
L ch s t t ng qu n lý 2 Thuy t qu n lý hành chính c a Fayol Nhómị ử ư ưở ả ế ả ủ
03
THUY T QU N LÝ HÀNH CHÍNH C AẾ Ả Ủ
HENRY FAYOL
Sinh viên th c hi n : HÀ VI T TÙNGự ệ Ệ
T NG VĂN Đ IỐ Ạ
1. Hoàn c nh ra đ i : ả ờ
•B i c nh xã h i Châu Âu mà tiêu bi u là Pháp đang trong giaiố ả ộ ể
đo n công nghi p phát tri n m nh m , s l ng công x ng,ạ ệ ể ạ ẽ ố ượ ưở
máy móc và công nhân tăng nhanh chóng nh ng cũng ch ngư ứ
ki n nh ng cu c n i d y c a công nhân mà tiêu bi u là côngế ữ ộ ổ ậ ủ ể
nhân Lyon (Pháp), phong trào hi n ch ng (Anh),..ế ươ
•Kinh t t b n hình thành và phát tri n nhanh Châu Âu. V iế ư ả ể ở ớ
n n t ng c khí và c gi i hóa.ề ả ơ ơ ớ
•Trong lĩnh v c khoa h c qu n lý “Thuy t qu n lý theo khoaự ọ ả ế ả
h c” c a F.W Taylor đ c truy n bá r ng rãi t M sang cácọ ủ ượ ề ộ ừ ỹ
n c Châu Âu v i nh h ng l n trong su t n a đ u th kướ ớ ả ưở ớ ố ử ầ ế ỷ
XX.
Quá trình công nghi p hóa nh h ng l n t i đ i s ng c a conệ ả ưở ớ ớ ờ ố ủ
ng i, t i công vi c qu n lý, đ t ra yêu c u v cách ti p c n m iườ ớ ệ ả ặ ầ ề ế ậ ớ
v qu n lý và m t các ph ng pháp qu n lý m i.ề ả ộ ươ ả ớ
2. Vài nét v tác gi Henry Fayol và Thuy t qu n lý hành chính : ề ả ế ả
•Henry Fayol sinh năm 1841 trong m t gia đình t s n Pháp.ộ ư ả
Ông t t nghi p k s m năm 1860 và g n nh c đ i ôngố ệ ỹ ư ỏ ầ ư ả ờ
làm vi c cho t p đoàn Xanhdica.ệ ậ
•Năm 77 tu i ông ng ng làm cho Xanhdica và nh ng năm cònổ ừ ữ
l i ông dành cho nghiên c u v qu n lý hành chính.ạ ứ ề ả
•Năm 1900 ông có bài lu n văn g i t i H i ngh khia thác mậ ử ớ ộ ị ỏ
và luy n kim. Ti p đó ông hoàn thành cu n sách ệ ế ố “Qu n lýả
hành chính chung và trong công nghi p”ệ, xu t b n nămấ ả
1915.
•Tác ph m ẩ“Qu n lý công nghi p và t ng quát”ả ệ ổ xu t b nấ ả
năm 1949 là tác ph m ch y u c a ông. ẩ ủ ế ủ
1

L ch s t t ng qu n lý 2 Thuy t qu n lý hành chính c a Fayol Nhómị ử ư ưở ả ế ả ủ
03
•Và v i Thuy t qu n lý theo hành chính Fayolớ ế ả đã đ c coi làượ
ng i đ t n n móng cho lý lu n qu n lý c đi n, là “m tườ ặ ề ậ ả ổ ể ộ
Taylor c a châu Âu” và là “ng i cha th c s c a lý thuy tủ ườ ự ự ủ ế
qu n lý hi n đ i” (trong xã h i công nghi p).ả ệ ạ ộ ệ
3. N i dung chính c a thuy t Qu n lý hành chính :ộ ủ ế ả
3.1 Quan ni m và cách ti p c n :ệ ế ậ
-Fayol đ a ra đ nh nghĩa “Qu n lý hành chính là d đoán và l p kư ị ả ự ậ ế
ho ch, t ch c đi u khi n, ph i h p và ki m tra”. Và đó cũng 5ạ ổ ứ ề ể ố ợ ể
ch c năng co b n c a nhà qu n lý mà ông nêu ra.ứ ả ủ ả
-Ông phân lo i ho t đ ng c a m t b t ký t ch c nào hay m t hangạ ạ ộ ủ ộ ấ ổ ứ ộ
kinh doanh g m 6 nhóm : ồ
oM t là các ho t đ ng k thu t.ộ ạ ộ ỹ ậ
oHai là th ng m i, mua bán, trao đ i.ươ ạ ổ
oBa là tài chính, vi c d d ng v n.ệ ử ụ ố
oB n là an ninhố
oNăm là d ch v h ch toán, th ng kê.ị ụ ạ ố
oSáu là qu n lý hành chính.=> nhóm này liên quan t i c nămả ớ ả
nhóm trên và là s t ng h p c a các nhân t trên đ t o raự ổ ợ ủ ố ể ạ
s c m nh.ứ ạ
-Fayol cho r ng nh ng ai c p qu n lý cao nh t nh giám đ c qu nằ ữ ở ấ ả ấ ư ố ả
tr hay m t viên t ng ch huy quân đ i, có chung m t nhi m v làị ộ ướ ỉ ộ ộ ệ ụ
có th chuy n đ i cho nhau, công vi c c a h là qu n lý thu n túyể ể ổ ệ ủ ọ ả ầ
còn các ho t đ ng khác h ch tham gia gián ti p và giao cho c pạ ộ ọ ỉ ế ấ
d i đ m nhi m. ướ ả ệ
-Ông xem xét qu n lý t trên xu ng d i và ông đã c ch ng minhả ừ ố ướ ố ứ
r ng qu n lý hành chính là m t công vi c, là m t ho t đ ng chungằ ả ộ ệ ộ ạ ộ
cho b t kỳ m t t ch c l n nào.ấ ộ ổ ứ ớ
- M t ng i qu n lý thành công đ c là do nh ng ph ng pháp màộ ườ ả ượ ữ ươ
anh ta áp d ng và các nguyên t c ch đ o c a anh ta ch không ph iụ ắ ỉ ạ ủ ứ ả
nh các ph m ch t cá nhân c a anh ta.ờ ẩ ấ ủ
3.2 Năm y u t c a nhà qu n lý hay ch c năng c a nhà qu n lý :ế ố ủ ả ứ ủ ả
1. D đoán và l p k ho ch :ự ậ ế ạ
2

L ch s t t ng qu n lý 2 Thuy t qu n lý hành chính c a Fayol Nhómị ử ư ưở ả ế ả ủ
03
Ông coi đây là m t n i dung quan tr ng hàng đ u trong qu n lý hành chínhộ ộ ọ ầ ả
và là ch c năng c b n c a nhà qu n lý “K ho ch t t nh t không thứ ơ ả ủ ả ế ạ ố ấ ể
đoán tr c đ c t t c nh ng s vi c b t ng có th x y ra nh ng nh tướ ượ ấ ả ữ ự ệ ấ ờ ể ả ư ấ
đ nh có dành m t ph n cho nh ng s vi c này và chu n b vũ khí có thị ộ ầ ữ ự ệ ẩ ị ể
c n đ n khi đang b ng c nhiên s ng s t”. ầ ế ị ạ ử ố
Và nhà qu n lý ph i có ph m ch t và năng l c đ c bi t, ph i có ki nả ả ẩ ấ ự ặ ệ ả ế
th c, kinh nghi m, tính sáng t o, dám hành đ ng và ph i bi t dùng ng i.ứ ệ ạ ộ ả ế ườ
2. T ch c : hay t ch c công vi c kinh doanh là :ổ ứ ổ ứ ệ
- Là cung c p m i th có tác d ng cho s ho t đ ng c a nó nh : nguyênấ ọ ứ ụ ự ạ ộ ủ ư
li u thô, v n, công c , nhân s .ệ ố ụ ự
- Và ông đã đ a ra 16 quy t c h ng d n hay còn g i là “ Nh ng ch cư ắ ướ ẫ ọ ữ ứ
trách c a nhà qu n lý trong t ch c” :ủ ả ổ ứ
1 : Đ m b o k ho ch đ c chu n b đ ng đ n và th c hi n nghiêmả ả ế ạ ượ ẩ ị ứ ắ ự ệ
ch nh.ỉ
2 : Các ngu n l c ph i phù h p v i m c tiêu, l i ích và yêu c u c a hang.ồ ự ả ợ ớ ụ ợ ầ ủ
3 : Có m t s quan qu n lý duy nh t có năng l c, ho t đ ng m nh.ộ ơ ả ấ ự ạ ộ ạ
4 : K t h p hài hòa v i các c g ng, ph i h p.ế ợ ớ ố ắ ố ợ
5 : Đ a ra quy t đ nh chính xác, rõ ràng, d t khoát.ư ế ị ứ
6 : T ch c vi c tuy n ch n có hi u qu .ổ ứ ệ ể ọ ệ ả
7 : Xác đ nh rõ ràng các nhi m v .ị ệ ụ
8 : Khuy n khích tính sáng t o, tinh th n và trách nhi m.ế ạ ầ ệ
9 : Khen th ng lâu dài và thích đáng cho công vi c hoàn thành.ưở ệ
10 : Th c hành ph t nh ng l i l m và khuy t đi m.ự ạ ữ ỗ ầ ế ể
11 : Đ tâm đ n vi c duy trì k lu t.ể ế ệ ỷ ậ
12. Đ m b o l i ích chung tr c và l i ích cá nhân là ph thu c.\ả ả ợ ướ ợ ụ ộ
13 : Chú ý t i tính th ng nh t c a m nh l nh.ớ ố ấ ủ ệ ệ
14 : Giám sát c v t ch t và con ng i.ả ậ ấ ườ
15 : Ki m tra t t c m i vi c.ể ấ ả ọ ệ
16 : Đ u tranh ch ng các hi n t ng v t quá gi i h n quy đ nh, quanấ ố ệ ượ ượ ớ ạ ị
lieu m nh l nh gi y t .ệ ệ ấ ờ
- Fayol đ a ra tr t t th b c c a b máy qu n lý hành chính c a t ch cư ậ ự ứ ậ ủ ộ ả ủ ổ ứ
và b n đ t ch c. G m : ả ồ ổ ứ ồ
C1 : Ban giám đ c, đi u hành.ố ề
C2 : C p qu n lý b c trung.ấ ả ậ
C3 : C p qu n lý c s , b ph n.ấ ả ơ ở ộ ậ
H th ng các chuyên gia và nhân viên. ệ ố
3. Ch c năng đi u khi n : ứ ề ể
3

L ch s t t ng qu n lý 2 Thuy t qu n lý hành chính c a Fayol Nhómị ử ư ưở ả ế ả ủ
03
Kh i đ ng t ch c và đ a vào ho t đ ng theo m c tiêu đã đ t ra và Ôngở ộ ổ ứ ư ạ ộ ụ ặ
cho r ng ng i qu n lý ph i là ng i g ng m u.ằ ườ ả ả ườ ươ ẫ
4. Ch c năng ph i h p :ứ ố ợ
Nhà qu n lý ph i th c hi n cu c h p hàng tu n gi a các ban, k t h p hàiả ả ự ệ ộ ọ ầ ữ ế ợ
hòa các l i ích, cân b ng h p lý các khía c nh v t ch t, xã h i và ch cợ ằ ợ ạ ậ ấ ộ ứ
năng, làm cho m t ch c năng t ng quan v i ch c năng khác, duy trì m tộ ứ ươ ớ ứ ộ
cán cân tài chính và ch p thuân cho t t c m i th đúng m c c a chúng vàấ ấ ả ọ ứ ứ ủ
áp d ng các bi n pháp đ đ t t i m c đích.ụ ệ ể ạ ớ ụ
5. Ch c năng ki m tra : ứ ể
Th c hi n vi c giám sát vi c th c hi n k ho ch và cung c p thông tinự ệ ệ ệ ự ệ ế ạ ấ
cho các c p qu n lý cao nh t. Và c n ph i thu th p thông tin m t cáchấ ả ấ ầ ả ậ ộ
th ng xuyên và mau l .ườ ẹ
3.3 M i b n nguyên t c qu n lý hành chính : ườ ố ắ ả
Ông cho r ng các nguyên t c qu n lý hành chính chung cho các lo i hìnhằ ắ ả ạ
t ch c khác nhau, và ông đã đ ra 14 nguyên t c : ổ ứ ề ắ
1. Chuyên môn hóa : đòi h i s phân chia gi k thu t và phân chiaỏ ự ữ ỹ ậ
công vi c. ệ
2. Quy n h n và trách nhi m : ề ạ ệ có quan h m t thi t v i nhau. Quy nệ ậ ế ớ ề
h n ph i g n li n v i trách nhi m. Giao trách nhi m mà không giaoạ ả ắ ề ớ ệ ệ
quy n thì công vi c không hoàn thành đ c. Có quy n quy t đ nhề ệ ượ ề ế ị
mà không ch u trách nhi m v quy t đ nh đã đ a ra thì s d n t iị ệ ề ế ị ư ẽ ẫ ớ
thói vô trách nhi m và h u qu x u.ệ ậ ả ấ
3. Tính k lu t cao : s tôn tr ng nh ng th a thu n h ng vào s tuânỷ ậ ự ọ ữ ỏ ậ ướ ự
th m nh l nh, s chuyên c n, năng l c và biêu hi n tôn tr ng bênủ ệ ệ ự ầ ự ệ ọ
ngoài.
4. Th ng nh t ch huy:ố ấ ỉ Nguyên t c này có nghĩa là nhân viên ch đ cắ ỉ ượ
nh n m nh l nh t m t c p trên. ậ ệ ệ ừ ộ ấ
5. Th ng nh t lãnh đ o : ng i lãnh đ o và k ho ch ho t đ ng ph iố ấ ạ ườ ạ ế ạ ạ ộ ả
có cùng m c đích. Th ng nh t trong s ch đ o, đi u khi n.n ụ ố ấ ự ỉ ạ ề ể
6. S tr giúp c a cá nhân đ i v i l i ích chung : n u x y ra đ ng đự ợ ủ ố ớ ợ ế ả ụ ộ
ph i có gi i quy t hài hòa.ả ả ế
7. Th ng : Làm sao cho thõa mãn t t c .ưở ấ ả
4

L ch s t t ng qu n lý 2 Thuy t qu n lý hành chính c a Fayol Nhómị ử ư ưở ả ế ả ủ
03
8. S t p trung quy n l c : làm sao cho đ t t i năng su t toàn b caoự ậ ề ự ạ ớ ấ ộ
nh t. ấ
9. Tr t t th b c : s p x p theo nguyên t c ván c u nh m h n chậ ự ứ ậ ắ ế ắ ầ ằ ạ ế
quy n l c, tăng c ng giao ti p thông tin gi a nh ng ng i đ ngề ự ườ ế ữ ữ ườ ồ
c p.ấ
10. Tr t t : ông tán thành v t nào ch y.ậ ự ậ ỗ ấ
11. Công b ng : s h p tình h p lý.ằ ự ợ ợ
12. n đ nh h ng d ng : “s b t n đ nh trong h ng d ng luôn luônỔ ị ưở ụ ự ấ ổ ị ưở ụ
là nguyên nhân và h u qu c a s ho t đ ng kém c i”. Luôn ph iậ ả ủ ự ạ ộ ỏ ả
đ m b o s n đ nh trong h ng d ng đ đ m b o m c tiêu rõả ả ự ổ ị ưở ụ ể ả ả ụ
ràng và có đi u ki n chu n b chu đáo. ề ệ ẩ ụ
13. Tính sáng t o : là nh ng suy nghĩ và hành đ ng v t ra ngoài kạ ữ ộ ượ ế
ho ch và là s b sung quý báu cho k ho ch. ạ ự ổ ế ạ Fayol khuyên các nhà
qu n tr nên 'hy sinh lòng t kiêu cá nhân' đ cho phép c p d iả ị ự ể ấ ướ
th c hi n sáng ki n c a h . Đi u này r t có l i cho công vi c.ự ệ ế ủ ọ ề ấ ợ ệ
14. Tinh th n đoàn k t : là s ăn ý nhau và tính th ng nh t gi a nh ngầ ế ự ố ấ ữ ữ
ng i làm công trong m t t ch c, nguyên t c này nói r ng đoànườ ộ ổ ứ ắ ằ
k t luôn t o ra s c m nh. S th ng nh t, s đoàn k t nh t trí trongế ạ ứ ạ ự ố ấ ự ế ấ
c ng đ ng mang l i nh ng hi u qu , đ t đ c m c tiêu c a tộ ồ ạ ữ ệ ả ạ ượ ụ ủ ổ
ch c.ứ
Fayol kh ng đ nh r ng nh ng nguyên t c này không ph i là nh ngẳ ị ằ ữ ắ ả ữ
quy t c c ng nh c tuy t đ i mà s v n d ng nó ph i v n d ng vàoắ ứ ắ ệ ố ự ậ ụ ả ậ ụ
nh ng hoàn c nh c th là “m t ngh thu t khó khăn đòi h i sữ ả ụ ể ộ ệ ậ ỏ ự
thông minh, kinh nghi m, tính gi i quy t và s cân đ i”. ệ ả ế ự ố
3.4 V n đ con ng i và đào t o trong qu n lý :ấ ề ườ ạ ả
♦V phía ng i th : Fayol yêu c u các nhà qu n lý ph i đ i xề ườ ợ ầ ả ả ớ ử
t t đ p v i h , ký k t đ c các th a thu n lao đ ng. Ông cònố ẹ ớ ọ ế ượ ỏ ậ ộ
chú ý t i m t tinh th n c a công nhân và khuy n khích tài năngớ ặ ầ ủ ế
c a h .ủ ọ
♦V i các nhà qu n lý c p cao : ông đòi h i h ph i có đ tài vàớ ả ấ ỏ ọ ả ủ
đ c, H c n c s c kh e, c n có trí tu , năng l c qu n lý, cóứ ọ ầ ớ ứ ỏ ầ ệ ự ả
ki n th c chung v ng vàng, có hi u bi t và kinh nghi m l nế ứ ữ ể ế ệ ớ
nh t có th bi t đ c trong lĩnh v c chuyên môn c a t ch c. ấ ể ế ượ ự ủ ổ ứ
♦V đào t o ông đã th y s c n thi t ph i đào t o h th ng choề ạ ấ ự ầ ế ả ạ ệ ố
qu n lý, t cán b c p cao đ n nh ng ng i công nhân làm ả ừ ộ ấ ế ữ ườ ở
m i c p đ trong t ch c. Đ ng th i ông cũng đ a ra ý t ngọ ấ ộ ổ ứ ồ ờ ư ưở
5