
9/12/2012
1
THUẾ VÀ HỆ THỐNG THUẾ
VIỆT NAM
CHƯƠNG 5: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
Chương 5: Thuế xuất nhập khẩu
Thuế xuất nhập khẩu
A
Thuế TTĐB cho hàng XNK
B
Thuế VAT áp dụng cho hàng XNK
C
A. Thuế xuất nhập khẩu
Khái niệm
Phạm vi áp dụng
I
II
Biểu thuế, thuế suất
Căn cứ tính thuế
Miễn, giảm, hoàn lại, truy thu thuế XNK
III
IV
V
A. Thuế xuất nhập khẩu
Khái niệm
Phạm vi áp dụng
I
II
Biểu thuế, thuế suất
Căn cứ tính thuế
Miễn, giảm, hoàn lại, truy thu thuế XNK
III
IV
V
1. Khái niệm:
ThuếThuếxuấtxuấtkhẩu,khẩu, nhậpnhậpkhẩukhẩu
làlà
mộtmột
loạiloại
thuếthuế
quanquan
đánhđánh
làlà
mộtmột
loạiloại
thuếthuế
quanquan
đánhđánh
vàovào hànghàng mậumậudịch,dịch, phiphi mậumậu
dịchdịch,,khikhi hànghàng hóahóa điđi quaqua
khukhu vựcvựchảihải quanquan củacủamộtmột
nướcnước
2. Đặc điểm
Thuế xuất nhập khẩuThuế xuất nhập khẩu
Thuế
gián thu
Ngoại
thương
Yếu tố
quốc tế

9/12/2012
2
Yếu tố quốc tế
Các cam kết thuế quan ưu đãi đặc biệt của Việt Nam
14
16
18
ình
MFN
0
2
4
6
8
10
12
14
2005 2006 2007 2008 2010 2015 2018 2021 2023
Năm áp dụng
Thuế suất trung b
MFN
ACFTA
AKFTA
AJCEP
AFTA
3. Phân loại
MỤCĐÍCH
MỤC
ĐÍCH
Thuế tạo nguồn thu Thuế trừng phạt
Thuế bảo hộ
3. Phân loại
LUỒNG
DI CHUYỂN
DI
CHUYỂN
HÀNG HÓA
Thuế xuất khẩuThuế nhập khẩu
Thuế quá cảnh,chuyển khẩu
3. Phân loại
CÁCH THỨC
ĐÁNH THUẾ
Thuế tuyệt đốiThuế tương đối
Thuế hỗn hợp
4.Tác dụng của thuế XNK
a) Tạo nguồnthuchoNSNN
b) ThuếXNK góp phầnbảovệvà phát triển
sảnxuất trong nước
c) Hướng dẫn tiêu dùng trong nước
d)
Thuế
quan
góp
phần
thực
hiện
chính
sách
d)
Thuế
quan
góp
phần
thực
hiện
chính
sách
đối ngoạicủaNhànước
Thu thuế XNK trong NSNN

9/12/2012
3
Thuế quan là một công cụ để thực
hiện chính sách tự do hóa thương mại
Thuế hóa
Ràng buộc thuế
Cắt giảm thuế
5. Quá trình hình thành và phát triển của luật thuế
XNK ở VN
LuậtthuếXNKLuậtthuếXNK
1991
1951
Luật
thuế
XNKLuật
thuế
XNK
1998
1993
2005
A. Thuế xuất nhập khẩu
Khái niệm
Phạm vi áp dụng
I
II
Biểu thuế, thuế suất
Căn cứ tính thuế
Miễn, giảm, hoàn lại, truy thu thuế XNK
III
IV
V
Văn bản pháp lý:
LuậtthuếXNK 2005
Nghịđịnh 87/2010/NĐ–CP ngày 13/8 hướng dẫnthực
hiệnluậtthuếXNK
Nghịđịnh 40/2007/NĐ–CP ngày 16/3/2007 và thông tư
205/2010/TT-BTC ngày 15/12/2010 vềxác định trịgiá
hải quan
Thông
tư
194
/
2010
/TT
-
BTC
ngày
6
/
12
/
2010
hướng
dẫn
Thông
tư
194
/
2010
/TT
-
BTC
ngày
6
/
12
/
2010
hướng
dẫn
làm thủtụchải quan và quảnlýthuế
Thông tưsố157/2011/TT-BTC củaBộTài chính quy
định mứcthuếsuấtcủaBiểuthuếxuấtkhẩu, Biểuthuế
nhậpkhẩuưuđãi theo danh mụcmặt hàng chịuthuế
Thông tư07/2011/TT-BCT củaBộCông Thương quy
định Danh mụchàngtiêudùngđể phụcvụviệcxácđịnh
thờihạnnộpthuếnhậpkhẩu
Thông tư15/2012/TT-BTC vềmẫutờkhai hàng XNK
II. Phạm vi áp dụng:
1. Đối tượng nộp thuế XNK:
a)Chủ hàng hoáxuất khẩu, nhập khẩu;
b) Tổ chức nhận ủy thác xuất nhập khẩu hàng
hóa
c) C
á
nhân c
ó
h
à
ng ho
á
xuấtkhẩunhậpkhẩu
c)
C
á
nhân
c
ó
h
à
ng
ho
á
xuất
khẩu
,
nhập
khẩu
Luật thuế XNK 2005: thương nhân nước ngoài
không có hiện diện thương mại tại Việt Nam
Đối tượng được ủy quyền, bảo lãnh và nộp thay
thuế
a) Đại lý làm thủ tục hải quan
b) Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính, dịch
vụ chuyển phát nhanh quốc tế;
1. Đối tượng nộp thuế XNK
c) Tổ chức tín dụng hoặc tổ chức khác hoạt động
theo quy định của Luật Các tổ chức tín dụng
trong trường hợp bảo lãnh, nộp thay thuế cho đối
tượng nộp thuế.

9/12/2012
4
2. Đối tượng chịu thuế XNK
Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa khẩu,
biên giới Việt Nam
Hàng hoá được đưa từ thị trường trong nước
vào khu
p
hi thuế
q
uan và từ khu
p
hi thuế
q
uan
II. Phạm vi áp dụng:
p q p q
vào thị trường trong nước
Khu phi thuế quan bao gồm: khu chế xuất, doanh
nghiệp chế xuất, kho bảo thuế, khu bảo thuế, kho
ngoại quan, khu kinh tế thương mại đặc biệt, khu
thương mại - công nghiệp và các khu vực kinh tế
khác được thành lập theo Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
3.Đối tượng không chịu thuế XNK
Hàng hoá vận chuyển quá cảnh qua cửa khẩu,
biên giới
Hàng hoá viện trợ nhân đạo, hàng hoá viện trợ
khôn
g
hoàn l
ạ
i
II. Phạm vi áp dụng:
gạ
Hàng hoá từ khu phi thuế quan xuất khẩu ra
nước ngoài; hàng hoá nhập khẩu từ nước ngoài
vào khu phi thuế quan và chỉ sử dụng trong khu
phi thuế quan; hàng hoá đưa từ khu phi thuế
quan này sang khu phi thuế quan khác
Hàng hóa là dầu khí thuộc thuế tài nguyên khi
xuất khẩu
III. Biểu thuế, thuế suất
1. Phân loại biểu thuế theo mức độ ưu đãi:
1.1 Thuế suất ưu đãi (MFN)
Đối tượng áp dụng: hàng hóa từ các nước thành viên
WTO và các nước có thỏa thuận MFN với Việt Nam.
Điều kiện:
12Thuếsuấtưuđãi đặcbiệt
1
.
2
Thuế
suất
ưu
đãi
đặc
biệt
Đối tượng áp dụng: hàng hóa từ các nước có thỏa
thuận song phương, đa phương về FTA, liên minh
thuế quan, liên minh tiền tệ…
Điều kiện áp dụng: C/O, hàng hóa nằm trong DM
1.3 Thuế suất thông thường:
Đối tượng áp dụng: hàng hóa từ các nước không có
thỏa thuận.
2. Cấu tạo biểu thuế
2.1 Thuế nhập khẩu
2.1.1 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
a) Biểu thuế ưu đãi theo tỷ lệ phần trăm
Mã hàng Mô tảhàng hóa Thuếsuất(%)
01 01
N
gự
a
,
lừa
,
la sốn
g
01
.
01
gự
,
,
g
0101 10 00 -Loạithuầnchủng để làm
giống
0
0101 90 -Loại khác:
0101 90 30 --Ngựa5
0101 90 90 --Loại khác 5
a) Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi tương đối
Thông tư 157/2011/TT-BTC về biểu thuế suất
theo danh mục mặt hàng chịu thuế
Adobe Acrobat
Document
Microsoft Office
e
l 97-2003 Works
h
Document
b)Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mức thuế tuyệt đối
Quyết định 36/2011/QĐ-TTg ngày 29/06/2011
Thông tư 116/2011/TT-BTC hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 36/2011/QĐ-TTg
Mô tảmặt hàng Mã số trong Biểu thuế
nhập khẩu ưu đãi
Đơn vị
tính
Mứcthuế
(USD)
1
X
từ
9
hỗ
ồi
tở
2. Cấutạobiểuthuế
Compressed
(zipped) Folder
1
.
X
e
từ
9
c
hỗ
ng
ồi
t
r
ở
xuống, kểcảlái xe, có
dung tích xi lanh động cơ:
-Dưới 1.000 cc 8703 Chiếc 3.500
-Từ1.000 cc đếndưới
1.500 cc
8703 Chiếc 8.000
2. Xe từ10–15chỗngồi,
kểcảlái xe
-Dưới 2.000 cc 8702 Chiếc 9500
- Trên 2.000 cc-> 3.000 cc 8702 Chiếc 13.000
- Trên 3.000 cc 8702 Chiếc 17.000

9/12/2012
5
c) Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hỗn hợp (kết hợp thuế
theo giá và theo lượng):
Mức thuế nhập khẩu xe ôtô chở người dưới 09 chỗ ngồi
(kể cả lái xe), mã số 8703 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu
đãi xác định như sau:
Đối với xe ôtô loại có dung tích xi lanh từ 1.500cc đến
dới 2 500
2. Cấu tạo biểu thuế
d
ư
ới
2
.
500
cc:
Mức thuế nhập khẩu = X + 5.000 USD
Đối với xe ôtô có dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên:
Mức thuế nhập khẩu = X + 15.000 USD
Trong đó X là: Giá tính thuế xe ôtô đã qua sử dụng nhân
(x) với mức thuế suất của dòng thuế xe ôtô mới cùng loại
thuộc Chương 87 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi có
hiệu lực tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan.
Ví dụ biểu thuế hỗn hợp:
Một doanh nghiệpnhậpkhẩu01xehơi4chỗ
ngồiđã qua sửdụng từHoa Kỳ, dung tích xi
lanh 2200cc, tương ứng vớimãHSlà:
8703239300. Giá nhậpkhẩuvềđếncảng Cát
Lái là 10.000 USD, xác định sốthuếnhậpkhẩu
phải
nộp
cho
chiếc
xe
:
phải
nộp
cho
chiếc
xe
:
Mứcthuếsuấtcủaxemớitương ứng trong biểu
thuếsuấtưuđãi MFN là : 82%.
Mứcthuếnhậpkhẩuphảinộpchochiếcxehơi
đã qua sửdụng là:
(10.000 USD x 82%) + 5000 USD = 13.200 USD
Nếu tính theo mứcthuếtheo quyếtđịnh 69/2006/QĐ-TTg
thì sốthuếphảinộp là: 15.000 USD
2.1.2 Biểuthuếnhậpkhẩuưuđãi đặcbiệt
Thông tư58/2010/TT-BTC vềbiểuthuếnhập
khẩuưuđãi đặcbiệt ASEAN-ẤnĐộ
Thông tư217/2009/TT-BTC vềbiểuthuếnhập
khẩu ASEAN-ÚC-NEWZELAND
Thông
tư
158
/
2009
/TT
-
BTC
về
biểu
thuế
nhập
2. Cấu tạo biểu thuế
Thông
tư
158
/
2009
/TT
-
BTC
về
biểu
thuế
nhập
khẩuưuđãi đặcbiệt VN-NhậtBản
Thông tư161/2011/TT-BTC vềbiểuthuếnhập
khẩuưuđãi đặcbiệt theo hiệpđịnh ATIGA
Thông tư162/2011/TT-BTC vềbiểuthuếnhập
khẩuưuđãi đặcbiệt theo hiệpđịnh ACFTA
Thông tư163/2011/TT-BTC vềbiểuthuếnhập
khẩuưuđãi đặcbiệt theo hiệpđịnh AKFTA
2.1.3 Biểu thuế suất thông thường:
Công thức tính: thuế suất ưu đãi x 150%
2. Cấu tạo biểu thuế
2.1.4 Biểu thuế nhập khẩu theo hạn ngạch thuế
quan: Thông tư 188/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009
Mã hàng Mô tảhàng hóa Thuế suất ngoài hạn
ngạch (%)
2009 2010 2011 Từ
2012
trở đi
2. Cấu tạo biểu thuế
trở
đi
04.07 Trứng chim và trứng gia cầm
nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản,
hoặc đã làm chín
-Loại khác:
0407 00 91 - - Trứng gà 80 80 80 80
0407 00 92 - - Trứng vịt80808080
1701 99 11 - - - - Đường trắng 94 91 88 85
2.2 Biểu thuế xuất khẩu:
Không phân loại ưu đãi, áp dụng chung một biểu
thuế suất duy nhất.
2.2.1 Biểu thuế xuất khẩu tuyệt đối
STT
Giá
xuất
khẩu
(USD/
tấn
)
Mứcthuế
2. Cấu tạo biểu thuế
STT
Giá
xuất
khẩu
(USD/
tấn
)
Mức
thuế
tuyệt đối
(USD/tấn)
1Từ 100 USD đến dưới 120 USD 35
2Từ 120 USD đến dưới 140 USD 50
3Từ 140 USD đến dưới 160 USD 60
4Từ 160 USD trở lên 70
Lưu ý: Biểu thuế đã hết hiệu lực