ồ [Voip security] Lab 2 :th c hi n mô hình VOIP g m

ự soft phone và sip server

B. Lab 2: Thực hiện mô hình VOIP gồm soft phone

và sip server:

­ Thiết bị: gồm 3 PC (2 PC cài soft phone, 1 PC làm SIP server, 3 Router,1  Switch). Softphone: X­lite ( www.counterPath.com ), SIP server : Brekeke Sip server  (www.brekeke.com).

Mô hình thực hiện

­ Cấu hình thiết bị:

I. PC Sip server:

Đặt địa chỉ cho PC: ­ Đặt địa chỉ: 192.168.0.1  ­ Subnet mask: 255.255.255.0 ­ Default gateway: 192.168.0.3 Cài SIP server:  ­ Cài phần mềm SIP server sau đó login với user: sa password: sa ­ Sau khi login ta sẽ thấy trạng thái của Sip server như sau.

­ Tiếp theo vào thẻ User Authentication chọn thẻ tiếp theo là New user. ­ Tạo 1 user là ductam, password: ductam sau đó chọn add.

­ Tương tự tạo một user là cisco, password: cisco. Trong phần View user ta thấy:

II. PC softphone 1

Đặt địa chỉ cho PC: ­ Đặt địa chỉ: 192.168.0.2  ­ Subnet mask: 255.255.255.0

­ Default gateway: 192.168.0.3 Cài Softphone là phần mềm X­lite:  ­Sau khi cài đặt ta vào phần Sip account setting/add: ­Điền các thông tin giống như đã đăng ký trên SIP server (user: ductam, password:  ductam) ­Trong phần Domain đặt địa chỉ IP của SIP server . Sau đó chọn OK.

Sau khi đăng nhập thành công trên softphone ta có thông tin sau:

­ Lúc này tại SIP server trong phần Registered Clients ta thấy như sau:

III. PC softphone 1

Tương tự như PC softphone 1:

­Đặt địa chỉ cho PC: ­ Đặt địa chỉ: 192.168.3.2  ­ Subnet mask: 255.255.255.0 ­ Default gateway: 192.168.3.1 ­Cấu hình cho softphone: với user: cisco, password: cisco.

IV. Router A: + Gán địa chỉ interface Ethernet 0/0: 192.168.0.3 Subnet mask: 255.255.255.0 + Gán địa chỉ interface Serial 0/0: 192.168.1.1 Subnet mask: 255.255.255.0 + Sử dụng giao thức định tuyến Rip. Chi tiết: RA(config­if)# interface fastEthernet 0/0 RA(config­if)# ip address 192.168.0.3 255.255.255.0 RA(config­if)# no shutdown

RA(config)# interface Serial 0/0 RA(config­if)# ip address 192.168.1.1 255.255.255.0 RA(config­if)# clock rate 64000 RA(config­if)# no shut

RA(config)# router rip RA(config­router)# network 192.168.1.0 RA(config­router)# network 192.168.0.0 RA(config­router)# end

V. Router B: + Gán địa chỉ interface Serial 0/0: 192.168.1.2 Subnet mask: 255.255.255.0 + Gán địa chỉ interface Serial 0/1: 192.168.2.1 Subnet mask: 255.255.255.0 + Sử dụng giao thức định tuyến Rip. Chi tiết: RB(config)# interface Serial 0/0 RB(config­if)# ip address 192.168.1.2 255.255.255.0 RB(config­if)# clock rate 64000 RB(config­if)# no shut

RB(config)# interface Serial 0/1

RB(config­if)# ip address 192.168.2.1 255.255.255.0 RB(config­if)# clock rate 64000 RB(config­if)# no shut

RB(config)# router rip RB(config­router)# network 192.168.1.0 RB(config­router)# network 192.168.2.0 RB(config­router)# end

VI. Router C:  + Gán địa chỉ interface Ethernet 0/0: 192.168.3.1 Subnet mask: 255.255.255.0 + Gán địa chỉ interface Serial 0/0: 192.168.2.2 Subnet mask: 255.255.255.0 + Sử dụng giao thức định tuyến Rip. Chi tiết: RC(config­if)# interface fastEthernet 0/0 RC(config­if)# ip address 192.168.3.1 255.255.255.0 RC(config­if)# no shutdown

RC(config)# interface Serial 0/0 RC(config­if)# ip address 192.168.2.2 255.255.255.0 RC(config­if)# clock rate 64000 RC(config­if)# no shut

RC(config)# router rip RC(config­router)# network 192.168.2.0 RC(config­router)# network 192.168.3.0 RC(config­router)# end

­Thực hiện gọi: ­ Sau khi 2 softphone đã đăng ký với SIP server, ta có thể thực hiện cuộc gọi. ­ Ví dụ tại Softphone 2 ta nhập: ductam@192.168.0.2 và gọi thì tại  softphone1(user: ductam) ta sẽ nhận được chuông báo và ta có thể thực hiện cuộc  gọi:

3.Khó khăn gặp phải:

1.Cổng Serial của một số Router hay bị lỏng làm trạng thái bị down không ổn định Giải pháp: dùng cổng Ethernet thay cho cổng Serial sẽ ổn định hơn.

4.Kế hoạch tuần tới:

Thử một số kịch bản tấn công vào hệ thống VOIP

Tác giả : Ngô Đức Tâm

Chúc các bạn vui !!! A. Lab 1: C u hình mô hình Voip đ n gi n: ơ ả ấ

t bế ị: 2 đi n tho i analog, 3 Router( 2 Router có c ng FXS). ệ ổ

-Thi ạ -Mô hình th c hi n ệ : ự -C u hình thi t b ế ị ấ

I. Router A:

ỉ ứ ị ế ệ ẽ ở ổ ể ệ ệ ế ạ + Gán đ a ch interface Serial 0/0: 192.168.1.1 Subnet mask: 255.255.255.0 ị + S d ng giao th c đ nh tuy n Rip. ử ụ + C u hình c ng FXS cho đi n tho i 1 s 7777. ố ấ ạ + C u hình đ khi đi n tho i 7777 g i đ n 8887 thì RA s g i tín hi u đ n RC. ọ ế ấ Chi ti t:ế

RA(config)# interface Serial 0/0 RA(config-if)# ip address 192.168.1.1 255.255.255.0 RA(config-if)# clock rate 64000 RA(config-if)# no shut

RA(config)# router rip RA(config-router)# network 192.168.1.0 RA(config-router)# end

RA(config)#dialpeer voice 1 pots RA(config-dialpeer)#destination-pattern 7777 RA(config-dialpeer)#port 1/0/0 RA(config-dialpeer)#end

RA(config)#dialpeer voice 2 voip RA(configdialpeer)#destinationpattern 8888 RA(configdialpeer)#session target ipv4:192.168.2.2 RA(configdialpeer)#end

II. Router B:

ỉ ỉ + Gán đ a ch interface Serial 0/0: 192.168.1.2 Subnet mask: 255.255.255.0 + Gán đ a ch interface Serial 0/1: 192.168.2.1 Subnet mask: 255.255.255.0 + S d ng giao th c đ nh tuy n Rip. ị ị ử ụ ứ ị ế

Chi ti t:ế

RB(config)# interface Serial 0/0 RB(config-if)# ip address 192.168.1.2 255.255.255.0 RB(config-if)# clock rate 64000 RB(config-if)# no shut

RB(config)# interface Serial 0/1 RB(config-if)# ip address 192.168.2.1 255.255.255.0 RB(config-if)# clock rate 64000 RB(config-if)# no shut

RB(config)# router rip RB(config-router)# network 192.168.1.0 RB(config-router)# network 192.168.2.0 RB(config-router)# end

III. Router C:

ỉ ế ị ử ụ ấ ệ ố ẽ ở ệ ể ệ ế ạ + Gán đ a ch interface Serial 0/0: 192.168.2.2 Subnet mask: 255.255.255.0 + S d ng giao th c đ nh tuy n Rip. ứ ị + Gán c u hình c ng FXS cho đi n tho i 2 s 8888. ạ ổ + C u hình đ khi đi n tho i 8888 g i đ n 7777 thì RC s g i tín hi u đ n RA. ọ ế ấ Chi ti t:ế

RC(config)# interface Serial 0/0 RC(config-if)# ip address 192.168.2.2 255.255.255.0 RC(config-if)# clock rate 64000 RC(config-if)# no shut

RC(config)# router rip RC(config-router)# network 192.168.2.0 RC(config-router)# end

RC(config)#dialpeer voice 1 pots RC(config-dialpeer)#destination-pattern 8888 RC(config-dialpeer)#port 1/0/0 RC(config-dialpeer)#end

RC(config)#dialpeer voice 2 voip RC(configdialpeer)#destinationpattern 7777 RC(configdialpeer)#session target ipv4:192.168.1.1 RC(configdialpeer)#end

máy đi n tho i 7777 ta nh c máy và quay s 8888 -K t quế ả: sau khi c u hình xong ấ ở ệ ạ ấ ố

thì bên máy 8888 s đ chuông báo và 2 bên có th đàm tho i. ẽ ổ ể ạ