I. HI N TR NG RÁC TH I TP.HCM Ạ Ả Ệ
ị ố ấ ườ ỉ ậ ư i (bao g m c dân nh p c , ả ướ i ờ ệ "gánh” nhi m v x lý trên d ấ ấ ồ ệ ụ ử cho th y nh ng b t c p t ấ ậ ừ ữ ề ầ ủ ể ồ ả ế ử ố ố ề ẫ ấ Là đô th phát tri n nhanh, quy mô dân s x p x 9 tri u ng vãng lai), TP. H Chí Minh đang hàng ngày, hàng gi 7.000 t n rác th i sinh ho t. Tuy nhiên, th c t khâu thu gom, ự ế ạ ư v n chuy n đ n x lý rác v n là v n đ đau đ u c a thành ph su t nhi u năm qua ch a ậ đ ượ ể c tháo g . ỡ
ị ố ấ ườ ỉ ậ ư i (bao g m c dân nh p c , ả ướ i ệ ờ ệ "gánh” nhi m v x lý trên d ấ ữ ấ ể ồ ả ế ử ầ ủ ố ố ẫ ấ Là đô th phát tri n nhanh, quy mô dân s x p x 9 tri u ng ồ vãng lai), TP. H Chí Minh đang hàng ngày, hàng gi ụ ử th c tự ế cho th y nh ng b t c p t 7.000 t n rác th i sinh ho t. Tuy nhiên, khâu thu gom, ấ ậ ừ ạ v n chuy n đ n x lý rác v n là v n đ đau đ u c a thành ph su t nhi u năm qua ch a ư ề ề ậ đ ượ ể c tháo g . ỡ
ớ ế t ế ừ ưở ế
ng kinh t ộ ố ồ ọ ệ ệ
năm 2006 đ n 2010 là 12%, thành ph H Chí Minh V i k ho ch tăng tr ạ đang ph n đ u đ tr thành m t trung tâm công nghi p, d ch v và khoa h c công ngh , đi ụ ị ể ở c. c trong công cu c đ i m i xây d ng đ t n tr ấ ướ ấ ấ c và v tr ề ướ ộ ổ ướ ự ớ
và xã h i do phát tri n kinh t mang l ạ ề ợ ế ế ạ ộ ớ
ng cu c s ng c a ng ượ
ấ i, cùng v i ch t ể c nâng cao, thành ph H Chí Minh ố ồ ố ng rác th i phát sinh ngày càng nhi u đang là m i ề ả
i ích v kinh t Bên c nh nhi u l ề l ườ ủ ộ ố ượ đang ph i đ i đ u v i v n đ v l ớ ấ ả ố ầ nguy c gây ô nhi m môi tr ễ i dân đô th ngày càng đ ị ề ề ượ ng và làm m t v m quan c a Thành ph . ố ấ ẻ ỹ ườ ủ ơ
1.1. Kh i l ố ượ ng rác th i ả
ng h c và h n 8.000 c ơ ở ị ườ ụ
ỗ
ệ ệ ớ ấ ừ ả ắ ơ ả ấ ấ
ố ồ ượ ng còn l ố ượ ị ấ ế ả
V i g n 8 tri u dân, hàng trăm ngàn c s d ch v , văn phòng, tr ơ ọ ớ ầ s công nghi p l n, v a và nh , m i ngày thành ph H Chí Minh đ ra kho ng 6.000- ổ ỏ ở c kho ng 4.900-5.200 t n/ngày, tái 6.500 t n ch t th i r n đô th , trong đó thu gom đ ả ch /tái sinh kho ng 700-900 t n/ngày, kh i l ạ i b th i vào h th ng kênh r ch ệ ố ạ ị ả và môi tr ng xung quanh. ườ
Trong đó:
Ch t th i r n sinh ho t kho ng 5500 t n/ngày; ạ ả ắ ấ ả ấ
-
- Ch t th i r n công nghi p: 500 t n/ngày (g m c 50 t n CTRNH/ngày) ả ắ ệ ấ ấ ả ấ ồ
- Ch t th i b nh vi n: 20 t n/ngày. ả ệ ệ ấ ấ
c tính trong nh ng năm t ng rác s tăng bình quân 10%/năm. Ướ ữ i, l ớ ượ ẽ
ể ệ ả ạ ị
1.2. Hi n tr ng công tác thu gom và v n chuy n rác th i trên đ a bàn Tp.HCM ậ
i Tp.HCM đ ể ậ ạ ượ ể ệ c th hi n
Hi n tr ng thu gom, trung chuy n và v n chuy n rác nói chung t ể ạ ệ s đ sau: ở ơ ồ
1
Xe ép nhỏ
Xe < 4 tấn Trạm trung chuyển
Xe đẩy tay, xe ba gác, thùng đựng rác cố định và di động Nguồn phát sinh Điểm hẹn Xe > 4 tấn
Xe 2-7 tấn
Nhà máy xử lý, bãi chôn lấp Bô ép rác kín
Hình 1. S đ thu gom, trung chuy n và v n chuy n rác TP.HCM ơ ồ ể ể ậ
1.2.1. Th c tr ng h th ng thu gom rác th i trên đ a bàn TP.HCM ự ạ ệ ố ả ị
Ph ng ti n thu gom ươ ệ
ư ạ ồ
1 t n đ n 15 t n v i 52 nhãn hi u khác nhau. Đây là s ậ ấ ế ệ ấ ớ
ng xe c a 22 Công ty d ch v công ích, Công ty Môi tr ố ệ i ben, xe hooklift có t ủ i tr ng t ừ ả ọ ụ ị ị
Thành ph hi n có 517 xe thu gom v n chuy n rác các lo i nh lavi, xe xu ng, xe ép, xe ể ố t ả l ng đô th và H p tác xã công ợ ượ nông. Quy trình b trí thu gom và v n chuy n rác cho các lo i xe này nh sau: ườ ạ ư ể ậ ố
ớ ả ọ ự ấ
i tr ng d ướ ể ổ
ệ i 4 t n th c hi n ể đi m phát sinh rác đ n tr m trung chuy n và sau đó đ sang ừ ể ậ i tr ng l n h n đ v n chuy n đ n bãi x lý v i c ly v n ể ả ọ i ben v i t ả ế ạ ể ậ ớ ự ấ ụ ử ế ớ ơ
Thu gom v tr m trung chuy n: có 175 xe ép, xe t ề ạ thu gom 1.915 t n rác/ngày t các xe chuyên d ng khác có t chuy n trung bình là 13,98 km. ể
ệ ứ ủ
ộ ấ ề ươ ươ ế ề
ề ậ
ệ ng rác dân l p đ u đáp ng đ ớ ươ ươ ệ ệ ề
ạ ầ ậ ớ
ng ti n này là t ự ế
ể ế ng ti n này th ng gây ô nhi m v ế ế ả ẩ ễ ươ ườ ả
ươ ng nên các ph c r rác), v.v… ố ượ ng ng ti n hi n nay đ u không đáp ng kh i l Tuy nhiên, dung tích ch a c a các ph ệ ứ ng ti n đ u ph i c i n i cao ch t th i đ c thu gom trong m t chuy n, ph n l n các ph ầ ớ ả ơ ớ ả ượ c nhu lên. H u h t các ph ng ti n thu gom c a l c l ượ ủ ự ượ ứ ế ầ ấ c u thu gom, các ph ng l n (g p ng ti n này đ u có kh năng thu gom rác v i kh i l ớ ố ượ ả ầ 1,5 - 2 l n so v i các lo i thùng 660 lít), v n t c v n chuy n nhanh nh xe lam, lavi, xe ư ậ ố ch , không theo quy chu n hay bagac máy, v.v… Do h u h t các ph ệ t k đ m b o v m t môi tr thi ề ườ ệ c (n không khí (mùi, ti ng n), n ướ ỉ ế ầ ề ặ ồ ướ
Ph
ươ ng pháp quét d n và thu gom rác ọ
ng ph ự
ố: do l c l ự ượ ườ ế ườ ộ i các khu ng, v a hè, ti u đ o, hàm ch mi ng c ng) trên ph n đ a bàn ị ng 24 Cty DVCI Q, H th c hi n quét gom rác t ế ạ ầ ệ ệ ể ả ố ỉ
Quét rác đ v c công c ng (các tuy n đ ự c a mình. ủ
: do l c l ng Cty DVCI Q,H ( kho ng 40%) và l c l ng t ự ượ ộ ư
nhân c ch a đ ng trong các ngu n th i ra đ Thu gom rác h dân (kho ng 60%) cùng th c hi n. Rác sinh ho t t ự ệ ả ạ ừ ả ả ự ượ ứ ự ồ ượ
2
ứ ượ ư c công nhân v sinh chuy n b ng xe tay đ a ệ
ng ph ho c các bô, tr m trung chuy n rác g n nh t. thùng ch a 660 lít ho c thùng ch a xe tay đ ặ đ n các đi m h n trên đ ể ế ứ ố ườ ẹ ặ ể ạ ể ầ ằ ấ
ấ ả ắ ạ ượ ẩ
ạ ế ể ế
ể ể ạ ẩ ằ ổ ự ạ
i và xe ép l n (t ể ổ ự khu v c g n tr m trung chuy n. T i tr m trung chuy n xe t ả ể ể
ẹ ộ ố ạ ả ắ ế ạ ạ ấ ổ
ậ ạ ằ
Hàng ngày ch t th i r n sinh ho t đ ậ c thu gom b ng xe đ y tay hay thùng 660lít và t p ạ i đi m h n hay tr m ép rác kín, sau đó đ tr c ti p vào xe ép rác chuy n đ n tr m trung t ả trung chuy n, m t s xe đ y tay đ tr c ti p vào tr m trung chuy n khi thu gom ch t th i ấ 7-10 r n ớ ừ ắ ở ủ c Hi p (C t n) nh n ch t th i r n và đ ra bãi chôn l p Gò Cát (Bình Chánh) ho c Ph ặ ệ ướ ấ Chi). T i m t s đi m, ch t th i r n sau khi đ ự c thu gom b ng xe đ y tay chuy n tr c ể ẩ ượ ti p sang xe ép l n và ch th ng đ n bãi chôn l p. ấ ự ầ ấ ộ ố ể ớ ấ ở ẳ ả ắ ế ế
ấ ờ ộ
ườ ng ng. Th i gian thu ấ ướ ử đ ề ườ ể ẵ ứ ờ
Công tác l y rác di n ra nhanh chóng không m t nhi u th i gian do các h dân th ễ ch a rác trong các b ch nulon và đ s n tr ị gom rác trong ngày khác nhau tùy theo m i qu n. ề c c a nhà hay trên l ậ ỗ
M i lo i rác có m t qui trình thu gom, v n chuy n đ c tr ng ư ể ạ ậ ặ ỗ ộ
Rác sinh ho tạ
ẹ
ể và ch đ n các bãi ch a chung hay nh ng đi m chuy n ti p.
- Thu gom s c p chuy n ti p… ể
ơ ấ : Rác sinh ho tạ đ ở ế h dân ra các bô rác, đi m h n, bãi ể c thu gom ượ ứ t ừ ộ ữ ế ể ế
c ch t các bô rác và đi m h n đ n tr m trung ượ ở ừ ể ẹ ế ạ
- Thu gom th c p
ứ ấ : Rác sinh ho t ạ đ chuy n ể hay bãi chôn l p đ x lý. ấ ể ử
c v n chuy n v khu x lý Rác sinh ho t ạ sau khi thu gom s đ ẽ ượ ậ ử ể ề
Rác xây d ngự
ẽ ượ ể ặ ạ ị
Rác xây d ng s đ ự chuy n.ể T đây, rác xây d ng ừ c thu gom và v n chuy n đ n đi m h n quy đ nh ho c tr m trung ẹ ể chôn l p.ấ c đ a đ n bãi ế ậ ự cũng s đ ẽ ượ ư ế
Rác y tế
ầ ề ứ ộ
ẩ ụ
i các c s ả ượ hân lo i, thu ch a t ứ ạ
th c hi n (CTNH đ ế ự ệ
). ế có ch a nhi u thành ph n đ c h i Rác th i y ạ t ả nh : ư b nh ph m, bông băng, kim tiêm, d ng c y ụ ệ c p ơ ở tế c n ph i đ ầ ạ y t ượ ư do Ngành Y t c l u ế ch a trong thùng 240 lít màu cam ứ
ậ ủ ch t th i r n y ả ắ ấ
Thu gom, v n chuy n và tiêu h y ể ế do Công ty Môi Tr t ườ ng Đô Th đ m trách. ị ả
Rác th i công nghi p ệ
ả
, v n chuy n gi ể rác th i công nghi p ệ do các c s s n xu t t ơ ở ả ấ ự ả ậ ả i quy t theo 2 ế
Vi c thu gom ệ ng: h ướ
3
ế ượ ơ ở c c s thu gom và ký h p đ ng v i các đ n v ợ ồ ớ ơ ị vê sinh môi
tr
- Lo i không th tái ch : đ ể ử
ể ạ ngườ đ x lý.
ử ụ ế ạ ượ ằ c phân lo i và bán cho các c s s n xu t nh m ơ ở ả ạ ấ
- Lo i có th tái ch , tái s d ng: đ
ể đ ể tái ch .ế
1.2.2. Hi n tr ng v n chuy n rác th i trên đ a bàn Tp.HCM ệ ể ả ạ ậ ị
Ph ng ti n v n chuy n ươ ệ ậ ể
ậ ể ả
ẳ ấ ừ
ớ ả ọ ợ ơ ở ả ử ể ự ơ ậ ồ
i tr ng trên 4 t n i ben, xe hooklift v i t ấ V n chuy n th ng lên bãi rác: có 342 xe ép, xe t các n i phát sinh rác (đi m h n, ch , c s s n xu t, tr m thu gom 6.059 t n rác/ngày t ạ ấ ẹ ậ ép rác kín, n i có ngu n rác l n) v n chuy n rác tr c ti p lên bãi x lý v i c ly v n ớ ự ế ể ớ ơ chuy n trung bình là 32,66 km. ể
Ph ng th c v n chuy n ươ ứ ậ ể
ng Đô th là đ n v t ng th u ký h p đ ng l i v i các Cty DVCI Q,H t ị ầ ợ ồ
ổ ứ ch c ơ i các đi m h n, các thùng rác công c ng ho c các đi m phát sinh ế ạ ớ ộ ị ổ ể ể ặ
ạ ẹ ng ph , sau đó: Cty Môi tr ườ ti p nh n, thu gom rác t rác đ b a bãi trên đ ườ ậ ổ ừ ố
- S d ng xe ép < 4 t n chuy n rác đ n các tr m trung chuy n rác. ử ụ ể ế ể ấ ạ
- S d ng xe ép > 4 t n chuy n rác đ a th ng đ n khu x lý rác. ử ụ ư ử ể ế ấ ẳ
ủ
ệ ể ự ữ ự ế ệ ậ ơ
ầ Ngoài ra, Qu n 1, Qu n Tân Bình, Tân Phú, Bình Tân, Bình Chánh và Huy n C Chi, C n ậ ậ c phân c p tr c ti p th c hi n công tác v n chuy n rác thông qua là nh ng đ n v đ Gi ị ượ ờ h p đ ng v i UBND Qu n - Huy n. ậ ớ ợ ấ ệ ồ
Các m c tiêu c a các tr m chuy n ti p bao g m: ạ ể ế ủ ụ ồ
- Đón ti p các xe thu gom rác th i m t cách có tr t t ; ậ ự ế ả ộ
- X lý các rác th i thành t ng kh i; ả ử ừ ố
- Chuy n t ng kh i sang h th ng v n chuy n ho t đ ng nh m t b ph n trung gian ư ộ ộ ệ ố ể ậ ậ
gi a h th ng v n chuy n và các xe thu gom rác th i; ể ừ ữ ệ ố ố ậ ể ạ ộ ả
ng. - Gi m thi u s l n x n và tác đ ng c a các ho t đ ng thu gom CTR đ n môi tr ủ ể ự ộ ạ ộ ế ả ộ ộ ườ
th ng trung chuy n ệ ố ể rác th i ả c a TP. HCM ủ ẹ bao g m: Bô rác, đi m h n, ể ồ ầ ủ
Thành ph n c a h tr m trung chuy n ể ạ
4
Bô rác
ng bao làm n i l u ch a rác t m th i, th ấ ố ơ ư ứ
ượ c xây d ng kiên c và không đ ạ c x lý các c xây t ườ ự ố ượ ử ng không ờ v n đ liên quan ấ ườ ề
- Là các khu đ t tr ng đ có mái che, không đ ượ đ n môi tr ế
ườ . ng
ả ạ ộ ố
-
Hi n nay, toàn thành ph có kho ng 39 bô rác trong đó n i thành có 4 bô, ngo i thành ệ 35 bô.
Hình2. Các bô rác h p v sinh ợ ệ
Đi m h n ể ẹ
- Là v trí t p k t các xe tay ch rác đ chuy n sang xe c gi i ơ ớ ế ể ể ậ ở ị
ố ầ ươ ẹ ằ ả ượ c gi m d n, thay th ầ ả ế
t h n. - Trong t ể b ng các tr m trung chuy n v i công ngh t ằ ng lai, các đi m h n n m trong thành ph c n ph i đ ạ ệ ố ơ ể ớ
Tr m trung chuy n ể ạ
Là n iơ ti p nh n rác t ừ các xe thu gom nh đ chuy n sang xe có t ỏ ể ể ả ọ ậ i tr ng l n v n ớ
-
ế chuy n đ n khu x lý. ậ ử ể ế
ử c xây d ng kiên c , có n n bêtông c ng, mái che và có h th ng x lý ệ ố ự ứ ề ố
-
ượ Tr m đ ạ mùi, b i…ụ
5
Tuỳ vào m i lo i rác mà có các tr m trung chuy n ể , ti p nh n khác nhau ậ ế ạ ạ ỗ
ạ Đ i v i rác sinh ho t ố ớ
Có 2 tr m trung chuy n chính nh n rác t các xe ép rác nh , xe t i nh , xe đ y tay. ể ậ ạ ừ ỏ ả ẩ ỏ
- Tr m trung chuy n 12B Quang Trung, Gò V p. ể ạ ấ
- Tr m trung chuy n V n chuy n s 2 (345/2 L c Long Quân, Qu n 11) ể ố ể ậ ậ ạ ạ
ự Đ i v i rác xây d ng ố ớ
Có 3 tr m trung chuy n: ể ạ
- Tr m trung chuy n V n chuy n s 3 (150 Lê Đ i Hành, Qu n 11) ể ố ể ạ ậ ậ ạ
44 Võ Th Sáu, Qu n 1) Tr m trung chuy n container (42– ể ạ ậ ị
-
- Tr m trung chuy n 75 Bà Hom ể ạ
ng rác thu gom ạ ề ể ượ c trang b cân đ xác đ nh kh i l ể ố ượ ị ị
Các tr m trung chuy n nêu trên đ u đ mang đ nế
Các tr m ép rác kín ạ
ạ ạ ươ ể
ể ử ụ ượ ng ti n n p rác là container kín có th tích t c n p đ y s đ ầ 15- ừ ị ơ ấ c c u nâng lên xe có trang b c c u ệ ạ ẽ ượ ẩ
Là lo i tr m trung chuy n s d ng ph 25 m3. Thùng ép rác kín khi đ ạ hooklift.
Hình 4. H th ng ép rác kín và các container ch a rác. ệ ố ứ
TP.HCM có 4 tr m ép rác kín đó là: ạ
Tr m ép rác kín ạ Phan Văn Tr , Qị . Bình Th nhạ
-
Tr m ép rác kín Lô A c xá Thanh Đa, P ạ ư .27, Q. Bình Th nhạ
-
Tr m ép rác kín 350B Tr n Bình Tr ng, P . 1, Q. 10 ạ ầ ọ
-
Tr m ép rác kín ạ 12 Quang Trung, Q. Gò V p ấ
-
1.3. Hi n tr ng x lý rác th i t i Tp.HCM ả ạ ử ệ ạ
6
ề ả ắ
c s d ng đ x lý ch t th i r n đô th c đi m nh chi m đ t, t o thành n ướ ấ ấ ạ ể ử ế ố ề ư ấ c ta là chôn l p n ị ở ướ ộ c rò r có n ng đ ô ỉ ồ
Công ngh truy n th ng đ ượ ử ụ ệ v sinh v i r t nhi u nh ượ ớ ấ ệ nhi m cao, khí bãi chôn l p gây hi u ng nhà kính, … ấ ể ệ ứ ễ
ệ ế ượ
ả ắ đ tăng t ệ ế l ỷ ệ
ượ ả ằ ấ
ả c qu n lý ch t th i r n ngày càng hi u qu , ệ tái ch , tái sinh ế ế ng ch t th i đ vào bãi chôn l p, gi i quy t ả ấ ng ch t th i r n đô th c a thành ph H Chí Minh đang ả ắ ố ồ
Tuy nhiên, hi n nay thành ph đã có chi n l ả ấ ố vi c tìm ki m các lo i hình công ngh m i và kêu g i đ u t ệ ớ ọ ầ ư ể ạ i pháp nh m làm gi m l và đ ra các gi ả ổ ả tri ị ủ ấ ệ ể ộ đ ượ ề t đ m t cách căn c kh i l ố ượ c tri n khai. c thành ph t ng b ể ố ừ ơ ướ
Tr m phân lo i th c p ạ ứ ấ ạ
ị ườ
ứ ấ ự ể ế ấ
ng đô th đã hòan thi n ph n thi ầ i Công tr i ngu n t ế ế ơ ở ự ườ ử ồ ừ ạ ậ ằ ậ
ấ ọ ộ ầ ấ ữ ể ụ ấ
ầ ả ủ ệ ố ả ắ ậ ử ệ ể
t k c s d án xây d ng tr m phân Công ty môi tr ệ ấ ng x lý rác Gò Cát đ ti p nh n ch t l ai th c p có công su t 200 t n/ngày t ạ ọ các Qu n 1, 4, 5, 6 và 10, nh m phân th i r n sau khi phân l ai ch t th i r n t ả ắ ạ ả ắ lo i “rác tái ch ” m t l n n a đ tách riêng các thành ph n ch t th i r n cho m c đích tái ạ ch và tái s d ng khác nhau và tăng hi u qu c a h th ng thu gom, v n chuy n, x lý và ế chôn l p và đ a vào ho t đ ng vào đ u tháng 06/2006. ế ử ụ ư ạ ộ ấ ầ
Chôn l pấ
ấ ệ ế ượ h u h t l ầ i ạ thành ph H Chí Minh đ ố ồ
ả ấ ả ạ
ấ
ố ả ắ t ng ch t th i r n ể ả ữ ấ ử ế ệ ệ ế ệ ự ế ề
ộ ơ ở ệ ả ắ ấ ộ ấ
ượ ả ắ ơ ở
ậ c thu gom và v n ượ t c các ậ ộ ệ ư c thu gom, x lý và tái sinh tái ử c thu gom và x lý ử ấ ượ ử ụ c s d ng đ ế ượ ệ ươ ư
Hi n nay, chuy n lên các bãi chôn l p, k c nh ng ch t th i nguy h i. Công tác v n hành t ấ ể bãi chôn l p do xí nghi p X Lý Ch t Th i, thu c CITENCO, th c hi n. Toàn b h ả th ng phân lo i ch t th i r n làm ph li u, các c s tái sinh, tái ch ph li u đ u do t nhân th c hi n. M t ph n ch t th i r n công nghi p đ ch t ế ạ b ng ph ằ đ x lý ch t th i r n đô th t ể ử ấ ệ ạ ả ắ ầ ệ ự i m t s công ty t nhân và c s nh . Ch t th i r n y t ấ ỏ ư ộ ố i Bình H ng Hòa. Chôn l p là công ngh duy nh t đ ng pháp đ t t ấ ố ạ ả ắ ấ i thành ph H Chí Minh. . ố ồ ị ạ
- Bãi chôn l p Ph ấ ướ c Hi p ệ : 3.200 t n/ngày. ấ
- Bãi chôn l p Gò Cát ấ : 1.200 t n/ngày. ấ
- Công tr ng Đông Th nh ườ ạ : 1.000 t n/ngày. ấ
ng x lý Gò Cát : (c ly trung bình cách trung tâm Thành ph 16,5 km)
Công tr
ườ ử ự ố
ệ + Di n tích: 25ha.
t k : 3.650.000 t n (2001- 2006) v i công su t ti p nh n 2.000 ế ế ế ấ ấ ậ ớ
+ Công su t thi ấ t n/ngày. ấ
tháng 1-2002, kh i l ng rác x lý đ n nay: 4.320.000 t n, hi n nay tăng ừ ố ượ ử ế ệ ấ
+ Nh n rác t ậ
2.500 t n/ngày. Bãi đóng c a vào cu i tháng ấ ế ệ ậ ừ ử ấ ố
công su t ti p nh n hi n nay bình quân t 7/2007.
ầ ử ư ươ ố ng trình đ t + Đ u tháng 7/2005, công tr
ạ ộ các h chôn l p ch y máy phát đi n (công su 750KW). khí thu t ng x lý rác Gò Cát đ a vào ho t đ ng ch ườ ạ ệ ấ ấ ố ừ
7
c r rác ng ng ho t đ ng t đ u năm ướ ỉ c r rác: do s c h th ng x lý n ự ố ệ ố ử ướ ỉ ạ ộ ư ừ ầ
+ X lý n ử 2006.
c Hi p
Công tr
ườ ng x lý Ph ử ướ ệ (c ly trung bình cách trung tâm Thành ph 50 km): ự ố
ệ + Di n tích 43 ha.
t k 2.600.000 t n (2002-2006) v i công su t ti p nh n 3.000 t n/ngày. ế ế ấ ế ấ ấ ậ ớ
+ Công su t thi ấ Nh n rác t 01-01-2003. ừ ậ
ệ ư ế ố ấ ệ t vi c
ng x lý Ph Hi n nay, công tr ử ườ i Ph xây d ng bãi chôn l p 1A t ấ ự ạ ướ ướ c Hi p đã ng ng ti p nh n. Thành ph đã hoàn t ệ ậ c Hi p. ệ
: 123 t ứ ầ ư ổ ; ỷ
+ T ng m c đ u t
ầ ư ồ ố : ngân sách thành ph ; ố + Ngu n v n đ u t
ấ ấ
+ Công su t: 3.000 t n/ngày;
ợ ử ả ắ ể ắ ấ ị
+ Đ a đi m:Khu Liên h p x lý ch t th i r n Tây B c Thành ph ; ố
ệ ấ
+ Di n tích đ t: 9,75ha;
tháng 03 năm 2007. Hi n t i Công ty Môi tr ấ ừ
ị ạ ộ ể ệ ạ ủ ự ệ
ấ ố i ô s 1 đã hoàn thành v i kh i l ả ắ ạ ố ượ ấ ớ
ườ Bãi chôn l p 1A đã đi vào ho t đ ng t ng Đô th đang thúc đ y vi c tri n khai xây d ng ô chôn l p s 2 c a bãi chôn l p s 1A, bên ấ ố ẩ ậ ng ti p nh n c nh đó v n ti p nh n ch t th i r n t ế ố ậ ẫ ạ kho ng 3000 t n/ngày. ế ấ ả
Hình 5. Bãi rác Ph c Hi p cũng đang quá t ướ ệ i ả
Bãi chôn l p Đông Th nh ấ ạ
Bãi rác Đông Th nhạ đã đóng c a ch ti p nh n ch t th i h m c u ầ ả ầ ỉ ế ử ậ ấ
ng xà b n chuy n v Đông Th nh kho ng 1000 t n/ngày. ượ ể ề ầ ạ ả ấ + Hi n nay l ệ
ấ ế ậ ầ ầ + Công su t ti p nh n bùn h m c u: 200 – 250m3/ngày.
Khu liên hi p x lý ch t th i r n ệ ử
ả ắ Đa Ph ấ cướ
8
ệ ự Khu liên hi p x lý ch t th i r n ử ệ ấ cướ t
ế ả ấ i Bình ả ắ Đa Ph ạ ậ ử t nên ch a ti p nh n x lý ư ế ấ
c xây d ng g m các h ng m c sau: Hi n nay Tp.HCM đang xây d ng Chánh, có kh năng ti p nh n 5000 t n rác/ngày và ch a hòan t rác. Khu liên hi p Đa Ph ụ ậ c đ ướ ượ ư ạ ự ệ ồ
Nhà máy x lý rác ch bi n phân công su t 800 t n/ngày (200 t n phân h m c u và ế ế ầ ấ ấ ầ ấ
600 t n ch t th i r n sinh ho t); ử ấ ả ắ ấ ạ
Tr m thu khí biogas phát đi n; ệ ạ
Các công trình ph tr ; ụ ợ
- Di n tích đ t s d ng: 10,2 ha ấ ử ụ ệ
- Phí x lý rác yêu c u: 80.000VNĐ/t n; Giá bán đi n : 4cent/KW ử ệ ấ ầ
- Th i h n ho t đ ng: 30 năm ạ ộ ờ ạ
2. Ngu n phát sinh rác th i ồ ả
ớ ố ầ ọ
ườ ơ ả ắ ố ấ ủ
ng phát sinh t ng rác th i th i dân đ u phát sinh ch t th i, V i dân s g n tám tri u dân và m i ho t đ ng c a ng ả ề ạ ộ ệ ấ ệ ớ ng h c và h n 8.000 c s công nghi p l n, hàng trăm ngàn c s d ch v , văn phòng, tr ơ ở ườ ụ ơ ở ị v a và nh nên ngu n phát sinh và thành ph n ch t th i r n c a thành ph r t đa d ng. ồ ạ ầ ừ Thông th ả ủ ọ ấ các ngu n sau: ồ ỏ ườ ườ ừ
- Khu dân cư
- Khu th ng m i (nhà hàng, khách s n, siêu th , ch ...) ươ ạ ạ ợ ị
- C quan, công s (tr ng h c, trung tâm và vi n nghiên c u, b nh vi n...) ở ườ ơ ứ ệ ệ ệ ọ
- Khu xây d ng và phá h y các công trình xây d ng, ủ ự ự
- Khu công c ng (nhà ga, b n tàu, sân bay, công viên, khu vui ch i, đ ng ph ...) ơ ườ ế ộ ố
- Nhà máy x lý ch t th i ả ử ấ
- Công nghi p ệ
- Nông nghi pệ
ả ấ ư ấ ừ ể ả ộ ừ ấ quá trình s n xu t ả
Ch t th i đô th có th xem nh ch t th i công c ng ngoài tr các CTR t ị công nghi p và nông nghi p. ệ ệ
CTR có th phân lo i b ng nhi u cách khác nhau: ạ ằ ề ể
- ư ả ạ ố
Phân lo i d a vào ngu n g c phát sinh nh : rác th i sinh ho t, văn phòng, th công nghi p, đ ươ ng ph , ch t th i trong quá trình xây d ng hay đ p phá nhà x ạ ự ệ ồ ố ườ ạ ng m i, ng. ưở ự ậ ả ấ
ạ ự ặ nhiên nh : các ch t h u c , vô c , ch t có th cháy ơ ấ ữ ư ể ấ ơ
- Phân lo i d a vào đ c tính t ho c không có kh năng cháy.
ự ặ ả
ứ ể ạ ặ ấ ả ớ
Tuy nhiên, căn c vào đ c đi m ch t th i có th phân lo i CTR thành ba nhóm l n: ch t ấ th i đô th , ch t th i công nghi p và ch t th i nguy h i. ả ể ệ ả ấ ạ ả ấ ị
ng phát sinh t ừ ả ấ ấ ạ ầ
các khu Đáng chú ý nh t trong thành ph n rác th i là ch t th i nguy h i, th ườ công nghi p. Do đó, nh ng thông tin v ngu n g c phát sinh và đ c tính các ch t th i nguy ả ặ ồ ả ề ữ ệ ấ ố
9
ạ ệ ượ ế
ấ ầ ệ ả ặ
ạ ị ấ
ạ ạ ị ả ướ ư ơ ị
ấ ấ ỏ ạ ả ầ
ng nh ch y tràn, t. Các hi n t h i c a các lo i hình công nghi p khác nhau là r t c n thi ư ả ấ ầ ạ ủ t chú ý, b i vì chi phí thu gom và x lý các ch t th i ả rò r các lo i hóa ch t c n ph i đ c bi ấ ử ệ ở ỉ ễ nguy h i b ch y tràn r t t n kém. Ví d , ch t th i nguy h i b h p ph b i các v t li u d ậ ệ ụ ở ụ ấ ả ớ ấ ể ng m n c nh r m r và dung d ch hóa ch t b th m vào trong đ t thì ph i đào b i đ t đ ả ấ ị ấ ậ x lý. Lúc này, các ch t th i nguy h i bao g m các thành ph n ch t l ng ch y tràn, ch t h p ấ ấ ử ả ồ ph (r m, r ) và c đ t b ô nhi m. ụ ơ ấ ố ạ ấ ả ấ ị ễ ạ
ể ặ ấ ả ồ ồ
ặ Đ i v i rác th i đô th do đ c đi m ngu n th i là ngu n phân tán nên r t khó qu n lý, đ c ả bi ả t là các n i có đ t tr ng. ị ấ ố ố ớ ệ ơ
Phân lo i ch t th i r n theo ngu n phát sinh ả ắ ồ ạ ấ
T khu dân c
ừ ư:
ạ ả ự
ả
ệ
các khu dân c ch y u là rác th i sinh Rác th i t ủ ế ư ả ừ ho t bao g m: rác th c ph m, gi y, cacton, nh a, túi ấ ự ẩ ồ ế n, g , th y tinh, lon thi c, nylon, v i, da, rác v ủ ườ t nh pin, nhôm, kim lo i, tro, lá cây, ch t th i đ c bi ư ả ặ d u nh t xe, l p xe, ru t xe, s n th a... ừ ầ ỗ ấ ơ ạ ố ớ ộ
ng m i:
T các khu th
ừ ượ ạ
ự ự ấ ỗ
ạ ả ặ ư ỏ ệ
h h ng (máy radio, tivi...), t l nh, máy gi ạ ệ ử ư ỏ ng m i bao g m: gi y, cacton, nh a, túi nylon, g , rác th c ph m, th y ủ ươ ồ ấ ơ t h ng, pin, d u nh t xe, săm l p, s n ớ ẩ ồ ...), đ t nh v t d ng gia đình h h ng (k sách, đèn, t ủ ệ ố ư ậ ụ ủ ạ ặ ỏ ầ
Rác th i khu th ả tinh, kim lo i, ch t th i đ c bi đi n t th a...ừ
ơ ừ ườ ự ẩ ỗ
ấ t nh k sách, đèn, t
T các c quan, tr ấ
ạ ọ Gi y, cacton, nh a, túi nylon, g , rác th c ph m, th y ủ ố h ng, pin, d u nh t xe, săm l p, ủ ỏ ư ệ ự ớ ệ ầ
ng h c: tinh, kim lo i, ch t th i đ c bi ả ặ s n th a... ơ ừ
T các công trình xây d ng
ừ ự : G , thép, bêtông, đ t, cát, xà b n... ấ ầ ỗ
Gi y, túi nylon, lá cây...
T các d ch v công c ng:
ừ ụ ộ ị ấ
T các nhà máy x lý:
ừ ử Bùn hóa lý, bùn sinh h cọ
ệ Rác th c ph m th a, bao bì đ ng hóa ch t, thi ừ ự ẩ ấ ế ị ư t b h
T các nhà máy công nghi p: ạ ộ
ừ h ng, pin acquy, ch t ho t đ ng b m t... ỏ ự ề ặ ấ
T h at đ ng nông nghi p: ộ
ừ ọ ệ Rác v ườ n, chai lo, bao bì đ ng thu c tr sâu, ... ự ừ ố
Thành ph n rác th i đô th đ c trình bày b ng 6. ị ượ ầ ả ở ả
•
B ng 3b. Thành ph n ch t th i r n sinh ho t đô th thu c vùng KTTĐPN ả ả ắ ạ ở ấ ầ ộ ị
TT TP HCM Đ ng Nai Thành ph nầ ồ Bình D ngươ Bà R a-ị Vũng T uầ
1 Ch t h u c : 60,14 71,42 69,36 69,87 ừ ữ ơ Th c ăn th a, ứ ấ
10
c ng rau, v qu .. ọ ả ỏ
, h p, túi nilon, 3,13 8,63 6,45 2,38 ọ ộ m nh nh a v n.. 2 Plastic: Chai, l ự ụ ả
5,35 6,23 5,47 4,12 3 Gi yấ : gi y v n, catton … ấ ụ
1,24 1,16 1,43 0,86 4 Kim lo iạ : v h p, s i kim ỏ ộ ợ lo i..ạ
5 Thu tinh : chai l 4,12 1,14 2,24 3,47 ỷ ọ , m nh v .. ỡ ả
17,14 5,71 8,24 16,44 ạ ấ ơ Đ t, đá, cát, g ch ấ 6 Ch t tr : v nụ
7 Cao su, da v n, gi da.. 3,23 3,24 2,27 1,16 ụ ả
8 Cành cây, g , tóc, lông gia súc, 4,38 1,24 4,31 1,56 ỗ v i v n.. ả ụ
9 Ch t nguy h i: 1,27 2,33 0,23 0,14 ấ ạ V h p s n, ơ ỏ ộ bóng đèn h ng, pin, c qui… ắ ỏ
T ng c ng 100 100 100 100 ổ ộ
ng và Phát tri n B n v ng, 2003 Ngu n: Vi n Môi tr ệ ồ ườ ề ữ ể
3. Nguyên nhân phát sinh rác ra đ ng ph ườ ố
ệ ố ủ ế ứ ế ề ấ
Rác th i phát sinh trên đ gom qu n lý rác th i, bao g m nh ng nguyên nhân chính sau đây: ng ph liên quan ch y u đ n v n đ ý th c và h th ng thu ườ ồ ả ả ố ữ ả
i dân còn kém, th ng - Ý th c ng ứ ườ ườ ng xuyên v t rác ra đ ứ ườ
Do s phát sinh t phát c a các gánh hàng rong, các quán ăn, xe đ y ven đ ng - ự ự ủ ẩ ườ
Rác r i v i t các xe v n chuy n v t li u xây d ng… - ơ ả ừ ậ ệ ự ể ậ
- ng Các sinh v t ch t trên đ ậ ế ườ
- Rác t các lá cây r ng trên đ ng ừ ụ ườ
- N n v t t r i trên đ ng ạ ứ ờ ơ ườ
- ng còn h n ch Các thùng rác h p v sinh trên đ ợ ệ ườ ạ ế
- H th ng thu gom rác t i các đ ệ ố ạ ườ ng ph ch a tri ố ư t đ ệ ể
ườ ủ
4. Đ ng đi c a rác
11
Hình6. Dòng v t ch t c a quá trình phát sinh rác th i ả ấ ủ ậ
Nguồn phát sinh rác thải
ữ Phân loại, l u trư tại nguồn
Thu gom (hẻm & đường phố)
Tách, tái chế và xử lý Trung chuyển và vận chuyển
Chôn lấp
Hình 7. Liên h gi a các thành ph n trong h th ng qu n lý rác th i ả ầ ệ ố ệ ữ ả
ng ả ố ớ ạ ủ ườ
5. Tác h i c a rác th i đ i v i môi tr
ng đ n môi tr ng xung quanh, bao g m c ể ề ả ưở ế ườ ồ ả
Rác th i có th gây ra nhi u tác đ ng nh h môi tr ng không khí, đ t và n ộ c. ả ườ ướ ấ
ng không khí 5.1. Ô nhi m môi tr ễ ườ
ả ấ ữ ủ ễ ơ
Rác th i phát sinh mùi do quá trình phân h y các ch t h u c trong rác gây ô nhi m môi tr quá trình phân hũy ch t h u c trong rác là: ng không khí. Các khí phát sinh t ấ ữ ơ ườ ừ
12
- Amoni có mùi khai
Phân có mùihôi
-
Hydrosunfur: Tr ng th i ố ứ
-
- Sunfur h u c : b p c i r a ữ ơ ắ ả ữ
- Mecaptan: Hôi n ngồ
- Amin: Cá nươ
Diamin: Th t th i ố ị
-
Cl2: N ngồ
-
- Phenol: x c đ c tr ng ố ặ ư
2, NOx, CO2, THC, b i...ụ
Ngoài ra, quá trình đ t rác s phát sinh nhi u khí ô nhi m nh : SO ư ẽ ễ ề ố
ng n 5.2. Ô nhi m môi tr ễ ườ c ướ
ồ ướ ậ
c thu gom x lý s thâm nh p vào ngu n n ử c nghiêm tr ng. c ng m gây ô nhi m môi tr ượ ng n Nöôùc ræ raùc coù chöùa haøm löôïng chaát oâ nhieãm cao (chaát höõu cô: do trong raùc coù phaân suùc vaät, caùc thöùc aên thöøa…, chaát thaûi ñoäc haïi: töø caùc bao bì ñöïng phaân boùn, thuoác tröø saâu, thuoác dieät coû, myõ phaåm...) n u không đ ặ c m t và n ườ ẽ ọ ế ễ ướ ướ ầ
5.3. Ô nhi m môi tr ễ ườ ng đ t ấ
Ô nhi m môi tr ng đ t t rác th i do 2 nguyên nhân: ễ ườ ấ ừ ả
Trong ấ ậ
rác có các thành ph n đ c h i nh : thu c BVTV, hóa ch t, VSV gây b nh
Rác th i b r i v i trong quá trình thu gom, v n chuy n gây ô nhi m đ t do: ố
ả ị ơ ả ầ ộ ạ ễ ệ ể ấ ư
N c r rác n u không đ c thu gom, x lý s th m xu ng đ t gây ô nhi m môi ế ượ ẽ ấ ử ễ ấ ố
tr ướ ỉ ng đ t do: ấ ườ
N c r rác ch a nhi u kim lo i n ng - ướ ỉ ạ ặ ứ ề
Có thành ph n ch t h u c khó phân h y sinh h c cao - ấ ữ ơ ủ ầ ọ
- Ch a nhi u vi sinh v t, vi khu n gây b nh ậ ứ ề ệ ẩ
ả ố ớ ứ ạ ủ ẻ ộ ồ
6. Tác h i c a rác th i đ i v i s c kho c ng đ ng
Các nguyên nhân gây b nhệ
Rác th i ch a nhi u vi khu n, vi trùng gây b nh do ch a m m b nh t - ứ ệ ệ ẩ ầ ừ
phân ng ả i, súc v t, rác th i y t ườ ứ ả ậ ề ế
Các vi khu n gây b nh nh : E.Coli, Coliform, giun, sán... - ư ệ ẩ
- Ru i, mu i đ u vào rác r i mang theo các m m b nh đi kh p n i ơ ỗ ậ ệ ắ ầ ồ ồ
13
- ạ ặ ủ ị
h c, mà tích t ọ Kim lo i n ng: Chì, th y ngân, crôm có trong rác không b phân h y sinh ủ trong sinh v t, tham gia chuy n hóa sinh h c ụ ể ậ ọ
Dioxin t các đi u ki n không thích h p - ừ quá trình đ t rác th i ố ả ở ề ệ ợ
nh h ng đ n s c kh e c a ng i thu gom rác Ả ưở ế ứ ỏ ủ ườ
B nh v da ệ ề
B nh ph i, ph qu n ổ ế ệ ả
Ung thư
S t xu t huy t ế ấ ố
Sida, c m cúm, d ch b nh và các b nh nguy h i khác ệ ệ ả ạ ị
Các b nh trên có th gây ra các tác đ ng t c th i ho c lâu dài ứ ệ ể ặ ộ ờ
B nh v da ệ ề
- N u không s d ng thi t b b o h khi thu ế ế ị ả ộ
gom rác thì vi khu n s xâm nh p vào da và gây viêm da. ẩ ẽ ử ụ ậ
- Ngoài ra ch t h u c d bay h i cũng có th ấ ữ ơ ễ ơ ể
gây viêm loét da.
B nh ph i, ph qu n ế ả ổ ệ
Ch t h u c d bay h i gây nguy c b hen suy n nh t; ch y n c m t,mũi; viêm h ng. ấ ữ ơ ẽ ả ướ ơ ị ễ ấ ơ ắ ọ
ợ ữ ứ ể ề ể ặ
Tr th ườ ươ ng h p ng đ c n ng có th gây nh c đ u, nôn m a. V lâu dài có th gây t n ổ ộ ộ ầ ng gan và các c quan khác ơ
ư ế ế ệ ả ạ ớ
Ngoài ra khi ti p xúc tr c ti p v i rác th i còn gây ra bênh xung huy t niêm m c mi ng, viêm h ng, l ọ ế i, r i lo n tiêu hóa ạ ợ ố
B nh ung th ệ ư
ầ ộ ố ư ơ
ấ ữ ơ ễ ư ả ề ư ả ự ế ế ớ
M t s thành ph n ch t h u c d bay h i trong rác có kh năng gây ung th nh : benzen, styrene butadience gây ung th máu; ti p xúc tr c ti p nhi u v i THC có kh năng gây ung th da, ung th tinh hoàn. ư ư
B nh s t xu t huy t ế ố ệ ấ
14
ả ệ ế ể ẽ ấ ỗ ỗ
ố ạ ể ế ầ
ệ vong ng cho mu i phát tri n. Mu i chích s gây nên b nh s t xu t huy t và Rác th i là môi tr lan truy n m m b nh đi kh p n i. B nh này gây nguy hi m đen tính m ng, n u không ề đ ượ ấ ứ ị ườ ơ ệ c c p c u k p th i có th gây t ử ắ ể ờ
B nh sida, c m cúm, d ch bênh và các b nh nguy h i khác ệ ệ ạ ả ị
ễ ị ứ ề ệ ế ệ ỗ ồ ị
Rác th i ch a nhi u ru i, mu i và vi trùng gây b nh nên d b d ch b nh khi ti p xúc tr c ự ả ti p v i rác th i ả ớ ế
Cách gi ả i quy t ế
Thay đ i thói quen tiêu th s n ph m trong xã h i - ụ ả ẩ ổ ộ
- ng CTR t i ngu n Gi m l ả ượ ạ ồ
- Xây d ng bãi chôn l p an toàn h n ự ấ ơ
- Phát tri n công ngh m i. ệ ớ ể
- Phân lo i rác t ạ ạ i ngu n ồ
- Trang b b o h lao đ ng khi thu gom, v n chuy n, x lý rác th i ả ị ả ử ể ậ ộ ộ
- Giáo d c v sinh c ng đ ng, gi gìn môi tr ụ ệ ồ ộ ữ ườ ng s ng s ch đ p ẹ ạ ố
Th c hi n c ệ ác chính sách v l a ch n công ngh x lý giá thành h ạ ệ ử ề ự ọ ự
ệ ơ ỡ ố ấ ấ ả - Chôn l p ch t th i r n: ả ắ Chôn l p ch t th i r n là công ngh đ n gi n nh t, đ t n kém ả ắ nh t, nh ng đòi h i có di n tích r t l n. Vi c l a ch n bãi chôn rác là h t s c quan tr ng. ệ ự ệ ỏ ấ ế ứ ấ ấ ớ ấ ư ấ ọ ọ
- Ch bi n ch t th i r n h u c thành phân compost (phân tr n) ả ắ ữ ơ ế ế ấ ộ
ấ ầ ữ ơ ễ ư ự ả ẩ ỷ ả ắ ể ế ế ế ụ ụ ể ự ể ệ ố ừ Thành ph n ch t th i r n h u c d phân hu , nh rau, qu ph ph m, th c ph m th a, ẩ c , lá v.v... có th ch bi n d dàng thành phân compost đ ph c v nông nghi p. thành ễ ệ Ở ỏ ph Hà N i và thành ph H Chí Minh đã xây d ng thí đi m xí nghi p ch bi n phân ố ồ ộ ế ế ch t th i r n sinh ho t c a đô th . compost t ị ừ ấ ạ ủ ả ắ
- Thiêu hu ch t th i r n ỷ ấ ả ắ
ổ ậ ủ ể ấ ể c di n tích đ t dùng cho bãi th i. Tuy v y, đ u t ả ầ ư ả ậ ượ ệ ấ ả ươ ậ ả ố ớ ầ ạ ệ ượ ả ế ớ ả ử ệ Thiêu hu rác có u đi m n i b t là làm gi m th tích ch t th i ph i chôn (xi, tro c a lò ả ư ỷ ố đ t), do đó gi m đ cho nhà máy đ t ố ng đ i l n, giá thành v n hành nhà máy cũng cao, ngoài ra khói th i c a nhà máy có rác t ả ủ tính nguy h i, c n ph i ti n hành x lý khói th i v i công ngh cao m i b o v đ c môi ả ớ tr ng. ườ
ả ắ ạ ng pháp bê tông hoá ch t th i r n nguy h i, đ ấ ố c còn dùng ph ể ọ m t s n ở ộ ố ướ ạ ổ ướ ấ i đ t ậ ệ ằ - Ngoài ra, ươ ch t th i nguy h i vào các thùng, b b c kín b ng v t li u kiên c và chôn sâu d ho c v t xu ng đáy bi n. ố ấ ả ặ ấ ể
Phát tri n tái s d ng và quay vòng s d ng ch t th i r n ả ắ ử ụ ử ụ ể ấ
ng cách t ả ắ ươ ố ấ ử ụ ầ t nh t đ ấ ư ệ ể ế ọ ấ ậ ệ ử ụ ồ ỗ ư ỏ ả ế ượ ử ụ ả ấ ấ ể Phát tri n tái s d ng và quay vòng s d ng ch t th i r n là ph ể ử ụ t ki m v t li u, tài nguyên thiên nhiên. R t nhi u gi m nh nhu c u đ t chôn rác và ti ề ỏ ệ ế ỏ ộ ch t th i r n đô th và công nghi p có th tái s d ng, tái ch nh kim lo i v n, v h p, ạ ụ ị ả ắ , các bao bì b ng nilông, đ g h h ng v.v... C n ph i coi vi c phát gi y, các tông, chai l ằ ệ ả ầ c trong qu n lý tri n tái s d ng và quay vòng s d ng ch t th i là có ý nghĩa chi n l ử ụ ch t th i r n đô th và công nghi p. ệ ị ả ấ ấ ể ấ ả ắ
15
Xã h i hoá công tác qu n lý ch t th i r n ả ắ ộ ả ấ
ầ ỏ ự ộ ự ứ ng, t ướ ộ ng là huy đ ng ệ ặ ướ ấ ự ủ ủ ộ ườ ế ậ ằ ướ ng. Xác l p các c ch khuy n khích, các ch tài hành chính, hình s c cũng nh ủ ư ấ ch c xã h i trong công tác qu n lý ch t th i r n và b o v ố ả ắ ả ộ ề ấ ả ắ ể ả ộ ườ ả ắ ả ấ ổ ứ ệ ủ ư ồ ổ ự ị c. N i dung c a vi c xã h i hoá ẽ ủ ệ m c cao nh t s tham gia c a xã h i vào công ở ứ ự ế ế ư ố ớ ả nhân khi tham gia ho t đ ng qu n lý ch t th i r n. Đ cao vai trò c a M t ặ ả ệ ả ng. Đ a n i dung qu n lý ch t th i r n và b o ư ộ ng vào ho t đ ng c a các khu dân c , c ng đ ng dân c và phát huy vai trò ư ộ ng. ườ
ả ng và qu n ứ ả ệ ệ ụ ườ ề ề Đòi h i s tham gia tích c c c a toàn th nhân dân, m t khác, c n có s đ nh h ự ủ ể ch c, giám sát th c hi n m t cách ch t ch c a Nhà n ặ ệ ộ công tác b o v môi tr ộ ườ ả tác b o v môi tr ệ ả ơ và th c hi n m t cách công b ng, h p lý đ i v i c các đ i tác thu c Nhà n ự ợ ộ ệ các đ i tác t ạ ộ ố tr n, các đoàn th nhân dân, t ậ ng, giám sát vi c b o v môi tr môi tr ệ ả ườ v môi tr ườ ạ ộ ệ ch c này trong công tác b o v môi tr c a các t ả ổ ứ ủ Các chính sách v tuyên truy n, giáo d c nâng cao ý th c b o v môi tr lý ch t th i r n trong xã h i ộ ả ắ ấ
ố ệ ệ ấ ệ ả ắ ứ ề ứ ề ạ ủ ả ườ ế ướ ạ ấ ch c biên so n h th ng ch ạ ứ ươ ả ả ắ ệ ố ệ ng: t ổ ủ ộ ấ ươ ạ ả ắ ử ề i đ y đ n i dung v trách nhi m phân lo i, thu gom, x lý ch t th i r n c a ng t v môi tr ệ ế ề ổ ậ ườ ể ấ ng, nêu g ậ ng ti n thông tin đ i chúng trong vi c nâng cao nh n ệ ậ ng c a toàn xã h i. Đ nâng cao nh n ộ ể i th này t đ các l t ph i khai thác tri ế ợ ệ ể ng trình phát thanh, truy n hình đ chuy n ể ể ề ườ i ủ ấ ng, cung c p thông tin v b o v môi ề ả ể ng đi n ổ ộ ườ ườ ươ ệ ả i đa hi u qu c a các ph Phát huy t ả ủ th c v qu n lý ch t th i r n và b o v môi tr ả th c v phân lo i, thu gom ch t th i r n, nh t thi theo h t ả ầ công dân; ph c p và nâng cao hi u bi tr hình trong ho t đ ng b o v môi tr ng. ng; c đ ng liên t c cho các phong trào toàn dân b o v môi tr ườ ạ ộ ụ ả ệ
ọ ứ ệ ườ ng trong các tr ệ ng giáo d c môi tr ụ ườ giác b o v môi tr ả ứ ự ng giáo d c môi tr ng. Tăng c ụ ườ ồ ứ ớ ộ ườ ụ ủ ừ ộ ấ ọ ấ ướ ạ ộ ằ ng c a h c sinh t ng h c, đ c bi i các tr ng h c. Vi c cung c p đ y đ tri th c và ườ ấ ầ ủ l a ng c a các công dân ph i đ ắ ầ ừ ứ c b t đ u t ả ượ ủ ng trong các tr ng h c bao g m: l ng ồ ọ ườ ườ ng h p lý trong các ng m t cách khoa h c v i m t kh i l ố ượ ọ ạ ổ ơ ở ế ệ ả ọ ng m u giáo, ti u h c, ng trình giáo d c c a t ng c p h c; khuy n khích các c s giáo d c - đào t o t giác b o v ể ợ ụ c, ý th c t ứ ự ẫ t t ệ ạ ườ ườ ạ ặ ọ Tăng c ườ xây d ng ý th c t ự tu i h c đ ườ ổ ọ ghép các ki n th c môi tr ế ch ươ ch c các ho t đ ng nh m nâng cao tình yêu thiên nhiên, đ t n ứ i các tr môi tr trung h c ph thông. ủ ọ ổ ườ ọ
7) các công c đ qu n lý ch t th i r n ả