THỦY KHÍ

Hoàng Văn Hà

Các công thức cơ bản

• Khối lượng riêng

Kg/m3

• Trọng lượng riêng

N/m3

• Khối lượng riêng chất khí

Kg/m3

• Hỗn hợp chất lỏng

» 1, 2 ...- khối lượng riêng của từng cấu tử » x1, x2 ...- thành phần thể tích

Tính nén và sự dãn nở do nhiệt độ và áp suất của lưu chất

12/14/2012 3

Độ nhớt và sự ảnh hưởng của nhiệt độ và áp suất

12/14/2012 4

Ví dụ 1

• SO2, x1=0,1; SO3, x2=0,9

• t=400oC, p=1,2 atm, 1 atm = 9.81N/m2

ρ =? • C3H8, x1=0,05; C2H6, x2=0.05, CH4, x3=0.9

• t=25oC, p=3 atm,

ρ =?

12/14/2012 5

, N

Độ nhớt

• Độ nhớt động lực

• S - diện tích tiếp xúc giữa các lớp lưu chất, m2; • gradient vận tốc, s-1; •  - hệ số tỷ lệ phụ thuộc vào tính chất của lưu

chất, gọi là độ nhớt động lực, N.s/m2.

• Độ nhớt động học

12/14/2012 6

12/14/2012 7

• Công thức

pavlop và cách xác định độ nhớt thông qua chất lỏng chuẩn

• Độ nhớt chất khí

12/14/2012 8

Sức căng bề mặt

12/14/2012 9

Sức căng bề mặt

12/14/2012 10

Chất lỏng phi neuton

• Chất lỏng dẻo • Chất lỏng biến dạng – Chất lỏng xúc biến – Chất lỏng lưu ngưng

• Chất lỏng đàn hồi

12/14/2012 11

Chất lỏng không nhớt

• Không nhớt • Không nén tuyệt đối • Không giãn nở theo nhiệt độ

12/14/2012 12

TĨnh học chất lưu

• Áp suất thuỷ tĩnh

– Khái niệm

– Tính chất

• Áp suất thủy tĩnh hướng vuông góc với diện tích

chịu lực và hướng vào mặt đó

• Đại lượng của áp suất thủy tĩnh không phụ thuộc vào hướng đặt của diện tích chịu lực (vào góc nghiêng của diện tích)-

Định luật Pascal: áp suất tác dụng tại một điểm bằng nhau theo mọi hướng.

12/14/2012 13

Phương trình vi phân cân bằng ơle

z

O

Phương trình cân bằng ơle

p

x

y

12/14/2012 14

Phương trình cơ bản của thủy tĩnh học

• Phương trình cơ bản

• Chiều cao áp suất

12/14/2012 15

Phân bố áp suất trong chất lỏng tĩnh

12/14/2012 16

Tĩnh học chất lưu

• Mặt đẳng áp

• Chiều cao pezômét

12/14/2012 17

Tĩnh học chất lưu

• Áp suất tuyệt đối, p

• Áp suất dư, pd

• Áp suất chân không, pck

12/14/2012 18

Các ứng dụng cơ bản của thuỷ tĩnh học

• Bình thông nhau

• Máy ép thuỷ lực

12/14/2012 19

Áp lực trên các bề mặt

p0

O

x

h

hc

hD

P

dS

x

z

xC

zC

α

C D

xD

zD

z

S

12/14/2012 20

Áp lực trên các bề mặt

• Áp lực

• Điểm đặt lực

12/14/2012 21

Hình

Diện tích S

Mômen quán tính IC-C đối với trục C-C đi qua tâm

b

d

C

C

bd

bd3/12

d/2

bh/2

bh3/36

h

C

C

h/3

b

R

C

C

R2/4

R2

12/14/2012 22

Ví dụ • Determine the resultant force due to the water acting on the 1m by 2m rectangular area AB shown in the diagram below.

• A vertical cylindrical tank 2m diameter has, at the

bottom, a 0.05m diameter sharp edged orifice for which the discharge coefficient is 0.6. – a) If water enters the tank at a constant rate of 0.0095 cumecs find the depth of water above the orifice when the level in the tank becomes stable.

– b) Find the time for the level to fall from 3m to 1m above the

orifice when the inflow is turned off.

– c) If water now runs into the tank at 0.02 cumecs, the orifice

remaining open, find the rate of rise in water level when the level has 23 reached a depth of 1.7m above the orifice.

12/14/2012

Ví dụ 2

• Độ chân không 8000 N/m2 • Áp suất đáy 120000 N/m2 ρ = 1.2 g/cm3, h = ?

h

12/14/2012 24

Ví dụ 3

• Tính áp lực trung bình trên các mặt

12/14/2012 25

12/14/2012 26

Ví dụ 4

3 m

1 m

12/14/2012 27

Ví dụ 5: Tách dung môi

ρD=790 g/cm3

h1=0.3 m

h2=?

ρN=1 g/cm3

12/14/2012 28

Ví dụ 6: Xác đinh tỷ trọng riêng

h1 = 100 mm h2 = 120 mm ρ1 = 1g/cm3 ρ2 = ? g/cm3

h2

h1

29

Kiểm tra giữa kỳ

Nước ρ = 1000 kg/m3

2

1

h = 32 mm

Thủy ngân, ρ = 13600 kg/m3

Tính áp suất chênh lệch giữa điểm 1 và điểm 2

12/14/2012 30

THỦY ĐỘNG HỌC

• Chuyển động không ổn định • Chuyển động ổn định – Chuyển động đều – Chuyển động không đều

12/14/2012 31

THỦY ĐỘNG HỌC

• Các thông số cơ bản

– Lưu lượng thể tích: Q (m3/s), là lượng chất lỏng đi qua tiết diện ngang trong một đơn vị thời gian.

– Tốc độ trung bình: u (m/s), là lượng chất lỏng đi qua một đơn vị diện tich tiết diện ngang trong một đơn vị thời gian.

» S: Diện tích tiết diện ngang (m2) – Lưu lượng khối lượng: w(kg/s)

14/12/2012 32

THỦY ĐỘNG HỌC

• Bán kính thủy lực:

» S: diện tích tiết diện ngang, m2 » : chu vi, m

• Ống tròn:

» d: đường kính ống » Đường kính tương đương với các kênh dẫn không phải dạng ống: dtd = 4rtl.

33 12/14/2012

Thủy động học

• Chế độ chuyển động của chất lỏng

– Thí nghiệm Renol:

• Van mở nhỏ: chất lỏng chuyển động theo một

hướng song song với trụ ống

• Van mở chuyển song

to: các phần tử chất lỏng động theo hai hướng song với trục ống và hướng bán kính

h, không đổi

34

Thủy động học

• Chuẩn số Raynol

» u (m/s), d (m), ρ (kg/m3), » μ (Ns/m2): Độ nhớt động lực • Chuẩn số Re không có thứ nguyên • Re < 2300 chất lỏng chuyển động theo chế độ dòng. • Re > 10000 chất lỏng chuyển động theo chế độ xoáy • 2300 < Re < 10000 chế độ quá độ

12/14/2012 35

Thủy động học

• Chất lỏng chuyển động trong ống • Chuyển động dòng utb = 0,5 umax • Chuyển động xoáy utb = 0.8 umax • Chất lỏng chuyển động xoáy có thể tồn tại lớp biên

lớp quá độ và lớp xoáy

12/14/2012 36

Ví dụ

1. Xác định chế độ dòng chảy của dầu trong đường ống với các thông số sau

a. Φ=40x4mm, u=0,8m/s, ρ=800kg/m3, η=1,24cpoa b. Φ=110x5mm

2. Xác định chế độ dòng chảy chất lỏng trong hình vành khăn của thiết bị truyền nhiệt biết: ống ngoài Φt=60mm, ống trong Φn=20mm, độ nhớt 0,8 cpoa, tốc độ khối w=600kg/m2s

12/14/2012 37

Ví dụ

• Xác định tốc độ chuyể động của dầu mỏ đi

trong ống có

• Φ=63,0x7,5mm, Re=2300, d=0,963, η=35cpoa

12/14/2012 38

Phân tích chuyển động chất lỏng-Chuyển động của một phần tử chất lỏng

12/14/2012 39

Phân tích chuyển động chất lỏng-Vận tốc các đỉnh

z

C

D

dz

uz

ux

A

B

dx

O

x

12/14/2012 40

Phân tích chuyển động chất lỏng

• Biến dạng độ dài

z

D

C

dz

C'

uz

ux

A

B'

B

dx

O

x

12/14/2012 41

Phân tích chuyển động chất lỏng

• Biến dạng góc

z

C'

(dα-d)/2

D'

D

C

C''

D''

dz

B'

(dα+d)/2

B''

A

B

d

dx

(dα+d)/2

O

x

42

Phân tích chuyển động chất lỏng

• Tốc độ quay

• Định lý thứ nhất của Helmholtz

12/14/2012 43

Các phương trình cơ bản về chuyển động chất lỏng

• Phương trình vi phân liên tục

z

C

G

F

B

dz

H

D

ux

dy

E

A

dx

y

O

x

12/14/2012 44

Các phương trình cơ bản về chuyển động của chất lỏng

• Phương trình liên tục

– PT vi phân liên tục tổng quát

– Dòng chảy ổn định ρ tại một toạ độ không đổi

theo thời gian

– Dòng chảy ổn định (chất lỏng không nén), ρ không

đổi

12/14/2012 45

Phương trình cơ bản về chuyển động chất lỏng

• Phương trình liên tục dòng chảy (cân bằng lưu lượng)

u2

2

2

S2

1 2

u1

1

S1

1

• Chất lỏng không nén v1S1=v2S2 • Chất lỏng nén được ρ1v1S1= ρ2v2S2

12/14/2012 46

12/14/2012 47

Phương trình Bernoulli với chất lỏng lý tưởng chuyển động

• Do mất mát ma sát nên với chuyển động

thực ta có

12/14/2012 48

Phương trình Bernoulli

• Điều kiện dòng chảy ổn định, chất lỏng không nén được

và lực khối có thế.

• PT Bernoulli là một dạng của định luật bảo toàn năng

lượng

12/14/2012 49

Ứng dụng pt Bernoulli

• Ống piezometer và ống Pitot

12/14/2012 50

Ứng dụng pt Bernoulli

• Ống tĩnh Pitot

12/14/2012 51

Ứng dụng pt Bernoulli

• Ống Venturi

12/14/2012 52

C. Vận chuyển chất lỏng

• Khái niệm chung

– Bơm được sử dụng để vận chuyển chât lỏng từ địa điểm này tới địa điểm khác. Tùy theo đặc điểm cấu tạo bơm được phân loại thành • Bơm thể tích: chất lỏng được hút và đẩy do một bộ phận chuyển động tịnh tiến hoặc quay tròn làm thể tích trong bơm thay đổi.

• Bơm ly tâm: chất lỏng được hút và đẩy do lực li tâm, lực ly tâm này gây ra do một guồng máy.

• Các loại bơm: xoáy ốc, hướng trục, màng,

vít trục

12/14/2012 53

I. Bơm thể tích

• Bơm pít tông – Cấu tạo

Lưới lọc, van một chiều, ống hút, van hút, thân bơm, xi lanh, pít-tông, cán pít tông, tay biên, trục quay, ống đẩy, van đẩy, bầu khí.

– Nguyên tắc làm việc

• Dựa vào chêng lệch áp suất • Khi trục quay 1 vòng thì có 1 lần hút 1 lần đẩy • Bom pit tong.mp4

12/14/2012

• Nhược điểm: làm việc không liên tục • Sự phụ thuộc năng suất vào vòng quay

12/14/2012 55

• Bơm pít tông tác dụng kép

– Cấu tạo – Nguyên tắc hoạt động – Một vòng hai lần hút hai lần đẩy – Ưu điểm: Làm việc đều hơn – Nhược điểm: có nhiều van là vị trí dễ hỏng hóc Để làm viê cj liên tục người ta ghép 3 bơm tác dụng đơn trên một trục khuỷu mà cán của bơm này các cán của bơm kia 1 góc 120 độ

12/14/2012 56

• Tính toán cho bơm pít tông

p1

h hút

» ph: áp suất tác dụng lên pít tông lúc hút » pđ: áp suất tác dụng lên pí tông lúc đẩy » pa: áp suất ngoài trời tác dung lên măt thoáng » p1: áp suất trong bể » uh: vận tốc chất lỏng đi trong ống hút (m/s) » uđ: tốc độ chất lỏng đi trong ống đẩy (m/s) » Hlt (m): chiều cao áp suất toàn phần bơm

u2

p đ - ph

p1 - pa

đ - u2

h

Hlt= ——— = ——— + ———— + hhút +hđẩy +

h đẩy

ρg

2g

ρg hmh + hmđ

pa

u2

p đ - ph

p1 - pa

đ - u2

h

Hlt= ——— = ——— + ———— + hhh +hm

ρg

ρg

2g

12/14/2012 57

• Bể chứa ngoài trời pa = p1 • Khi ống hút và ống đẩy bằng nhau: uh=uđ • Hlt = hhh + hm

• Năng suất bơm: • Q (m3/s) • F: diện tích tiết diện pít tông • f: Diện tích thiết diện cán pít tông • S: khoảng chạy của pít tông trong xilanh • n: số vòng quay trong 1 giây • η: Hiệu suất Pít tông đơn. Qlt = F.S.n; Qtt = F.S.n .ηbơm Pít tông tác dụng kép Qtt = (2F-f).S.n.ηbơm

12/14/2012 58

• Công suất động cơ:

Hlt.Qlt.ρ.g

H.Q.ρ.g

N đc = ———— = ————; (u)

ηcđ.ηb.ηđc

η

Ntt = β.Nđc thắng lực lỳ (ma sát nghỉ)

N (ku) β <1 1 - 5 5 - 50 > 50

1,5 - 2,0 1,2 - 1,5 1.15 - 1,2 1,1

12/14/2012 59

Chiều cao hút

p1

ph

tb

h

h đẩy

» Ctb: Vận tốc trung bình của pít tông C2 pa u2 — + — = —— + ———— + hhút +hmh ρg 2g

u2

ρg pa - ph

2g h - C2

tb

Ctb

ρg

2g

h hút

hhút = ——— + ———— - hmh ρg Chiều cao hút phụ thuộc vào áp suất khí quyển pa, áp suất hút ph tức là phụ thuộc vào áp suất hơi.

pa

Khi áp suất hơi bão hòa bằng áp suất ph thì bơm không

hoạt động

60

II. Bơm ly tâm

1. Cấu tạoBom ly tam cau tao.mp4

Lưới lọc, van một chiều, ống hút, thân bơm, guồng quay (vòng ngoài guồng, cánh guồng, vòng trong guồng), trục quay, ống đẩy

2. Nguyên tắc làm việc

Guồng lệch tâm với vỏ, rãnh không đều nhau. Khi guồng quay thì gây ra lực li tâm đưa chất lỏng từ trong ra ngoài thành guồng, để lại ở tâm của guồng áp suất âm. dưới tác dụng của sự chênh lệch áp suất giữa mặt thoáng và tâm guồng chất lỏng đi qua lưới lọc 1, va một chiều 2, theo ống hút đi vào tâm guồng. Do đó đối với các loại bơm ly tâm trước khi bơm phải mồi

bơm, đổ chất lỏng đầy trong thân bơm

12/14/2012 61

– Nghiên cứu chuyển động: Bom ly tam dong

chay.mp4

Trong bơm chất lỏng tham gia hai chuyển động

- chuyển động từ tâm ra ngoài thành - chuyển động quay theo guồng, chất lỏng chuyển động trong phần rãnh giữa hai cánh. để hạn chế sự va đập của chất lỏng vào thành vỏ người ta làm cánh cong về phía trước.

- Ưu điểm: Làm việc đều, trong thân bơm

không có van do đó có thể dùng để bơm chất lỏng bẩn, cặn bã, trục bơm có thể nối trực tiếp với trục động cơ, tốc độ 1400-2000 vòng/phút 62

- Nhược điểm: chiều cao áp suất thấp

12/14/2012

12/14/2012 63

2. Tính toán cho bơm li tâm

wh, wđ: tốc độ chất lỏng vào và ra bơm w’1, w’2: tốc độ chất lỏng đi vào, đi ra rãnh guồng u1, u2, tốc độ dài vành trong, vành ngoài c1, c2: tốc độ thực của chất lỏng Phương trình cơ bản bơm ly tâm u2 c2 cosα2 - u1c1 cos α1 Hlt = ————————————

g

c1

u2

u1 α1

Để giảm thất thoát áp suất cánh guồng và tốc độ quay được tối ưu để: α1 = 90o, α2 = 12 - 15º

w’1

hhh

α2 c2

u2 C2 cosα2 Hlt = —————

g

w’2

Chiều cao áp suất toàn phần

w2

pđ - ph

p1 - pa

đ - w2

h

p1

Hlt = ————— = ————— + ————— + hhh + hm

ρg

ρg

2g

Chiều cao hút

2-w2

h

pa

ph

c1

uđ,pđ

hhh

hhút = —— - (—— + ——— + hm)

Ho

ρg

ρg 2g

uh,ph

hhút

2-w2

h

pa

phơi

c1

hhút < —— - (—— + ——— + hm)

pa

ρg 2g

ρg hhút = f(pa) Coi ph = pbh tại điểm sôi pbh = pa hhút = 0, hhút phụ thuộc vào nhiệt độ, t tăng hhút giảm.

65 12/14/2012

Công suất động cơ: Q.H. ρg Nđc = ———— (u) η

η = ηb x ηđc x ηcđ

12/14/2012 66

Đặc tuyến của bơm

η N H

H-Q

η -Q

N-Q

- Năng suất bơm Q phụ thuộc vào nhiều thông số: Chiều cao áp suất H, công suất N, Hiệu suất η, -Mục đích đạt hiệu suất lớn nhất, tối thiểu > 75% - Các công thức lý thuyết ko hoàn toàn đúng mà phải dựa và thực nghiệm.

Q thích hợp

Q

không tồn tại ở bơm hiện đại

12/14/2012 67

Đặc tuyến chung của bơm li tâm

P

Một bơm hoạt động với một hệ đường ống nhất định.

H

Đường P-P chỉ hiệu suất

η = const

cực đại.

P

n1

n2

n3

n4

n5

n6

Q

12/14/2012 68

Đặc tuyến mạng ống

H

A

Đặc tuyến mạng ống H=f(Q) H = Hhh + Hp + Hm H = Hhh + Hp + kQ2 Q2: là tối ưu

Hvan

Hm

Hhh+ Hp

Q1

Q2 Q3

12/14/2012 69

Ghép bơm song song

H

Dùng để tăng năng

A

suất bơm Q1

B

Hhh+ Hp

Q1

Q12

12/14/2012 70

Ghép bơm nối tiếp

H

A

B

• Dùng để tăng chiều cao áp suất của hai bơm

Hhh+ Hp

Q1

Q12

12/14/2012 71

Hiện tượng xâm thực

• Khi bơm hoạt động tạo áp suất âm ở tâm

12/14/2012 72

Các loại bơm

• Bơm hướng trục: – Đơn giản, Hm nhỏ, – Tuần hoàn dung dịch trong các nồi cô đặc

• Q = 0.10-25 m3/s, H = 2-6 m, η ~ 90 %

• Bơm xoáy lốc

12/14/2012 73

Một số loại bơm chuyên dụng

12/14/2012 74

Vận chuyển và nén khí

1. Máy nén khí

p2

Chỉ số nén ép: i= ───

p1

12/14/2012 75

Chỉ số nén của một số máy

– Chỉ số nén khí • Máy nén khí • Máy thổi khí • Quạt khí

– Phân loại máy nén • Theo cấu tạo • Theo định hướng của trục • Theo loại khí nén

12/14/2012 76

2. Cơ sở vật lý các quá trình nén

• Với khí lí tưởng » pV=nRT • Với khí thực

» (p+a/v2)(v-b)=nRT • Các phương pháp nén khí

» Nén đẳng nhiệt » Nén đoạn nhiệt » Nén đa biết

12/14/2012 77

• AB đoạn nén đẳn

p2

nhiệt

T

p1

• AC đoạn nén đoạn

C

T2’

nhiệt

D

T2’’

• AD đoạn nén đa biến

T1=T2

B

A

O

S

12/14/2012 78

3. Nhiệt độ sau khi nén

• Quá trình đẳng nhiệt (°K): T1=T2 • Quá trình đoạn nhiệt:

𝑘−1 𝑘 ,

°K

k: chỉ số đoạn nhiệt

𝑇2 = 𝑇1

𝑝2 𝑝1

• Quá trình đa biến

𝑚−1 𝑚 , °K m: chỉ số đa biến

𝑇2 = 𝑇1

𝑝2 𝑝1

p1, p2 là áp suất tuyệt đối bằng áp suất dư

cộng áp suất khí quyển.

12/14/2012 79

Công tiêu hao trong quá trình nén

• Công tiêu hao trong quá trình nén một kg

khí – Công nén đẳng nhiệt (J/kg):

𝐿đ𝑛 = 𝑝1𝑉1ln

𝑝2 𝑝1

– Công nén đoạn nhiệt:

– Công nén đa biến:

12/14/2012 80

Máy nén Piston

• Sơ đồ cấu tạo • Nguyên tắc tác dụng • Chu trình lý tưởng

p

3 3’ 3’’

p2

4

p1

1

2

» 12: hút khí » 23: nén khí đẳng nhiệt » 23’:nén khí đa biến » 23’’: nén khí đoạn nhiệt » 34: đẩy khí » 41: giãn khí

v

12/14/2012 81

• Chu trình thực tế

– do tồn tại khoản trống giữa piston và xi lanh

chứa khí có áp suất p2

– khi piston chuyển động để hút khí trong

p

3

4

p2

p1

khoảng trống có áp suất p2 giãn nở tới p1 gọi là thể tích khoảng hại. » 12: » 23: » 34: » 41:

1

2

v

12/14/2012 82

5. Hiệu suất thể tích của máy nén λ và các nhân tố ảnh hưởng

• Ký hiệu

– Vo thể tích xilanh – Thể tích piston quét trên xilanh

p

3

4

p2

p1

1

2

» Vh: Thể tích hút thực tế » λo Hiệu suất thể tích của máy nén » Vh=λoV1 » ε: hệ số khoảng hại x=(Vo-Vh)/V1=(Vo- λoV1)/V1

xV1

v

εV1

Vh=λoV1 V1

Vo

12/14/2012 83

0 = 1 - 

• Nén đa biến: pVm = const – Tại điểm 4: p2(εV1)m – Tại điểm 1: p1(xV1)m → p2(εV1)m = p1(xV1)m Cùng với ε=(Vo-V1)/V1; x=(Vo- λoV1)/V1 →

p2/p1 càng lớn thì hiệu suất thể tích λo càng nhỏ p2/p1~43 thì λo =0 Trong thực tế tỉ số này bằng 5-8

12/14/2012 84

Công suất, năng suất máy nén

• Công suất máy nén

GL

» N=───── (ku) 1000η

• Năng suất máy nén

λ. F. S.n » Qtt= ───── (m3/s) 60

12/14/2012 85

Bài tập 1. Hồ sơ kỹ thuật bơm ly tâm ghi Q=80m3/h,

H=30m, công suất N=12 kW, n=980 vòng/phút. Hãy xác định năng suất, chiều cao áp suất, công suất khi số n tăng lên 1450 vòng/phút.

2. Xác định công suất yêu cầu của máy nén piston để nén 350m3/h (đktc). Khí nén là NH3, p1=2 atm, p2=12 atm (áp suất tuyệt đối), T1=-10°C, T2=?

Khí lý tưởng, k=Cp/Cv=1,29

12/14/2012 86

Một số máy nén khí

4

• Máy nén nhiều cấp

p

5’ 5 5’’

p3

3

4

p2

» I Xi lanh cấp thấp, II piston cấp thấp, III xi lanh cấp cao, IV piston cấp cao

p1

» V Thiết bị làm lạnh » Các quá trình: 1-2, 2-3, 4-3, 4-5, 25’,

1

2

2-5’’

v

12/14/2012 87

• Quạt li tâm – Cấu tạo

• Guồng quay • Vỏ quạt • Trục quay • Cánh cong

– Phân loại

• Áp suất thấp: p<100 N/m2 • Áp suất tb: p=103-3.103N/m2

– Tùy theo áp suất tạo ra mà độ cong, bề dày, chiều cong của cánh quạt có cấu tạo khác nhau. Áp suất thấp độ cong quay ra sau, áp suất cao độ cong quay ra trước.

88 12/14/2012

Guồng số 8

• Cấu tạo

• 1. Guồng chủ động • 2. Guồng bị động • 3. Vỏ

• Hoạt động

– hai guồng so le, khít nhau, quay ngược chiều

nhau

– Cấu tạo đơn giản năng suất 2-800 m3/phút – Tạo áp suất thấp

12/14/2012 89

Loại vòng chất lỏng

• Cấu tạo

» 1. Guồng » 2. Trục quay » 3. Vỏ » 4. Vòng chất lỏng » 5. Cánh guồng

• Hoạt động

• Trong vỏ đổ chất lỏng ½ thể tích

12/14/2012 90

• Guồng có cánh khi quay dưới tác dụng của lực li tâm văng chất lỏng ra ngoài thành tạo thành vòng chất lỏng. Giữa cánh guồng và bề mặt cong chất lỏng tạo thành các túi kín có thể tích to nhỏ khác nhau.

– Cửa ống hút thông vào vị trí túi kín lớn – Cửa ống đẩy thông vào vị trí túi kín nhỏ

• Khi guồng quay thể tích túi khí nhỏ dần khi nhỏ

nhất thì tiếp xúc với ống đẩy

– Ưu điểm: Chế tạo đơn giản, dễ gia công lắp ghép, dùng để vận chuyển chất khí có độ ăn mòn hóa học cao, dùng trong máy hút chân không

12/14/2012 91

Phân riêng hệ lỏng không đồng nhất

• Khái niệm và các phương pháp phân riêng • Hệ lỏng không đồng nhất là hệ gồm có hai pha

– Pha phân tán – Pha liên tục

• Các hệ phân tán được phân loại tùy theo tính chất

hạt phân tán

– Hệ huyền phù

» Huyền phù thô » Huyền phù trung bình » Huyền phù đục » Dung dịch keo

12/14/2012 92

– Hệ nhũ tương – Hệ bọt

• Phương pháp phân tách hệ lỏng không

đồng nhất – Lắng – PP lọc – Li tâm

12/14/2012 93

Lắng • 1. Tốc độ lắng của hạt

Nước trong Huyền phù

» d: đường kính hạt » ρh: Khối lượng riêng của hạt » ρo: Khối lượng riêng môi trường » μo: Độ nhớt môi trường » ξ: hệ số trở lực

• Lực tác động lên hạt: • Lực cản môi trường:

» ξ=f(Relg)

12/14/2012 94

• Relg ≤ 2 lắng stock, ξ=24/Re • 2 500 lắng chế độ xoáy, ξ = 0,44

2. Xác định tốc độ lắng Khi hạt rơi ổn định FA=R

– Ar chuẩn số acsimet không thứ nguyên

12/14/2012 95

• Lắng Stock Re=2, ξ=24/Re=12, Ar=36 • 2

ulg=φu hình cầu Hạt tròn φ=0.7 hạt có cạnh φ=0.66 Hạt hình kim φ=0.58 Hạt tấm phẳng mòng φ=0.49

12/14/2012 96

• Cân bằng vật chất trong máy lắng

– Ký hiệu lượng dung dịch vào máy lắng Ghh,

lượng dung dịch sạch thu được Gs, lượng cặn Gc có nồng độ tương ứng: xhh, xs, xc

• Theo ĐL bảo toàn vật chất

• Ghh=Gs+Gc • Ghh.xhh=Gs.xs+Gc.xc

12/14/2012 97

4. Cấu tạo máy lắngsedimentation tank.flv

– Loại răng cào

• Cấu tạo 1. Bể chứa huyền phù, 2. Trục quay, 3.

Cán cào, 4. Răng cáo, 5. Rãnh nước trong

• Tốc độ: n=0.02-0.05 vòng/phút • Hoạt động: khi quay đưa bã vào tâm • Ưu điểm năng suất cao (nhà máy giấy)

– Loại tấm nghiên

• Cấu tạo: 1 phòng, 2. Tấm nghiêng • Tấm nghiêng kéo dài đường đi và thay đổi hướng

chuyển động

• hạt va đập vào tấm nghiêng mất động năng và rơi

xuống đáy

• Đơn giản tuy nhiên có năng suất thấp

12/14/2012 98

– Loại hình nón

• Cấu tạo 1. Thân hình trụ, 2. nón ép, 3. khe

– Góc nghiêng hình nón > góc ma sát để các hạt trượt lắng

xuống

– Nước đi qua khe vào tâm ra ngoài

12/14/2012 99