Giàng viên: Cô Vũ Th D ng ị ươ

Trình bày: Nguy n Th Ánh ị ễ V ng Th Ng c Mai ị

ươ

L p KHMT1k2

 1. QU N LÝ CH T L

 2. Đ M B O CH T L Ả

Ấ ƯỢ Ả NG PH N M M Ầ Ề

Ấ ƯỢ Ả NG PH N M M Ầ Ề

& KI M SOÁT CH T L NG PH N Ấ Ể ƯỢ Ầ

 3. HO T Đ NG KI M SOÁT CH T

M M – SQA & SQC Ề

Ộ Ấ Ạ Ể

2

L NGƯỢ

 1. QU N LÝ CH T L

 2. V TRÍ – VAI TRÒ – Đ M B O CH T

Ấ ƯỢ Ả NG PH N M M Ầ Ề

Ả Ấ Ả Ị

 3. V TRÍ – VAI TRÒ KI M SOÁT CH T

L NG (SQA) ƯỢ

Ấ Ể Ị

 4. M I QUAN H GI A SQA VÀ SQC Ệ Ữ

L NG (SQC) ƯỢ

TRÌNH BÀY: NGUY N TH ÁNH

3

TRÌNH BÀY: NGUY N TH ÁNH

4

 Qu n lý ch t l

ấ ượ ả ng là m t thu t ng ữ ậ ộ

chung bao g m m t s quy trình ch t ộ ấ ố ồ

ng đ c th c thi xuyên su t d án, liên l ượ ượ ố ự ự

quan đ n quá trình l p k ho ch ch t ế ế ậ ạ ấ

ng, ki m soát ch t l l ượ ấ ượ ể ng, b o đ m ả ả

TRÌNH BÀY: NGUY N TH ÁNH

5

ch t l ng và xác minh và th m đ nh. ấ ượ ẩ ị

TRÌNH BÀY: NGUY N TH ÁNH

6

 Qu n lý ch t l

ấ ượ ả ng là vi c áp d ng các k ỹ ụ ệ

thu t và k ngh qu n lý đ nh m đ t ể ệ ả ậ ằ ạ ỹ

 Qu n lý ch t l

đ c các m c tiêu ch t l ượ ấ ượ ụ ng d án. ự

ng là s quy ho ch và ấ ượ ả ự ạ

qu n lý các m c tiêu ch t l ấ ượ ụ ả ng v i đ ộ ớ

TRÌNH BÀY: NGUY N TH ÁNH

7

chính xác cao.

 Khi qu n lý ch t l ả

ng bám sát v i ki m ấ ượ ể ớ

soát ch t l ng, hi u su t đ c đo b ng ấ ượ ấ ượ ệ ằ

m c đ mà các m c tiêu ch t l ấ ượ ứ ụ ộ ng đ nh ị

TRÌNH BÀY: NGUY N TH ÁNH

8

ng đ c th a mãn. l ượ ượ ỏ

TRÌNH BÀY: NGUY N TH ÁNH

9

TRÌNH BÀY: NGUY N TH ÁNH

10

 Vòng đ i phát tri n ph n m m g m ể

ồ 3 ho t ạ ề ầ ờ

đ ng chính: ộ

Ho t ạ đ ng ộ SQA Ho t ạ đ ng ộ qu n lýả

TRÌNH BÀY: NGUY N TH ÁNH

11

Ho t ạ đ ng ộ k ỹ nghệ

TRÌNH BÀY: NGUY N TH ÁNH

12

 Vì v y, SQA quan tâm song song hai m t:

 Đ m b o s n ph m

ậ ặ

ẩ : xác minh, th m đ nh ả ả ả ẩ ị

s n ph m th c t ẩ ự ả ế so v i đ nh nghĩa v ề ớ ị

TRÌNH BÀY: NGUY N TH ÁNH

13

yêu c u & thi ầ t k ế ế

 Đ m b o ti n trình

: xác minh nh ng ho t ế ả ả ữ ạ

 SQA cung c p cho nhà qu n lý nh ng

đ ng phát tri n đang th c ự ể ộ

ữ ấ ả

ph n h i khách quan v m c đ phù h p ề ứ ả ộ ợ ồ

c a nh ng k ho ch, th t c, chu n, và ủ ủ ụ ữ ế ạ ẩ

TRÌNH BÀY: NGUY N TH ÁNH

14

nh ng phân tích đã đ c áp d ng ữ ượ ụ

 QC là khâu ki m tra đ

c đ t xen k gi a ể ượ ẽ ữ ặ

các công đo n s n xu t và khâu thành ạ ả ấ ở

ph m đ ki m tra ch t l ng c a các s n ể ể ấ ượ ẩ ủ ả

ph m. Các khâu ki m tra ch t l ng này ấ ượ ể ẩ

s phân s n ph m ra ít nh t là 3 lo i: ẽ ả ẩ ấ ạ

TRÌNH BÀY: NGUY N TH ÁNH

15

Chính ph m, th ph m, và ph ph m. ứ ế ẩ ẩ ẩ

 Trong s n xu t ph n m m, QC là ho t ầ

ề ả ấ ạ

đ ng đ m b o s n ph m ph n m m ề ả ẩ ả ả ầ ộ

đ c s n xu t ượ ấ tuân th m t b tiêu chu n ủ ộ ộ ả ẩ

ch t l ng ho c đáp ng các yêu c u ấ ượ ứ ặ ầ

TRÌNH BÀY: NGUY N TH ÁNH

16

c a khách hàng. ủ

Đi m Chung: đánh giá hi u su t, so sánh ể ệ ấ

hi u su t v i các m c tiêu, và hành đ ng ụ ấ ớ ệ ộ

TRÌNH BÀY: NGUY N TH ÁNH

17

làm đúng.

 Đi m Khác:

QC: Duy trì s ki m soát

. Hi u su t đ c ự ể ấ ượ ệ

đánh giá, so sánh v i các m c tiêu trong ớ ụ

QA: Ki m tra xem s ki m soát có đ

quá trình ho t đ ng ạ ộ

c ự ể ể ượ

duy trì hay không. Hi u su t đ c đánh ấ ượ ệ

TRÌNH BÀY: NGUY N TH ÁNH

18

giá sau khi ho t đ ng. ạ ộ

 K t thúc quá trình b o đ m ch t l

ng QA ấ ượ ế ả ả

có th đ c xem là m t ể ượ ộ quá trình bi n đ i ổ ế

TRÌNH BÀY: NGUY N TH ÁNH

19

bao g m các khía c nh c a quá trình QC. ạ ủ ồ

TRÌNH BÀY: NGUY N TH ÁNH

20

 1. CÁC N I DUNG LIÊN QUAN TRONG SQC

 2. CÁC TÁC V SQC TRONG T NG PHA PHÁT

TRI NỂ

 3. TI N TRÌNH SQC

 4. K T QU HO T Đ NG SQC

Ạ Ộ

 5. K THU T S D NG C N Bi T TRONG SQC

Ậ Ử Ụ

TRÌNH BÀY: V

NG TH NG C MAI

ƯƠ

21

 1. L p k ho ch đ ki m soát ch t l

 2. Xác đ nh các tiêu chu n tham chi u

ng ể ể ấ ượ ế ạ ậ

 3. Phân tích và so sánh k t qu v i các

ế ẩ ị

ả ớ ế

 4. Báo cáo k t qu cho t

tiêu chu nẩ

t c các bên liên ế ả ấ ả

TRÌNH BÀY: V

NG TH NG C MAI

ƯƠ

22

quan

TRÌNH BÀY: NGUY N TH ÁNH

23

 Pha thu th p yêu c u: ậ

Xác đ nh tính đúng đ n c a các yêu

ủ ắ ị

Ki m tra tài li u rà soát yêu c u ph n

c uầ

ệ ể ầ ầ

TRÌNH BÀY: V

NG TH NG C MAI

ƯƠ

24

m m cu i pha ề ố

 Pha thi

 Thi

t k ki n trúc (thi ế ế ế t k s b ) ế ế ơ ộ

t k bám sát các chu n thi t k đã ế ế ẩ ế ế

 Ki m soát các yêu c u đ

đ ượ c ch ra trong k ho ch qu n lý. ế ạ ả ỉ

c đ a vào ể ầ ượ ư

 Ki m tra tài li u rà soát thi

trong các thành ph n thi ầ t k . ế ế

TRÌNH BÀY: V

NG TH NG C MAI

ƯƠ

25

ế ệ t k s b . ế ế ơ ộ

 Pha thi

 Ki m tra các module đã đ a vào đ u

t k chi ti ế ế t ế

ư ể ề

đ c thi t k chi ti ượ ế ế ế t, có phù h p v i v i ớ ớ ợ

 Ki m tra k t qu c a vi c xét duy t ả ủ

t k chi ti t đã đ a ra không? chu n thi ẩ ế ế ế ư

ể ế ệ ệ

TRÌNH BÀY: V

NG TH NG C MAI

ƯƠ

26

thi t k , tài li u rà soát thi t k chi ti t. ế ế ệ ế ế ế

 Pha cài đ t ph n m m ặ

 Ki m soát các ho t đ ng qu n lý c u ạ

ề ầ

ể ả ấ ộ

 Ki m soát các th t c ki m th chi ti

hình và th vi n phát tri n ph n m m. ư ệ ể ề ầ

t ủ ụ ử ể ể ế

TRÌNH BÀY: V

NG TH NG C MAI

ƯƠ

27

cho pha ti p theo. ế

 Pha tích h p và ki m th ợ

 Vi

ể ử

 Ki m soát quá trình ki m th . ử

t Testcase ế

 Hoàn thành báo cáo ki m th , và các

ể ể

ử ể

 Ki m soát m c đ s n sàng ki m th

báo cáo đó là đúng đ n.ắ

TRÌNH BÀY: V

NG TH NG C MAI

ƯƠ

28

ộ ẵ ứ ể ể ử

 Pha ch p nh n và phân ph i ph n m m

 Th m tra c u hình cu i cùng đ ch ng

ề ấ ậ ầ ố

ứ ể ấ ẩ ố

minh r ng t t c nh ng thành ph n c n ằ ấ ả ữ ầ ầ

TRÌNH BÀY: V

NG TH NG C MAI

ƯƠ

29

phân ph i đã s n sàng đ phân ph i. ố ể ẵ ố

 Pha thao tác và b o trì ph n m m

 SQC ki m soát nh ng ho t đ ng c th ụ ể ữ

ề ả ầ

ạ ộ ể

ng ng đã mô t phía trong t ng pha t ừ ươ ứ ả

TRÌNH BÀY: V

NG TH NG C MAI

ƯƠ

30

trên.

TRÌNH BÀY: V

NG TH NG C MAI

ƯƠ

31

 Ki m soát ch t l

ng di n ra trong su t ấ ượ ể ễ ố

quá trình s n xu t, hay các giai đo n phát ả ấ ạ

 Quy trình này g m ồ 6 b

tri n c a m t d án ph n m m. ộ ự ủ ề ể ầ

cướ :

TRÌNH BÀY: V

NG TH NG C MAI

ƯƠ

32

Hình: Quy trình ki m soát ch t l

ng

ấ ượ

33

 Nên u tiên theo các ch tiêu hàng đ u.

 Nên d a vàovi c gi

ư ầ ỉ

i thích và phân tích ự ệ ả

TRÌNH BÀY: V

NG TH NG C MAI

ƯƠ

34

các giá tr c a nó. ị ủ

 Ví dụ: Trong các m c tiêu ch t l

ng sau ấ ượ ụ

 1. Ch t l

Có m t t p các đ i t ng ki m soát: ộ ậ ố ượ ể

ng các mã khi đánh giá, xem ấ ượ

 2. Th i gian b ra xem xét mã ỏ

xét

 3. Kh năng linh đ ng c a mã

TRÌNH BÀY: V

NG TH NG C MAI

ƯƠ

35

ủ ả ộ

 L a ch n

 1. Ch t l

ng ki m soát: ọ : đ i t ố ượ ự ể

ng các mã khi đánh giá,

ấ ượ

xem xét

TRÌNH BÀY: V

NG TH NG C MAI

ƯƠ

36

ề ề ơ

 M t đ i t ộ ố ượ ệ ộ

ể m t bi n pháp cách đo l ng đi u khi n s có nhi u h n ẽ ng. ườ

ng ng v i đ c tính ch t l ng ấ ượ ớ ặ

 (3) đòi h i ph i t

c tín nhi m c a các bên tham u tiên l a ch n công c : ụ ọ Ư  (1) t ứ đ ượ  (2) đ ủ ệ

TRÌNH BÀY: V

NG TH NG C MAI

ƯƠ

37

i thi u chi phí. ự ươ c đo. ượ gia d án. ự ỏ ả ố ể

 M c tiêu ch t l

ng là quality goal, target, ấ ượ ụ

 Nh ng phát bi u nhu c u c a khách hàng

objective

ữ ủ ể ầ

c chuy n thành ngôn ng c a nhà c n đ ầ ượ ữ ủ ể

TRÌNH BÀY: V

NG TH NG C MAI

ƯƠ

38

cung c p đ tr thành m c tiêu ch t l ng ể ở ấ ượ ụ ấ

 Ví d . M c tiêu ch t l ụ

 5-25 sai sót l n đ

ấ ượ ụ ng h p lý: ợ

c tìm ra trên 1000 ớ ượ

 Giá tr m c tiêu cho t

dòng mã (5-25 defects per KLOC).

xem l i là 150 ị ụ l ỷ ệ ạ

 10% mã linh đ ng đ

dòng mã/gi .ờ

TRÌNH BÀY: V

NG TH NG C MAI

ƯƠ

39

c xem xét l ộ ượ i ạ

 Đ c th c hi n t

i các kho ng đ u đ n ệ ạ ượ ự ề ả ặ

 Giá tr cho các đ i t

trong th i gian th c hi n d án ự ự ệ ờ

ng ki m soát đ c ố ượ ị ể ượ

đo l ngườ  phát hi n đ l ch ộ ệ ệ so v i k ớ ế

hi u ch nh đ ho ch ạ  bi n pháp ệ ệ ỉ ượ c s ử

TRÌNH BÀY: V

NG TH NG C MAI

ƯƠ

40

d ngụ

 Ví d : Cùng xem màn hình đ h a c a t

ồ ọ ủ ỷ ụ

l c phát hi n trong quá trình xem l i đ ệ ỗ ượ ệ

TRÌNH BÀY: V

NG TH NG C MAI

ƯƠ

41

xét mã trong m t kho ng th i gian ả ờ ộ

TRÌNH BÀY: V

NG TH NG C MAI

ƯƠ

42

 Nh n xét: ậ

 Có hai tr

ng h p

ng các khi m

ườ

ợ khi s l

ố ượ

ế

khuy t r i bên ngoài ph m vi d ki n.

ự ế

ế ơ

 Giá tr bên ngoài ph m vi c a các gi

ớ ạ

i h n k ỹ

c ki m tra.

thu t c n đ ậ ầ

ượ

 Hành đ ng san b ng s khác bi

t, đi u ch nh

c th c hi n.

c n đ ầ

ượ

TRÌNH BÀY: V

NG TH NG C MAI

ƯƠ

43

 1. CH P NH N Ấ

 2. T CH I Ố Ừ

 3. QUÁ TRÌNH ĐI U CH NH, C I TI N Ề

 4. RE-TESTING

TRÌNH BÀY: V

NG TH NG C MAI

ƯƠ

44

Ả Ế Ỉ

 1. K thu t xét duy t, thanh tra c th

 2. K thu t ki m th c th

ụ ể ệ ậ ỹ

 3. K thu t th ng kê quy trình làm vi c

ử ụ ể ể ậ ỹ

 4. Check lists

TRÌNH BÀY: V

NG TH NG C MAI

ƯƠ

45

ệ ậ ố ỹ

 Trong phát tri n các d án ph n m m nói

ự ể ề ầ

chung ho t đ ng đ m b o ch t l ng ấ ượ ạ ả ả ộ

ph n m m, ho t đ ng ki m soát ch t ộ ể ề ầ ạ ấ

ng, và ho t đ ng c i ti n ch t l ng l ượ ạ ộ ả ế ấ ượ

luôn đóng vai trò quy t đ nh cho s thành ế ị ự

46

công c a d án. ủ ự

 Vi c th c hi n ki m soát ch t l

ng trong ấ ượ ự ệ ể ệ

su t vòng đ i phát tri n còn h tr phát ỗ ợ ể ố ờ

hi n nh ng khi m khuy t s m nh t có ữ ế ế ệ ấ ớ

th , nh đó gi m đ c nhi u chi phí s a ể ả ờ ượ ử ề

47

đ i, b o trì. ả ổ