B n có thu nh p là bao nhiêu ?
A. 1 tri uC. 1-3 tri u
B. 3-5 tri uD. > 5 tri u
Câu 12 : Trong 1 tu n b n s d ng 1 l ng s a là ? ượ
A. 1400ml C. 1800ml
B. 1000m D. l600ml
Câu 13 : Đánh d u X vào s đánh giá c a b n v i các tiêu chí cho s a vinamilk
Vi t Nam?
Tiêu
chu n
R t
không hài
lòng
Không
hài lòng
Bình
th ngườ Hài
lòng
R t i
lòng
Th ngươ
hi u
Ch t
l ngượ
(mùi v …)
Giá
thành
Th i
gian s
d ng
M u
H
th ng
phân ph i
Câu 14 : Ý ki n c a b n v s a Vinamilk c a Vi t Nam : ế
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
2
SV: Nguy n Th Ph ng Thu ươ L p : ĐHQTKD 3A2
TH C HÀNH QU N TR KINH DOANH QU C T
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Xin chân thành c m n và h n g p l i quý khách!!! ơ
2.Tiêu chu n c a nhân viên đi u tra th tru ng nh ng n i dung c n t p
trung t p hu n cho nhân viên đi u tra
Tiêu chu n c a nhân viên đi u tra th tr ng ườ
- Năng l c chuyên môn và kinh nghi m lâu năm trong lĩnh v c ti p th ế
- Nhanh nh n, th t thà có kh năng làm vi c đ c l p
- Nhân viên ph i bi t cách thăm th tru ng đ bi t khách ng nh ng ai ế ế
hi u rõ nhu c u c a th tr ng đ i v i m t hàng mà mình đ nh bán ra ườ
- Ng i thăm th tru ng ph i bi t nh ng đ ng c tâm ph n tâm lý, thái đườ ế ơ
th c hành đ ng c a khách hàng, s trung thành c a h đ i v i m t nhãn hi u
đ xem khái ni m qu ng cáo nào ăn khách nh t th làm ch l c cho chi n d ch ế
qu ng cáo.
- K thu t nghiên c u tâm lý khách hàng
- Yêu thích kinh doanh và có kh năng giao ti p t t ế
- Hi u bi t t i thi u văn hóa, cách ng x t i M . ế
- Thành th o Ti ng Anh, kh năng tìm tài li u phân tích tài li u b ng ti ng ế ế
anh ; nghe, nói t t.
- trình đ chuyên môn : C nhân tr lên đã đ c đào t o t các khoa liên ượ
quan đ n m t Marketing nh qu n tr kinh doanh, qu n tr kinh doanh qu c t ,ế ư ế
marketing qu c t ế
- Có kinh nghi m : T i thi u 2 năm
- các k năng m m c n thi t : kh năng thuy t trình tr c đám đông, kh năng ế ế ướ
thuy t ph c, kh năng giao ti p và truy n đ t…ế ế
- N m kĩ thông tin c n thi t c a c a Công ty: nh S n ph m, năng l c tài chính… ế ư
- tính kiên nh n, ch u khó, c n th n trung th c, nhanh nh n, nh y n, ch u
đ c áp l c cao trong công vi c.ượ
- Gi i tính : N t 25 -35 tu i, ngo i hình t ng đ i. ươ
Nam t 25- 45 tu i, ngo i hình t ng đ i. ươ
N i dung t p hu n cho nhân viên đi u tra th tr ng ườ
- Trình đ ngo i ng
- K năng m m : k năng giao ti p, k năng x tình hu ng, k năng thuy t ế ế
ph c.
- K năng phân tích
-Tham gia khoá đào t o c a công ty t ch c
3
SV: Nguy n Th Ph ng Thu ươ L p : ĐHQTKD 3A2
TH C HÀNH QU N TR KINH DOANH QU C T
- M i chuyên gia n i ti ng v gi ng d y h c h i kinh nghi m v đi u tra th ế
tr ngườ
-Tìm hi u v văn hoá, ngôn ng pháp lu t c a các n c c n thâm nh p th ướ
tr ng.ườ
3. L a ch n ph ng pháp nghiên c u th tr ng và gi i thích lý do s d ng ươ ườ
ph ng pháp nghiên c u đó.ươ
- Ph ng pháp nghiên c u th tr ng : Ph ng v n tr c ti p v i b ng câu h i có s nươ ườ ế
:
Lý do s d ng ph ng pháp : ươ
+ Thông tin l y đ c nhanh chóng, chính xác, thi t th c, ti t ki m đ c chi phí. ượ ế ế ượ
+ Phân tích đ c nhóm khách hàng m u đ i di n cho th tr ng m c tiêuượ ườ
+ Đ m b o thông tin ph n h i t c thì, t l ph n h i > 80%
+ Thông qua nghiên c u th tr ng đ tìm hi u th tr ng ti m năng, đây là ph ng ườ ườ ươ
pháp r t hi u qu , thông qua đó có th bi t đ c tâm lý c a ng i tiêu dùng. ế ượ ườ
+ Phân khúc th tr ng h ng vào khách hàng ti m năng c a doanh nghi p. ườ ướ
- Ph ng pháp bàn gi y : ươ
Lý do s d ng ph ng pháp : ươ
+ Chi phí th p
+ Không t n nhân l c
+ D ki m, d thu th p ế
+ Thu th p đ c nhi u thông tin ngoài h n: VD: môi tr ng kinh doanh (vĩ mô, vi ượ ơ ườ
mô)
+ K t h p thêm đ tăng đ chính xác c a ph ng pháp đi u tra b ng b ng câu h i.ế ươ
4. Xác đ nh m u đ i t ng c n đi u tra gi i thích do ch n m u nghiên ượ
c u đó:
- Khách hàng :
+ M u đ i t ng c n đi u tra : h ng vào các khách hàng m c tiêu c a công ty : ượ ướ
nh ng ng i Châu Á và Châu M , thu c m i đ i t ng. ườ ượ
+ do : đây th tr ng m c tiêu c a công ty th tr ng M l i th c a ườ ườ ế
doanh nghi p là giá c th p, h ng đ n khách hàng v i m i l a tu i khác nhau, t thu ướ ế
nh p th p đ n thu nh p cao. ế
- Đôi thu canh tranh. / 0
+ Mâu đôi t ng : nh ng doanh nghiêp kinh doanh san phâm cung loai, 1 doanh1 . ươ0 ư1 0 / / 2 0 .
nghiêp kinh doanh san phâm thay thê M .0 / / .
+ Ly do : Ho la nh ng Doanh nghiêp co anh h ng l n trong viêc kinh doanh, cung. 0 2 ư1 0 . / ươ/ ơ. 0 1
nh anh h ng đên kha năng thu l i nhuân cua công ty.ư / ưở . / ơ0 0 /
5. Thu th p phân tích các y u t c a môi tr ng kinh doanh đ i v i s n ế ườ
ph m s a Vinamilk th tr ng M : ườ
A. Các y u t bên ngoài :ế
4
SV: Nguy n Th Ph ng Thu ươ L p : ĐHQTKD 3A2
TH C HÀNH QU N TR KINH DOANH QU C T
Môi tr ng kinh doanh qu c t hi n nay th tr ng M :ườ ế ườ
Môi tr ng pháp lý:ườ
- Pháp lu t kinh doanh c a M
- Lu t qu c t : M Vi t Nam đ u thành viên c a t ch c WTO v y Vi t ế
Nam tuân th lu t c a t ch c qu c t này khi tham gia ho t đ ng kinh doanh qu c t ế ế
cũng nh gi i quy t tranh ch p trong kinh doanh qu c t .ư ế ế
Môi tr ng chính tr :ườ
- Hoa Kỳ liên bang t n t i lâu đ i nh t trên th gi i. Qu c gia này m t ế c ng
hòa l p hi n ế "trong đó kh i đa s c m quy n b ki m ch b i ế quy n c a kh i
thi u s đ c lu t pháp b o v ."ượ .
Trên c b n Hoa Kỳ c c u gi ng nh m t n n ơ ơ ư Dân ch đ i ngh m c các
công dân Hoa Kỳ sinh s ng t i các lãnh th không đ c tham gia b u tr c ti p các ượ ế
viên ch c liên bang.[46] Chính ph luôn b ch nh b i m t h th ng ki m tra cân
b ng do Hi n pháp Hoa Kỳế đ nh nghĩa.
Hi n pháp Hoa Kỳế tài li u pháp t i cao c a qu c gia đóng vai trò nh m t ư
b n kh c h iế ướ đ i v i nhân dân Hoa Kỳ. Trong h th ng liên bang c a Hoa Kỳ,
công dân Hoa Kỳ có ba c p b c chính quy n, đó là liên bang, ti u bang, và đ a ph ng. ươ
Nhi m v c a chính quy n đ a ph ng thông th ng đ c phân chia gi a chính ươ ườ ượ
quy n qu n chính quy n khu t qu n (thành ph ). Trong đa s tr ng h p, các ườ
viên ch c hành pháp và l p pháp đ c b u lên theo th th c công dân b u ra duy nh t ượ
m t ng viên trong t ng khu v c b u c . Không đ i bi u theo t l c p b c liên
bang, r t hi m khi c p b c th p h n. Các viên ch c ế ơ n i các toà án c a liên
bang ti u bang th ng đ c ngành hành pháp đ c ph i đ c ngành l p pháp ườ ượ ượ
ch p thu n.
Tuy nhiên m t s th m pháp ti u bang đ c b u lên theo l i ph thông đ u ượ
phi u. ếTu i b u c 18 vi c đăng c tri trách nhi m nhân; không lu t
b t bu c ph i tham gia b u c .
- Chính quy n c a Liên bang g m có ba nhánh quy n l c:
L p pháp: Qu c h i l ng vi nưỡ g m Th ng vi nượ H vi n đ c trách làm
lu t liên bang, tuyên chi nế, phê chu n các hi p c, quy n quy t đ nh v ngân ướ ế
sách, và có quy n ít khi đ c dùng đ n ượ ế tru t ph ế mà có th bãi b ch c v c a các
viên ch c đ ng nhi m c a chính ph . ươ
5
SV: Nguy n Th Ph ng Thu ươ L p : ĐHQTKD 3A2